Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tự hào Tây Ninh quê em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.49 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn

6



<i>Thø hai ngµy 27tháng 9 năm2010</i>


<b>Toán :</b><i><b>Luyện tập</b></i>


I)Mục tiêu:


-Cng c mqh giữa các đơn vị đo diện tích.Chuyển đổi đơn vị đo.
-Giải bài tốn có liên quan tới đơn vị đo.


II)TiÕn trình lên lớp:


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ


A/HĐ 1: Luyện tập
Bài 1:


-GV cho hs quan sát mẫu:
534dm2<sub>=3m</sub>2<sub>54dm</sub>2<sub>=3</sub> 54


100 m2


-Cho hs cả lớp tự làm bài rồi chữa bµi


Bµi 2: >
<
=


-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1



-Gv quan sát, bổ sung nếu cần
Bài 3:


-Gv gọi hs đọc đề bài


-Yêu cầu hs tim hiu ,túm tt.


-Hs quan sát mẫu:
-Hs cả lớp lµm bµi:


a) Viết các số đo dới dạng số đo có đơn vị
là mét vng:


525dm2<sub>=5m</sub>2<sub>25dm</sub>2<sub>=5</sub> 25


100 m2


706dm2<sub>=7m</sub>2<sub>6dm</sub>2<sub>=7</sub> 6


100 m2


1105dm2<sub>=11m</sub>2<sub>5dm</sub>2<sub>=11</sub> 5


100 m2


b) Viết các số đo dới dạng số đo có đơn vị
là xăng-ti- mét vng:


315mm2<sub>=3cm</sub>2<sub>15mm</sub>2<sub>=3</sub> 15



100 cm2


1508mm2<sub>=15cm</sub>2<sub>8mm</sub>2<sub>=15</sub> 8


100 cm2


-Hs chữa bài


-Hs khác nhận xét, bổ sung


-Hs cả lớp làm bài:


+ta có:5m2<sub>39dm</sub>2<sub>=5m</sub>2<sub>3900cm</sub>2


nên 5m2<sub>39cm</sub>2<sub> < 5m</sub>2<sub>3900cm</sub>2


Vậy 5m2<sub>39cm</sub>2<sub> < 5m</sub>2<sub>39dm</sub>2


+ta có:12m2<sub>4dm</sub>2<sub>=1204dm</sub>2


nên 1204dm2<sub>> 124dm</sub>2


Vậy 12m2<sub>4dm</sub>2<sub>> 124dm</sub>2


-Hs làm tơng tự với các trờng hợp còn lại
-Hs chữa bài


-Hs khỏc nhn xột, b sung
-Hs c bi



-Hs tóm tắt bài toán
-Hs cả lớp làm vào vở
Đổi: 2m=20dm


Chiều rộng tấm tôn hình chữ nhật là:
20 x 3


5 = 12 (dm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B/.HĐ 2:Củng cố,dặn dò:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


Đáp số: 240dm2


-Hs chữa bài


-Hs khác nhận xét, bổ sung


<b>Luyn từ và câu</b>

Luyện tập về từ đồng âm

.


<i> Ngày dạy: </i>


Mục Tiêu


-Vn dng kiến thức đã học về từ đồng âm,HS thực hiện tốt các bài tập có liên quan.
- Rèn kĩ năng làm bài cho HS.


II. CÁC HOẠ ĐỘT NG D Y- H C



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1:ễn luyện</b> : Khoanh tròn vào chữ cái
trớc câu nêu ý đúng.


a. Từ đồng âm là những từ giống nhau về
âm thanh nhng khác nhau về nghĩa.


b. Từ đồng âm là những từ phát âm giống
nhau nhng nghĩa lại khác hẳn nhau.


- HS đọc thầm bµi.


-1 HS đọc to yêu cầu ,1 HS đọc 2 câu
- GV yêu cầu trao i theo cp chn ý


ỳng.


-HS làm bài theo cặp


- Gọi đại diện từng cặp trả lời. -Các cặp trả lời


- Díi líp nghe nhËn xÐt
GV nhËn xÐt cho điểm cặp trả lời tốt.


<b>2. Bi 2</b>: Phân biệt nghĩa của những từ
đồng âm trong các cụm từ sau:


1- Một cân đờng, con đờng trớc làng.
2- Xe hai bành, một chiếc bánh bao.


3- Câù thủ bóng đá, núi đá cheo leo.
4- Kính đeo mắt, kính trên nhờng dới.
5-Con bị gặm cỏ bờ đê,bé Hoa đã biết bò


- 1 HS đọc yêu cầu của bi


- H: Bài yêu cầu gì? -HS nêu


- GV yêu cầu HS nêu các từ đồng âm
trong mỗi câu.


- HS nêu
- GV yêu cầu HS trao đổi theo cặp làm


bµi


- HS lµm bµi


- Gọi HS đọc câu của mình. - HS đọc


- Díi líp NX


- GV nhận xét,chốt ý đúng -HS chữa bài nếu sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

l¹i.
+ …


<b>3 Bài 3</b>: Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau:


<i>xe ,vàng, báo , chiều</i> và đặt câu với mỗi


từ đó.


-GV lu ý HS làm kết hợp 2 ý của yêu cầu
vào một.


-1HS c yờu cu


-HS nghe


-Yờu cu HS c suy nghĩ làm vào vở. - HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV chấm điểm một số bài dới lớp


-Gọi 4 HS lên bảng mỗi em tìm và đặt
câu 1 t .


-4 HS lên bảng làm


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng. - NX


- GV nhn xột cht ý đúng. - HS chữa bài ( nếu sai)


-H: Để phân biệt từ đồng âm ta cần làm
gì?


- Đặt các từ đó vào câu văn cụ thể.


<b>4.Củng cố dặn dị </b>


<b>Tập làm văn</b>

<b>Luyện tập tả cảnh</b>




<i> Ngày dạy:</i>


I.Mục tiêu


1.Da vào việc quan sát của mình, HS biết lập dàn ý cho bài văn tả 1cảnh đẹp mà em yêu
thích ở quê hơng.


2.Biết dựa vào dàn bài để trình bày miệng 1 phần và viết đợc phần mở bài, kết bài.
II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H <b>C. </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Hot ng 1</b> : Phân tích đề


- GV ghi đề bài lên bảng - 1HS c ,di lp c thm theo


- H: Đề bài yêu cầu gì? - HS nêu


-GV gạch dới từ cần chó ý


-Yêu cầu HS suy nghĩ chọn 1cảnh đẹp để tả.


-H: Em chọn tả cảnh đẹp nào? -HS nêu( tả cánh đồng)


<b>2. Hoạt động 2</b> : Lập dàn ý
a. Mở bi: Gii thiu cỏnh ng
b. Thõn bi


* Tả bao quát (nhìn từ xa) -Rộng mênh mông nh…tëng nh c¶ c¸nh



đồng liền khơng có bờ ngăn cách…


* Lại gần -…đợc chia thành nhiều thửa nhỏ. Những


thửa ruộng đợc tạo bởi vơ vàn cây lúa…


- Dịng sơng -Quanh co …tới tắm cho cánh đồng…


- Hoạt động trên cánh đồng -Xa xa thp thoỏng búng nún trng ca cỏc


bác nông dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV yêu cầu HS dựa vào dàn bài nãi cho
nhau nghe theo bµn (chó ý sưa cho nhau khi
nói)


- HS thực hiện theo yêu cầu


-Gọi hS lần lợt nói mỗi em một phần -3-4 HS nói


-Dới lớp NX
- GV nhận xét


<b>4.Luyện viết phần mở bài ,kết bài</b>


-GV gọi HS nhắc lại yêu cầu
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Chấm điểm một số bài



- 2HS c ming bi ca mỡnh
-GV nhn xột chung


<b>5. Củng cố,dặn dò</b>


-Hs nêu
-HS viết bài
-HS đọc
-NX




<b>To¸n :</b><i><b>Lun tËp chung</b></i>


<i> Ngµy dạy:</i>


I)Mục tiêu:Giúp hs củng cố về:
-So sánh và sắp thứ tự các phân số
-Tính giá trị biểu thức có phân sè


-Giải bài tốn liên quan đến diện tích hình
II)Tiến trình lên lớp:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


A/H§ 1: Kiểm tra bài cũ:


-Gọi 2 hs lên bảng nêu cách so sánh phân
số



-Gv nhận xét cho điểm
B/HĐ2: Bài luyện tËp:


Bài 1:Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
-Gv yêu cầu hs đọc đề toán


-H: Để viết đợc phân số vo ch trng ta
phi lm ntn?


-Gv yêu cầu hs cả lớp làm bài
-Gọi hs lên bảng làm bài


-Gọi hs nhËn xÐt bỉ sung
-Gv tỉng kÕt,chèt ý
Bµi 2: Tính:


-Các bớc tiến hành tơng tự bài 1


-2 hs nêu cách so sánh phân số


-Hs nêu cách làm


-Hs cả lớp làm bài vào vở
-Lần lợt 4 hs lên bảng làm bµi


1


3<. .. . .. .. . ..<
1
2



Ta cã: 1


3=
2
6<i>;</i>


1
2=


2
4


Do đó 2


6<
2
5<


2
4


VËy 1


3<
2
5<


1
2



-Hs nªu ý kiÕn nhËn xÐt
-Hs thùc hiƯn :


a) 2


3+
3
4+


5
6=


6
12+


9
12+


10
12=


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Gv quan s¸t, bỉ sung nếu cần
Bài 3:


-Gv gi hs c bài


-u cầu hs tim hiểu đề,tóm tắt.


_Gäi 1 hs lªn bảng thực hiện hs cả lớp làm


vào vở


B/.H 2:Cng cố,dặn dị:
-Gv nhận xét đánh giá giờ học


b) 3


4<i>−</i>(
1
5+


3
8)=


3
4<i>−</i>


23
40=


7
40


c) 5


6<i>×</i>(
4
7<i>−</i>


1


3)=


5
6<i>×</i>


5
21=


25
126


d)


12
13 :


3
5:


7
26=


12
13 <i>ì</i>


5
3<i>ì</i>


26
7 =



12<i>ì</i>5<i>ì</i>26
13<i>ì</i>3<i>ì</i>7 =


3<i>ì</i>4<i>ì</i>5<i>ì</i>13<i>ì</i>2
13<i>ì</i>3<i>ì</i>7 =


40
7


-Hs khác nhận xét bổ sung


-Hs thùc hiƯn :


Diện tích đất nơng nghiệp là:
99 x 2


3 =66 (km2)


§ỉi 66km2<sub>=6600ha=66000000m</sub>2


Đáp số:
- Hs khác nhận xÐt bæ sung


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×