Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 tuần 10 - Trường THPT Phước Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.78 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phước Long. Ngày soạn :15/10/2010 Tự chọn :. Giáo án Đại số 10. . Tuần : 10 Tiết :29+30. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. I.Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Học sinh cần nắm cách giải các dạng bài tập sau: - Tìm điều kiện xác định của một phương trình. - Giải phương trình bằng phép biến đổi tương đương, và phép biến đổi dẫn đến phương trình hệ quả. 2.Về kĩ năng: - Xác định được điều kiện của một phương trình. - Giải được một số phương trình dạng đơn giản. - Biết sử dụng các phép biến đổi dẫn đến phương trình tương đương ,phương trình hệ quả trong việc giải phương trình… II.Chuẩn bị 1.Thầy: Tóm tắc hệ thống nội dung phần lý thuyết về Đại cương về phương trình. 2.Trò: Đọc bài trước ở nhà. III.Các bước lên lớp 1.Ổn định lớp: 2.Bài mới : Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung  HD và gọi HS lên bảng : Bài 1 :Tìm điều kiện xác định của mỗi 1) ĐKXĐ phương trình sau : x  2  0 x  2 1) x  2   x  3  1  2 x3  x2  2 x  x  3  0  x  3 2) 5 x  1  x  2 2) ĐKXĐ x 1 1  5 x  1  0  x    5  3 x 1  0  x  1 3)  3x  1  5 x  3  x 2 x2 3) ĐKXĐ 1  x   3 x  1  0 3  1   x  2  0   x  2  x  3 5 x  3  0  3  x   1 5  4) 3 x   x  2  x2 x2 4) ĐKXĐ x  2  0  x  2 2x 5) ĐKXĐ 5) 2  3 x 2 x  4  0 x 4  x  2   1  x  3  0 x  3  6) 2 x  1  x 2 x 2  7) x 1 x3  HD và gọi HS lên bảng : Bài 2: Giải các phương trình sau Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10. ☺ HS….. 1) 3  x  2 x  x  3  1 x  3  x  3 ,ta thấy x=3 1) ĐKXĐ :  x  3 không thỏa 1) nên pt 1) vô nghiệm x2 9 2) ĐKXĐ : x > 2,  2) x2 x2  x  3 (loại) Pt (2)  x 2  9   x  3 Thử lại ,ta có x = 3 là nghiệm của pt 3) x  x  2  2  x  2 4) ĐKXĐ : x  3 , 2 x5 Pt(4)  ( x  1)( x  3)  2  x  5 4) x  1   x3 x3 x  0  x 2  3x  0    x  3 (loại) 3 3x 5) 2 x   Thử lại ,ta có x = 0 là nghiệm của pt x 1 x 1 6) ĐKXĐ : x  3 , 6) x  3  2 x  x  3  5 5 Pt (6)  2 x  5  x  (loại) 2 7) x 2  2  x  3  x  4 Vậy pt đã cho vô nghiệm. 8) ĐKXĐ : x  1 , 8) 3 x 2  1  x  4   x  1 2   x  3 (loại) 2 Pt (8)  3 x  4   3x 2  1 4 x   2  9)  x 1 x 1 3 4 x2  3 2 10) 2 x  3   Thử lại ,ta có x   là nghiệm của pt x 1 x 1 3 Bài 3: Tìm m để hai pt sau tương đương :  HD mx a) Ta có x  2  0  x  2 a) x  2  0 và  3m  1  0 (2) x3 • với x = - 2,thay (2) ta có m=1 b) 3 x  2  0 và (m  3) x  m  4  0 Thử lại ,với m =1 (2) có nghiệm x = -2 Vậy với m =1 thì 2 pt đã cho tương đương c) x 2  9  0 và c) Ta có, x 2  9  0  x  3 2 x 2  (m  5) x  3(m  1)  0 (*) • với x=-3 ,thay vào (*) ta có 0m =0 ,pt nghiệm đúng mọi m, • với x = 3 , thay vào (*) ta được m=5 thay m=5 vào pt(*) ta có x  3 Vậy với m =5 ,hai pt đã cho tương đương 3.Củng cố: x3 3 2 x Giải phương trình:   x( x  1) x x  1 Kí duyệt tuần 10 4.Hướng dẫn về nhà: Làm BT 1,2,3 _ SGK. 5.Rút kinh nghiệm:. Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×