Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tài liệu Lơp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.1 KB, 24 trang )

Tuần: 2
Ngày soạn: 27.08.2010
Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010
Chào cờ: Tập trung toàn trờng GV trực ban soạn giảng
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu :
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngợc lại trong trờng
hợp đơn giản.
- Nhận biết đợc độ dài đề xi mét trên thớc thẳng.
- Biết uớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản.
- Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm.
II.Đồ dùng dạy học:
- Thớc - Phấn mầu - Bảng phụ
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 3
- HS lên bảng đọc các số . 2dm, 5dm, 40dm.
- GV nhận xét, sửa.
2.Bài mới: 30 a,Giới thiệu
Bài 1: HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm bảng phụ. Lớp làm bảng con.
10 cm = 1dm 1dm = 10 cm
- GV nhận xét, sửa bảng con. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- HS thực hành tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 1 dm.
- Vẽ đoạn thẳng dài 1dm trên bảng con, hs thực hành vẽ vào vở. GV nhận xét, sửa.
- Củng cố cách nhận biết độ dài dm trên thớc, và vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
a. HS thực hành nhận biết vạch chỉ 2 dm trên thớc thẳng. GV nhận xét sửa.
b.HS làm bảng con, 1 hs làm bảng phụ.
- GV nhận xét, sửa bảng con. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách nhận biết đơn vị đo dm. Biết đổi dm thành cm.


Bài 3: HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở. 3 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách đổi đơn vị đo dm thành cm và ngợc lại.
Bài 4:HS nêu yêu cầu.
- HS hoạt động theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày bảng. Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
- Củng cố cách ớc lợng đơn vị đo độ dài.
4. Củng cố dặn dò: 2
- GV nhận xét giờ học. HS về thực hành đo, đổi đơn vị đo độ dài.
Tâp đọc
Phần thởng
I.Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (Trả lời đợc các câu
hỏi 1,2,4).
- HS khá giỏi trả lời đợc câu hỏi 3.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ, câu cần luyện đọc.
III.Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : 1
2.Kiểm tra bài cũ: 3
- Gọi 2 em đọc bài: Tự thuật. Trả lời câu hỏi. Cả lớp + GV nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 35
a.Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc đoạn 1, 2.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 1, 2
- GV cho HS đọc nối tiếp câu. HS đọc nối tiếp câu đoạn 1, 2
- GVgọi hs tìm từ khó và phát âm. Tìm từ khó: Nửa năm, làm, lặng yên, sáng kiến .
- Hớng dẫn HS ngắt câu dài: Một buổi sáng/vào giờ ra chơi,/ các bạn ./ có vẻ bí mật lắm//

- GV nhận xét.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2.
c. Tìm hiểu Nội dung đoạn 1,2.
- Câu chuyện kể về bạn nào? (Kể về bạn Na)
- Bạn Na là ngời nh thế nào? (Na là ngời tốt bụng).
- Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm ( Na gọt bút chì giúp bạn,cho bạn Minh nửa cục tẩy). . -
Các bạn đối với Na nh thế nào? (Các bạn rất quý).
- Tại sao luôn đợc các bạn quý mến mà Na vẫn buồn? (Vì Na học cha giỏi).
- Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm? (Bàn về điểm thi).
- Em hiểu yên lặng có nghĩa là gì? (Yên lặng nghĩa là không có gì).
- Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi? (Các bạn túm nhau bàn chuyện).
- Theo các bạn của Na đã bàn điều gì? (Đề nghị cô giáo trao phần thởng cho Na).
Tiết2
d. Luyện đọc đoạn 3:
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong đoạn 3.
- GV cho hs tìm từ khó và phát âm: lớp, bớc lên, trao, tấm lòng, lặng lẽ...
- HS tiếp nối nhau đọc cả đoạn trớc lớp.
- GV hớng dẫn cách ngắt câu dài ở đoạn 3
+ Đây là phần thởng/ cả lớp đề nghị tặng bạn Na.//
+ Đỏ bừng mặt,/ cô bé đứng dậy/ bớc lên bục.//
- HS đọc GV nhận xét sửa sai.
- Giảng: Lặng lẽ Là im lặng không nói gì.
- Tấm lòng đáng quý: Chỉ lòng tốt của Na.
- GV cho HS đọc cả đoạn trong nhóm.
- GV cho HS thi đọc gữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
e. HDHS tìm hiểu đoạn 3.
- HS đọc + trả lời câu hỏi.

- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng đợc thởng không?Vì sao? (Na xứng đáng vì em là một cô bé
tốt bụng).
- Khi Na đợc thởng những ai vui mừng? Vui mừng nh thế nào? (Na vui đến mức tởng là nghe
nhầm,đỏ bừng mặt. Cô giáo và các bạn vui mừng: vỗ tay vang dậy.Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn
lên đôi mắt đỏ hoe).
g. Luyện đọc lại:
- HS thi đọc lại cả câu chuyện. Cả lớp + GV bình chọn hs đọc hay nhất.
4.Củng cố-dặn dò:
- Qua câu chuyện em học đợc điều gì ở bạn Na? Tốt bụng. Hay giúp đỡ mọi ngời.
- Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thởng cho Na có tác dụng gì? ( Biểu dơng
ngời tốt, khuyến khích hs làm việc tốt.
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 28.08.2010
Thứ ba, ngày 3 1 tháng 8 năm 2010
Chính tả: tập chép
Phần thởng

I.Mục tiêu :
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài phần thởng.
- Làm đợc BT3, BT4; BT(2)a.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần chép.
- Vở bài tập tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4
- Gọi 2 HS lên viết bảng phụ. Dới lớp viết bảng con: Quyển lịch, chắc lịch, nàng tiên, lo lắng.
- GV nhận xét sửa bảng con. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
2. Bài mới: 35
a.Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học.

b.HD tập chép.
- Giáo viên đọc đoạn cần chép. 2-3 hs đọc lại.
- Đoạn cần chép kể về ai? (Kể về Na).
- Bạn Na là ngời thế nào? (Bạn Na là ngời tốt bụng).
- GV hớng dẫn học sinh trình bày.
- Đoạn văn có mấy câu? ( Đoạn văn có 2 câu).
- Cuối mỗi câu có dấu gì? (Có dấu chấm).
- Những chữ nào trong bài chính tả đợc viết hoa? (Chữ Cuối đứng đầu đoạn, chữ Đây đứng
đầu câu, chữ Na là tên riêng).
- GV cho học sinh viết chữ cái, viết từ khó. Năm, là, lớp, luôn luôn, ngời, nghị.
- HS lên viết bảng GVNX sửa sai.
- GV cho HS chép bài. HS chép bài vào vở. GV quan sát HDHS viết yếu.
c. Chấm chữa bài.
- GV thu bài chấm chữa, nhận xét.
3. HD làm bài tập.
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 2 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV nhận xét, sửa bảng con. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
Điền vào chỗ trống x hay s, ăn hay ăng.
a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu cá
b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng
Bài 3: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 2hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- 4-5 hs đọc lại thứ tự bảng chữ cái.
- HS điền các chữ cái theo thứ tự: P, q, r, s, t, u, , v, x, y.
- Học thuộc lòng 10 chữ cái còn lại.
- GV cho HS đọc thuộc bảng chữ cái còn lại.
- GV nhận xét, sửa cho từng hs.
4.Củng cố Dặn dò: 1

- GV nhận xét giờ học
- HS về nhà học thuộc bảng chữ cái.
Ôn : toán
Số bị trừ - số trừ - hiệu

I.Mục tiêu :
- Gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ, SBT, số trừ, hiệu
- Củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- HS biết áp dụng làm bài tập trắc nghiệm.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, bút dạ.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:4
- Gọi hs lên làm bảng phụ, lớp làm bảng con BT3(Tr 4).
- GV nhận xét, sửa bảng con. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách vẽ đoạn thẳng dài 1 dm.
2.Bài mới: 30 GV giới thiệu bài ôn.
Bài 4.( tr 4) VBT: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV nhận xét, sửa bảng con. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ: SBT, số trừ, hiệu.
Bài 5.tr 4 VBT: HS đọc yêu cầu.
- HS làm bảng nhóm. Đại diện nhóm trình bày bảng.
- Cả lớp + GV nhận xét sửa bảng nhóm.
- Củng cố phép trừ không nhớ các số có hai chữ số.
Bài 6. tr 4: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở. 1 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách điền đúng sai dạng bài tập trắc nghiệm.
Bài 7. tr 4: HS đọc yêu cầu.

- HS làm vở. 3 hs làm bảng phụ. GV giúp hs trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số hs. Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách điền số còn thiếu vào ô trống dạng bài tập trắc nghiệm
3. Củng cố dặn dò: 1
- GV nhận xét giờ học.
- HS về ôn bài. áp dụng làm bài tập . Chuẩn bị giờ sau.
Ôn: Luyện từ và câu
Từ và câu
I. .Mục tiêu :
- Bớc đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT10, BT11); viết đợc một câu nói về ngời
hoặc cảnh vật ở trờng em (BT12).
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung BT 12.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:1 SGK, vở ghi, vở bài tập
2. Bài mới : 37
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: ( Miệng) GV cho HS đọc yêu cầu bài 10
- HS nêu yêu cầu- trả lời câu hỏi.
- HS tiếp nối nhau nêu miệng các từ. Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
- Đáp án đúng: C. Sách giáo khoa.
Bài 2: ( miệng) HS đọc yêu cầu bài 11.
- HS nêu yêu cầu- trả lời câu hỏi.
- HS tiếp nối nhau nêu miệng các từ. Cả lớp + GV nhận xét, sửa.
- Đáp án đúng: A, Nghe giảng.
- Củng cố từ ngữ chỉ hoạt động của học sinh.
Bài 3: (viết) GV cho HS đọc yêu cầu.

- HS nêu yêu cầu: viết 1, 2 câu nói về ai, cái gì? (Viết 1, 2 câu nói về ngời hoặc cảnh vật ở tr-
ờng em).
- HS dựa vào bài luyện từ và câu đã học viết 1, 2 câu vào vở BT, 1 HS làm bảng phụ.
- HS làm vở đọc bài. Cả lớp + GV nhận xét.
- Cả lớp + GV nhận xét bảng phụ, sửa sai.
- GV giúp hs ghi nhớ: Tên gọi của các vật, việc đợc gọi là từ.
Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc.
3.Củng cố Dặn dò:1
- Nhận xét giờ học.
- HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 28.08.2010
Thứ ba, ngày 3 1 tháng 8 năm 2010
Toán
Số bị trừ - số trừ - hiệu

I.Mục tiêu :
- HS biết, SBT, số trừ, hiệu (BT1).
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100, (BT2).
- Biết giải toán bằng 1 phép trừ (BT3).
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, bộ đồ dùng
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 4
- Gọi hs lên làm. 2HS lên bảng làm: 3 dm = 30 cm 40cm = 4dm
- GV nhận xét bổ sung
2.Bài mới: 30
a,Giới thiệu
- GV ghi phép tính : 59 - 35 = 24
SBT ST hiệu
- Nêu thành phần của phép tính

59 SBT
35 ST
24 Hiệu
- GV cho hs nhắc lại thành phần phép trừ. HS nêu thành phần và cách tính.
- Chú ý: 59 - 35 cũng gọi là hiệu
b, HDHS luyện tập
Bài 1: Hs nêu yêu cầu.
- HS làm bảng nhóm. GV quan sát HD các nhóm làm.
- Đại diện nhóm trình bày bảng. Cả lớp + GV nhận xét bài của các nhóm.
- Củng cố cách tìm hiệu.
Bài 2: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ. GV giúp HS trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số HS trung bình, yếu.
- Cả lớp + GV nhận xét, sửa bảng phụ.
- Củng cố cách thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
Bài 3: HS đọc yêu cầu.
- HS làm vở 1 HS làm bảng phụ. GV giúp HS trung bình, yếu.
- GV chấm vở 1 số HS khá gỏi.
- Củng cố cách giải toán có lời văn.
4. Củng cố dặn dò: 1
- Nhận xét giờ học .
- Về nhà luyện tập về phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
Kể chuyện
Phần thởng
I.Mục tiêu :
- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý SGK kể lại đợc từng đoạn câu chuyện (BT 1, 2, 3).
- HS khá, giỏi bớc đầu kể lại đợc toàn bộ câu chuyện (BT4).
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện.
- Bảng phụ viết sẵn câu gợi ý.

III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 1
2.Kiểm tra bài cũ: 4
- Gọi 3 em kể nối tiếp câu chuyện đã học. Có công mài sắt có ngày nên kim.
- GV nhận xét, sửa.
3.Bài mới: 34
a,Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
b, HDHS kể chuyện.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh minh họa trong SGK, đọc thầm gợi ý ở mỗi đoạn.
+ HS tiêp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện trong nhóm.
+ Các nhóm cử đại diện thi kể chuyện trớc lớp. Cả lớp + GV nhận xét.
- HS đọc đoạn1.
- Na là cô bé nh thế nào? (Na là một cô bé tốt bụng).
- Các bạn trong lớp đối xử thế nào với Na?( Rất quý Na).
- Tranh 1 vẽ Na đang làm gì? (Đa cho Minh nửa cục tẩy).
- Na còn làm những việc gì tốt? (Na trực nhật giúp bạn).
- Vì sao Na buồn? (Học cha giỏi).
- HS đọc đoạn 2.
- Cuối năm các bạn bàn tán về điều gì? (Về điểm thi và phần thởng).
- Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của các bạn? (Cô giáo cho rằng sáng kiến của các bạn rất
hay).
- HS đọc đoạn 3:
- Phần đầu buổi lễ diễn ra nh thế nào? (Cô giáo phát phần thởng).
- Có điều bất ngờ gì trong buổi lễ? (Cô mời Na nhận phàn thởng).
- Na đợc nhận phần thởng các bạn và mẹ Na vui mừng nh thế nào? (Na tởng nghe nhầm, đỏ
bừng cả mặt )
+ HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Đại diện các nhóm thi kể chuyện .
- Cả lớp + GV nhận xét, bình chọn HS kể chuyện hay nhất.

4.Củng cố Dặn dò: 1
- GV nhận xét giờ học.
- HS về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe.
Ngày soạn: 29.8.2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×