<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Năm học 2019 - 2020</b>
<b>PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ NINH HÒA</b>
<b> TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
<b>1. Cấu tạo của tảo</b>
<i><b>a) Quan sát tảo xoắn</b></i>
<b>Sợi tảo xoắn có màu lục, kích </b>
<b>thước nhỏ. </b>
(tảo nước ngọt)
- Môi trường sống: mương, rãnh,
ruộng lúa nước.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
<b>Vì sao tảo xoắn có màu lục?</b>
<i><b>- Do tế bào tảo xoắn có </b><b>thể màu</b><b> chứa </b></i>
<i><b>chất </b><b>diệp lục</b><b>.</b></i>
<b>1. Cấu tạo của tảo</b>
<i><b>a) Quan sát tảo xoắn</b></i>(tảo nước ngọt)
- Môi trường sống: mương, rãnh,
ruộng lúa nước.
- Đặc điểm: cơ thể đa bào, dạng sợi,
tảo có màu lục nhờ có thể màu chứa
chất diệp lục.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và tiếp hợp.
Thể màu
Vách tế
bào
Nhân tế
bào
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
<b>Nhận xét đặc điểm của rong mơ </b>
<b>về: hình dạng, màu sắc.</b>
<b>1. Cấu tạo của tảo</b>
<i><b>a) Quan sát tảo xoắn</b></i>(tảo nước ngọt)
- Môi trường sống: mương, rãnh,
ruộng lúa nước.
- Đặc điểm: cơ thể đa bào, dạng sợi,
tảo có màu lục nhờ có thể màu chứa
chất diệp lục.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và tiếp hợp.
<i><b>b) Quan sát rong mơ</b></i> (tảo nước mặn)
- Môi trường sống: ven biển nhiệt đới.
- Đặc điểm: Cơ thể đa bào, dạng cành
cây, trong tế bào ngoài chất diệp lục
còn có chất màu nâu.
<b>Vì sao rong mơ có màu nâu?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Rê</b> <b>Thân</b> <b>Lá</b> <b>Hoa</b> <b>Quả</b>
Cây xanh có hoa
Rong mơ
<b>X</b> <b>X</b> <b>X</b> <b>X</b>
<b>Giá bám</b>
<b>X</b>
<b>Giống </b>
<b>thân</b>
<b>Giống </b>
<b>lá</b>
<b>Giống quả</b>
<b>(phao nổi)</b>
<b>CÂY XANH CÓ HOA</b> <b>RONG MƠ</b>
<b>Em hãy so sánh hình dạng ngoài của Rong mơ với 1 Cây xanh có hoa</b>
<b>Khơng </b>
<b>có</b>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
<b>2. Một vài tảo khác thường gặp</b>
<b>a) Tảo đơn bào</b>
<b>1. Cấu tạo của tảo</b>
<i><b>a) Quan sát tảo xoắn</b></i> (tảo nước ngọt)
- Môi trường sống: mương, rãnh,
ruộng lúa nước.
- Đặc điểm: cơ thể đa bào, dạng sợi,
tảo có màu lục nhờ có thể màu chứa
chất diệp lục.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và tiếp hợp.
<i><b>b) Quan sát rong mơ</b></i> (tảo nước mặn)
- Môi trường sống: ven biển nhiệt đới.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và sinh sản hữu tính.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Tiết 42– Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
<b>2. Một vài tảo khác thường gặp</b>
<i><b>a) Tảo đơn bào</b></i>
Ví dụ: tảo tiểu cầu, tảo silic…
<i><b>b) Tảo đa bào</b></i>
<b>1. Cấu tạo của tảo</b>
<i><b>a) Quan sát tảo xoắn</b></i>(tảo nước ngọt)
- Môi trường sống: mương, rãnh,
ruộng lúa nước.
- Đặc điểm: cơ thể đa bào, dạng sợi,
tảo có màu lục nhờ có thể màu chứa
chất diệp lục.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và tiếp hợp.
<i><b>b) Quan sát rong mơ</b></i> (tảo nước mặn)
- Môi trường sống: ven biển nhiệt đới.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và sinh sản hữu tính.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
<b>2. Một vài tảo khác thường gặp</b>
<b>a) Tảo đơn bào</b>
Ví dụ: tảo tiểu cầu, tảo silic…
<b>b) Tảo đa bào</b>
Ví dụ: tảo vòng, rau diếp biển, rau
cau, tảo sừng hươu…
<b>1. Cấu tạo của tảo</b>
<i><b>a) Quan sát tảo xoắn</b></i>(tảo nước ngọt)
- Môi trường sống: mương, rãnh,
ruộng lúa nước.
- Đặc điểm: cơ thể đa bào, dạng sợi,
tảo có màu lục nhờ có thể màu chứa
chất diệp lục.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và tiếp hợp.
<i><b>b) Quan sát rong mơ</b></i> (tảo nước mặn)
- Môi trường sống: ven biển nhiệt đới.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và sinh sản hữu tính.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Tảo biển</b>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Rong ruột heo</b>
<b>Rong cùi bắp</b> <b><sub>Rong câu </sub></b> <b><sub>Rong quạt</sub></b>
<b>Rong tùng</b> <b>Rong mơ</b>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>Tảo nước ngọt</b></i>
<b>TẢO ĐƠN BÀO</b> <b>TẢO ĐA BÀO</b>
<i><b>Tảo bẹ nâu</b></i> <i><b><sub>Tảo dù</sub></b></i>
<i><b>Tảo biển</b></i>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
Em có nhận xét gì về tảo
nói chung? (Cấu tạo, màu
sắc, môi trường sống)
- Cấu tạo đơn giản (đơn bào,
đa bào, chưa có rễ, thân, lá
thật sự).
- Có màu khác nhau và luôn
có diệp lục.
- Bên trong chưa phân hóa
thành các mô điển hình.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
<b>2. Một vài tảo khác thường gặp</b>
<b>a) Tảo đơn bào</b>
Ví dụ: tảo tiểu cầu, tảo silic…
<b>b) Tảo đa bào</b>
Ví dụ: tảo vòng, rau diếp biển, rau
cau, tảo sừng hươu…
<b>3. Vai trò của tảo</b>
<b>1. Cấu tạo của tảo</b>
<i><b>a) Quan sát tảo xoắn</b></i>(tảo nước ngọt)
- Môi trường sống: mương, rãnh,
ruộng lúa nước.
- Đặc điểm: cơ thể đa bào, dạng sợi,
tảo có màu lục nhờ có <i>thể màu</i> chứa
chất diệp lục.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và tiếp hợp.
<i><b>b) Quan sát rong mơ</b></i> (tảo nước mặn)
- Môi trường sống: ven biển nhiệt đới.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và sinh sản hữu tính.
- Đặc điểm: Cơ thể đa bào, dạng cành
cây, trong tế bào ngoài chất diệp lục
còn có chất màu nâu.
* Đặc điểm chung của tảo:
-Sớng ở nước.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>Vai trị </b>
<b>của tảo</b>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
* Có lợi:
- Góp phần cung cấp oxi và thức ăn
cho các động vật ở nước.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
- Làm đẹp: mặt nạ, kem dưỡng da…
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Trong nông nghiệp:</b>
- Làm thức ăn cho gia súc cung cấp nhiều chất đạm và vitamin.
- Làm phân bón tăng độ màu mỡ cho đất
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
Một số tảo dùng làm phân bón, làm thuốc, nguyên liệu dùng trong công
nghiệp như làm giấy, hồ dán, thuốc nhuộm…
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
Nuôi tảo để sản xuất nhiên liệu
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
Đợt tảo biển bùng phát nở hoa đầy ấn tượng tại Leigh, gần Cape
Rodney, New Zealand.
<i>(Anh: M. Godfrey, NIWA).</i>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
<b>2. Mợt vài tảo khác thường gặp</b>
<b>a) Tảo đơn bào</b>
Ví dụ: tảo tiểu cầu, tảo silic…
<b>b) Tảo đa bào</b>
Ví dụ: tảo vòng, rau diếp biển, rau
cau, tảo sừng hươu…
<b>3. Vai trò của tảo</b>
<b>1. Cấu tạo của tảo</b>
<i><b>a) Quan sát tảo xoắn</b></i>(tảo nước ngọt)
- Môi trường sống: mương, rãnh,
ruộng lúa nước.
- Đặc điểm: cơ thể đa bào, dạng sợi,
tảo có màu lục nhờ có <i>thể màu</i> chứa
chất diệp lục.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và tiếp hợp.
<i><b>b) Quan sát rong mơ</b></i> (tảo nước mặn)
- Môi trường sống: ven biển nhiệt đới.
- Hình thức sinh sản: sinh sản sinh
dưỡng và sinh sản hữu tính.
- Đặc điểm: Cơ thể đa bào, dạng cành
cây, trong tế bào ngoài chất diệp lục
còn có chất màu nâu.
* Đặc điểm chung của tảo:
-Sống ở nước.
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>Tiết 42 – Bài 37 TẢO</b>
<b>Chương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT</b>
<b>3. Vai trò của tảo</b>
<b>a) Có lợi:</b>
- Góp phần cung cấp oxi và thức ăn,
nơi ở cho các động vật ở nước.
- Làm thức ăn cho người và gia súc.
- Làm phân bón, thuốc, nguyên liệu
trong công nghiệp…
- Hiện tượng “nước nở hoa” gây ô nhiễm
môi trường nước; một số tảo gây hại lúa.
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Vai trò của tảo là:</b>
A. Làm thức ăn cho người và
gia súc.
B. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi
ở cho động vật ở nước.
C. Một số trường hợp tảo có thể
gây hại.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
Vì sao tảo xoắn có
màu lục?
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
Vì sao rong mơ có
màu nâu?
-Trong tế bào ngoài chất
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
Tại sao tảo sống
ở môi trường
nước?
- Cơ thể chưa có rễ, thân, lá
thật sự
Chưa có mạch dẫn
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
*
Bài cũ
: làm vào giấy làm bài trả lời câu hỏi
-Câu 1: Nêu đặc điểm chung của tảo.
- Câu 2: Em hiểu gì về hiện tượng “nước nở hoa”
*
Bài mới
:
- Đọc trước bài tiếp theo: Bài 38. Rêu – cây rêu.
+ Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng của rêu
+ Sự sinh sản và phát triển của rêu
+ Phân biệt rêu và tảo
</div>
<!--links-->