Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.15 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>5.2.1 Dãy số thời kỳ: là dãy số biểu hiện mặt lượng </b>
của hiện tượng qua từng thời kỳ nghiên cứu.
Các mức độ trong dãy số thời kỳ có thể cộng lại
với nhau qua thời gian để phản ánh mặt lượng của hiện
tượng nghiên cứu trong một thời gian dài.
<b>5.2.2 Dãy số thời điểm: </b>
Các mức độ trong dãy số thời gian không thể cộng
lại với nhau qua thời gian vì con số cộng này khơng có
ý nghĩa kinh tế.
<b>Ví dụ:</b>
<b>Ví dụ nào sau đây là dãy số thời kỳ, dãy số thời điểm?</b>
<b>Ví dụ 1: Có tài liệu dưới đây về sản lượng dầu của một tỉnh </b>
trong thời kỳ 1985-1990:
<b>Ví dụ 2: Có tài liệu về giá trị hàng hóa tồn kho như sau:</b>
Năm 1985 1986 1987 1988 1989 1990
SL dầu
(tr tấn) 20 25 28 42 48 56
Thời điểm 1/1 1/2 1/3 1/4
Giá trị hàng hoá tồn kho (triệu
<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>
<b>5.3.1 Mức độ trung bình theo thời gian: Là số trung bình </b>
của các giá trị của hiện tượng nghiên cứu trong dãy số
thời gian.
Gỉa sử ta có: Dãy số thời gian y1, y2,…, yn
Gọi : Mức độ trung bình của dãy số
<b>5.3.1.1 Đối với dãy số thời kỳ:</b>
Theo những số liệu ở ví dụ 1, sản lượng dầu trung bình
<b>của thời kỳ 1985-1990 được tính như sau: </b>
<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>
Sử dụng số liệu của ví dụ 2, yêu cầu tính giá trị hàng
hóa tồn kho trung bình của q 1.
<b>5.3.1.2 Đối với dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian đều</b>
1
2
1
...
2
21
<b>5.3.1.3 Đối với dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian </b>
<b>khơng đều nhau</b>
<i>i</i>
<i>t</i>
<i>i</i>
<i>t</i>
<i>i</i>
<i>y</i>
<b>Ví du 3 :</b>
thời điểm 1/1 10/1 15/2 4/3 22/3
Số dư tiền
<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>
<b>5.3.2 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối: Là chỉ tiêu phản </b>
ảnh sự thay đổi về trị số tuyệt đối của hiện tượng giữa
2 thời gian hoặc thời điểm nghiên cứu
<b>5.3.2.1 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn </b>
<b>(i): thể hiện lượng tăng (giảm) tuyệt đối giữa hai thời </b>
gian đứng liền nhau trong dãy số.
<b>5.3.2.2 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc: thể </b>
hiện lượng tăng (giảm) giữa kỳ so sánh với kỳ chọn
laøm gốc cố định cho mọi lần so sánh.
1
<i>i</i>
1
<i>i</i>
<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>
<b>5.3.2.3 Giữa lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn và </b>
tăng (giảm) tuyệt đối định gốc có mối quan hệ như
sau:Tổng đại số của các lượng tăng (giảm) tuyệt đối
liên hoàn bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối định gốc:
<b>5.3.2.4 Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân: là số </b>
trung bình cộng của các lượng tăng (giảm) tuyệt đối
liên hoàn
<b>5.3.3 Tốc độ phát triển</b>
<b>5.3.3.1 Tốc độ phát triển liên hoàn </b> <i><sub>ti</sub></i> <i>yi</i>
<i>yi</i>
1
5.3.3.2 Tốc độ phát triển định gốc
<i>Ti</i> <i><sub>y</sub>yi</i>
1
Giữa tốc độ phát triển liên hoàn và tốc độ phát triển định
<i>i</i>
<i>T</i> <sub></sub> <i><sub>ti</sub></i>
<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>
Tỉ số giữa hai tốc độ phát triển định gốc liền nhau trong
dãy số bằng tốc độ phát triển liên hoàn.
1
<i>i</i>
<i>T</i>
<i>i</i>
<i>T</i>
<i>i</i>
<b>5.3.3 Tốc độ phát triển</b>
5.3.3.3 Tốc độ phát triển trung bình: Chỉ tiêu này chỉ có ý
nghĩa khi các tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ bằng nhau
nghĩa là trong thời kỳ nghiên cứu hiện tượng phát triển
với tốc độ tương đối đều.
1
1
1 <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>n</i> <i><sub>i</sub></i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<b>5.3.4. Tốc độ tăng (giảm): là chỉ tiêu phản ánh mức độ của</b>
hiện tượng giữa hai thời gian nghiên cứu đã tăng (giảm) bao
nhiêu lần (%).
5.3.4.1 Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
1
1
1
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub>100</sub><sub>%</sub>
<i>i</i>
<i>i</i> <i>t</i>
<i>a</i>
5.3.4.2 Tốc độ tăng (giảm) định gốc
1
1
1
1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>i</i> <i>i</i> <i><sub>i</sub></i>
<i>i</i> <i>T</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>A</i>
hay
%
100
<i><sub>i</sub></i>
<i>i</i> <i>T</i>
<i>A</i>
hay
5.3.4.3 Tốc độ tăng (giảm) trung bình:
1
<b>5.3 CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN</b>
<b> 5.3.5 Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) liên </b>
<b>hoàn: phản ánh 1% tăng (giảm) của 2 thời kỳ đứng liền </b>
nhau của hiện tượng nghiên cứu tương ứng với một lượng
giá trị tuyệt đối là bao nhiêu.
1
1
1
1
1
i
y
i
y
100
i
y i
y
i
y i
y
i
y
i
g <sub></sub>
<b>5.4 CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN XU THẾ PHÁT </b>
<b>TRIỂN CƠ BẢN CỦA HIỆN TƯỢNG.</b>
<b>5.4.1 Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian.</b>
<b>5.4.2 Phương pháp số bình quân trượt (di động)</b>
<b>Ví dụ 4: Có tài </b>
liệu dưới đây về sản
lượng hàng tháng
của xí nghiệp X
năm 1995
Tháng Sản lượng
(1000 tấn)
Tháng Sản lượng
(1000
taán)
1 40,4 7 40,8
2 36,8 8 44,8
3 40,6 9 49,4
4 38,0 10 48,9
5 42,2 11 46,2
6 48,5 12 42,2
Quyù I II III IV
Tổng sản lượng quý 117, 8 128,7 135,0 137,5
Sản lượng trung bình 1
tháng
Phương pháp dùng để điều chỉnh các mức độ trong
một dãy số có biến động tăng giảm thất thường, nhằm
loại bỏ ảnh hưởng của các nhân tố ngẫu nhiên, vạch rõ
xu thế phát triển cơ bản của hiện tượng.
Số trung bình trượt (cịn gọi là số trung bình di
<b>Cơng thức:</b>
<b>Tính trung bình trượt 3 mức độ</b>
1 2
1
1 2 3
2
1 1
1
2
3
3
3
2
3
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<b>2m+1</b>
<b>i=m</b>
<b>i=-m</b>
<b>Ví dụ 5: Có tài liệu dưới đây về sản lượng hàng </b>
tháng của xí nghiệp X năm 1995
Tháng Doanh số
(tr đ)
(yi)
Số trung bình
trượt (5 MĐ)
yi
Tháng Doanh số
(tr đ)
(yi)
Số trung bình
trượt(5 MĐ)
yi
1 1806 - 7 1266
2 1644 - 8 1473
3 1814 =(1806+1644
+1814+1770
+1518)/5
9 1423
4 1770 = 10 1767
5 1518 = 11 2161
-6 1103 12 2336
Nội dung cơ bản của phương pháp này là khái quát
hoá chiều hướng biến động của đối tượng nghiên cứu
bằng một hàm số học.
Các hàm số sử dụng:
<i>1. Hàm số tuyến tính (Phương trình đường thẳng)</i>
<i>2. Hàm số bậc 2 (Phương trình Parabol bậc 2)</i>
<b> Phương trình đường thẳng được sử dụng khi hiện </b>
tượng biến động với một lượng tăng (giảm) tuyệt đối
liên hoàn tương đối đều đặn (xấp xỉ bằng nhau)
Hàm số có dạng:
Xác định a<sub>0</sub> và a<sub>1</sub>: Đánh số thứ tự sao cho:
- Nếu thứ tự thời gian là số lẻ thì lấy thời gian đứng ở
giữa bằng 0, các thời gian đứng trước là –1, -2, -3 và t
đứng sau là 1, 2, 3.
- Nếu thứ tự thời gian là số chẵn thì lấy hai thời gian
đứng giữa là –1 và 1, các thời gian đứng trược lần lượt
là –3, -5, . . . và đứng sau lần lượt là 3, 5, . . .
Xác định a<sub>0</sub> và a<sub>1</sub> (tt)
VD 6: Có số liệu lợi nhuận của một cơng ty sản xuất phần
mềm máy tính:
Hãy xác định phương trình tuyến tính biểu thị xu
thế lợi nhuận của cơng ty trên.
<i>y<sub>i</sub>t<sub>i</sub></i>
<i>a</i>
<i>t<sub>i</sub></i>
Năm 2001 2002 2003 2004 2005
L i nhu n ợ ậ
theùp (trđ)
<b> Phương trình Parabol bậc 2 được sử dụng khi hiện </b>
tượng biến động với các tốc độ phát triển liên hồn xấp
<b>xỉ bằng nhau </b>
Hàm số có dạng:
Xác định a<sub>0</sub>, a<sub>1 </sub>và a<sub>2 </sub>: Đánh số thứ tự sao cho:
0<i>t</i>
a2 n t2y t2 y
n t4 t2 t2
:Số bình quân các mức độ của các tháng cùng tên
<b> :Số bình quân của tất cả các mức độ trong dãy số </b>
0
<i>i</i>
Hãy tính chỉ số thời vụ phản ánh tình hình biến
động sản lượng hàng hố tiêu thụ của cơng ty và cho
biết ý nghĩa của các chỉ số thời vụ.
Naêm Q I Q II Q III QIV
2001 67 61 68 72
2002 69 59 66 70
2003 70 62 67 73
<b>5.6 MỘT SỐ PP DỰ ĐOÁN THỐNG KÊ NGẮN HẠN</b>
5.6.1 Dự đốn dựa vào lượng tăng (giảm)tuyệt đối
bình qn Sử dụng khi dãy số thời gian có các lượng
tăng giảm tuyệt đối liên hoàn gần bằng nhau.
5.6.1 Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm)tuyệt đối bình
qn.
Sử dụng khi dãy số thời gian có các lượng tăng
giảm tuyệt đối liên hoàn gần bằng nhau.
: Gía trị dự đốn ở thời điểm (n+1)
: Gía trị cuối cùng của dãy số th/gian
: lượng tăng giảm tuyệt đối bq
: tầm xa của dự đoán
VD8: Lấy số liệu từ VD6. Hãy dự đốn lợi nhuận của
cơng ty vào năm 2008 và 2009 (giả sử xu hướng vẫn
tiếp diễn).
<i>n L</i> <i>n</i>
<i>n L</i>
<i>y</i> <sub></sub>
yn:
Sử dụng khi dãy số thời gian có các tốc độ phát
triển liên hồn gần bằng nhau.
: Gía trị dự đốn ở thời điểm (n+1)
: Gía trị cuối cùng của dãy số th/gian
: Tốc độ phát triển trung bình
: tầm xa của dự đốn
VD9: Có tài liệu về lợi nhuận của công ty A.
Hãy dự đốn lợi nhuận của cơng ty A vào năm 2008 và
2009 (giả sử xu hướng vẫn tiếp diễn).
<i>n L</i>
<i>y</i> <sub></sub>
yn:
<b>L </b>
Thế t vào thích hợp
VD10: Lấy số liệu từ VD6. Hãy dự đốn lợi nhuận của
cơng ty vào năm 2008 và 2009 (giả sử xu hướng vẫn
tiếp diễn).
BT1. Có số liệu của một cty dệt may 2 tháng đầu năm
2007 như sau (biết tháng 2 có 28 ngày):
Tháng 1 tháng 2
1. Tổng quỹ lương 867.4 889.5
2. Số CN đầu tháng 620
3. Biến động CN trong tháng:
- Ngày 07/01 giảm 2
- Ngày 15/01 tăng 5
- Ngày 21/01 giảm 4
- Ngày 05/02 giảm 3
- Ngày 18/02 giảm 2
- Ngày 24/02 giảm 8
1.Tính số CN TB tháng 01
A.623 B. 620 C. 618 D. 622
2.Tính số CN TB tháng 02
A.622 B. 621 C. 620 D. 623
3. Tiền lương TB CN tháng 01
A.1.39 B. 1.40 C. 1.34 D. 1.35
4. Tiền lương TB CN tháng 02
A.1.43 B. 1.1.45 C. 1.42 D. 1.1.39
5. NSLĐ TB 1 CN tháng 01
A.2.006 B. 2.004 C. 2.008 D. 2.002
6. NSLĐ TB 1 CN tháng 02
tháng 1 2 4 4
Số lđ đầu
tháng 104 102 98 102
GTSX (tr đ) 2.400 2.560 2.730 2.860
1. Tính số lđ TB quý 1
A. 101 B. 102 C. 103 D. 100
2. GTSX TB 1 tháng quý 1
A. 2.700 B. 2.563 C. 2.645 D. 2.480
3. NSLĐ TB tháng 2
A. 25.6 B. 26.6 C. 26.5 D. 25.1
4. Số lđ TB mỗi tháng
A. 100;100;100 B. 102;100;101