Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Bài giảng hóa 8: Công thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT</b>



<b>Khí Oxi</b>



<b>Thợ lặn</b>


<b>Bệnh nhân cấp cứu</b>


<b>00 : 1000 : 09</b>
<b>00 : 0800 : 07</b>
<b>00 : 06</b>
<b>00 : 05</b>
<b>00 : 04</b>
<b>00 : 03</b>
<b>00 : 02</b>
<b>00 : 01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đồng</b>


<b>00 : 1000 : 09</b>
<b>00 : 0800 : 07</b>
<b>00 : 06</b>
<b>00 : 05</b>
<b>00 : 04</b>
<b>00 : 03</b>
<b>00 : 02</b>
<b>00 : 01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT</b>



<b>Khí Cacbonic</b>




<b>Hiệu ứng nhà kính</b>


<b>00 : 1000 : 09</b>
<b>00 : 0800 : 07</b>
<b>00 : 06</b>
<b>00 : 05</b>
<b>00 : 04</b>
<b>00 : 03</b>
<b>00 : 02</b>
<b>00 : 01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NHÌN HÌNH ĐOÁN CHẤT</b>



<b>Natri clorua (Muối ăn )</b>


<b>00 : 1000 : 09</b>
<b>00 : 0800 : 07</b>
<b>00 : 06</b>
<b>00 : 05</b>
<b>00 : 04</b>
<b>00 : 03</b>
<b>00 : 02</b>
<b>00 : 01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khí Oxi</b>



<b>Khí cacbonic</b>


<b>Natri clorua</b>




<b>Đồng</b>



Đơn chất

<sub>Hợp chất</sub>



Có cách nào để biểu


các chất một cách ngắn


gọn và dễ dàng hơn


không?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 12 - Bài 9:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đồng Khí Oxi


Sắt Khí Hiđro


<b>Đơn chất </b> <b>Số nguyên tử cấu tạo nên </b>
<b>1 phân tử </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Muối ăn</b>
<b>- CTHH của hợp chất có bao nhiêu kí hiệu hóa học?</b>


<b>- Nhận xét số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử nước, phân tử muối ăn?</b>


<b>2 kí hiệu hóa học trở lên.</b>


<b>Phân tử nước: 2 H, 1 O</b> <b>Phân tử muối ăn: 1 Na, 1 Cl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C</b>



<b>O</b>


<b>O</b>


<b>Khí cacbonic:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Dựa vào kí hiệu hóa học?</b>


<b>- Dựa vào chỉ số nguyên tử?</b>


<b>- Biết số nguyên tử trong phân tử? </b>


<i><b>Nguyên tố tạo ra chất</b></i>


<i><b>Số nguyên tử mỗi nguyên tố trong một phân tử</b></i>


<i><b>Phân tử khối của chất</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>- Nước do nguyên tố H và nguyên tố O tạo nên</b></i>
<i><b>- Trong phân tử nước có 2 H và 1 O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>a. Khí metan, biết trong phân tử có 1 C và 4 H</b>


<b>b. Khí clo biết, trong phân tử phân tử có 2 Cl</b>



<b>c. Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S và 4 O</b>


<b>d. Khí ozon, biết trong phân tử có 3 O</b>



<b>Bài tập: Viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau: </b>


02:00
01:59
01:58
01:57

01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27

01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57

00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27

00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01

00:00



<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a. CTHH: CH<sub>4</sub></b>


<b>Phân tử khối bằng: 12 + 4.1 = 16 đvC</b>


<b>b. CTHH: Cl<sub>2</sub></b>


<b>Phân tử khối bằng: 35,5.2 = 71 đvC</b>


<b>c. CTHH: CuSO<sub>4</sub></b>


<b>Phân tử khối bằng: 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC</b>


<b>d. CTHH: O<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CÔNG THỨC</b>
<b> HÓA HỌC</b>


<b>CTHH của</b>


<b> đơn chât</b> <b>CTHH của hợp chất</b> <b>Ý nghĩa CTHH</b>


<b>Có dạng chung:</b>
<b>A<sub>x</sub></b>


<b>Có dạng chung:</b>
<b>A<sub>x</sub>B<sub>y </sub>hoặc A<sub>x</sub>B<sub>y</sub>C<sub>z</sub></b>


<b>- Nguyên tố tạo ra chất.</b>
<b>- Số nguyên tử của </b>



<b>nguyên tố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Đáp án: 5 Cl</i><sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đáp án: 4 CTHH viết sai là: O2, pb, hgO, CO2


<b>00 : 10</b>
<b>00 : 09</b>
<b>00 : 08</b>
<b>00 : 07</b>
<b>00 : 06</b>
<b>00 : 05</b>
<b>00 : 04</b>
<b>00 : 03</b>
<b>00 : 02</b>
<b>00 : 01</b>


<b>HẾT GIỜ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu hỏi 3: Cách viết sau chỉ ý gì: 3 CaCO<sub>3</sub> ?</b>


<i>Đáp án: 3 phân tử canxi cacbonat </i>


<b>00 : 10</b>
<b>00 : 09</b>
<b>00 : 08</b>
<b>00 : 07</b>
<b>00 : 06</b>
<b>00 : 05</b>
<b>00 : 04</b>


<b>00 : 03</b>
<b>00 : 02</b>
<b>00 : 01</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động tìm tịi, mở rộng</b>


<b> - Đọc phần đọc thêm sgk trang 34.</b>


<b>+ Tính PTK của các chất sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>
<b>- Học bài, làm bài tập trong sgk.</b>


<b>- Xem tài liệu bài: Hóa trị tìm hiểu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×