Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.07 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ÔN TẬP HỌC KÌ II – LỚP 10 NC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Tính chất nào sau đây không phải của khí clo?
A. Tan hoàn toàn trong nước B. Có màu vàng lục
C. Có tính tẩy trắng khi ẩm D. Mùi hắc, rất độc
2. Hợp chất nào sau đây phản ứng được với clo?
A. NaCl, KMnO4 B. NaOH, Ca(OH)2 C. CaCO3, KCl D. HCl, CaCl2
3. Chất nào sau đây dùng để loại bỏ Cl2 có lẫn không khí?
A. Fe(OH)3 B. Ca(OH)2 C. HCl D. Na2SO4
4. Những chất nào sau đây dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm?
A. KCl, MnO2B. KMnO4 C. CaCl2 D. NaCl, H2SO4
5. Người ta có thể điều chế Clo trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào sau đây?
A. Đun nhẹ HCl đậm đặc với MnO2 B. Đun nhẹ HCl với Mn(SO4)2
C. Cho axit HCl tác dụng với H2SO4 D. Không có cách nào trong các cách trên
6. Khi cho khí clo vào dd chứa KOH đậm đặc có dư, đun nóng thì dd thu được chứa:
A. KCl, KOH dư B. KCl, KClO, KOH dư
C. KCl, KClO3, KOH dư D. Kết quả khác
7. Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí Clo?
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl
C. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl D. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl
8. Khi axit sunfuric đậm đặc được cho vào NaCl (rắn), khí sinh ra là:
A. H2S B. Cl2 C. SO2D. HCl
9. Đổ dd AgNO3 vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaFB. NaCl C. NaBr D. NaI
10. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách dùng MnO2 oxi hóa HCl. Trong phản ứng này, số phân tử HCl bị
oxi hóa và phân tử HCl tạo muối là:
A. 1 và1 B. 2 và 2 C. 2 và 4 D. 4 và1
11. Dẫn khí clo đi vào dd FeCl2, nhận thấy dd từ màu vàng lục chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại PƯ:
A. Trung hòa B. Phân hủy C. Thế D. Oxi hóa khử
12. Cho biết các chất nào tạo thành khi cho axit clohidric đặc nóng tác dụng với clorua vôi.
A. Cl2 + CaCl2 + H2O B. CaCl2 + HCl C. CaCl2 + H2O D. CaCl2 + HCl + H2O
13. Trong phản ứng: CaOCl2 (r) + 2HCl (dd) CaCl2 (dd) + Cl2 (k) + H2O (l)
Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 có vai trò:
A. Chất khử B. Chất khử và chất oxi hóa C. Chất oxi hóa D. Không là chất oxi hóa
lẫn chất khử
14. Tìm câu đúng, câu sai.
A. Khí hidro clorua có mùi dễ thở, nhẹ hơn không khí.
B. Khí hidro clorua tan nhiều trong nước.
C. Thuốc thử để nhận ra axit HCl là dd AgNO3.
D. Axit clohidric không làm đổi màu quỳ tím.
15. Khí clo tác dụng với dd kiềm đặc tạo muối clorat, có một phần clo bị khử và đồng thời một phần clo bị oxi hóa. Ti
lệ nguyên tử clo bị khử với số nguyên tử clo bị oxi hóa là:
A. 1:1 B. 3:1 C. 5:1 D. 7:1
16. Cl2 không phản ứng với:
A. Fe, Cu, Al B. N2, O2 C. P D. NaOH, Ca(OH)2
17. Xét phản ứng: 16HCl + 2KMnO4 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O + 2KCl. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là:
A. Chất oxi hóa B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C. Chất khử D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
18. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen?
A. NaCl + NaClO + H2O B. NaCl + NaClO2 + H2O
C. NaCl + NaClO3 + H2O D. NaCl + NaClO4 + H2O
19. Axit có tính oxi hóa mạnh nhất là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
21. Axit mạnh nhất là:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
22. Axit nào sau đây phản ứng với NaOH tạo thành natri hipoclorua?
A. HClB. HClO C. HClO2 D. HClO3
23. Không nên dùng bình thủy tinh để chứa chất nào sau đây?
A. HNO3 B. HF C. H2SO4 D. HCl
24. Ion nào không bị oxi hóa bằng những chất hóa học?
A. I- <sub>B. F</sub>- <sub>C. Cl</sub>- <sub>D. Br</sub>
-25. Brom và Clo khác nhau ở chỗ:
A. Số axit tạo thành B. Đặc tính của các hợp chất
C. Hoạt tính hóa học D. Khả năng thể hiện số oxi hóa
26. Dd X không màu, tác dụng với dd bạc nitrat, sản phẩm có màu vàng. X là:
A. Đồng (II) bromua B. Sắt (III) nitrat C. Natri iotua D. Chì (II) clorua
27. Có thể dùng phản ứng nào để điều chế Br2?
A. HBr + MnO2 B. Cl2 + KBr C. KBrO3 + HBr D. Tất cả đều đúng
28. Để điều chế F2 ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đun KF với H3PO4 đặc ở t0 cao B. Đun KF với H2SO4 đặc ở t0 cao
C. Điện phân nóng chảy KF D. Điện phân dd KF
29. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại (không xảy ra phản ứng)?
A. Khí Cl2 và khí O2 B. Khí Cl2 và khí HI
C. Khí Cl2 và khí H2S D. Khí HCl và khí NH3
30. Chiều giảm hoạt tính của halogen là:
A. Cl > F > Br > I B. F > Cl > Br > I C. I > Br > Cl > F D. I > Br > F > Cl
31. Tính khử của F-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Br</sub>-<sub>, I</sub>-<sub> được xếp theo giá trị tăng dần như sau:</sub>
A. Br-<sub> < I</sub>- <sub>< F</sub>- <sub>< Cl</sub>- <sub>B. Br</sub>- <sub>< I</sub>- <sub>< Cl</sub>- <sub><F</sub>- <sub>C. F</sub>- <sub>< Cl</sub>- <sub>< Br</sub>- <sub>< I</sub>- <sub>D. I</sub>- <sub>< Br</sub>- <sub>< Cl</sub>- <sub>< F</sub>
-32. Màu sắc của chất rắn AgCl, AgBr, AgS lần lượt là:
A. Trắng, vàng nhạt, vàng đậm B. Trắng, trắng, vàng
C. Vàng, đen, đen D. Trắng, vàng, đen
33. Xét phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
Trong phản ứng này, vai trò của Br2 là:
A. Chất oxi hóa C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
B. Chất khử D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
34. Trong các chất sau: FeCl3, Cl2, HCl, HF, H2S, Na2SO4. Chất nào có thể tác dụng với dd KI để tạo thành I2?
A. HF và HCl B. Cl2 C. Na2SO4 và H2S D. FeCl3 và Cl2
35. Ở điều kiện phòng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử?
A. Clo B. Brom C. Flo D. Iot
36. Cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với 58,5g natri clorua, đun nóng. Hòa tan khí tạo thành vào 146 g nước. Tính
nồng độ phần trăm dd thu được. Các phản ứng đều hoàn toàn.
A. 25% B. 5,2% C. 20% D. 15%
37. Cho 2,5g KMnO4 (có chứa tạp chất) tác dụng với dd HCl dư thu được lượng khí clo đủ đẩy được iot ra khỏi dd
chứa 8,3g KI. Tính độ tinh khiết của KMnO4 đã dùng.
A. 63,2% B. 74% C. 80% D. 59,25%
38. Khi cho 13g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Khối lượng muối ZnCl2 được tạo thành trong phản ứng là:
A. 20,4g B. 10,2g C. 30,6g D. 40g
39. Trộn 50 ml dd Ba(OH)2 0,04M với 150 ml dd HCl 0,06M thu được dd B. Nồng độ mol của muối BaCl2 trong dd B
là:
A. 0,05M B. 0,01M C. 0,17M D. 0,08M
40. Hòa tan 8,9g hỗn hợp kim loại gồm Mg và Zn vào dd axit HCl 2M thì thu được 4,48 lít H2 (đktc). Thể tích dd HCl
đã dùng là:
A. 350 ml B. 200 ml C. 168 ml D. 256 ml
41. Để có được dd NaCl 16% cần phải lấy bao nhiêu gam NaCl hòa tan vào 210g nước?
A. 40g B. 38,1g C. 42,5g D. 56,2g
C. Tính axit của hợp chất hidroxit giảm dần D. Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần
43. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dd NaOH, Ba(OH)2, HCl, H2SO4, BaCl2. Số hóa chất tối thiểu để phân biệt chúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
44. Có 5 ống nghiệm chứa 5 dd sau: Ba(NO3)2, H2SO4, NaOH, HCl, Ba(OH)2. Biết rằng chi dùng một hóa chất duy
nhất để nhận biết chúng. Hóa chất đó là:
A. phenolphtalein B. Quỳ tím C. dd HCl D. Dd BaCl2
45. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. 2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O
B. 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
C. 4H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
D. 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
46. Hidro peoxit có thể tham gia những phản ứng:
H2O2 + 2KI I2 + 2KOH (1); H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2 (2)
Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là:
A. H2O2 chi có tính oxi hóa C. H2O2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. H2O2 chi có tính khử D. H2O2 không có tính oxi hóa và không có tính khử.
47. Chọn phát biểu đúng.
A. Oxi có 2 dạng thù hình là 17<sub>O và </sub>18<sub>O.</sub>
B. Oxi chi có 2 số oxi háo là 0 và -2.
C. Số oxi hóa -2 là số oxi hóa bền nhất của Oxi.
D. Oxi không bao giờ thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất khác.
48. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd tinh bột và kali iodua thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra
là do:
A. Sự oxi hóa ozon B. Sự oxi hóa kali C. Sự oxi hóa iodua D. Sự oxi hóa tinh bột.
49. Các chất của dãy nào chi có tính oxi hóa?
A. O2, Cl2, S2 B. O3, KClO4, H2SO4
C. H2O2, HCl, SO3 D. HBr, FeSO4, KMnO4
50. Trong phản ứng nào sau đây H2O2 đóng vai trò là chất khử?
A. H2O2 + KI I2 + KOH B. H2O2 + KCrO2 + KOH K2CrO4 + H2O
C. H2O2 + Cl2 O2 + HCl D. H2O2 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
51. Các đơn chất của dãy nào vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Br2, Ca, O2 B. S, Cl2, Br2 C. Cl2, O3, S D. Na, F2, S
52. Trong các hợp chất sau của S, hợp chất nào không thể dùng làm chất khử?
A. SO2B. K2SO3 C. H2SO4 D. Na2S
53. Muốn tinh chế H2 có lẫn H2S, ta dẫn hỗn hợp khí vào dd:
A. HClB. Na2SO4 C. NaOH D. H2SO4 đặc
54. Sục H2S vào dd nào sẽ không tạo kết tủa?
A. Ca(OH)2 B. CuSO4 C. AgNO3 D. Pb(NO3)2
55. Phản ứng nào không để điều chế H2S?
A. S + H2 B. FeS + HCl C. FeS + HNO3 D. Na2S + H2SO4
56. Trong số các chất khí sau: Cl2, HCl, SO2, H2S. Chất có độ tan trong nước cao nhất là:
A. Cl2 B. HCl C. SO2D. H2S
57. Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hóa học của S và hợp chất của S?
A. Axit sunfuric chi có tính oxi hóa. B. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Hidro sunfua vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hóa vừa có
tính khử.
58. Cho 3 chất H2SO4 đặc P2O5, CaO. Có thể dùng chất nào trong 3 chất trên để làm khô khí H2S?
A. P2O5 B. H2SO4 đặc C. CaO D. Cả 3 chất
59. Cho các chất sau: Fe, Fe2O3, C12H22O11, Au, Cu, SO2. Có bao nhiêu chất tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
60. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội?
A. Al B. Mg C. Fe D. Cả A và B đều đúng
61. Axit sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ:
A. dd Br2 B. dd KMnO4 C. dd BaCl2 D. tất cả đều đúng
63. Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?
A. KHS B. Na2SO3 C. SO2D. H2SO4
64. Từ 300 tấn quặng pyrit sắt (chứa 20% tạp chất) thì sản xuất được khối lượng dd H2SO4 98% (hiệu suất 90%) là:
A. 400 tấn B. 300 tấn C, 360 tấn D. kết quả khác
65. Thể tích khí SO2 (đktc) tạo thành khi cho 9,6g S phản ứng hoàn toàn với 4,48 lít O2 (đktc) là:
A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 11,2 lít
66. Trong số các axit sau, axit nào mạnh nhất?
A. H2S B. H2Te C. H2Se D. H2O
67. Một dd chứa 1 mol H2SO4 được trộn lẫn với một dd chứa 1mol NaOH. Hỗn hợp được bay hơi cho đến khô. Chất
rắn còn lại sau quá trình bay hơi là:
A. H2SO4 B. NaHSO4 C. NaOH D. Na2SO4
68. Cho 12g kim loại hóa trị 2 tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 11,2 lít khí (đkc). Kim loại đó là:
A. Ca B. Fe C. Zn D. Mg
69. Hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 có tỷ khối hơi so với hidro là 18. Phần trăm theo thể tích của O2 và O3 trong A lần
lượt là:
A. 60% và 40% B. 30% và 70% C. 75% và 25% D. 40% và 60%
70. Để 5,6g Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 7,2g hỗn hợp các oxit. Khối lượng H2O tạo ra khi dùng H2
khử hoàn toàn các oxit sắt ở nhiệt độ cao là:
A. 3,2gB. 1,6gC. 3,6gD. 1,8g
II- PHẦN TỰ LUẬN
A. Nhận biết các dd chứa trong các lọ mất nhãn sau:
1. Không giới hạn thuốc thử:
a) Na2S, Na2SO4, Na2SO3, NaCl, CuSO4
b) MgSO4, K2CO3, BaCl2, Na2SO3
c) NaOH, HCl, H2SO4, MgSO4, BaCl2
2. Chi dùng thêm 1 thuốc thử
a) Chi dùng quỳ tím: Na2S, MgSO4, K2SO3, NaCl, H2SO4, (NH4)2CO3, Ba(NO3)2
b) Na2S, MgSO4, K2SO3, KNO3, BaCl2
c) Chi dùng thêm H2SO4 loãng: NH4Cl, Na2CO3, CaCO3, MgCO3, NaOH
3. Không dùng thêm thuốc thử:
a) NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH
b) CuCl2, AlCl3, MgSO4, NaOH, NaCl
B. Hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có)
1) HCl <sub></sub> Cl2 FeCl3 NaCl HCl CuCl2 AgCl
2) KClO <sub></sub> HClO <sub></sub> Cl2
KCl <sub></sub> Cl2
KClO3 KCl AgCl
3) Cl2 Br2 PBr3 HBr Br2 HBrO3 KBrO3
4) HI <sub></sub> I2 NaI I2 HIO3 NaIO3
5) SO2 Na2SO3 NaHSO3 Na2SO3 Na2SO4
6) Na2SO4 BaSO4
S <sub></sub> SO2 SO3 H2SO4 SO2 H2SO3
Na2SO3
7) SO3 H2SO4 SO2
FeS2 SO2 HCl H2S H2SO4
Cl2 KClO3 O2
8) S <sub></sub> NO2
FeS <sub></sub> H2S H2SO4 CuSO4 Cu(NO3)2 O2
SO2 HBr
C. Điều chế
2. Từ quặng pirit sắt, muối ăn, không khí, nước và chất xúc tác thích hợp. Viết các phương trình phản ứng điều chế:
nước Javen, Na2SO3, Na2SO4, natri clorat, NaHSO3, sắt (II) sunfat.
D. Toán
1. Hòa tan hoàn toàn 24,8g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Mg, Cu vào H2SO4 đặc, nóng và dư ta thu được dd A. Cô
cạn dd thu được 132g hỗn hợp muối khan. Cũng lấy 24,8 g hỗn hợp X cho phản ứng với HCl dư thấy thoát ra 11,2 lít
khí H2 ở đkc. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
2. Cho 16,6g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Al, Cu vào H2SO4 loãng, dư thu được 11,2 lít khí. Cũng lấy 16,6g X
phản ứng với H2SO4 đặc, nóng , dư thì thu được 13,44 lít khí SO2. Các khí đo ở đkc.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Lượng khí SO2 ở trên dẫn qua 250 ml dd NaOH 2,5M. Xác định khối lượng các chất trong dd sau phản ứng. Giả
thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
3. Hòa tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Mg, Al vào H2SO4 loãng dư ta thu được dd A và 4,48 lít khí
ở đkc. Cho dd A tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được 3,2g chất rắn. Xác
định % khối lượng mỗi kim loại trong X.
4. Dùng 100g quặng pirit chứa 72% FeS2 để điều chế H2SO4 bằng phương pháp tiếp xúc. Cho toàn bộ axit thu được
tác dụng với Cu để thu được CuSO4.5H2O. Tính khối lượng CuSO4.5H2O thu được biết hiệu suất cả quá trình điều chế
là 80%.
5. Cho 9,52g hỗn hợp natri sunfat, natri sunfit và natri hidro sunfit tác dụng vừa đủ với dd H2SO4, sinh ra 1008 ml khí
ở đkc. Mặt khác 2,38g hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 18ml dd NaOH 0,5M. Tính % khối lượng mỗi muối trong
hỗn hợp.
6. Một hỗn hợp X gồm 2 muối sunfit và hidro sunfit của cùng một kim loại kiềm. Cho 43,6g hỗn hợp X tác dụng với
dd H2SO4 loãng dư. Khí sinh ra làm mất màu vừa đủ 100 ml dd KMnO4. Cũng 43,6g hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ
với 100 ml dd NaOH 1M.
a) Xác định kim loại kiềm.
b) Tính % mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
c) Cho toàn bộ khí A hấp thụ vào 500g dd Ba(OH)2 6,84%, Tính nồng độ của các chất trong dd thu được.
7. Một hỗn hợp gồm oxi và ozon có ti khối so với He bằng 10,24. Nếu cho hỗn hợp đi từ từ đi qua dd KI có dư thì thu
được 50 lít khí.
a) tính thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp.