Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kĩ thuật chạy cự li ngắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
Mơn: HỐ HỌC 11 - CHUẨN


Thời gian: 45 phút
<b> (Đề thi có 02 trang) Số câu trắc nghiệm: 25</b>
<b> </b>


Họ, tên thí sinh:...
Lớp: ...
Số báo danh:...


<b>1</b>/ Trong dãy các hợp chất sau, dãy nào trong đó nitơ, photpho có số oxi hố +3


<b>a</b> NaNO2, N2O3, P2O5, H3PO4 <b>b</b> P2O3, NaNO2, N2O3, H3PO3


<b>c</b> N2O3, P2O3, HNO3, H3PO4 <b>d</b> N2O3, Mg3N2, PH3, NH4Cl, Ca3P2


<b>2</b>/ Chọn công thức đúng của magiê photphat


<b>a</b> Mg3P2 <b>b</b> Mg2P2O7 <b>c</b> Mg2P3 <b>d</b> Mg3(PO4)2


<b>3</b>/ Nhỏ một giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho
tới dư vào dung dịch có màu hồng trên thì:


<b>a</b> Màu hồng nhạt dần rồi mất hẳn


<b>b</b> Màu hồng đậm thêm dần.


<b>c</b> Màu hồng nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ


<b>d</b> Màu hồng vẫn không thay đổi


<b>4</b>/ Phản ứng nào sau đây không xãy ra


<b>a</b> KNO3 + NaCl  <b>b</b> NaHSO4 + NaOH 


<b> c</b> Zn(OH)2 + H2SO4  <b>d</b> FeS + HCl 


<b>5</b>/ Phản ứng nào sau đây sai:


<b>a</b> 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O


<b>b</b> NaHCO3 + Ca(OH)2dư → CaCO3 + NaOH + H2O


<b>c</b> NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O


<b>d</b>. NaHCO3 + KOH → NaKCO3 + H2O


<b>6</b>/ Một dung dịch có [OH-<sub>] = 2,5.10</sub>-10<sub>. Mơi trường của dung dịch là</sub>


<b>a</b> trung tính <b>b</b> axit <b>c</b> không xác định được <b>d</b> kiềm
<b>7</b>/ Amoniac phản ứng với nhóm chất nào sau đây


<b>a</b> CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2 <b>b</b> Cl2, HNO3, KOH, O2, CuO


<b>c</b> Cl2, HNO3, CuO, O2, d2 FeCl3 <b>d</b> Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, d2 FeCl2


<b>8</b>/ Chất nào sau đây không điện li ra ion khi hoà tan trong nước?


<b>a</b> Ba(OH)2 <b>b</b> C6H12O6 <b>c</b> MgCl2 <b>d</b> HClO3


<b>9</b>/ Phản ứng nào sau đây "sai"



<b>a</b> NaHCO3 + Ca(OH)2 dư  CaCO3  + NaOH + H2O


<b>b</b> 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2 (SO4)3 + H2O


<b>c</b> BaCl2 + 2NaOH Ba(OH)2 + 2NaCl


<b>d</b> CuSO4 + BaCl2  BaSO4  + CuCl2


<b>10</b>/ FeO + HNO3 → A + NO + H2O


<b>a</b> Fe(NO2)3 <b>b</b> Fe(NO3)2 <b>c</b> Fe(NO3)3 <b>d</b> Fe(NO2)2


<b>11</b>/ Hòa tan hết 9,72 gam bạc bằng axit nitric nồng độ 35%( d=1,2g/ml).
Thể tích dung dịch axit cần lấy là:


<b>a</b> 10ml <b>b</b> 23ml <b>c</b> 18ml <b>d</b> 20ml


<b>12</b>/ Trường hợp nào sau đây không dẫn được điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a</b> Nước sông, ao hồ <b>b</b> KCl rắn, khan <b>c</b> Dung dịch KCl trong nước <b>d</b> Nước biển


<b>13</b>/ Một trong những sản phẩm của phản ứng giữa Mg với axit nitric có nồng độ trung bình ta thu được khí
đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng


<b>a</b> 18 <b>b</b> 24 <b>c</b> 20 <b>d</b> 10


<b>14</b>/ Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng là nitơmono oxit. Tổng hệ số trong phương
trình phản ứng bằng



<b>a</b> 10 <b>b</b> 20 <b>c</b> 18 <b>d</b> 24


<b>15</b>/ Hoà tan hoàn toàn 0,1022g một muối cacbonat của kim loại hố trị (II) MCO3 trong 0,01295 lít dung dịch


HCl 0,08M. M là kim loại nào sau đây?


<b>a</b> Sr <b>b</b> Ba <b>c</b> Ca <b>d</b> Mg


<b>16</b>/ Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 thu được 4,48 lít (đktc) và dung dịch muối


sau đó cơ cạn dung dịch muối thu đựợc muối khan. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?


<b>a</b> 26,1g <b>b</b> 32,4g <b>c</b> 12,6g <b>d</b> 25,2g


<b>17</b>/ Dung dịch nào có nồng độ ion H+<sub> cao nhất?</sub>


<b>a</b> Máu pH= 7,4 <b>b</b> Nước chanh pH=2 <b>c</b> Thuốc tẩy pH=11 <b>d</b> Cà phê đen pH=5


<b>18</b>/ Trường hợp nào sau đây làm biến đổi hóa học của Trái Đất?


<b>a</b> Sự quuang hợp <b>b</b> Bão, lụt <b>c</b> Động đất <b>d</b> Hiệu ứng nhà kính


<b>19</b>/ Cho các mẫu phân đạm sau đây: amonisunfat, amoniclorua, natri nitrat có thể dùng thuốc thử nào sau đây
để nhận biết các phân đạm trên


<b>a</b> dd Ba(OH)2 <b>b</b> dd NaOH <b>c</b> dd BaCl2 <b>d</b> dd NH3


<b>20</b>/ Hoà tan 0,6g kim loại M(II) vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,112 lít N2( đktc). M là kim loại nào sau


đây



<b>a</b> Ca <b>b</b> Fe <b>c</b> Cu <b>d</b> Mg


<b>21</b>/ Cho phản ứng sau


M + HNO3 → M(NO3)2 + NO + H2O


Hệ số cân bằng của phản ứng sau là:


<b>a</b> 1, 4, 1, 2, 2 <b>b</b> 3, 8, 3, 1, 4 <b>c</b> 3, 8, 3, 2, 4. <b>d</b> 1, 4, 1, 1, 2


<b>22</b>/ Một loại thủy tinh chứa 13% Na2O, 11,7% CaO, 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại thủy tinh


này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là:


<b>a</b> 2Na2O.6CaO.SiO2 <b>b</b> 2Na2O.CaO.6SiO2 <b>c</b> Na2O.CaO.6SiO2 <b>d</b> Na2O.6CaO.SiO2


<b>23</b>/ Trong các cặp chất cho dưới đây cặp nào không xãy ra phản ứng?


<b>a</b> H2SO4 + Fe(OH)3 <b>b</b> FeSO4 + Ba(NO3)2 <b>c</b> CuCl2 + AgNO3 <b>d</b> NaOH + BaCO3


<b>24</b>/ Cho phương trình phản ứng sau N2 + 3H2 2NH3  <i>H</i> 0


Để thu được nhiều NH3 ta nên:


<b>a</b> dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao <b>b</b> dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối


<b>c</b> dùng áp suất cao, nhiệt độ thấp <b>d</b> dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp


<b>25</b>/ Trong các chất nào sau đây không điện li trong nước



<b>a</b> HNO3 <b>b</b> NH4Cl <b>c</b> Ba(OH)2 <b>d</b> BaSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---Đáp án đề 237


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


b d a a d b c b c c c b d b B


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×