Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài ôn tập môn học Tiếng Anh khối 11 - Nguyen Dang high school

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.46 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. UNIT 9: THE POST OFFICE ☺ VOCABULARY A. READING 1. advanced (a): tiên tiến 2. courteous (a): lịch sự 3. equip (v): trang bị 4. express (a:) nhanh 5. Express Mail Service (EMS): dịch vụ chuyển phát nhanh 6. facsimile (n): bản sao, máy fax 7. graphic (n): hình đồ họa 8. Messenger Call Service (n): dịch vụ điện thoại 9. notify (v): thông báo 10. parcel (n): bưu kiện 11. press (n): báo chí 12. receive (v): nhận. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26.. B. SPEAKING 1. clerk (n): thư ký 2. customer (n): khách hàng 3. document (n): tài liệu 4. fee (n): chi phí 5. Flower Telegram Service (n): dịch vụ điện hoa. recipient (n): người nhận secure (a): an toàn, bảo đảm service (n): dịch vụ spacious (a): rộng rãi speedy (a): nhanh chóng staff (n): đội ngũ subscribe (v): đăng ký, đặt mua (dài hạn) surface mail (n): thư gửi đường bộ hoặc đường biển technology (n): công nghệ thoughtful (a) sâu sắc transfer (n;v): chuyển transmit (v): gửi, phát, truyền well-trained (a): lành nghề 6. 7. 8. 9.. greetings card (n): thiệp chúc mừng install (v): lắp đặt registration (n): sự đăng ký telephone line (n): đường dây điện thoại. C. LISTENING 1. advantage (n): thuận lợi 2. capacity (n): công suất 3. cellphone (n): điện thoại di động 4. commune (n): xã 5. demand (n): nhu cầu 6. digit (n) chữ số 7. disadvantage (n): bất lợi 8. expansion (n): sự mở rộng. 9. fixed (a): cố định 10. on the phone (exp): đang nói chuyện điện thoại 11. reduction (n): sự giảm bớt 12. rural network (n): mạng lưới nông thôn 13. subscriber (n): thuê bao 14. upgrade (v): nâng cấp. D. WRITING 1. arrogant (a): kiêu ngạo 2. attitude (n): thái độ 3. describe (v): mô tả 4. director (n): giám đốc 5. dissatisfaction (n): sự không hài lòng 6. picpocket (n): kẻ móc túi 7. price (n): giá cả. 8. punctuality (n): tính đúng giờ 9. quality (n): chất lượng 10. reasonable (a): hợp lý 11. resident (n): người dân 12. satisfaction (n): sự hài lòng 13. security (n): an ninh. Grammar. Page 1 -------------Lop11.com. Vocabulary &.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. E. LANGUAGE FOCUS 1. abroad (adv): ở nước ngoài 2. arrest (v): bắt giữ 3. brave (a): can đảm 4. break into (v): lẽn vào 5. burglar (n): tên trộm 6. coward (n): kẻ hèn nhát 7. design (v): thiết kế 8. destroy (v): phá hủy 9. first language (n): tiếng mẹ đẻ 10. French (n): tiếng Pháp 11. German (n): tiếng Đức 12. injured (a): bị thương. 13. north-west (n): hướng tây bắc 14. pacifist (n): người theo chủ nghĩa hòa bình 15. rebuild (v): tái xây dựng 16. release (v): thả ra 17. rent (n): tiền thuê 18. shoplifter (n): kẻ cắp giả làm khách mua hàng 19. steal (v): ăn cắp 20. tenant (n): người thuê/mướn 21. waitress (n): bồi bàn nữ 22. war (n): chiến tranh. ☺ GRAMMAR Hai nội dung các em cần nhớ: defining relative clauses (mệnh đề quan hệ xác định) và nondefining relative clauses (mệnh đề quan hệ không xác định). Hai loại mệnh đề này (trong phạm vi bài học) bắt đầu bằng WHO, WHOM, WHICH, và WHOSE và được đặt ngay sau danh từ nó phụ nghĩa. 1) DEFINING RELATIVE CLAUSES Mệnh đề quan hệ xác định không thể bỏ đi vì nếu không có nó, câu sẽ không rõ nghĩa. Các em hãy xem ví dụ mẫu và làm tương tự với các ví dụ còn lại. Xong, thử lấy mệnh đề quan hệ xác định ra khỏi câu xem câu còn rõ nghĩa hay không. Ex: a) The woman is my sister. She is standing over there. ---> The woman who is standing over there is my sister. (Người phụ nữ đang đứng đằng kia là chị của tôi.) b) The man is my teacher. She saw him at the post office yesterday. ---> ..................................................................................................................................................... (Người đàn ông mà tôi cô ta gặp tại bưu điện hôm qua là thầy tôi.) c) She works for a company. It produces cars. ---> ..................................................................................................................................................... (Cô ta làm việc cho một công ty sản xuất xe hơi.) d) The girl lives in our neighbourhood. Her parents are working in a post office. --->...................................................................................................................................................... (Cô gái mà cha mẹ đang công tác tại một bưu điện sống trong xóm chúng ta.) * CHÚ Ý: (1) WHO, WHOM và WHICH có thể được thay bằng THAT (2) WHOM có thể được thay bằng WHO Tóm tắt công thức: DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU Người WHO/THAT WHO(M)/THAT WHOSE Vật/Đ.vật WHICH/THAT Page 2 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. 2) NON-DEFINING RELATIVE CLAUSES Mệnh đề này có thể được lược bỏ (khi đó câu vẫn còn rõ nghĩa) và thường được tách khỏi mệnh đề chính bằng dấu phẩy “,”. Ta dùng mệnh đề quan hệ không hạn định khi: - Trước danh từ quan hệ có: this/that/these/those/my/her/his/… - Từ quan hệ là tên riêng hoặc danh từ riêng. Ex: My father is a doctor. He is fifty years old. ---> My father, who is fifty years old, is a doctor. Mr Brown is a very nice teacher. We studied English with him. ---> ..................................................................................................................................................... * CHÚ Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề này. Mr Brown, that we studied English with, is a very nice teacher.  Bây giờ các em hãy cùng với bạn viết ra các bước kết hợp hai câu thành một, dùng hai loại mệnh đề trên. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Grammar. Page 3 -------------Lop11.com. Vocabulary &.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. ................................................................................................................................................. UNIT 10: NATURE IN DANGER ☺ VOCABULARY A. READING 1. action (n): hành động 2. affect (v): ảnh hưởng 3. Africa (n): châu Phi 4. agriculture (n): nông nghiệp 5. cheetah (n): loài báo gêpa 6. co-exist (v): sống chung, cùng tồn tại 7. consequence (n): hậu quả 8. destruction (n): sự phá hủy 9. dinosaur (n): khủng long 10. disappear (v): biến mất 11. effort (n): nỗ lực 12. endangered (a): bị nguy hiểm 13. estimate (v): ước tính 14. exist (v): tồn tại 15. extinct (a): tuyệt chủng 16. habit (n): thói quen 17. human being (n): con người 18. human race (n): nhân loại 19. in danger (exp): có nguy cơ 20. industry (n): công nghiệp. 21. interference (n): sự can thiệp 22. law (n): luật 23. make sure (v): đảm bảo 24. nature (n): thiên nhiên 25. offspring (n): con cháu, dòng dõi 26. panda (n): gấu trúc 27. planet (n): hành tinh 28. pollutant (n): chất gây ô nhiễm 29. prohibit (v): cấm 30. rare (a): hiếm 31. respect (n): khía cạnh 32. responsible (a): có trách nhiệm 33. result in (v): gây ra 34. save (v): cứu 35. scatter (v): phân tán 36. serious (a): nghiêm trọng 37. species (n): giống, loài 38. supply (v;n): cung cấp 39. whale (n): cá voi 40. wind (n): gió. B. SPEAKING 1. burn (v): đốt 2. capture (v): bắt 3. cultivation (n): trồng trọt 4. cut down (v): đốn 5. discharge (v): thải ra, đổ ra 6. discourage (v): không khuyến khích 7. encourage (v): khuyến khích 8. fertilizer (n): phân bón. 9. fur (n): lông thú 10. hunt (v): săn 11. pesticide (n): thuốc trừ sâu 12. pet (n): vật nuôi trong nhà 13. skin (n): da 14. threaten (v): đe dọa 15. wood (n): gỗ. C. LISTENING 1. completely (a): hoàn toàn 2. devastating (a): tàn phá 3. maintenance (n): sự giữ gìn, duy trì 4. preserve (v): bảo tồn. 5. protect (v): bảo vệ 6. scenic feature (n): đặc điểm cảnh vật 7. vehicle (n): xe cộ. D. WRITING 1. abundant (a): dồi dào, phong phú 2. area (n): diện tích 3. bone (n): xương Grammar. 4. coastal waters (n): vùng biển duyên hải 5. east (n): phía đông 6. historic (a): thuộc lịch sử Page 4 -------------Lop11.com. Vocabulary &.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. 7. island (n): hòn đảo 8. landscape (n): phong cảnh 9. location (n): địa điểm E. LANGUAGE FOCUS 1. accident (n): tai nạn 2. blame (v): đổ lỗi 3. concern (v): quan tâm, bận tâm 4. familiar (a): quen 5. fantastic (a): hay, hấp dẫn 6. give up (v): đầu hàng 7. grateful (a): biết ơn. 10. stone tool (n): đồ đá 11. tropical (a): nhiệt đới. 8. half (n): hiệp 9. midway (adv): ở nửa đường 10. miss (v): nhớ 11. owe (v): mắc nợ 12. point (n): thời điểm 13. present (n): món quà 14. share (v): chia sẻ. ☺ GRAMMAR Trước khi học phần mới, các em cần xem lại mục 1) và 2) trang 2 và 3 để ôn lại cách sử dụng WHO(M), WHICH, THAT và WHOSE (thầy muốn nhắc nhở các em điều gì khi viết WHO(M)-không phải là WHO, WHOM- và THAT?). Bây giờ các em bắt đầu tìm hiểu nội dung bài mới. RELATIVE PRONOUNS WITH PREPOSITIONS Các em hãy cùng các bạn viết ra một số prepositions (giới từ). Hãy xem ví dụ (1) dưới đây và cố gắng chỉ ra sự khác nhau giữa (a) và (b) sau đó, hãy tự làm ví dụ (2). Cuối cùng tự rút ra cho mình các bước kết hợp câu. Ex: (1) The man is my uncle. You talked to him yesterday. ---> (a) The man who(m) you talked to yesterday is my uncle. ---> (b) The man to whom you talked yesterday is my uncle. (2) The house is very big. He was born in it. ---> (a)....................................................................................................................................................................................................................................................... ---> (b)....................................................................................................................................................................................................................................................... * CHÚ Ý: CHỈ dùng WHOM hoặc WHICH sau giới từ. ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... Page 5 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. UNIT 11: SOURCES OF ENERGY ☺ VOCABULARY A. READING 1. alternative (a): thay thế 2. at the same time (exp): cùng lúc đó 3. available (a): sẵn có 4. balloon (n): bong bóng 5. coal (n): than đá 6. cost (v): tốn (tiền) 7. dam (n): đập (ngăn nước) 8. electricity (n): điện 9. energy (n): năng lượng 10. exhausted (a): cạn kiệt 11. fossil fuel (n): nhiên liệu hóa thạch 12. geothermal heat (n): địa nhiệt 13. infinite (a): vô hạn 14. make use of (exp): tận dụng 15. nuclear energy (a): năng lượng hạt nhân B. SPEAKING 1. abundant (a): dồi dào, phong phú 2. convenient (a): tiện lợi 3. enormous (a): to lớn, khổng lồ 4. harmful (a): có hại 5. hydroelectricity (n): thủy điện C. LISTENING 1. ecologist (n): nhà sinh thái học 2. ecology (n): sinh thái học 3. fertilize (v): bón phân 4. grass (n): cỏ D. WRITING 1. as can be seen (exp): có thể thấy 2. chart (n): biểu đồ 3. consumption (n): sự tiêu thụ 4. follow (v): theo sau E. LANGUAGE FOCUS 1. apartment (n): căn hộ 2. cancer (n): ung thư 3. catch (v): bắt được 4. cause (n): nguyên nhân 5. conduct (v): tiến hành 6. experiment (n): cuộc thí nghiệm 7. extraordinary (a): lạ thường 8. fence (n): hàng rào 9. locate (v): nằm ở 16. oil (n): dầu 17. plentiful (a): nhiều 18. pollution (n): sự ô nhiễm 19. power demand (n): nhu cầu sử dụng điện 20. release (v): phóng ra 21. reserve (n): trữ lượng 22. roof (n): mái nhà 23. safe (a): an toàn 24. sailboat (n): thuyền buồm 25. save (v): tiết kiệm 26. solar energy (n): năng ượng mặt trời 27. solar panel (n): tấm thu năng lượng mặt trời 28. wave (n): sóng (nước) 29. windmill (n): cối xay gió. 6. 7. 8. 9.. nuclear reactor (n): phản ứng hạt nhân radiation (n): phóng xạ renewable (a): có thể thay thế run out (v): cạn kiệt. 5. 6. 7. 8.. land (n): đất ocean (n): đại dương petroleum (n): dầu hỏa, dầu mỏ replace (v): thay thế. 5. make up (v): chiếm (số lượng) 6. show (v): chỉ ra 7. total (a):. 10. overlook (v): nhìn ra 11. park (n): công viên 12. photograph (n): bức hình 13. present (v): trình bày 14. progress (n): sự tiến triển 15. publish (v): xuất bản 16. reach (v): đạt tới 17. research (v): nghiên cứu 18. surround (v): bao quanh Page 6 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. ☺ GRAMMAR Relative clauses replaced by participles and to infinitives (Mệnh đề quan hệ được thay bằng phân từ và động từ nguyên mẫu có TO) Trước tiên, các em cần biết: (1) hai loại participles là (a) present participles: hiện tại phân từ (dạng thêm –ing của động từ, như eating, speaking, writing, …) và (b) past participles: quá khứ phân từ (dạng V3/ed của động từ, như written, done, published, …) (2) các từ chỉ thứ tự (như the first, the second, the last, ...) và (3) to infinitives: động từ nguyên mẫu có TO (như to write, to drink, to be, …). Bây giờ, các em hãy quan sát các ví dụ dưới đây và cùng với các bạn chỉ ra ba nội dung cần ghi nhớ từ các ví dụ (b). Ex1: (a) The man who spoke to John is my brother. (b) The man speaking to John is my brother. Ex2: (a) Do you know the lady that is drinking coffee over there? (b) Do you know the lady drinking coffee over there? Ex3: (a) Do you Kieu’s Story which was written by Nguyen Du? (b) Do you Kieu’s Story written by Nguyen Du? Ex4: (a) Yuri Gagarin was the first man who flew into space. (b) Yuri Gagarin was the first man to fly into space. _ Nội dung cần ghi nhớ: (1).................................................................................................................................................................. (2).................................................................................................................................................................. (3).................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... Page 7 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. UNIT 12: THE ASIAN GAMES ☺ VOCABULARY A. READING 1. advance (v): tiến bộ 2. appreciate (v): đánh giá cao 3. aquatic sports (n): thể thao dưới nước 4. athletics (n): điền kinh 5. basketball (n): bóng rổ 6. billiards (n): bi da 7. bodybuilding (n): thể dục thể hình 8. cycling (n): đua xe đạp 9. decade (n): thập kỷ (10 năm) 10. enthusiasm (n): sự hăng hái, nhiệt tình 11. facility (n): tiện nghi 12. fencing (n): đấu kiếm 13. gold (n): vàng 14. hockey (n): khúc côn cầu 15. host country (n): nước chủ nhà. 16. intercultural knowledge (n): kiến thức liên văn hóa 17. medal (n): huy chương 18. mountain biking (n) đua xe đạp địa hình 19. purpose (n): mục đích 20. quality (n): chất lượng 21. rugby (n): bóng bầu dục 22. shooting (n): bắn súng 23. skill (n): kỹ năng 24. solidarity (n): tình đoàn kết 25. squash (n): bóng quần 26. strength (n): sức mạnh 27. take place (v): diễn ra 28. weightlifting (n): cử tạ 29. wrestling (n): đấu vật. B. SPEAKING 1. bronze (n): đồng 2. karatedo (n): võ karatê 3. silver (n): bạc C. LISTENING 1. bar (n): thanh, xà 2. freestyle (n): kiểu bơi tự do 3. gymnasium (n): phòng thể dục dụng cụ 4. gymnast (n): vận động viên thể dục 5. gymnastics (n): môn thể dục dụng cụ D. WRITING 1. advertise (v): quảng cáo 2. equip (v): trang bị 3. hold (v): tổ chức 4. promote (v): quảng bá. 6. 7. 8. 9.. high jump (n): nhảy cao live (a): trực tiếp long jump (n): nhảy xa record (n): kỷ lục. 5. 6. 7. 8.. recruit (v): tuyển stadium (n): sân vận động upgrade (v): nâng cấp widen (v): mở rộng. E. LANGUAGE FOCUS 1. apply for (a job) (v): xin việc 2. book (v): mua vé trước 3. diamond (n): kim cương 4. flight (n): chuyến bay 5. modern (a): hiện đại 6. repair (v): sửa 7. ring (n): chiếc nhẫn. Page 8 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. ☺ GRAMMAR Omission of relative pronouns (Lược bỏ đại từ quan hệ) Trước tiên, các em cần ôn lại kiến thức về mệnh đề quan hệ (xem lại mục 1) và 2) trang 2 và 3). Hãy xem các ví dụ dưới đây và trả lời câu hỏi: khi nào có thể lược bỏ đại từ quan hệ (WHO(M), WHICH, THAT)? Ex1: I like the diamond ring. Mary is wearing it. S V O ---> (a) I like the diamond ring which/that Mary is wearing. ---> (b) I like the diamond ring Mary is wearing. Ex2: The man is my teacher. She saw him at the post office yesterday. S V O ---> (a)............................................................................................................................................ ---> (b)............................................................................................................................................ Bây giờ các em hãy trả lời câu hỏi bên trên. ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Page 9 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. UNIT 13: HOBBIES ☺ VOCABULARY A. READING 1. accompany (v): đệm đàn, đệm nhạc 2. accomplished (a): có tài, cừ khôi 3. admire (v): ngưỡng mộ 4. avid (a): khao khát, thèm thuồng 5. collect (v): sưu tập 6. collection (n): bộ sưu tập 7. collector (n): người sưu tập 8. common (n): chung 9. discard (v): vứt bỏ. 10. envelope (n): bao thư 11. fish tank (n): bể cá 12. indulge in (v): say mê 13. modest (a): khiêm tốn 14. occupied (a): bận rộn 15. practise (v): thực hành 16. stamp (n): con tem 17. throw … away (v): ném đi 18. tune (n): giai điệu. B. SPEAKING 1. book stall (n): quầy sách 2. broaden (v): mở rộng (kiến thức) 3. category (n): loại, hạng, nhóm 4. classify (v): phân loại 5. climb (v): leo, trèo 6. exchange (v): trao đổi 7. hero (n): anh hùng. 8. mountain (n): núi 9. name tag (n): nhãn ghi tên 10. organize (v): sắp xếp 11. overseas (adv): ở nước ngoài 12. pen friend (n): bạn qua thư từ 13. politician (n): chính trị gia 14. postman (n): người đưa thư. C. LISTENING 1. bygone (a): quá khứ, qua rồi 2. continually (adv): liên tục 3. cope with (v): đối phó, đương đầu 4. fairy tale (n): chuyện cổ tích. 5. 6. 7. 8.. D. WRITING 1. guideline (n) hướng dẫn 2. imaginary (a) tưởng tượng. 3. plan (n) kế hoạch 4. real (a) có thật. E. LANGUAGE FOCUS 1. frighten (v) làm khiếp sợ 2. postcard (n): bưu thiếp 3. presence (n): sự hiện diện. 4. present (n): món quà 5. repair (v): sửa chữa 6. stranger (n): người lạ. gigantic (a): khổng lồ ignorantly (adv): ngu dốt, dốt nát otherwise (conj): nếu không thì profitably (adv): có ích. ☺ GRAMMAR Cleft sentences (câu chẻ) Qua nội dung phần này các em sẽ biết cách dùng cấu trúc nhấn mạnh điều mình hay ai đó muốn đề cập đến. Hãy xem ví dụ và cho biết thành phần nào trong câu được nhấn mạnh và cấu trúc gì được dùng để nhấn mạnh điều cần diễn đạt. Ex1: Mr Phuc teaches English in Nguyen Dang High school. S V O Adv ---> (a) It is Mr Phuc that teaches English in Nguyen Dang High school. ---> (b) It is English that Mr Duy teaches in Thong Linh High school. ---> (c) It is in Ngyuen Dang High school that Mr Duy teaches English. Page 10 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. Ex2: The boy hit the dog in the garden. (Cậu bé trai đánh con chó ở trong vườn.) S V O Adv ---> (a) It was the boy that hit the dog in the garden. ---> (b) It was the dog that the boy hit in the garden. ---> (c) It was in the garden that the boy hit the dog. Thành phần câu được nhấn mạnh là: (a) _______________ (b) _______________ FOCUS (c) _______________ Cấu trúc:. ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... Page 11 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. UNIT 14: RECREATION ☺ VOCABULARY A. READING 1. art (n): nghệ thuật 2. by far (exp): rất nhiều, hơn xa 3. course (n): khoá học 4. cricket (n): môn crikê 5. dart (n): môn ném phi tiêu 6. do-it-yourself (DIY): tự làm 7. engrave (v): chạm, khắc 8. entry qualification (n): điều kiện nhập học 9. form (n): hình thức 10. glass (n): thuỷ tinh 11. household (n): hộ gia đùnh 12. leisure activity (n): hoạt động tiêu khiển 13. musical instrument (n): nhạc cụ. 14. on offer (exp): đã mở, có sẵn 15. pastime (n): trò tiêu khiển 16. pool (n): môn bida pun (chơi với 16 banh màu) 17. practical (a): thực tế 18. recreation (n): sự tiêu khiển 19. snooker (n): môn bida lỗ 20. sophisticated (a): phức tạp, rắc rối 21. spare time (n): thời gian rãnh 22. spectator sport (n): môn thể thao thu hút nhiều khán giả 23. trend (n): xu hướng. B. SPEAKING 1. active (a): năng động 2. agreement (n): sự đồng ý 3. camping (n): cắm trại 4. coach (n): xe đò 5. disagreement (n): sự bất đồng 6. hire (v): thuê. 7. rest (v): nghỉ ngơi 8. scenery (n): phong cảnh 9. spectacular (a): ngoạn mục, hùng vĩ 10. tent (n): căn lều 11. wildlife (n): đời sống hoang dã. C. LISTENING 1. campground (n): nơi cắm trại 2. comfortable (a): thoải mái 3. depressed (a): chán nản, phiền muộn 4. desert (n): sa mạc 5. dirt bike (n): xe môtô địa hình. 6. giant (n): to lớn 7. solitude (n): sự biệt lập, cô độc 8. trash (n): rác 9. waterfall (n): thác nước 10. wilderness (n): miền hoang dã. D. WRITING 1. camp fire (n): lửa trại 2. campsite (n): đại điểm cắm trại 3. forest (n): khu rừng 4. put up (v): dựng (lều) E. LANGUAGE FOCUS 1. airport (n): sân bay 2. describe (v) mô tả 3. direction (n): hướng đi 4. hometown (n): quê nhà 5. novel (n): tiểu thuyết 6. park (v): đậu xe. 7. passport (n): hộ chiếu 8. pedestrian (n): khách bộ hành 9. prefer (v): thích hơn 10. prince (n): hoàng tử 11. wallet (n): ví tiền. Page 12 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. ☺ GRAMMAR 1) Conjunctions (liên từ): Qua nội dung phần này, các em sẽ biết cách dùng các cặp liên từ sau: both … and (cả … lẫn…), not only … but also (không những … mà còn), either … or (hoặc … hoặc…), neither … nor (không … cũng không…) Ex1: Tom was late. So was Ann. (Tom đi trễ. Ann cũng vậy.) ---> Both Tom and Ann were late. (Cả Tom lẫn Ann đều trễ.) Ex2: She is intelligent. She is also beautiful. (Cô ta thông minh. Cô ta còn xinh đep.) ---> She is not only intelligent but also beautiful. (Cô ta không những thông minh mà còn xinh đẹp.) Ex3: You can take this book or that one, not two of them. (Anh có thể lấy quyển sách này hoặc quyển kia, không lấy cả hai.) ---> You can take either this book or that one. (Anh có thể lấy hoặc quyển sách này hoặc quyển kia.) Ex4: She didn’t write and she didn’t phone. (Cô ta không viết thư và không gọi điện.) ---> She neither wrote nor phoned. (Cô ta không viết thư cũng không gọi điện.) _ Bây giờ các em cùng các bạn hãy rút ra kết luận khi nào dùng các cặp liên từ trên. 2) Cleft sentences in the passive (Câu chẻ dạng bị động) Trước tiên, các em hãy xem lại phần Grammar (Cleft sentences) ở trang 11. Bây giờ, quan sát hai ví dụ dưới đây và so sánh với nội dung trang 11. Ex1: Mr Phuc teaches English in Nguyen Dang High school. ---> It is English that is taught in Nguyen Dang High school by Mr Phuc. Ex2: The boy hit the dog in the garden. ---> It was the dog that was hit in the garden by the boy.  Hãy so sánh với nội dung trang 11. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Page 13 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. UNIT 15: SPACE CONQUEST ☺ VOCABULARY A. READING 1. astronaut (n): phi hành gia 2. cosmonaut (n): nhà du hành vũ trụ(Nga) 3. desire (n): khát vọng 4. feat (n): chiến công 5. gravity (n): trọng lực 6. honour (v): tôn kính 7. last (v): kéo dài 8. lift off (v): (tàu vũ trụ) phóng vụt lên 9. mile per hour (n): dặm / giờ 10. name after (v): đặt tên theo 11. orbit (n): quỹ đạo 12. plane crash (n): vụ rơi máy bay. 13. psychological tension (n): căng thẳng tâm lý 14. react (v): phản ứng 15. set foot on (exp): đặt chân lên 16. space (n): vũ trụ 17. spacecraft (n): tàu vũ trụ 18. technical failure (n): trục trặc kỹ thuật 19. telegram (n): điện tín 20. temperature (n): nhiệt độ 21. uncertainty (n): sự không chắc chắn 22. venture (n): việc mạo hiểm 23. weightlessness (n): tình trạng không trọng lượng. B. SPEAKING 1. artificial (a): nhân tạo 2. carry out (v): tiến hành 3. launch (v): phóng (tàu vũ trụ). 4. manned (a): có người điều khiển 5. mark a milestone (exp): tạo bước ngoặc 6. satellite (n): vệ tinh. C. LISTENING 1. achievement (n): thành tựu 2. congress (n): quốc hội (Mỹ) 3. experiment (n): cuộc thí nghiệm 4. Mars (n): sao Hoả 5. mission (n): sứ mệnh, nhiệm vụ. 6. NASA (n): cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ (National Aeronautics and Space Administration) 7. return (v): trở về. D. WRITING 1. appoint (v): bổ nhiệm 2. biography (n): tiểu sử 3. join (v): tham gia 4. leap (n): bước nhảy 5. M.S. thạc sĩ khoa học (Master of Science) 6. mankind (n): nhân loại. 7. pilot (n): phi công 8. quote (n): lời trích dẫn 9. receive (v): nhận được 10. resign (v): từ chức 11. step (n): bước đi. E. LANGUAGE FOCUS 1. contact (v): liên lạc 2. figure (n): con số; hình 3. hurt (v): làm đau, đau 4. jacket (n): áo vét. 5. leg (n): chân 6. mirror (n): gương 7. try on (v): thử (quần áo). Page 14 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. ☺ GRAMMAR 1) Could, was/were able to (có thể, có khả năng) 1.1. Could: được dùng để chỉ khả năng nói chung hoặc được phép làm điều gì trong quá khứ. Ex1: My grandfather was very clever. He could speak five languages. (Ông tôi rất thông minh. Ông có thể nói năm thứ tiếng.) Ex2: We were totally free. We could do whatever we wanted. (Chúng ta hoàn toàn rãnh rỗi. Chúng ta có thể làm những gì mình muốn.) 1.2. Was/were able to: bên cạnh chỉ khả năng COULD, còn được được dùng để chỉ khả năng xảy ra ở một tình huống cụ thể trong quá khứ. Ex: A girl fell into the river, but fortunately we were able to rescue her. (Một cô gái té xuống sông, nhưng thật may mắn chúng tôi có thể cứu cô ta.) *CHÚ Ý: đối với câu phủ định, có thể dùng COULD NOT hoặc WAS/WERE NOT ABLE TO. Ex: My father couldn’t swim. (=My father wasn’t able to swim.) TÓM TẮT: COULD WAS/WERE ABLE TO Khả năng Khả năng Nói chung Cụ thể NOT NOT 2) Tag questions (câu hỏi đuôi) Hãy quan sát các phần in đậm và gạch dưới trong các ví dụ dưới đây và cho biết cách thành lập câu hỏi đuôi. Ex1: You are a student, aren’t you? Ex2: The film wasn’t very interesting, was it? Ex3: Mary does a lot of homework every day, doesn’t she? Ex4: John didn’t go to school yesterday, did he? Ex5: We have seen this film twice, haven’t we? Ex5: They can swim very fast, can’t they?  Hãy cho biết cách thành lập câu hỏi đuôi. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. Page 15 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. UNIT 16: THE WONDERS OF THE WORLD ☺ VOCABULARY A. READING 1. base (n): nền móng 2. block (n): khối 3. burial (n): sự mai táng 4. chamber (n): buồng, phòng 5. circumstance (n): tình huống 6. construction (n): công trình; sự xây dựng 7. enclose (v): dựng tường, rào (xung quanh cái gì) 8. entrance (n): lối vào 9. exit (n): lối ra 10. journey (n): cuộc hành trình 11. mandarin (n): vị quan 12. man-made (a): nhân tạo 13. metre square (n): mét vuông. 14. mysterious (a): huyền bí, bí ẩn 15. pharaoh (n): vua Ai Cập cổ 16. pyramid (n): kim tự tháp 17. ramp (n): đường dốc 18. rank (v): xếp hạng 19. spiral (a): hình xoắn ốc 20. stone (n): đá 21. surpass (v): vượt qua, trội hơn 22. theory (n): giả thuyết 23. tomb (n): mộ, mồ, mả 24. treasure (n): kho báu 25. wall (n): bức tường 26. wheelchair (n): xe lăn 27. wonder (n): kỳ quan. B. SPEAKING 1. builder (n): người xây dựng 2. fact (n): sự thật, sự việc 3. giant (a): khổng lồ 4. high (a): cao. 5. opinion (n): ý kiến 6. sure (a): chắc chắn 7. transport (v): vận chuyển. C. LISTENING 1. ancient (a): cổ, thời xưa 2. attraction (n): sự thu hút 3. average (a): trung bình 4. cover (v): bao phủ 5. dynasty (n): triều đại 6. feature (n): đặc điểm 7. height (n): độ cao. 8. length (n): chiều dài 9. magnificence (n) vẻ tráng lệ, lộng lẫy 10. province (n): tỉnh 11. roadway (n): đường đi 12. significance (n): sự quan trọng 13. visible (a): có thể thấy được 14. world heritage (n): di sản thế giới. D. WRITING 1. architecture (n): kiến trúc 2. brief (a): ngắn gọn, vắn tắt 3. central Vietnam (n): miền Trung Việt Nam 4. consist of (v): bao gồm 5. dedicate (v): dành cho (để tưởng nhớ) 6. god (n): vị thần 7. illustrate (v): minh hoạ. 8. in honour of (exp): để tưởng nhớ (tỏ lòng tôn kính) 9. marble (n): cẩm thạch 10. sandstone (n): sa thạch (đá do cát kết lại thành) 11. statue (n): tượng 12. throne (n): ngai vàng 13. tower (n): tháp. E. LANGUAGE FOCUS 1. believe (v): tin 2. escape (v): chạy thoát 3. factory (n): nhà máy 4. flood (n): lũ lụt 5. 6. 7. 8. Page 16 -------------Lop11.com. homeless (a): vô gia cư prisoner (n): tù nhân puppy (n): chó con, cún report (v): báo cáo Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. 9. strike (n): cuộc đình công 10. suppose (v): cho là. 11. wanted (a): bị truy nã. ☺ GRAMMAR Trong phần này, các em sẽ biết sử dụng hai cách mới để chuyển câu tường thuật sang câu bị động. Hãy quan sát các ví dụ và cho biết đó là hai cách nào. (A) là viết tắt của Active (chủ động) và (P) là Passive (bị động). Ex1: (A) People say that he is intelligent. (P1) It is said that he is intelligent.. (P2) He is said to be intelligent.. Ex2: (A) They believed that she came here.. (P1)It was believed that she came here.. (P2) She was believed to come here.  Hãy cho biết hai cách chuyển câu tường thuật sang bị động các em vừa học được. (P1).................................................................................................... (A) S + V + that + S + V (P2).................................................................................................... * CHÚ Ý: động từ tường thuật thường gặp: say (nói), think (nghĩ), believe (tin), suppose (cho là), report (tường thuật), expect (trông chờ), know (biết). Page 17 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP Hieän taïi. Quá khứ. QK PT. am/is/are arise bear beat become begin bend bet bite bleed blow break breed bring build burn* burst buy catch choose come cost creep cut dig do draw dream* drink drive eat fall feed feel fight find fit fly forecast forget. was/were arose bore beat became began bent bet bit bled blew broke bred brought built burnt burst bought caught chose came cost crept cut dug did drew dreamt drank drove ate fell fed felt fought found fit flew forecast forgot. been arisen borne beaten become begun bent bet bitten bled blown broken bred brought built burnt burst bought caught chosen come cost crept cut dug done drawn dreamt drunk driven eaten fallen fed felt fought found fit flown forecast forgot(ten). Nghóa thì, là, ở xuaát hieän sinh ra đánh, đập trở nên bắt đầu cuùi, gaäp đánh cuộc caén chaûy maùu thoåi làm vỡ nuoâi mang xây dựng đốt cháy bừng cháy mua bắt được chọn lựa đến trò giaù boø caét đào laøm veõ mô uoáng laùi xe aên teù xuoáng cho aên caûm thaáy đánh nhau tìm thaáy vừa vặn bay dự báo queân. Hieän taïi. Quá khứ. QK PT. Nghóa. get give go grind grow hang have hear hide hit hold hurt keep know lay lead learn* leave lend let lose make mean meet overcome pay put quit read ride ring rise run say seek sell send set shake shoot. got gave went ground grew hung had heard hid hit held hurt kept knew laid led learnt left lent let lost made meant met overcame paid put quit read rode rang rose rran said sought sold sent set shook shot. got(ten) given gone ground grown hung had heard hidden hit held hurt kept known laid led learnt left lent let lost made meant met overcome paid put quit read ridden rung risen run said sought sold sent set shaken shot. đạt được cho ñi nghieàn moïc treo coù; duøng nghe che giaáu đụng cầm,t.chức laøm ñau giữ bieát đặt, để daãn daét hoïc rời khỏi cho mượn để cho đánh mất laøm nghóa laø gaëp vượt qua traû tieàn đặt, để thoát ra đọc cưỡi, đạp xe reo, rung nhoâ,moäc leân chaïy noùi tìm kieám baùn gửi đi xeáp ñaët laéc baén. Page 18 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. Hieän taïi. Quá khứ. forgive freeze sink sit sleep slide smell* speak speed spell spend spill spread stand sting strike swear sweep swim. forgave froze sank sat slept slid smelt spoke sped spelt spent spilt spread stood stung struck swore swept swam. QK PT forgiven frozen sunk sat slept slid smelt spoken sped spelt spent spilt spread stood stung struck sworn swept swum. Nghóa tha thứ ñoâng laïnh chìm, ñaém ngoài nguû trượt đi ngửi noùi taêng toác đánh vần tieâu xaøi traøn ra lan truyeàn đứng chích, đốt đánh theà queùt bôi, loäi. Hieän taïi. Quá khứ. QK PT. shut sing swing take teach tear tell think throw thrust understand wake wear weave weep wet win write. shut sang swung took taught tore told thought threw thrust understood woke wore wove wept wet won wrote. shut sung swung taken taught torn told thought thrown thrust understood woken worn woven wept wet won written. Nghóa đóng lại haùt đánh đu caàm, naém daïy xeù raùch baûo, keå suy nghó neùm aán maïnh hieåu đánh thức mặc, đội deät khoùc làm ướt thaéng vieát. * Có thể thêm “ed” để thành lập V2/3.. Page 19 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> NGUYEN DANG HIGH SCHOOL --------------. MỤC LỤC Trang Unit 9: THE POST OFFICE.................................... ..............................................................................1 Unit 10: NATURE IN DANGER ..........................................................................................................4 Unit 11: SOURCES OF ENERGY ........................................................................................................6 Unit 12: THE ASIAN GAMES .............................................................................................................8 Unit 13: HOBBIES ................................................................................................................................10 Unit 14: RECREATION ........................................................................................................................12 Unit 15: SPACE CONQUEST ...............................................................................................................14 Unit 16: THE WONDERS OF THE WORLD .......................................................................................16 Phụ lục: ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP ..........................................................................18. Page 20 -------------Lop11.com. Vocabulary & Grammar.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×