Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

2020, trường THCS Trịnh Phong tổ chức các khóa học bài mới trực tuyến trên VNPT E-Learning, các em HS theo dõi lịch và tham gia các khóa học cho đầy đủ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC</b>


1/Tác dụng với phi kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>II.TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


1/Tác dụng với phi kim


Hiện tượng : Lưu huỳnh cháy
trong oxi với ngọn lửa màu
xanh sáng


PTHH :

S + O

<sub>2</sub>

SO

 <i>t</i>0 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>II.TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


2/Tác dụng với kim loại



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>


<b>II.TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


2/Tác dụng với kim loại


Hiện tượng : Sắt cháy mạnh ,
sáng chói , không có ngọn


lửa , không có khói , tạo ra các
hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là
sắt (II, III) oxit


PTHH : 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe <i>t</i>0 <sub>3</sub>O<sub>4</sub>


( FeO.Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> )


(Oxit sắt từ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


7

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC</b>


2/Tác dụng với kim loại



0
<i>t</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>II.TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


3/Tác dụng với hợp chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>II.TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


3/Tác dụng với hợp chất


CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i> 0 CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


 


Mêtan


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


11

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>




<b>II.TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>


Bài tập1 : Viết và cân bằng các PTHH sau :
a) Mg + O<sub>2</sub>

?



b) Al + O<sub>2</sub> <sub> </sub>?
c) C + O<sub>2</sub> ?


d) C<sub>4</sub>H<sub>10</sub> + O<sub>2</sub> ? + ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



Bài tập1 : Viết và cân bằng các PTHH sau :


a) 2Mg + O<sub>2</sub>

2MgO
b) 4Al + 3O<sub>2 </sub>2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
c) C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>


d) 2C<sub>4</sub>H<sub>10</sub> + 13O<sub>2</sub>  <i>t</i>0 8CO<sub>2</sub> + 10H<sub>2</sub>O


0
<i>t</i>
 
0
<i>t</i>
 
0
<i>t</i>


 


<i><b>Các phản ứng hóa học trên đều có sự tham gia của </b></i>



<i><b>Các phản ứng hóa học trên đều có sự tham gia của </b></i>



<i><b>khí oxi nên được gọi là sự oxi hóa </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


13

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>III.SỰ OXI HĨA</b>


Sự tác dụng của oxi với mợt
chất là sự oxi hóa.


CH<sub>4</sub> + 2O<sub>2</sub> <i><sub>t</sub></i> 0 CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


 


S + O

<sub>2</sub>

SO

<i><sub>t</sub></i>0 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Sự oxi hố có lợi hay có hại?</b>


Sự oxi hóa có thể có lợi hoặc có hại cho con người và các loại sinh vật.


<b>*Có lợi:</b> sự oxi hóa nhiên liệu (rắn, lỏng , khí) cung cấp năng lượng cho các
loại máy móc hoạt động, cho các hoạt động sinh hoạt hằng ngày của con


người, sự oxi hóa chất hữu cơ trong cơ thể sinh vật tạo năng lượng ...


<b>*Có hại:</b> Sự oxi hóa làm hỏng đờ dùng bằng kim loại, thiệt hại cơng trình ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


15

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>IV. PHẢN ỨNG HÓA HỢP: A + B +... → C</b>


Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất
mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu


2Fe + 3Cl<sub>2 </sub><i><sub>t</sub></i>0 2FeCl<sub>3</sub>


 


S + O

<sub>2</sub>

SO

<i><sub>t</sub></i>0 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


17

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>V. ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHỦ ĐỀ: OXI</b>



<b>V. ỨNG DỤNG CỦA OXI</b>


<b>Oxi dùng cho</b>


<b> sự đốt nhiên liệu</b>


<b>Oxi lỏng dùng đốt nhiên liệu </b>


<b>cho tên lửa và tàu vũ trụ</b>


<b>Đèn xì oxi - </b>


<b>Axetylen</b> <b>Lị luyện gang dùng <sub>khơng khí giàu oxi</sub></b>


</div>

<!--links-->

×