Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

NLTK-C5-DÃY SỐ THỜI GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.15 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5.1 KHÁI NIỆM</b>



Là dãy các trị số của một chỉ tiêu thống kê được


sắp xếp theo thứ tự thời gian gồm hai phần t

<sub>i</sub>

và y

<sub>i</sub>


t

<sub>i</sub>

(i=1,n): Th i gian th i



y

<sub>i</sub>

(i=1,n): Gía tr c a ch tiêu tương ứng với th i gian

ị ủ


th i



y

<sub>1 </sub>

y

<sub>2 </sub>

... .y

<sub>n-1 </sub>

y

<sub>n</sub>

y

<sub>i</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5.2 PHÂN LOẠI</b>



Căn cứ vào đặc điểm về mặt thời gian của


dãy số, chia ra 2 loại: Dãy số thời kỳ và dãy số


thời điểm.



<b>5.2.1 Dãy số thời kỳ: là dãy số biểu hiện mặt lượng </b>
của hiện tượng qua từng thời kỳ nghiên cứu.


Các mức độ trong dãy số thời kỳ có thể cộng lại
với nhau qua thời gian để phản ánh mặt lượng của hiện
tượng nghiên cứu trong một thời gian dài.


năm

2000

<sub> </sub>

2001 2002 2003

<sub> </sub>

2004


Sản lượng



(tr taán)




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5.2 PHÂN LOẠI</b>



<b>5.2.2 Dãy số thời điểm: </b>

là dãy số biểu hiện mặt



lượng của hiện tượng nghiên cứu qua các thời điểm


nhất định



Các mức độ trong dãy số thời gian không thể cộng
lại với nhau qua thời gian vì con số cộng này khơng có
ý nghĩa kinh tế.


ngày

1/1/00

<sub> </sub>

1/1/01 1/1/02 1/1/03


Sản lượng tồn



kho (tr tấn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ:</b>


<b>Ví dụ nào sau đây là dãy số thời kỳ, dãy số thời điểm?</b>


<b>Ví dụ 1: Có tài liệu dưới đây về sản lượng dầu của một tỉnh </b>


trong thời kỳ 1985-1990:


<b>Ví dụ 2: Có tài liệu về giá trị hàng hóa tồn kho như sau:</b>


Năm 1985 1986 1987 1988 1989 1990
SL dầu


(tr tấn) 20 25 28 42 48 56



Thời điểm 1/1 1/2 1/3 1/4
Giá trị hàng hoá tồn kho (triệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>


<b>5.3.1 Mức độ trung bình theo thời gian: Là số trung bình </b>
của các giá trị của hiện tượng nghiên cứu trong dãy số
thời gian.


Gỉa sử ta có: Dãy số thời gian y1, y2,…, yn


Gọi : Mức độ trung bình của dãy số
<b>5.3.1.1 Đối với dãy số thời kỳ:</b>


Theo những số liệu ở ví dụ 1, sản lượng dầu trung bình
<b>của thời kỳ 1985-1990 được tính như sau: </b>


<i>n</i>


<i>i</i>


<i>y</i>


<i>n</i>



<i>n</i>


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>y</i>



<i>y</i>










...


2



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>


Sử dụng số liệu của ví dụ 2, yêu cầu tính giá trị hàng
hóa tồn kho trung bình của q 1.


<b>5.3.1.2 Đối với dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian đều</b>


1
2
1
...
2
21








<i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<b>5.3.1.3 Đối với dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian </b>
<b>khơng đều nhau</b>












<i>i</i>
<i>t</i>
<i>i</i>
<i>t</i>
<i>i</i>
<i>y</i>


<i>n</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>n</i>
<i>t</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
...
2
1
...
2
2
1
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ví du 3 :</b>

Hãy tính số dư tiền gửi trung bình của q 1



<b>(biết rằng tháng 2 có 28 ngày) </b>



thời điểm 1/1 10/1 15/2 4/3 22/3


Số dư tiền



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>


<b>5.3.2 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: Là chỉ tiêu phản </b>
ảnh sự thay đổi về trị số tuyệt đối của hiện tượng giữa
2 thời gian hoặc thời điểm nghiên cứu


<b>5.3.2.1 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn </b>
<b>(i): thể hiện lượng tăng (giảm) tuyệt đối giữa hai thời </b>
gian đứng liền nhau trong dãy số.


<b>5.3.2.2 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc: thể </b>
hiện lượng tăng (giảm) giữa kỳ so sánh với kỳ chọn


laøm gốc cố định cho mọi lần so sánh.
1


<i>y</i>


<i>y</i>

<i><sub>i</sub></i>


<i>i</i>





1




<i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i>



<i>i</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>


<b>5.3.2.3 Giữa lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn và </b>
tăng (giảm) tuyệt đối định gốc có mối quan hệ như
sau:Tổng đại số của các lượng tăng (giảm) tuyệt đối
liên hoàn bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc:


<b>5.3.2.4 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân: là số </b>
trung bình cộng của các lượng tăng (giảm) tuyệt đối
liên hoàn


<i><sub>i</sub></i>

<i><sub>n</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5.3.3 Tốc độ phát triển</b>


<b>5.3.3.1 Tốc độ phát triển liên hoàn </b> <i><sub>ti</sub></i> <i>yi</i>


<i>yi</i>




 1
5.3.3.2 Tốc độ phát triển định gốc


<i>Ti</i> <i><sub>y</sub>yi</i>
1


Giữa tốc độ phát triển liên hoàn và tốc độ phát triển định


gốc có mối liên hệ như sau:


<i>i</i>


<i>T</i> <sub></sub>  <i><sub>ti</sub></i>


<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>


Tỉ số giữa hai tốc độ phát triển định gốc liền nhau trong
dãy số bằng tốc độ phát triển liên hoàn.


1



<i>i</i>
<i>T</i>


<i>i</i>
<i>T</i>
<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>5.3.3 Tốc độ phát triển</b>


5.3.3.3 Tốc độ phát triển trung bình: Chỉ tiêu này chỉ có ý
nghĩa khi các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ bằng nhau
nghĩa là trong thời kỳ nghiên cứu hiện tượng phát triển
với tốc độ tương đối đều.


1



1


1 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>n</i> <i><sub>i</sub></i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>t</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5.3.4. Tốc độ tăng (giảm): là chỉ tiêu phản ánh mức độ của</b>
hiện tượng giữa hai thời gian nghiên cứu đã tăng (giảm) bao
nhiêu lần (%).


5.3.4.1 Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn


1


1
1


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>








<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>a</i>  <sub></sub> <sub></sub> <sub>100</sub><sub>%</sub>


<i>i</i>
<i>i</i> <i>t</i>


<i>a</i>


5.3.4.2 Tốc độ tăng (giảm) định gốc
1


1
1


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <i>i</i> <i>i</i> <i><sub>i</sub></i>


<i>i</i> <i>T</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>A</i>
hay
%
100

 <i><sub>i</sub></i>
<i>i</i> <i>T</i>
<i>A</i>
hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5.3.4.3 Tốc độ tăng (giảm) trung bình:
1




<i>t</i>



<i>a</i>

hay <i>a</i> <i>t</i>  100


<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>



<b> 5.3.5 Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên </b>
<b>hoàn: phản ánh 1% tăng (giảm) của 2 thời kỳ đứng liền </b>
nhau của hiện tượng nghiên cứu tương ứng với một lượng
giá trị tuyệt đối là bao nhiêu.


1
1
1
1
1
i
y
i
y
100
i
y i
y
i
y i
y
i
y
i


g    <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>5.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU THẾ PHÁT </b>
<b>TRIỂN CƠ BẢN CỦA HIỆN TƯỢNG.</b>



<b>5.4.1 Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian.</b>
<b>5.4.2 Phương pháp số bình quân trượt (di động)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>5.4.1 Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5.4.1 Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian.</b>



<b>Ví dụ 4: Có tài </b>
liệu dưới đây về sản
lượng hàng tháng
của xí nghiệp X
năm 1995


Tháng Sản lượng
(1000 tấn)


Tháng Sản lượng
(1000


taán)


1 40,4 7 40,8


2 36,8 8 44,8


3 40,6 9 49,4


4 38,0 10 48,9


5 42,2 11 46,2



6 48,5 12 42,2


Quyù I II III IV


Tổng sản lượng quý 117, 8 128,7 135,0 137,5
Sản lượng trung bình 1


tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>5.4.2 Phương pháp số bình qn trượt (di động)</b>



Phương pháp dùng để điều chỉnh các mức độ trong
một dãy số có biến động tăng giảm thất thường, nhằm
loại bỏ ảnh hưởng của các nhân tố ngẫu nhiên, vạch rõ
xu thế phát triển cơ bản của hiện tượng.


Số trung bình trượt (cịn gọi là số trung bình di


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>5.4.2 Phương pháp số bình qn trượt (di động)</b>



<b>Cơng thức:</b>


<b>Tính trung bình trượt 3 mức độ</b>


1 2


1


1 2 3



2
1 1
1
2
3
3
3
2
3


<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>


<i>i</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
 



 

 




<b>y</b>

<b><sub>t</sub></b>

<b> = </b>

<b>1</b>


<b>2m+1</b>


<b>i=m</b>


<b>∑y</b>

<b><sub>t+i</sub></b>


<b>i=-m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ví dụ 5: Có tài liệu dưới đây về sản lượng hàng </b>
tháng của xí nghiệp X năm 1995


Tháng Doanh số
(tr đ)


(yi)



Số trung bình
trượt (5 MĐ)


yi


Tháng Doanh số
(tr đ)


(yi)


Số trung bình
trượt(5 MĐ)


yi


1 1806 - 7 1266


2 1644 - 8 1473


3 1814 =(1806+1644
+1814+1770


+1518)/5


9 1423


4 1770 = 10 1767


5 1518 = 11 2161



-6 1103 12 2336


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>5.4.3 Phương pháp hồi quy</b>



Nội dung cơ bản của phương pháp này là khái quát
hoá chiều hướng biến động của đối tượng nghiên cứu
bằng một hàm số học.


Các hàm số sử dụng:


<i>1. Hàm số tuyến tính (Phương trình đường thẳng)</i>
<i>2. Hàm số bậc 2 (Phương trình Parabol bậc 2)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>5.4.3.1 Hàm số tuyến tính (Phương trình đường thẳng)</b></i>



<b> Phương trình đường thẳng được sử dụng khi hiện </b>
tượng biến động với một lượng tăng (giảm) tuyệt đối
liên hoàn tương đối đều đặn (xấp xỉ bằng nhau)


Hàm số có dạng:


Xác định a<sub>0</sub> và a<sub>1</sub>: Đánh số thứ tự sao cho:


- Nếu thứ tự thời gian là số lẻ thì lấy thời gian đứng ở
giữa bằng 0, các thời gian đứng trước là –1, -2, -3 và t
đứng sau là 1, 2, 3.


- Nếu thứ tự thời gian là số chẵn thì lấy hai thời gian



đứng giữa là –1 và 1, các thời gian đứng trược lần lượt
là –3, -5, . . . và đứng sau lần lượt là 3, 5, . . .


<i>t</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



<i>y</i>

<i><sub>t</sub></i>

<i><sub>o</sub></i>

<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>5.4.3.1 Hàm số tuyến tính (Phương trình đường thẳng)</b></i>



Xác định a<sub>0</sub> và a<sub>1</sub> (tt)


VD 6: Có số liệu lợi nhuận của một cơng ty sản xuất phần
mềm máy tính:


Hãy xác định phương trình tuyến tính biểu thị xu
thế lợi nhuận của cơng ty trên.


<i>y</i>


<i>n</i>



<i>y</i>


<i>o</i>



<i>a</i>

<i>i</i>

1 2


<i>y<sub>i</sub>t<sub>i</sub></i>


<i>a</i>



<i>t<sub>i</sub></i>







Năm 2001 2002 2003 2004 2005
L i nhu n ợ ậ


theùp (trđ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>5.4.3.2 Hàm số bậc 2 (Phương trình Parabol bậc 2)</b></i>



<b> Phương trình Parabol bậc 2 được sử dụng khi hiện </b>
tượng biến động với các tốc độ phát triển liên hồn xấp
<b>xỉ bằng nhau </b>


Hàm số có dạng:


Xác định a<sub>0</sub>, a<sub>1 </sub>và a<sub>2 </sub>: Đánh số thứ tự sao cho:


2


t


2


a


t


1


a



o


a


t



y



 0<i>t</i>











2


t


2


t


4


t


n


2


t


.


y


2


t



y


4


t


o


a


a1

yt


t2





a2 n t2y t2 y
n t4 t2 t2
    


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>5.4.3.3 Hàm số mũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>5.5 Phương pháp biểu hiện biến động thời vụ:</b>



Sự biến động của một số hiện tượng trong kinh


tế xã hội thường có tính thời vụ, nghĩa là hàng năm


trong từng thời gian nhất định, sự biến động được


lặp đi lặp lại.



5.5.1 Tính chỉ số thời vụ đối với dãy số thời


gian ở các mức độ biến động tương đối ổn định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5.5.1 Tính chỉ số thời vụ đối với dãy số thời gian ở các


mức độ biến động tương đối ổn định.



I

<sub>i</sub>

:

Chỉ số thời vụ của thời gian i


:Số bình quân các mức độ của các tháng cùng tên
<b> :Số bình quân của tất cả các mức độ trong dãy số </b>


100



0


<i>y</i>


<i>y</i>



<i>I</i>

<i>i</i>


<i>i</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

5.5.1 Tính chỉ số thời vụ đối với dãy số thời gian ở các


mức độ biến động tương đối ổn định.



VD 7: Có số liệu sản lượng hàng hoá tiêu thụ của


một cơng ty từ năm 2001 đến 2004



Hãy tính chỉ số thời vụ phản ánh tình hình biến
động sản lượng hàng hố tiêu thụ của cơng ty và cho
biết ý nghĩa của các chỉ số thời vụ.


Naêm Q I Q II Q III QIV


2001 67 61 68 72


2002 69 59 66 70



2003 70 62 67 73


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5.5.2 Tính chỉ số thời vụ đối với dãy số thời gian có xu


thế phát triển rõ rệt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>5.6 MỘT SỐ PP DỰ ĐOÁN THỐNG KÊ NGẮN HẠN</b>
5.6.1 Dự đốn dựa vào lượng tăng (giảm)tuyệt đối
bình qn Sử dụng khi dãy số thời gian có các lượng
tăng giảm tuyệt đối liên hoàn gần bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

5.6.1 Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm)tuyệt đối bình
qn.


Sử dụng khi dãy số thời gian có các lượng tăng
giảm tuyệt đối liên hoàn gần bằng nhau.


: Gía trị dự đốn ở thời điểm (n+1)
: Gía trị cuối cùng của dãy số th/gian
: lượng tăng giảm tuyệt đối bq


: tầm xa của dự đoán


VD8: Lấy số liệu từ VD6. Hãy dự đốn lợi nhuận của
cơng ty vào năm 2008 và 2009 (giả sử xu hướng vẫn
tiếp diễn).




<i>n L</i> <i>n</i>



<i>y</i>

<sub></sub>

<i>y</i>

<i>L</i>





<i>n L</i>


<i>y</i> <sub></sub>


yn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

5.6.2 Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển trung bình



Sử dụng khi dãy số thời gian có các tốc độ phát
triển liên hồn gần bằng nhau.


: Gía trị dự đốn ở thời điểm (n+1)
: Gía trị cuối cùng của dãy số th/gian
: Tốc độ phát triển trung bình


: tầm xa của dự đốn


VD9: Có tài liệu về lợi nhuận của công ty A.


Hãy dự đốn lợi nhuận của cơng ty A vào năm 2008 và
2009 (giả sử xu hướng vẫn tiếp diễn).





<i>n L</i>


<i>y</i> <sub></sub>


yn:


<b>L </b>


y

<sub>n+L</sub>

<sub>= y</sub>

<sub>n</sub>

(t)

L


t



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

5.6.3 Dự đốn dựa vào tốc độ phương trình hồi quy



Thế t vào thích hợp


VD10: Lấy số liệu từ VD6. Hãy dự đốn lợi nhuận của
cơng ty vào năm 2008 và 2009 (giả sử xu hướng vẫn
tiếp diễn).


<i>t</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

BT1. Có số liệu của một cty dệt may 2 tháng đầu năm
2007 như sau (biết tháng 2 có 28 ngày):


Tháng 1 tháng 2


1. Tổng quỹ lương 867.4 889.5



2. Số CN đầu tháng 620
3. Biến động CN trong tháng:


- Ngày 07/01 giảm 2
- Ngày 15/01 tăng 5
- Ngày 21/01 giảm 4
- Ngày 05/02 giảm 3
- Ngày 18/02 giảm 2
- Ngày 24/02 giảm 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1.Tính số CN TB tháng 01


A.623 B. 620 C. 618 D. 622


2.Tính số CN TB tháng 02


A.622 B. 621 C. 620 D. 623


3. Tiền lương TB CN tháng 01


A.1.39 B. 1.40 C. 1.34 D. 1.35


4. Tiền lương TB CN tháng 02


A.1.43 B. 1.1.45 C. 1.42 D. 1.1.39


5. NSLĐ TB 1 CN tháng 01


A.2.006 B. 2.004 C. 2.008 D. 2.002



6. NSLĐ TB 1 CN tháng 02


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

BT2. Có số liệu



tháng 1 2 4 4


Số lđ đầu


tháng 104 102 98 102


GTSX (tr đ) 2.400 2.560 2.730 2.860


1. Tính số lđ TB quý 1


A. 101 B. 102 C. 103 D. 100


2. GTSX TB 1 tháng quý 1


A. 2.700 B. 2.563 C. 2.645 D. 2.480


3. NSLĐ TB tháng 2


A. 25.6 B. 26.6 C. 26.5 D. 25.1


4. Số lđ TB mỗi tháng


A. 100;100;100 B. 102;100;101


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×