<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Năm học </b></i>
<i><b>2019-2020</b></i>
<b>TRƯỜNG THCS TRỊNH PHONG </b>
<b>TỔ LÝ-HÓA-SINH-ĐỊA </b>
------
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
TIẾT 39 - BÀI 41
<b>MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>I. MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT</b>
<b>II. CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>T39-B41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI</b>
<b>Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Nêu được khái niệm môi trường sống và các loại môi trường
sống của sinh vật.
- Phân biệt được các nhân tố sinh thái.
- Nắm được khái niệm giới hạn sinh thái.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Kỹ năng làm chủ bản thân.
- Kỹ năng tự tin trình bày trước tổ, nhóm, lớp.
- Kỹ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.
<b>3. Thái độ: </b>
HS có được ý thức bảo vệ môi trường sống.
<b>4. Năng lực: </b>
Năng lực kiến thức Sinh học
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
I. Môi trường sống của sinh vật
ĐN: Mơi trường sống là gì?
Mơi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm
tất cả những gì bao quanh sinh vật.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Mơi trường nước
Mơi trường trong đất
Môi trường trên cạn
Môi trường sinh vật
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Môi trường nước
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Môi trường trong đất
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Môi trường trên cạn
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Mơi trường sinh vật
<b>Ve kí sinh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
II. CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
ĐN: Nhân tố sinh thái là gì?
Là những yếu tố của môi trường tác động
lên sinh vật.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
II. CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
NHÂN TỐ VƠ SINH NHÂN TỐ HỮU
SINH
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
NƯỚC
KHƠNG KHÍ
ĐỘ ẨM
ÁNH
SÁNG
NHIỆT
ĐỌ
VƠ
SINH
Sự
chăm
sóc
Chế độ
dinh
dưỡng
Tác
động
của
các sv
khác
HỮU
SINH
<b>Các nhân tố sinh thái ảnh hưởng lên cây sen đá</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Các nhân tố sinh thái nào ảnh hưởng lên
con người?
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
SỰ CỐ TRÀN DẦU
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Chúng ta cần làm gì để hạn chế các tác
nhân gây hại cho con người?
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>MỘT HÀNH ĐỘNG NHỎ NHƯNG Ý NGHĨA LỚN. </b>
<b>CÙNG NHAU CHUNG TAY BẢO VỆ TRÁI ĐẤT XANH.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
III. GIỚI HẠN SINH THÁI
ĐN: Giới hạn sinh thái là gì? Ví dụ.
<b>- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối </b>
<b>với một nhân tố sinh thái nhất định. </b>
<b>- Ví dụ: Giới hạn chịu đựng về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là </b>
<b>từ 0oC đến 420C.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>I. Môi trường sống của sinh vật:</b>
<b>- Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả </b>
<b>những gì bao quanh chúng, tất cả những yếu tố hữu sinh, vô </b>
<b>sinh, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên đời sống, sinh </b>
<b>trưởng, phát triển của sinh vật.</b>
<b>- Có 4 mơi trường sống chính: nước, cạn, lịng đất, sinh vật.</b>
<b>II. Các yếu tố sinh thái của môi trường:</b>
<b>- Nhân tố vô sinh: nước, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm…</b>
<b>- Nhân tố hữu sinh:</b>
<b>+ Nhân tố con người: sản xuất, xây dựng, khai thác, tàn phá…</b>
<b>+ Nhân tố sinh vật (ĐV, TV, Nấm, VSV) : Cạnh tranh, hỗ trợ, </b>
<b>cộng sinh, hội sinh, ký sinh…</b>
<b>III. Giới hạn sinh thái:</b>
<b>- Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh </b>
<b>thái nhất định gọi là giới hạn sinh thái.</b>
<b>- Ví dụ: Gi ới hạn chịu đựng về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam </b>
<b>là từ 50C đến 420C.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>
<b>* Bài cũ: (HS làm vào giấy làm bài)</b>
<b>Câu 1. Nêu tên 4 môi trường sống, mỗi môi trường </b>
<b>nêu tên 2 lồi sinh vật sống ở đó. </b>
<b>Câu 2. Những nhân tố nào của môi trường tác hại xấu </b>
<b>đến con người? Em làm gì để giảm bớt sự lây lan của </b>
<b>virut Corona?</b>
<b>* Bài mới:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<!--links-->