Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 10 ban cơ bản chương 3: Phương trình – hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.64 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn CHƯƠNG III :. Chöông 3. PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. Bài 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH PPCT: 20-21. Tuần:. Ngày dạy:. I. Mục tiêu:  Về kiến thức: + Hiểu khái niệm pt , nghiệm của pt. + Biết xác định điều kiện của pt. + Hiểu các phép biến đổi tương đương.  Về kỹ năng: + Nhận biết một số cho trước là nghiệm hay không là nghiệm của pt đã cho. + Biết nêu đk của ẩn để pt có nghiệm. + Biết biến đổi tương đương của pt.  Về tư duy: + Nhận biết một số cho trước là nghiệm hay không là nghiệm của pt đã cho. + Tìm được phép biến đổi của pt. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:  Thực tiễn: Hs đã học cách giải một số pt ở lớp dưới. Hs đã biết tìm tập xác định của hs.  Phương tiện : Chuẩn bị bảng kỹ cho mỗi hoạt động; chuẩn bị phiếu học tập. III. Phương pháp dạy :  Cơ bản dùng pp vấn đáp , gợi mở thông qua các hoạt đông để điều khiển tư duy. IV. Tiến trình tiết học :. Tiết 1 –Bài 1  Hoạt động 1: Phương trình 1 ẩn Hoạt động của GV và HS - Cho hs nhắc lại kiến thức cũ: pt bậc nhất, pt bậc hai. - Ơ pt bậc nhất : ax + b = 0 a  0 nếu x0 là nghiệm thì ta có điều gì? - Biểu thức trên có gọi là pt? - Để xem các số trên là nghiệm hay không ta phải làm sao? - Nghe , hiểu nhiệm vụ. - Tìm phương án trả lời nhanh nhất. - Trình bày kết quả. - Chỉnh sửa , hoàn thiện. - Cho hs ghi nhận kiến thức trong SGK. - Ghi nhận kiến thức.. GV – Cao Thò Kim Sa. Nội dung I/ Phương trình 1 ẩn: 1.Khái niệm pt 1 ẩn: Pt ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng f(x) = g(x) (1) trong đó f(x) và g(x) là những biểu thức của x. Ta gọi f(x) là vế trái, g(x) là vế phải của pt (1). Nếu có số thực x0 sao cho f(x0)=g(x0) là mệnh đề đúng thì x0 đgl một nghiệm của pt (1). Giải pt (1) là tìm tất cả các nghiệm của nó (nghĩa là tìm tập nghiệm). Nếu pt không có nghiệm nào cả thì ta nói pt vô nghiệm (hoặc nói tập nghiệm của nó là rỗng).  Biểu thức : 3x  5  3  2 x có thể gọi là pt không? Nếu là pt thì trong các số 2; 3 ;. 7 số nào là nghiệm 2. của pt?. Lop10.com. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3.  Hoạt động 2: Điều kiện của một pt. Hoạt động của GV và HS - Gv tổ chức cho hs ôn lại kiến thức bằng bài tập 1 - Từ bài tập 1 dẫn sang bài tập 2: pt muốn có nghĩa khi 2 vế của pt phải có nghĩa. Vậy bài tập 2 giải ntn ? - Cho hs ghi nhận kiến thức và những chú ý ( đk của pt; pt xác định với mọi x thì có thể không ghi đk) - Tổ chức cho hs củng cố kiến thức thông qua bài tập. - Tìm điều kiện để f(x) có nghĩa (kiến thức Chương 2). -Điều kiện của pt là điều kiện 2 hàm số có nghỉa.  đk của pt.. Nội dung 2.Điều kiện của một pt + Tìm tập xác định của các hs : y. x 1 ; y  x2 x 3.  D =R\ {3}. ; D = [2; +∞}. + Tìm điều kiện của pt : x 1  x2 x 3.  ĐK : 2≤ x <3 và 3< x Hay 2< x và x ≠ 3  Hoạt động 3:Củng cố kiến thức thông qua bài tập: Cho pt :. x 3 x  . x 1 x 1. a/ Tìm đk để pt có nghĩa? b/ Trong các số 1 ; -2 ;. 3 số nào là nghiệm của pt? 2.  Hoạt động 4:Phương trình nhiều ẩn và phương trình chứa tham số. Hoạt động của GV và HS - Cho hs ghi nhận vai trò của x,y,m trong mỗi pt. - (1) thì cặp (x;y) được gọi là 1 nghiệm của pt và là cặp số khi thế vào (1) thì 2 vế của pt bằng nhau. - (2) thì m là tham số. Việc giải (2) có thể tiến hành như pt bậc hai hay không? - Nghe , hiểu nhiệm vụ. - Tìm giá trị của x và y để VT=VP,trả lời. - Trình bày kết quả và ghi nhận kiến thức.. Nội dung 3.Phương trình nhiều ẩn và phương trình chứa tham so Cho các pt : 3 x  2 y  x 2  xy  y 2 1. m  1 x 2  2m  1  0. (2). 1. (x;y)= (2; 2 ), (x;y)= (2; - 2 ) 2 2. x . 2m  1 m 1. Tiết 2 –Bài 1  Hoạt động 5:Pt tương đương và phép biến đổi tương đương. Hoạt động của GV và HS Nội dung - Cho hs giải các cặp pt trên. II/ Pt tương đương và phép biến đổi tương đương: - Cho hs so sánh các tập nghiệm rồi ghi Cho các cặp pt: 15 nhận kn pt tương đương. x  20  0 1/ 3x – 8 = 0 va - Từ việc nhận xét mối quan hệ giữa từng 2 cặp pt và nêu ra phép biến đổi đã sử 2/ 2 x 2  3   x va 2 x 2   x  3 dụng và cho hs ghi nhận định lý. Giải tìm nghiệm các pt trên. - Nghe , hiểu nhiệm vụ. So sánh các tập nghiệm của từng cặp pt. - Giải pt bậc nhất và bậc hai tìm các Nhận xét mối quan hệ giữa từng cặp pt trên. giá trị của x. * Hai pt đgl tương đương khi chúng có cùng tập. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. - Nhận xét các nghiệm của từng cặp pt. nghiệm. *Nếu thực hiện các phép biến đổi sau đây trên 1 pt - Nhận thức về phép biến đổi tương mà không làm thay đổi đk của nó thì ta được 1 pt mới tương đương đương. - Cho VD về phép biến đổi tương + Cộng hay trừ 2 vế với cùng 1 số hoặc cùng 1 đương. biểu thức; + Nhân hoặc chia 2 vế với cùng 1 số khác 0 hoặc với cùng 1 biểu thức có giá trị khác 0.  Hoạt động 6: Phương trình hệ quả. Hoạt động của GV và HS - Bài tập 1: pt 5x 2  x  x 2 được biến đổi từ pt đầu ntn? Phép biến đổi đó có phải là phép biến đổi tương đương không? Tại sao? - Bài tập 2 :Tìm đk pt.Nhân 2 vế pt cho x(x-1) (c)  x + 3 + 3(x-1) = x(2-x)  x2 + 2x = 0  x(x+2) = 0 Nghiệm x=0 và x=-2, so sánh với đk, x=0 là nghiệm ngoại lai không thoả đk. - Hs ghi nhận khái niệm pt hệ quả và các phép biến đổi thường dùng. - So sánh nghiệm với đk để loại nghiệm không thoả đk.. Nội dung III/ Phương trình hệ quả: - Bài tập1: Hai pt sau đây có tương đương hay không? Tìm nghiệm của (a) và (b). 5x + 1 = x (a) và 5x 2  x  x 2 (b) - Bài tập 2: Giải pt x3 3 2 x   (c ) x ( x  1) x x 1. * Nếu mọi nghiệm của pt f(x) = g(x) đều là nghiệm của pt f1(x) =g1(x) thì pt f1(x) =g1(x ) đgl pt hệ quả của pt f(x) = g(x). Ta viết: f(x) = g(x)  f1(x) =g1(x) - Nghiệm ngoại lai là nghiệm của pt hệ quả mà không phài là nghiệm của pt ban đầu..  Hoạt động 7: Củng cố kiến thức ở hoạt động 5và 6 thông qua bài tập 1;2 SGK trang 57. V. Củng cố toàn bài. 1. Cho biết thế nào là nghiệm của 1 pt ? 2. Cho biết thế nào là hai pt tương đương? Các phép biến đổi tương đương? 3. Cho biết thế nào là pt hệ quả? Các phép biến đổi hệ quả? 4. Giải bài tập trong SGK.. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. PPCT: 22-23-24. I.. Tuần:. Ngày dạy:. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn, định lí Viet - Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai. - Cách giải một số phương trình quy về phương trình bậc hai đơn giản. b) Về kĩ năng: - Thành thạo các bước giải và biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn. - Thành thạo các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai đơn giản. - Thực hiện được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai. c) Về tư duy: - Hiểu được các bước biến đổi để có thể giải được phương trình quy về pt bậc hai đơn giản - Biết quy lạ về quen. d) Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học a) Thực tiễn: Học sinh đã học cách giải pt bậc nhất và bậc hai ở lớp 9, giải được pt với hệ số hằng số. b) Phương tiện: - Chuẩn bị các bảng kết quả các hoạt động - Chuẩn bị các phiếu học tập. c) Phương pháp: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. III. Tiến trình bài học và các hoạt động:. Tiết 1 –Bài 2 1) Kiểm tra bài cũ:  Gv có thể tổ chức cho lớp hoạt động nhóm. Với mỗi nội dung cho hs học theo kiểu trò chơi.  Cách tiến hành trò chơi: Sau khi chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, gv điều khiển trò chơi bằng cách đưa ra từng câu hỏi, nhóm nào đưa ra câu hỏi đúng và nhanh nhất được ghi điểm. Sau khi hoàn thành mỗi nội dung, nhóm nào được nhiều điểm nhất là thắng. Kết thúc trò chơi giáo viên có thể cho điểm vào sổ với nội dung đó cho hs. 2) Hoạt động:. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. Hoạt động 1 : Giải và biện luận pt bậc nhất: ax + b = 0. Hoạt động của GV và HS  Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức cũ.  Nhắc lại hàm số bậc nhất 1 ẩn.  Cho biết dạng của pt bậc nhất một ẩn?  Nêu bảng tóm tắt về giải và BL pt ax + b = 0.  Ghi nhận kiến thức.  Giải & BL pt sau : m(x – 5) = 2x – 3  Đưa bài toán về dạng pt bậc nhất 1 ẩn  Xác định a,b và biện luận theo bảng TT. Nội dung I/Ôn tập: 1.Pt bậc nhất: ax + b = 0  Bảng tóm tắt : ax + b = 0 Hệ số Kết luận a=0 a≠0. a≠0 a=0. Pt có nghiệm duy nhất x  . b a. Pt vô nghiệm Pt nghiệm đúng với mọi x. Hoạt động 2: Giải và biện luận pt bậc hai: ax2 + bx + c = 0. Hoạt động của GV và HS Nội dung  Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức cũ. 2.Pt bậc hai: ax2 + bx + c = 0  Nhắc lại hàm số bậc hai.  Bảng tóm tắt :  Cho biết dạng của pt bậc hai một ẩn? ax 2  bx  c  0  Nêu bảng tóm tắt về giải và BL pt ax2 + bx + Kết luận   b 2  4ac c = 0. Pt trình có 2 nghiệm phân biệt  Ghi nhận kiến thức. 2 0 b    Giải & BL pt sau : mx – 2mx + 1 = 0 x1,2   Khi m=0 thì pt vô nghiệm.Khi m≠0 thì sao. 2a b  Xác định a,b,c. Tìm  . Pt có nghiệm kép x  0 2a  Cho học sinh làm bt TNKQ số 1. 0 Pt vô nghiệm Bài TNKQ 1: Phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm khi. a  0 a  0 a)  = 0 b) a = 0 và b  0 c)  hoặc  d) không xảy ra   0 b  0 Hoạt động 3: Định lý Viét và công thức nghiệm. Hoạt động của GV và HS Nội dung  Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức cũ. 3.Định lý Viét:  Phát biểu định lý Viét với pt bậc hai ? - Nếu pt bậc hai ax 2  bx  c  0 (a≠0) có 2  Cho biết một số ứng dụng của định lý Viét ( đk để nghiệm x1 và x2 thì : b pt bậc hai ax 2  bx  c  0 (a≠0) có 2 nghiệm dương c x1  x2   x x  , 1 2 hoặc 2 nghiệm âm. a a - Ngược lại nếu 2 số u và v có tổng u+v=S và tích uv=P thì u và v là 2 nghiệm của pt :  Ghi nhận kiến thức. Ưng dụng giải BT. x 2  Sx  P  0 VD1: Đk : m≠0 và   0 *VD1 : Với giá trị nào của m pt sau có 2 x1  x2  0 và x1 x2  0 nghiệm dương : mx2 – 2mx + 1 = 0 *VD2 : Tìm 2 số biết rằng 2 số đó có tổng là VD2: 2 số đó là nghiệm của pt x 2  16 x  63  0 16 và tích là 63.. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. Hoạt động 4: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp. Cho pt mx2 – 2(m – 2)x + m – 3 = 0 trong đó m là tham số a) Giải và biện luận pt đã cho. b) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 1 nghiệm. c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu. Hoạt động của GV và HS Nội dung  Kiểm tra việc thực hiện các bước giải pt bậc hai được - Bước 1. Xét a = 0 - Bước 2. Xét a  0 học của hs ? + Tính  ' - Bước 1. Xét a = 0 + Xét dấu  ' - Bước 2. Xét a  0 -Bước 3. Kết luận + Tính  ' + Xét dấu  ' Giải BT: - Bước 3. Kết luận 3 Bước 1. Xét m = 0 * Xét m = 0  x  2 Bước 2. Xét m  0 * Xét m  0 , tính  - Tính  , biện luận theo    0 : pt vô nghiệm Bước 3. Kết luận 2(m  2) - Pt vô nghiệm khi … 0 : x m - Pt có 1 nghiệm khi … 2(m  2)   - Pt có 2 nghiệm phân biệt khi …   0 : x1,2  2m  Sửa chữa kịp thời các sai lầm  Ra bài tập tương tự : bài 2 SGK.. TIẾT 2 –BÀi 2 Hoạt động 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Giải phương trình. x  3  2x  1. Hoạt động của GV và HS  Hướng dẫn hs nhận dạng pt ax  b  cx  d  Hướng dẫn hs cách giải và các bước giải pt dạng này. - Cách 1. Bình phương - Cách 2. Dùng định nghĩa - Nhận dạng pt - Tìm cách giải bài toán - Trình bày kết quả - Ghi nhận kiến thức và các cách giải bài toán  Lưu ý hs các cách giải và các bước giải pt chứa giá trị tuyệt đối. - Cho hs làm bài tập tương tự bài số 6 trong sgk.. Nội dung II/Pt quy về pt bậc nhất, bậc hai : 1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ĐK : 2x+1 ≥ 0 - Cách 1. Bình phương. ( x  3) 2  (2 x  1) 2 - Cách 2. Dùng định nghĩa Khi x-3 ≥ 0 : pt  3-x = 2x + 1 Khi x-3 ≤ 0 : pt  x-3 = 2x + 1. Hoạt động 6: Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn. Giải phương trình. 2x  3  x  2. Hoạt động của GV và HS  Hướng dẫn hs các bước giải pt dạng này.. GV – Cao Thò Kim Sa. Nội dung 2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn Lop10.com. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. - Bước 1 : Điều kiện - Bước 2 : Bình phương dẫn đến pt bậc hai. - Bước 3 : Giải pt bậc hai - Bước 4 : So sánh đk và kết luận nghiệm phương trình.  HS tự giải pt theo các bước gv hướng dẫn. Gv hướng dẫn và sữa khi cần thiết.  Cho hs làm bài tập tương tự bài số 7 trong sgk.. - Đk : 2x-3 ≥ 0 2 - Pt  2 x  3  ( x  2) Đưa về pt bậc 2. - Giải pt bậc 2. - So sánh đk, loại nghiệm. - Kết luận nghiệm pt.  Tổng quát : pt ax  b  cx  d và các bước giải pt.. Hoạt động 7: Củng cố kiến thức thông qua giải bài toán bằng cách lập pt. Bài toán: Hai vận động viên tham gia cuộc đua xe đạp từ TP HCM đi Vũng Tàu. Khoảng cách từ vạch xuất phát đến đích là 105 km. Do vận động viên thứ nhất đi với vận tốc nhanh hơn vận động viên thứ hai là 2 km/h nên đến đích trước 7,5 phút. Tính vận tốc của mỗi người. Hoạt động của GV và HS  Gv giúp hs nắm được các tri thức về phương pháp : - Bước 1 : chọn ẩn và đk của ẩn - Bước 2 : biểu diễn các dữ kiện qua ẩn. - Bước 3 : lập phương trình. - Bước 4 : giải phương trình. - Bước 5 : kết luận  HS tự giải pt theo các bước gv hướng dẫn. Gv hướng dẫn và sữa khi cần thiết. Hs làm bài tập tương tự : các bài 3, 4 trong sgk.. Nội dung Chọn ẩn: Gọi vận tốc của vđv thứ nhất là x (km/h), điều kiện x > 0 - Biểu diễn các dự kiện qua ẩn: khi đó vận tốc của vđv thứ nhất là x + 2 và thời gian đi hết quảng đường của 105 105 mỗi vđv tương ứng là và x x+2 - Lập pt: theo giả thuyết ta có pt: 105 105 1  = x x+2 8 - Giải pt ta được: x2+2x-1680=0  x = -42 (loại)  1  x2 = 40 - Kết luận: Vậy vận tốc của vđv thứ hai là 40 km/h, còn vận tốc của vđv thứ nhất là 42 km/h.. 1.2. Củng cố toàn bài Câu hỏi 1: a) Cho biết các bước giải pt có chứa giá trị tuyệt đối. b) Cho biết các bước giải pt có chứa ẩn dưới dấu căn c) Cho biết các bước giải bài toán bằng cách lập pt Câu hỏi 2: Chọn phương án đúng với mỗi bài tập sau: Bài 1: Phương trình x4 + 9x2 + 8 = 0 a) vô nghiệm b) chỉ có 2 nghiệm phân biệt c) chỉ có 3 nghiệm phân biệt d) có 4 nghiệm phân biệt Bài 2: Phương trình x 1  x  2  x  3 a) vô nghiệm b) chỉ có 1 nghiệm c) có đúng 2 nghiệm phân biệt d) có đúng 3 nghiệm phân biệt 1.3. Bài tập về nha: các bài 2, 3, 4, 5, 6 trong SGK.. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3 TIẾT 3 –Bài 2. Hoạt động 8: Tìm hiểu nhiệm vụ: Hoạt động của GV và HS - Dự kiến nhóm học sinh (nhóm K, G, nhóm TB) - Chép bài tập - Đọc và nêu thắc mắc về đầu bài. - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm - Định hướng Cách giải các bài tập. - Hướng dẫn các bước xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai - Xác định P và S - Dựa vào dấu hiệu để kết luận - Gọi hai hs giải các ví dụ , các hs còn lại giải vào nháp. Nội dung  Ví dụ : Xét dấu các nghiệm của phương trình sau: a..  3  2x. P. 2. . .  2 3 1 x 1  0. 1.  0  Phương trình có hai nghiệm 32 tri dấu . b.  3  2x 2  2 3  1x  1  0 1 0 -P   32 -   2  3  0  phương trình có hai nghiệm phân biệt 3 1 -S   0 . Vậy phương trình cĩ hai 32 nghiệm m phn biệt x1 < x2 < 0. Hoạt động 9: Hoạt động của GV và HS Nội dung  Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học sinh, hướng dẫn  Giải và biện luận m 2 (x-1) + 3mx = ( m 2 + 3)x – 1 khi cần thiết.  3(m-1)x = (m-1)(m+1) - Đọc đề và nghiên cứu hướng giải. - Độc lập tiến hành giải toán.  m  1  S   m  1   3   Nhận và chính xác hóa kết quả của 1 hoặc 2 học sinh hoàn  m 1 S  R thành đầu tiên.  Giải và biện luận - Thông báo kết quả cho gv khi đã hoàn thành nhiệm vụ m 2 x  6  4 x  3m  Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng HS. Chú ý  m  2 m  2 x  3m  2  các sai lầm thường gặp.  Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho cả lớp.  3   m  2 S     Hướng dẫn cách giải khác nếu có(cách giải khác coi như bài m  2 tập về nhà)  m = -2  S    m2S  R - Chú ý các cách giải khác.Ghi nhớ các cách giải. Hoạt động 10: Hoạt động của GV và HS Nội dung  Giải và biện luận * Lưu ý : a) m( x  m  6)  m( x  1)  6  Dạng 0x = b  Dạng ax = b m a  0 không cần xét hệ số a  mx  m 2  6m  mx  m  6 - Giao nhiệm vụ cho các nhóm giải và biện  0 x  m 2  5m  6 luận phương trình :  0 x  (m  2)(m  3) a) m( x  m  6)  m( x  1)  6  m 2 v m 3 S   - Theo dỏi hoạt động hs m = 2 v m 3  S  R - Độc lập tiến hành giải toán.  (m  2  1) x  2m  3 b) (m 2  2)  2m  x  3 - Thông báo kết quả cho gv khi đã hoàn  (m  1) x  2m  3 (1) thành nhiệm vụ 2 Vì m + 1 > 0 với mọi giá trị của m nên phương trình b) (m  2) x  2m  x  3 - Nhận xt hệ số a = m2 + 1 2 2. 2. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn  m2 + 1 > 0 với mọi gi trị của m nên. phương trình (1) cĩ nghiệm duy nhất: x. 2m  3 m2 1. - Gọi hs nu nhận xt một số bi lm của cc nhĩm - Nhận xt kết quả bi lm của cc nhĩm - Nhận và chính xác hóa kết quả của 1 hoặc 2 học sinh hoàn thành đầu tiên. - Đánh giá kết quả của từng HS. Chú ý các sai lầm thường gặp.. Chöông 3 (1) cĩ nghiệm duy nhất : x . 2m  3 m2 1.  Tìm p để: a) (p + 1)x – (x + 2) = 0 vô nghiệm khi phương trình : px - 2 = 0 vô nghiệm Vậy p = 0 b) p 2 x – p = 4x – 2 có vô số nghiệm khi phương trình : (p – 2)(p – 2)x = p – 2 có vô số nghiệm p  2 p  2   0   p2 p20 . (m  1) x 2  7 x  12  0 (1) 12 1)m = 1:(1) có nghiệm x  - Hs trình bày: 7 (m  1) x 2  7 x  12  0 (1) 1 2) m  1 : (1) có  = 48m + 1. 1   m <   < 0 nn (1) vô nghiệm - Theo di hs làm bi đồng thời kiểm tra bài tập 48 của một số hs 1  m=    = 0 nn (1) có nghiệm kép - Hs nhận xét bài làm của bạn 48 - Nhận xét và sửa bài học sinh 7 48 x  - Hòan chỉnh bài giải 2m  1 7 1 2  m >   > 0 nn (1) có hai nghiệm phân biệt 48 - Tiến hành làm bài theo nhóm  7  48m  1 - Trình bày nội dung bài x 2m  1 - Theo dỏi, ghi nhận kiến thức rút ra các. Giải và biện luận. nhận xét . - Phát biểu ý kiến về bài làm của các nhóm. x.  7  48m  1 2m  1. Giải và biện luận:. m x - 2  x  m (2) - Hoàn chỉnh nội dung bài giải trên cơ sở bài (Cách1) làm hs  m  1x  m  2  Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho cả lớp. a. mx – 2 = x + m - Chính xác hóa kết quả (ghi lời giải của m Nghiệm (1a) bài toán). m=1 Vô nghiệm m≠1. b.mx – 2 = -x – m. x.  m  1x   m  2. m m = -1 m ≠ -1. - Hướng dẫn cách giải khác nếu có. - Chú ý các cách giải khác - Ghi nhớ các cách giải.. m2 m 1. Nghiệm (1b) Vô nghiệm m2 x m 1. (Cách 2). m. 2. .  1 x 2  6mx  4  m  0 (2).  m  1  0  m  1 2. -Gọi hs làm bài. Theo dỏi hoạt động hs - Độc lập tiến hành giải toán.. GV – Cao Thò Kim Sa.  m = 1 (2) có nghiệm x =. Lop10.com. 1 2. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn - Thông báo kết quả cho gv khi đã hoàn thành nhiệm vụ Kết luận : m  2  : phương trình (1) có nghiệm duy m  1 3 nhất x  m2  m = 2 hoặc m = -1: phương trình (1) vô nghiệm.. Chöông 3 1 2 2  m  1  0  m  1 (2) có   m4  m2  4  m = 1 (2)có nghiệm x = -. . . 2.  m2  2  0 Vậy phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt m2 m2 x x ; m 1 m 1. Giải v biện luận:. mx  1  2 (1) Điều kiện x ≠ -1 x 1 (1 )  (m - 2)x = 3 (2 ) 3 -m 2:  x m2 Do điều kiện x ≠ -1 3   1  m  1 m2 - m = 2 (2 ) vô nghiệm.  Củng cố:  Qua bài học sinh cần nắm vững cách giải từng loại bài tập  Biết vận dụng để giải các bài toán tương tự  Bài tập về nhà:  Hoàn thành các bài tập còn lại trong sgk  Chuẩn bị trước các câu hỏi trong bài Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn cho tiết học sau.. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. Bài 3 : PHƯƠNG TRÌNH Và HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN PPCT: 25-26-27. Tuần:. Ngày dạy:. 1.Mục tiêu  Về kiến thức: Cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. Cách giải bài toán bằng phương pháp lập hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn.  Về kĩ năng: Thành thạo cách biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn. Thành thạo các phương pháp giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. Thành thạo giải các bài toán bằng cách lập hệ phương trình.  Về tư duy: Hiểu được phương pháp tổng quát để giải hpt là phương pháp khử dần ẩn số.  Về thái độ: Cẩn thận chính xác. Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. 2.Chuẩn bị phương tiện dạy học  Thực tiễn: Hs đã được học cách giải phương trình bậc nhất 2 ẩn và hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn.  Phương tiện: Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động để treo hoặc chiếu. Chuẩn bị phiếu học tập. 3.Gợi ý về phương pháp dạy học Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm. 4.Tiến trình bài học và các hoạt động A.Tình huống học tập Tình huống 1:Ôn tập kiến thức cũ. Giáo viên nêu vấn đề bằng bài tập, giải quyết vấn đề thông qua 2 hoạt động. HĐ1:Giải pt bậc nhất 2 ẩn. HĐ2:Giải hpt bậc nhất 2 ẩn. Tình huống 2: Hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn. GV nêu vấn đề và giải quyết vấn đề thông qua: HĐ3:Giải hệ phương trình dạng tam giác. HĐ4:Giải hpt khác bằng phương pháp khử ẩn đưa về dạng hệ tam giác. HĐ5:Củng cố kiến thức bằng cách nhắc lại phương pháp giải pt bậc nhất 2 ẩn và hpt vừa học. HĐ6:Củng cố kiến thức bằng cách giải bài tập và giải bài toán bằng phương pháp lập hệ phương trình. B.Tiến trình bi học. TIẾT 1-2 – Bài 3 HĐ1:Giải pt ax + by = c Hoạt động của GV và HS * Tổ chức cho hs tự ơn tập kiến thức cũ (theo nhĩm) -Cho biết dạng của pt bậc nhất 2 ẩn. -Cho hs ghi nhận kiến thức l phần định nghĩa và chú ý.. GV – Cao Thò Kim Sa. Nội dung I/ Pt bậc nhất 2 ẩn *ĐN:Pt bậc nhất 2 ẩn x, y cĩ dạng tổng qut l ax + by=c (1) Trong đó, a, b, c là các hệ số, với đk a và b không đồng thời bằng 0. Lop10.com. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. 1.(1; - 2) cĩ phải l nghiệm của pt Khi a=0, b=0: 3x – 2y = 7 ? pt ny cịn cĩ những nghiệm khc Nếu c=0: pt vơ nghiệm. khơng? Nếu c≠0: mọi (x0,y0) đều là nghiệm pt. 2.Biểu diễn tập nghiệm pt 3x – 2y = 6 là tập Khi b≠0: (1)  hợp tất cả các điểm thuộc đồ thị (đường thẳng) *TQuát:Pt bậc nhất 2 ần luôn có vô số hsố nghiệm.Biễu diễn hình học tập nghiệm của pt (1) -Nghe hiểu nhiệm vụ. là 1 đuờng thẳng trong mp tọa độ Oxy. - Nhĩm trình by kết quả. - Ghi nhận kiến thức. ax  by  c a ' x  b ' y  c '. HĐ2:Giải hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn:  Hoạt động của GV và HS * Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức cũ (theo nhóm) 1.Cho biết dạng của hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn. - Học sinh ghi nhận phần định nghĩa trong SGK. 2.Các cách giải đã biết để giải hệ này?. 2x  y  1 5x  4y  2. BT1.Giải hpt: . ( mỗi nhóm giải 1 cách). 3x  y  5  0 6 x  2 y  1  0  2x  y  3 BT3. Giải hpt:  6x  3y  9. BT2. Giải hpt: . (3). Nội dung II/ Hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn *ĐN: Hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn có dạng tổng quát là ax  by  c  a ' x  b ' y  c '. (2). Trong đó x, y là 2 ẩn, các chữ cịn lại l hệ số. Nếu cặp số (x0,y0) đồng thời là nghiệm của cả 2 pt của hệ thì (x0,y0) đgl một nghiệm của hpt (2). Giải hệ pt (3) l tìm tập nghiệm của nó. *Các cách giải pt: Nhân 2 vế của 1 trong 2 pt (hoặc cả 2 pt) với 1 số nhằm làm cho hệ số trước x hoặc trước y giống nhau. Triệt tiêu bớt 1 biến x hoặc y bằng cách cộng hay trừ 2 vế của pt. BT1.C1:Nhân 2 vế pt 1 với 4.Lấy từng vế của pt 2 trừ cho từng vế pt 1  triệt tiêu y. C2:Nhân 2 vế pt 1 với 5 và pt 2 với 2 Triệt tiêu x. BT2. Nhân 2 vế pt 1 với -2 BT3. Pt 1 và 2 tuơng đương.Nghiệm hệ pt này là tập hợp điểm thuộc đuờng thẳng y = -2x + 3. - Nghe hiểu nhiệm vụ. - Hoàn thành và trình bày kết quả. 3.GV huớng dẫn khi cần thiết. - Chỉnh sửa hoàn thiện ( nếu có ) - Ghi nhận kiến thức. a1x  b1y  c1z  d1  HĐ3:Giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn: a2 x  b2 y  c2 z  d 2 a x  b y  c z  d 3 3 3  3. (3). Hoạt động của GV và HS. Nội dung III/ Hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn 1.Hướng dẫn hs nêu ra được dạng của pt bậc nhất *ĐN: Hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn có dạng tổng quát 3 ẩn và hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. là 2.Cho hs ghi nhận phần định nghĩa và nhận biết a1x  b1y  c1z  d1  được (*) là hệ tam giác, cách giải hệ này. (3) a 2 x  b 2 y  c2 z  d 2 Nhấn mạnh hệ còn có những dạng tam giác khác.  a3 x  b3 y  c3z  d 3. Trong đó x, y, z là 3 ẩn, các chữ còn lại là hệ số.. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3 Mỗi bộ ba số (x0,y0, z0) đồng thời là nghiệm của cả 3 pt của hệ thì (x0,y0, z0) đgl một nghiệm của pt (3).. x  y  2z  1  3.Giải hpt: 2y  3z  3 (*) 2z  6 . *Giải bt:Từ pt thứ 3  z =3, thay vào pt thứ 2 y, thay vào pt 1  x. - Nghe hiểu nhiệm vụ. - Nu dạng của hpt. - Tìm cách giải bài tóan. - Trình bày kết quả. x  y  z  2  HĐ4:Giải hệ phương trình:  x  2 y  3z  1 2 x  y  3 z  1 . (1) (2) (3). Hoạt động của GV và HS Nội dung - HD cho hs thấy rằng mọi hệ 3 pt bậc Ví dụ 3: Giải hệ: nhất 3 ẩn đều có thể đưa về dạng tam giác  x  y  z  2 (1) bằng cách khử ẩn số.  (2)  x  2 y  3z  1 - Chỉnh sửa kịp thời các sai lầm. 2 x  y  3 z  1 (3)  - Đưa hệ trên về dạng tam giác. - Giải hpt đó, trình bày kết quả, chỉnh Giải: sửa (nếu có) Lấy (2) trừ (1) theo vế ta được phương trình: y+2z = 1 Nhân hai vế của (1) với 2 rồi lấy (3) trừ (1) theo vế ta được phương rình: y +z = 5  y  2z  1 y  3     y  z  5 z  2 Thay y=3; z= 2 vào (1)  x = 1. Vậy hệ có nghiệm duy nhất: (1;3;2) HĐ5:Củng cố kiến thức - Cho biết cách giải và cách biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn. - Cho biết cách giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. HĐ6:Giải các bài tập SGK nhằm củng cố kiến thức. Hoạt động của GV và HS *Nghe hiểu nhiệm vụ - Trình bày kết luận và giải thích. - Cử đại diện lên trình bày lời giải và chỉnh sửa (nếu có). - Chọn ẩn: Gọi x (đồng) là giá tiền 1 quả quýt,y (đồng) l giá tiền 1 quả cam. (x >0, y >0) - Biểu diễn các dữ liệu qua ẩn. + Vn mua: 10x + 7y = 17800 + Lan mua:12x + 6y = 18000 10x  7 y  17800 12x  6y  18000 x  800 - Giải hpt được:  y  1400. - Lập hpt: . GV – Cao Thò Kim Sa. Nội dung Tổ chức và HD hs giải bài tập SGK. BT1: Lưu ý hs các hệ số. BT3: Giúp hs nắm được các tri thức về phương pháp. B1:Chọn ẩn và đk của ẩn. B2:Biểu diễn các dữ kiện qua ẩn. B3:Lập hpt. B4:Giải hpt. B5:KL. Lop10.com. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. - KL - Chọn ẩn - Lập hpt, giải hpt, kết luận. - Gọi x, y lần lượt là số áo sơmi dây chuyền 1và 2 may đuợc trong ngày thứ nhất; Ta có x + y = 930 1,18x + 1,15 y = 1083. {. BT4: - Yêu cầu hs lập được hpt. - Tự giải hpt.. - Chia nhóm giải - Yêu cầu đại diện 2 nhóm trình bày. - Chỉnh sửa hoàn thiện lời giải.. BT5:. - Chọn ẩn - Lập hpt, giải hpt. - KL - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Cử đại diện trình bày kết quả. - Chỉnh sửa nếu có. BT6: - Tương tự phương pháp lập hpt bài 3, yêu cầu hs lập hpt và giải. - Chỉnh sửa nếu cần. BT7:. - Yêu cầu hs xem HD SGK. - Chia nhóm giải b,d. 2.Củng cố toàn bài Các bước giải bài toán bằng cách lập hpt. 3.BTVN: chuẩn bị các bài tập ôn chương và bài tập trắc nghiệm. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3 Tiết 3 - Bài 3. I . Mục tiêu 1. Kiến thức Cũng cố khắc sâu kiến thức về: - Phương trình bậc nhất, phương trìn bậc 2, phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn dưới dấu căn - Phương trình bậc nhát 2 ẩn, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn 2. Kỹ năng - Giải , giải và biện luận phương trình trên, tính bằng máy tính II. Chuẩn bị GV : soạn giáo án, SGK hhệ thống những bài tập HS:làm BT đã cho về nhà III. Tiến hành 1. Kiểm tra bài cũ Hỏi: Kể tên nhưng phưng trình có thể quy về bậc 2 để giải? (HSTL . GVNX) 2. Bài tập Sử dụng máy tính để giải các hệ phương trình sau: (Tính chính xác đến hàng phần trăm)  3x  y  1 a)  5x  2y  3. . . 4x  3  1 y  1  b)   3  1 x  3y  5. . Hoạt động của GV và HS Lần lược ấn các phím: a) MODE MODE MODE 1 2. . Nội dung - Hướng dẫn HS cách khởi động máy tính để chọn chương trình giải và cách nhập các hệ số. - Phân nhóm để HS cùng nhau thực hành. Hướng dẫn cách làm tròn số. - Để làm tròn đến hàng phần trăm thì sau khi nhập các hệ số xong, ấn MODE 5 lần, ấn tiếp. 3  () 1  1  5  2  3  . x  0,42 ; y   0,27. b) 4  3  1  1  3  1  3  5   x   0,07 ; y  1,73. 1 2 để chọn chương trình và số chữ số được. làm tròn, ấn   Sử dụng máy tính để giải các hệ phương trình sau: Lần lược ấn các phím: a) MODE MODE MODE 1 3 1  () 1  1  7  1  1  () 1  1 . x  y  z  7  x  y  z  1  x  y  z  3. - Hướng dẫn cách khởi động máy tính để giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn và cách nhập các hệ số. - Phân nhóm để HS thực hành trên máy tính.. () 1  1  1  3   . x  4; y  2; z  5. - GV theo dõi và hướng dẫn HS thực hành.. Giải các pt và hệ pt:. Hoạt động của GV và HS - Hỏi: Các bứơc giải pt quy về bậc 2? - 1HSTL - HS ‡ nhận xét, bs - Giải BT1 - Gọi 4 HS lên bảng giải - 2 HS lên bảng giải. GV – Cao Thò Kim Sa. Nội dung Bài tập 1 Giải pt: a. Lop10.com. x 3 x30 x 1 Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. HS ‡ giải, qs. NX - Giải BT2 - Gọi 1 HS lên bảng giải - 2 HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX - Giải BT3 - Gọi 2 HS lên bảng giải - 2 HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX - GV hướng dẫn giải bằng máy tính - Giải BT4 - Gọi 2 HS lên bảng giải - 2 HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX - GV hướng dẫn giải bằng máy tính. b.. 2x  1  2  3x. Bài tập 2 (2-62 SGK) Giải và biện luận pt: (m-2)x + 2m+3 = 3x Bài tập 3 : Giải hệ pt:. 2x  5y  7  0. a. . 4x  4y  1  0. Bài tập 4:Giải hệ pt: x  y  z  4  0.  a. 2x  3y  z  5  0 3z  4y  7z  1  0.  2 x  y  2  0. b. . 2x  2 y  4  0. 3x  z  3  0  b. 3y  4z  1  0 4x  2y  5  0 . *Cũng cố - HS hệ thống lại các kiến thức toàn chương - Làm BT ôn chương. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. ÔN TẬP CHƯƠNG III. PPCT: 28-29. Tuần:. Ngày dạy:. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức về + phương trình và điều kiện của phương trình, + khái niệm về phương trình tương tương; hệ quả, + phương trình dạng ax + b = 0, + phương trình bậc hai và công thức nghiệm và định lí Vi – ét b)Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng + giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 và các phương trìng quy về dạng này, + giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn + giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gau - xơ, + giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn + giải phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai, + sử dụng định lí Vi-ét trong việc đoán nghiệm của phương trình bậc hai và giải các bài toán liên quan như tìm hai số biết tổng và tích của chúng, tính các biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của phương trình bậc hai. c) Về tư duy: + Vận dụng được lý thuyết vào bài tập. + Biết quy lạ thành quen d)Thái độ: Rèn luyện được tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: h/s cần nẳm được các kiến thức cần thiết đã học để giải bài tập. b) Phương tiện: + Tài liệu học tập cho h/s: sgk + Thiết bị dạy học: phiếu học tập e) Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: HĐ 1. Giải các phương trình chứa căn bậc hai Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa căn bậc hai. Đề bài tập.. 1) Giải các phương trình sau:. Hoạt động của GV và HS + H/s theo dõi đề bài tập trong SGK + Định hướng cách giải + Chia lớp thành hai nhóm: nhóm 1 gồm TB và Y , nhóm 2 gồm , K và G + H/s theo dõi đề bài trong SGK + Giao nhiệm vụ cho nhóm 1: bài tập 1a) và 1b), nhóm 2 bài tập còn lại. + Giao nhiệm vụ (bài 1a), 1b)) v theo di hoạt động của h/s, hướng dẫn khi cần thiết. GV cần gợi ý cho h/s thực hiện giải pt = pp tương đương. Do đó cần chú ý đến điều kiện của pt. + Nhận và chính xác hóa kết quả của một vài h/s hòan thành nhiệm vụ đầu tiên. + Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của từng h/s. Chú ý các. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Nội dung. a) x  5  x  x  5  6 (đk: x-5 >0  x > 5)  x=6. b). x2 8  x-2 x-2 Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. Hoạt động của GV và HS sai lầm về: điểu kiện của pt, sau khi tìm x xong không đối chiếu điều kiện, … + Đưa ra lời giải ngắn gọn cho h/s (có thể gọi h/s trình bày) + Hướng dẫn h/s trình bày cách khác: đnghĩa phép biến đổi hệ quả (cho h/s về nhà giải quyết) + Đọc đề bài 1a), 1b) được giao và nghiên cứu cách giải + Độc lập tiến hành giải toán + Thông báo kết quả cho gv khi hoàn thanh nhiệm vụ + Chính xác hóa kết quả (ghi lời giải của bài toán) ● Đối với bài 1c), tất cả trình bày tương tự. Cân chú ý: a. Giải bằng tương đương: + Cần thêm điều kiện phụ nào để khi bình phương hai pt đã cho ta được pt tương đương + Cẩn thận trong tính toán và chọn nghiệm. b) Giải bằng hệ quả: + Điểu kiện của pt + Chọn nghiệm. Nội dung (đk: x-2 >0  x > 2)  x 2  8  x  2 2 So với đk  x  2 2. c) x 2  4  x  1    x2  4  0   dk :   x 1  0   x  2  x  2và x  2       x  1    2 2  x  4  ( x  1). HĐ 2. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa ẩn ở mẫu. Đề bài tập. 2) Giải các phương trình sau: Hoạt động của GV và HS Nội dung ● Tất cả trình àby tương tự như HĐ 1. Nhưng 3x  4 1 4   2 3 a. cần chú ý: x2 x2 x 4 +  Điều kiện của pt 3x 2  2 x  3 3x  5 + Cẩn thận trong tính tốn và chọn nghiệm.  b. 2x 1. 2. HĐ 3. Giải các hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải các hệ phương trình bậc nhật hai ẩn, ba ẩn bằng MT Casio và bằng pp Gau - xơ Hoạt động của GV và HS Nội dung ● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng  Giải hệ pt cần chú ý:  x 2  y 2  xy  7 a)  2 + Thực hiện bằng MT: 2  x  y  xy  3 - Hướng dẫn h/s sử dụng máy tính một cách 2 chi tiết (cụ thể thành thuật toán cho cả hai dạng ( x  y )  xy  7  hệ pt) 2 ( x  y )  3 xy  3 - Máy tính báo lỗi thì hệ pt vô nghiệm hay  S 2  P  7 vô số nghiệm + Đọc đề bài GV giao và thực hiện theo GV Đặt S = x+y; P = xy ta có hệ  S 2  3P  3  hướng dẫn thao tác trên MT + Suy nghĩ theo gợi ý của GV trong trường Giải ra được P =2; S =  3 x  y  3  x  y  3 hợp MT báo lỗi Ta có hai hệ  và  + Thông báo cho GV khi h/s tìm được kết quả  xy  2  xy  2 trả lời Giải ra ta được các nghiệm sau + Thực hiện bằng các phương pháp đã biết S ={(1;2);(2;1);(-1;-2);(-2;-1)} - Gợi ý h/s giải - Nhận kết quả của h/s và chính xác kết quả Bài 5 trang 70 - Trình bảy bài giải ngắn gọn. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. + Thực hiện việc giải hệ pt bằng cách khác 3 x  4 y  12 a/  theo hướng dẫn củ GV 5 x  2 y  7 + Chính xác kết quả bài toán (ghi lời giải của Bài 7 trang 70 bài toán). 2 x  3 y  z  7  a/ 4 x  5 y  3z  6 x  2 y  2z  5 . 5 x  3 y  15 4 x  5 y  6. b/ . x  4 y  2z  1  b/ 2 x  3 y  z  6 3 x  8 y  z  12 . HĐ 4. Giải bài toán bằng cách lập pt vàhpt Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng tự lập được pt, hpt khi thực hiện các bài toán bằng cách lập pt vàhpt Đề bài tập. Hoạt động của GV và HS + H/s đọc đề bai và nghiên cứu đề ● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng GV cần gợi ý: + Chọn ẩn của bài toán (cần chú ý đến điều kiện của ẩn) + Liên kết các giả thiết để hình thành các pt hay hpt + Tiến hành giải hệ pt (có chú ý đến điều kiện đã nêu) + Theo gợi ý của GV, h/s lần lượt tìm ra cách giải và lời giải. Nội dung Bài 6 trang 71: Nếu làm riêng, để sơn xong bức tường. người thứ I sơn trong x giờ và thứ II sơn trong y giờ. Trong 7h và 7 4 và x x 7 x  4  bức tường. Ta có hpt  y 4   x. 4h, người I sơn được. bức tường; trong 4h, người II sơn 4 5  y 9 4  5 1 7  1     y  9 18  18. Bài 12 trang 71 Gọi a và b là chiều dài và rộng của vườn. 2(a  b)  94, 4 a/ a.b  494,55. a  b  12,1 a/ a.b  1089. HĐ 5. Củng cố GV yêu cầu h/s xem lại các dạng bài tập cơ bản để chuẩn bị kiểm tra một tiết.. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giaùo Aùn Ñại Số_10 ban cô baûn. Chöông 3. KIỄM TRA 45’ PPCT: 30. Tuần:. Ngày dạy:. ÔN TẬP HỌC KỲ I. PPCT: 31-32. Tuần:. Ngày dạy:. 2. Mục tiêu: f) Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức về + Hàm số bậc I, HS bậc 2 + phương trình và điều kiện của phương trình, + khái niệm về phương trình tương tương; hệ quả, + phương trình dạng ax + b = 0, + phương trình bậc hai và công thức nghiệm và định lí Vi – ét g) Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng + Xết sự biến thiên và vẽ đồ thị HS bậc nhất và bậc 2 + giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 và các phương trìng quy về dạng này, + giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn + giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gau - xơ, + giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn + giải phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai, + sử dụng định lí Vi-ét trong việc đoán nghiệm của phương trình bậc hai và giải các bài toán liên quan như tìm hai số biết tổng và tích của chúng, tính các biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của phương trình bậc hai. c)Về tư duy: + Vận dụng được lý thuyết vào bài tập. + Biết quy lạ thành quen h) Thái độ: Rèn luyện được tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: h/s cần nẳm được các kiến thức cần thiết đã học để giải bài tập. b) GV: Xậy dựng hệ thống những bài tập toàn HKI c) HS : hệ thống kiến thức toàn HKI b) Phương tiện: + Tài liệu học tập cho h/s: sgk + Thiết bị dạy học: phiếu học tập i) Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: Hoạt động 1: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị HS a. y= 2x+1 Hoạt động của trò - HS y= ax+ b. Nêu sự biến thiên của HS? - 1 HS giải câu a - Nêu sự biến thiên của HS bậc 2? - 1 HS giải câu b HS còn lại giải + NX. b. y  x 2  2x  3 Hoạt động của Giáo viên QS theo dõi HS + giúp đỡ HS yếu. Hoạt động 2 . Giải các phương trình chứa căn bậc hai Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa căn bậc hai. Đề bài tập. 1) Giải các phương trình sau:. GV – Cao Thò Kim Sa. Lop10.com. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×