Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tài nguyên trường thpt lê hồng phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.4 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

R1 R R2
a


b


 D 


TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI ĐỀ THI MƠN VẬT LÍ LỚP 11
(Thời gian làm bài 120 phút)
<b>Câu 1.(5 điểm)Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. </b>


Biết điện trở của điốt lý tưởng D theo chiều thuận bằng không và theo
chiều nghịch là vô cùng lớn; điện trở trong của các nguồn không đáng
kể,


 = 20V, E2 = 60V, R1 = 10kR2 = 20kR = 5k


ính cường độ dịng điện đi qua điốt?


<b>Câu 2: (4 điểm)</b>Nêu một phương án thực nghiệm xác định điện trở của một


ampe kế.


Dụng cụ gồm: Một nguồn điện có hiệu điện thế khơng đổi, một ampe kế cần
xác định điện trở, một điện trở R0 đã biết giá trị, một biến trở con chạy Rb có
điện trở tồn phần lớn hơn R0, hai công tắc điện K1 và K2, một số dây dẫn đủ


dùng. H1
Các công tắc điện và dây dẫn có điện trở khơng đáng kể.


<b>Câu 3</b>. (3 điểm) Đặt 3 quả cầu nhỏ giống nhau mang thừa 1010<sub> eleectron như nhau tại 3 đỉnh của một tam </sub>



giác đều canh a= 3 cm trong không khí
a. Xác định lực tương tác giữa chúng?


b. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm tam giác?

N


Câu 4.(5 điểm)Hai thanh dẫn cứng AA’ và CC’ dặt nằm ngang song song A A’
với nhau và cách nhau 4 cm , Đầu AC nối với nguồn điện E = 12 V , r= 1 ôm .


Thanh kim loại MN đặt vng góc với 2 thanh cứng có độ dài vừa đủ . E,r B
Hệ số ma sát giữa thanh MN với 2 thanh cứng là <i>μ</i>= <sub> 0,2.Hệ thống đặt trong </sub>


từ trường đều thẳng đứng hướng xuống có độ lớn B= 0,5 T( HV2)


a.Xác định lực từ tác dụng lên thanh MN? Thanh MN có m= 500g,R=2 Ω C M C’
b.Xác định suất điện động của nguồn điện để thanh MN bắt đầu trượt? H2




Câu 5 ( 3 điểm) Cho mạch tụ điện như hình vẽ (H3) Các tụ giống nhau có điện dung C= 600 nF.Hiệu
điện thế 2 đầu nạch U =10 V . . Dây nối có điện trở khơng đáng kể. Tính


a. Điện dung bộ tụ? M N E
b. Điện tích và hiệu điện thế mỗi tụ?


A C1 C2 C3 C4 B
H3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---HẾT---
R0 D
5k
A <sub>K1</sub>
K2
R0
Rb
+
-U


<b> SỞ GD & DDT NGHỆ AN KÌ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM 2011-2012</b>


TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HSG 11
MÔN VẬT LÍ


Câu1
(5 đ)


.Xét hiệu điện thế giữa hai đầu a, b khi điốt thông mạch:


1 2


0 2 2


1 2


20



R

V




R

R

3



  



  





.Tổng trở của hai đầu a, b:


1 2


0


1 2


R R

20



R

k



R

R

3







.Sơ đồ tương đương của mạch điện trên ở hình bên.


.Từ sơ đồ tương đương dễ dàng tính được dịng qua điốt lúc
thơng mạch:



3
0


0


4



I

.10 A



R

R

7







1 đ
1 đ
1 đ
2 đ
Câu 2
( 4đ)


Bố trí mạch điện như hình vẽ
(hoặc mơ tả đúng cách mắc).


- Bước 1: Chỉ đóng K1: số chỉ ampe kế là I1.
Ta có: U = I1(RA + R0) (1)


- Bước 2: Chỉ đóng K2 và dịch chuyển con



chạy để ampe kế chỉ I1. Khi đó phần biến trở
tham gia vào mạch điện có giá trị bằng R0.


- Bước 3: Giữ nguyên vị trí con chạy của biến trở ở
bước 2 rồi đóng cả K1 và K2, số chỉ ampe kế là I2.


Ta có:


0


2 A


R


U = I R +



2







<sub>(2)</sub>


-Giải hệ phương trình (1) và (2), ta tìm được:


1 2 0


A



2 1


(2I - I )R


R =



2(I - I )



0,5 đ
1 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
Câu 3


(3đ) a. Xác định được F1 . có vẽ véc tơ F1 .độ lớn
b. F1=


<i>K</i>|<i>q</i>1<i>q</i>2|


<i>r</i>2


=2560(N)


c. Xác định được F2 có vẽ véc tơ và độ lớn F2=


<i>K</i>|<i>q</i>2<i>q</i>3|


<i>r</i>2


=2560(N)



- Xác định được véc tơ tổng có vẽ hình F =F1+F2


0,5 đ
0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


q1
b.Xác định được các véc tơ E1, E2, E3



có vẽ hình tìm đượcE1=E2=E3


F1 q2


q3
T ìm được E = 0 F F2


0,5đ


Câu 4
(5 đ)


a.Lực từ(2 đ)


. .Điểm dặt tại trung điểm của MN


F . Phương vng góc với B và I N1
. Chiều Xác định theo quy tắc bàn tay trái



(HV) fms1
.Độ lớn F=B.I.MN Ẻ,r F I
F =BlE/R+r =0,8(N)


N2


Fms2 P
b. Tìm E để thanh MN bắt đầu trượt(3 đ)


Tác dụng lên thanh MN có các lực P , F, N1,N2 ,fms1,fms2
Để thanh MN bắt đầu trượt thì F

¿

<i>f</i>

<i>ms</i>


 BlE/R+r

¿

<i>μ mg</i>


 E ¿


(<i>R</i>+<i>r</i>)<i>μ mg</i>


<i>Bl</i>




<i>E</i>

(

2

+

1

)

.0,2.0,5.10



0,5.0

<i>,</i>

04

=

150

(

<i>V</i>

)








1 đ



1 đ
Câu 5


(3 đ) a.Chập các điểm có cùng điện thế vẽ lại mạch điện (HV)Phân tích mạch (C1//C2//C3)ntC4
Cb=3C.C/(3C+C)=3C/4=3.600/4=450(nF)


A ,N M,E B
b.Điện tích mỗi tụ


Qb=QAM=QMB=Cb.Ub=450.10=4500(nC)


 Q4=4500(nC)


Q1=Q2=Q2=QAM/3=4500/3=1500(nC)
Hiệu điện thế mỗi tụ:


U1=U2=U3=


<i>Q</i><sub>1</sub>


<i>C</i><sub>1</sub>=


1500


600 =2,5(<i>V</i>)


U4 =-Ub-U1=7,5(V)



0,5đđ
0,5đ
0,5đ


0,5 đ
0,5đ


0,25đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> SỞ GD & DDT NGHỆ AN KÌ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM 2011-2012</b>


TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ 10

(Thời gian làm bài 120 phút)


<b>Câu </b>

<b>1</b>

<b> </b>

<b>(5 điểm).</b>

Làm thế nào xác định hệ số ma sát của



một thanh trên một mặt phẳng nghiêng mà chỉ dùng


một lực kế(hình vẽ)?Biết độ nghiêng của mặt phẳng


là không đổi và không đủ lớn để cho thanh bị trượt.


<b>Câ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Lấy g = 10m/s

.



Hãy tính áp lực của vật lên sàn thang máy trong các trường hợp:



<b> a</b>

.Thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 2m/s

2


<b> b.</b>

Thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống với gia tốc a = 2m/s

2

<sub>.</sub>




<b>Câu3</b>

: (

<b>5 điểm)</b>



Một vật đang chuyển động trên mặt bàn nằm ngang với tốc độ ban đầu 3m/s. Hệ số ma


sát giữa vật và mặt bàn là µ=0,1. Lấy g = 10m/s

2


a. Tính gia tốc của vật



b. Hỏi vật đi được một đoạn bao nhiêu thì dừng lại



c. Tính gia tốc của vật trong trường hợp vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng với


một góc nghiêng

<sub> = 30</sub>

0


<i><b>Cõu 4 </b></i>

(5 điểm).

Một xuồng máy hớng theo phơng Bắc chạy ngang sông với vận

tốc


10 km/h so với dịng nớc .Dịng sơng chảy với vận tốc không đổi 5km/h về hớng

phương


Đ

ông.Hãy xác định véc tơ vận tốc của xuồng đối với một ngời đứng trên bờ sông





<b> SỞ GD & DDT NGHỆ AN KÌ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG NĂM 2011-2012</b>


TRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HSG 10
MƠN VẬT LÍ


Câu1


(5 đ) <b>.</b>Để thanh chuyển động lên đều: FL =


<i>μ</i> <sub>Pcos</sub> <i>α</i> <sub>+ Psin</sub> <i>α</i> <sub> (1). </sub>


.Để thanh chuyển động xuống đều: FX = <i>μ</i> Pcos <i>α</i> - Psin <i>α</i> (2).




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>N</i>







<i>P</i>







<i>ms</i>

<i>F</i>







y


x
0


Từ (1) và (2) è sin <i>α</i> <sub> = </sub>


<i>F<sub>L</sub></i>−<i>F<sub>X</sub></i>


2<i>P</i> <sub>; cos</sub> <i>α</i> <sub> = </sub>


<i>F<sub>L</sub></i>+<i>F<sub>X</sub></i>


2<i>P</i>



èsin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub>= 1. </sub>


è(


<i>F<sub>L</sub></i>−<i>F<sub>X</sub></i>


2<i>P</i> <sub> )</sub>2<sub> + ( </sub>


<i>F<sub>L</sub></i>+<i>F<sub>X</sub></i>


2<i>P</i> <sub> )</sub>2<sub> = 1</sub>


è <i>μ</i> =


<i>F<sub>L</sub></i>+<i>F<sub>X</sub></i>


4<i>P</i>2−

<sub>(</sub>

<i>F<sub>L</sub></i>−<i>F<sub>X</sub></i>

<sub>)</sub>

2


Đo FL, FX, P bằng lực kế và sử dụng công thức trên để suy ra <i>μ</i>


0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1 đ


Câu 2
( 5đ)



a. Thang máy lên nhanh dần đều thì véc tơ gia tốc a hướng lên


Vẽ hình phân tích và biểu diễn được các lực tác dụng lên vật trong đó
có lực qn tính hướng xuống


-Viết được pt P + N+fq=0 (1)


N a
-Chiếu lên hướng của N=>


-P+N-fq=0 => N=P+fq =>N=m(g+a)
N=60(10+2)=720 (N) => Áp lực vật đè
lên sàn thang máy: Q=N=720(N)


P fq
b.Thang máy đi xuống ND Đ véc tơ a hướng xuống


fq hướng lên Q
Giải tương tự Q=N=m(g-a) =60(10-2)=480(N)


<b> </b>


1 đ
1 đ


1 đ


2 đ
Câu 3



(5 đ)


a. Gia tốc của vật là:




Chọn hệ trục tọa độ gắn với vật như hình vẽ
Các lức tác dụng lên vật là: <i>Fms</i>





,<i>P</i> , <i>N</i>





Theo định luật II Niu- tơn ta có:


<i>ms</i>


<i>F</i>





+ <i>P</i> <sub> + </sub><i>N</i> <sub> = m.</sub><i>a</i><sub> (1)</sub>


Chiếu (1) lên 0y: N - P = 0 <sub> N = P</sub>


0,5 đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>





N



P



P1


P2
O


x


Fms


Chiếu (1) lên 0x: - <i>Fms</i> = m.a  a = - <i>Fms</i>/m = - 1(m/s2)


b. Quãng đường mà vật đi được một đoạn thì dừng lại là:
v2<sub> - </sub><i>v</i>02 = 2a.s


 <sub>s = - </sub><i>v</i>02/2a = 32/2 = 4,5(m)


c. Gia tốc của vật trong trường hợp vật chuyển động trên mặt phẳng
nghiêng với một góc nghiêng  <sub> = 30</sub>0 <sub>là:</sub>



Các lức tác dụng lên vật là: <i>Fms</i>





,<i>P</i>





, <i>N</i>





Theo định luật II Niu- tơn ta có:


<i>ms</i>


<i>F</i>





+ <i>P</i> + <i>N</i>




= m.<i>a</i>




(2)


Chọn Ox, PT CĐ theo Ox : Psin<sub> - F</sub><sub>ms</sub><sub> = ma. (3)</sub>


PTCĐ theo Oy : N – P cos<sub> = 0 (4)</sub>


(3) và (4) => a = g(sin<sub>- </sub><i>t</i><sub>cos</sub><sub>) = 4,1(m/s</sub>2<sub>)</sub>


0,5đ


0.5đ
0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ
0,5đ
Câu 4


(5 đ)


Gọi v1,3 là vận tốc tuyệt đối của xuồng đối với bờ,v1,2 là vận tốc tơng đối


của xuồng đối với dòng nớc,v2,3 là vận tốc kéo theo của xuồng bằng vận


tốc dịng nớc đối với bờ


¸p dơng c«ng thøc céng vËn tèc v1,3=v1,2+v2,3


v1,2 v1,3



(v1,3)2=(v1,2)2 +(v2,3)2


Vẽ đợc hình


α
O v2,3


V1,3=

10



2


+

5

2

=

11

<i>,</i>

18

<i>Km</i>

/

<i>h</i>



 Ph¬ng cđa v1,3 lËp víi v2,3 mét gãc α


Tanα=
<i>v</i><sub>1,2</sub>
<i>v</i><sub>2,3</sub>=


10


5 =2 <sub> => </sub><sub>α</sub><sub>=64</sub>0


Vậy ngời dứng trên bờ sông thấy xuồng chạy theo hớng đơng bắc
làm một góc 640<sub> so với hớng đông</sub>


</div>

<!--links-->

×