Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.27 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>.O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
2
1
BAC = s® BnC
BAC là góc nội tiếp (O)
x
BAx có phải
là góc nội
tiếp nữa hay
khơng?
<i><b>Số đo của </b><b>góc BAx</b><b> có quan </b></i>
<i><b>hệ gì với </b><b>số đo của cung AmB </b></i>
<b>?</b>
<b>O</b>
<i>x</i>
<b>A</b>
<b>B</b>
O
x
A
B
m
y
n
Đỉnh nằm trên đường tròn
Một cạnh là tia tiếp tuyến
Một cạnh chứa dây cung
Góc BAx là góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung
Cung nhỏ AmB là cung bị chắn
<b>1. Khái niệm:</b>
<b>?1 Hãy giải thích vì sao các góc ở các hình 23, 24, 25, 26 khơng phải là góc tạo </b>
<b>bởi tia tiếp tuyến và dây cung ?</b>
<i><b>Hình 25</b></i>
<i><b>Hình 24</b></i>
<i><b>Hình 23</b></i> <i><b>Hình 26</b></i>
<i><b>Khơng có </b></i>
<i><b>cạnh là tia </b></i>
<i><b>tiếp tuyến</b></i>
<i><b>Khơng có </b></i>
<i><b>cạnh chứa </b></i>
<i><b>Khơng có </b></i>
<i><b>cạnh là tia </b></i>
<i><b>tiếp tuyến</b></i>
<i><b>Đỉnh của góc </b></i>
<i><b>khơng thuộc </b></i>
<i><b>đường trịn</b></i>
B
A <i>x</i>
O
B
A <i>x</i>
O
B
A <i>x</i>
O
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
C
<b>2. Định lí: </b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b> <b>x</b>
m
<b>Sđ BAx 300</b>
<b>Sđ AmB</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>m</b>
<b>Sđ BAx </b>
<b>Sđ AmB</b>
<b>900</b>
<b>A</b>
O
<b>B</b>
<b>x</b>
<b>1200</b>
<b>Cho các hình vẽ sau, tính số đo cung AmB trong các trường hợp :</b>
<b> Hình a</b> <b> Hình b</b> <b> Hình c</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>A</b> <b>x</b>
m
<b>Sđ BAx 300</b>
<b>Sđ AmB</b> <b>600</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>m</b>
<b>Sđ BAx </b>
<b>Sđ AmB</b>
<b>900</b>
<b>1200</b>
<b>Cho hình vẽ, hãy so sánh số đo của BAx, ACB với số đo </b>
<b>của cung AmB.</b>
<b>? 3</b>
<b>BAx= ½</b> <b>sđ AmB (đ/l về góc tạo bởi tiếp tuyến </b>
<b> và dây cung)</b>
<b>ACB= ½</b> <b> sđ AmB (đ/l về góc nội tiếp)</b>
<b>Suy ra BAx= ACB= ½ sđ AmB</b>
<b>Qua kết quả của ?3 ta rút ra kết luận gì về số đo của </b>
<b>góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với số đo góc </b>
<b>nội tiếp cùng chắn một cung?</b>
<b> 3. HỆ QUẢ:</b>
<b>Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp </b>
<b>cùng chắn một cung thì bằng nhau.</b>
x
y <b><sub>m</sub></b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<i><b>Bài 27/SGK:</b> Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm P </i>
<i>khác A và B trên đường tròn. Gọi T là giao điểm của AP và tiếp </i>
<i>tuyến tại B của đường tròn. Chứng minh: APO = PBT</i>
<i><b>Chứng minh:</b></i>
Ta có: PAO = PBT <i>(cùng bằng sđ PB ) (1)</i>
<i> AOP cân tại O ( OA = OP = R )</i>
Suy ra PAO = APO ( 2 )
Từ (1) và (2) ta có APO = PBT <i><b>(</b><b>đpcm</b><b>)</b></i>
O
T
P
A B
O
A
B
C
BT31/79/SGK.
Cho đường tròn (O;R) và dây cung BC = R. Hai tiếp tuyến của
đường tròn (O)tại B, C cắt nhau ở A. Tính ABC, BAC.
Giải :
BOC = 600
Ta coù :
OA = OB = BC = R (gt)
Mà : sđBOC sđBC= (TC góc ở tâm)
BC = 600
sđABC = 1<sub>2</sub> sđBC
ABC = 300
Lại có :
Ta có : BAC + BOC = 1800
(góc nhọn và góc tù có cạnh tương ứng vng góc)
BAC = 1800 – 600 = 1200
BT33/80/SGK.
E
Cho A, B, C là ba điểm trên đường tròn. At là tiếp
tuyến của đường tròn tại A. Đường thẳng song song với
At cắt AB tại M và cắt AC tại N. Chứng minh AB.AM
= AC.AN.
B
A
M
C
N
=
ANAB AMAC
AB.AM = AC.AN
BAC chung AMN = C
t
=
ACAB AMAN
AB.AM = AC.AN
BT33/80/SGK.
E
Cho A, B, C là ba điểm trên đường tròn. At là tiếp
tuyến của đường tròn tại A. Đường thẳng song song với
At cắt AB tại M và cắt AC tại N. Chứng minh AB.AM
= AC.AN.
B
A
M
C
N
t
BAC chung
C = BAt (góc nội tiếp và góc giữa tia tiếp tuyến và
dây cung cùng chắn cung AB)
Ta có :
Vậy :
Maø : AMN = BAt (slt, At // MN)
C = AMN
=
ANAB AMAC
AB.AM = AC.AN
BT34/80/SGK.
E
Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngồi
đường trịn đó. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và
cát tuyến MAB. Chứng minh MT2 = MA.MB.
B
A
T
O
M
=
MBMT MAMT
MT2 = MA.MB
M chung MTA = B