Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS NGHỊ ĐỨC <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ </b>
GV ra đề: Huỳnh Tấn Tuấn Mơn: hình 9
Tiết: 19
Thời gian làm bài : 45 phút
<b>ĐỀ :</b>
<b>A. Trắc nghiệm : (3 đ)</b>
<i>I.</i> <i>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : (1 đ)</i>
<b>Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A . Câu nào sau đây đúng :</b>
A. AB = AC. sin C B. AB = AC . tgB C. AC = BC.Cos C D. AC = AB. Cotg B
<b>Câu 2: Cho góc </b> 550<sub>, </sub> 350<sub>. Câu nào sau đây sai :</sub>
A. sin<i>α</i>=sin<i>β</i> B. sin<i>α</i>=cos<i>β</i> C. tg<i>α</i>=cot<i>gβ</i> D. cos<i>α</i>=sin<i>β</i>
<i>II. Dựa vào hình vẽ, điền vào chỗ trống : (1 đ)</i>
<i>b</i>2=.. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. .
<i>c</i>2=. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .
<i>h</i>2<sub>=. . .. .. . .. .. .. . .. .. . .. .. . .. .. . .. .. .</sub>
a.h = ……….
<i>III. Nối nội dung ở cột A với cột B để đựơc khẳng định đúng ( 1 đ)</i>
A B Nối
1. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền
2. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền
a. được gọi là tang của góc <i>α</i> , Kí hiệu : tg <i>α</i>
b. được gọi là cotang của góc <i>α</i> , Kí hiệu : cotg
<i>α</i>
c. được gọi là sin của góc <i>α</i> , Kí hiệu : sin <i>α</i>
d. được gọi là cosin của góc <i>α</i> , Kí hiệu : cos
<i>α</i>
e. được gọi là sincos của góc <i>α</i> , Kí hiệu : sincs
<i>α</i>
1……
2……
3……
4……
<b>B. TỰ LUẬN : (7 đ)</b>
Bài 1: (5 đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6 cm , AC = 8 cm . Tính:
a. BC, <i><sub>B ,</sub></i>^ <i><sub>C</sub></i>^ <sub> ?</sub>
b. Đường cao AH. Tính AH và tỉ số lượng giác góc CAH ?
c. Tìm tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác MBC ?
Cho tam giác DEF có góc E bằng 300<sub> , góc F bằng 40</sub>0<sub> , EF = 20 cm. </sub>
Tính chu vi tam giác DEF?
<i><b>(Lưu ý ở cả hai bài toán: kết quả độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, góc làm </b></i>
<i><b>trịn đến độ )</b></i>
<b>a</b>
<b>b'</b>
<b>c'</b>
<b>h</b> <b>b</b>
<b>c</b>
<b>H</b> <b>C</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ </b>
Mơn: hình 9
Tiết: 19
Thời gian làm bài : 45 phút
<b>A. Trắc nghiệm : (3 đ) </b>
<b>I.</b> ( Mỗi câu đúng 0.5 đ)
Câu 1 2
Trả lời C A
<b>II. </b>
Mỗi hệ thức đúng : 0.25 đ
<b>III.</b> ( Mỗi câu đúng 0.25 đ)
1. c ; 2. d 3. a 4. b
<b>B. Tự luận ( 7 đ) </b>
<b> Bài 1: (5 đ)</b>
Hình vẽ : ( chính xác đến câu a) 0.5 đ
<b>K</b>
<b>M</b>
<b>8 cm</b>
<b>6 cm</b>
<b>H</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
a. BC = 10 cm : 0.5 đ
<i><sub>B ≈</sub></i>^ <sub>53</sub>0 <sub>0.5 đ</sub>
<i><sub>C ≈</sub></i>^ <sub>37</sub>0 <sub>0.5 đ</sub>
b. AH=AB . AC
BC =
6 . 8
10 =4 . 8 0.5 đ
<i>C</i>^<i><sub>A H</sub></i><sub>=</sub><sub>53</sub>0 <sub>0.5 đ</sub>
sinCAH = sin 530 0.8 0.25 đ
cosCAH = cos 530 <sub> </sub> <sub>0.6</sub> <sub>0.25 đ</sub>
tgCAH = tg 530 1.3 0.25 đ
cotgCAH = cotg 530 <sub> 0.8</sub> <sub>0.25 đ</sub>
c. <i>S<sub>Δ</sub></i><sub>MBC</sub>=<i>S<sub>ΔABC</sub></i> <i>⇔</i>MK=AH ( MK : đường cao của tam giác MBC) 0.5 đ
<b>Bài 2: ( 2 đ)</b>
<b>20</b>
<b>H</b> <b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
cotgE = EH<sub>DH</sub>
cotgF = FH<sub>DH</sub>
<i>⇒</i> cotgE + cotgF = EH<sub>DH</sub> + FH<sub>DH</sub> = FE<sub>DH</sub>
<i>⇒</i> <sub>DH = </sub> EF
cot gE+cot gF=6. 8 1 đ
DE = DH<sub>sin</sub><i><sub>E</sub></i> =10.6 0.25 đ
DF = DH<sub>sin</sub><i><sub>F</sub></i> = 13.6 0.25 đ
C = DE + DF + EF = 10.6 + 13.6 +20 = 44.2 0.5 đ
<b>ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC LỚP 9</b>
<b>Tiết 19- Tuần 10 </b>
A.Ma trận ( bảng hai chiều)
<sub>Nhận biết</sub> <sub>Thông hiểu</sub> Vận dụng
cấp thấp Vận dụngcấp cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>1) Một số hệ </b>
thức về cạnh và
đường cao trong
tam giác vuông
1
1
2
1
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2)Tỉ số lượng </b>
giác của góc
nhọn
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>0.5 </b>
<b>2</b>
<b>2.5</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>3)Một số hệ </b>
thức về cạnh và
góc trong tam
giác vng
1
0.5
1
0.5
1
2
<b>3</b>
<b>3</b>
Tổng <b>3</b>
<b>2.5</b>
<b>6</b>
<b>4.5</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>11</b>