Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
METAMATERIAL
Cấu trúc
Đ.C.P.T.
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỗn loạn.
Cấu trúc nguyên tử này có thể là đới xứng hoặc bất đới xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tính chất điển hình
KHOA_VATLY
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược.
Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
METAMATERIAL
Cấu trúc
Đ.C.P.T.
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỡn loạn.
Cấu trúc ngun tử này có thể là đối xứng hoặc bất đối xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tính chất điển hình
KHOA_VATLY
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược.
Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
METAMATERIA
Cấu trúc
Đ.C.P.T.
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỡn loạn.
Cấu trúc ngun tử này có thể là đối xứng hoặc bất đối xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tính chất điển hình
KHOA_VATLY
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
METAMATERIA
Cấu trúc
Đ.C.P.T.
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỡn loạn.
Cấu trúc ngun tử này có thể là đối xứng hoặc bất đối xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tính chất điển hình
KHOA_VATLY
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
Cấu trúc
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỡn loạn.
Cấu trúc ngun tử này có thể là đối xứng hoặc bất đối xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
Cấu hình mảng siêu vật liệu chỉ số âm , được xây dựng bằng các bộ cộng hưởng chia
vòng bằng đồng và dây được gắn trên các tấm lồng vào nhau của bảng mạch sợi
thủy tinh.
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tính chất điển hình
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
Cấu trúc
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỡn loạn.
Cấu trúc ngun tử này có thể là đối xứng hoặc bất đối xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Điện trường (trên) và từ trường (dưới) của một SRR điện dưới sự kích thích
điện cộng hưởng. Phản ứng từ phát sinh từ sự đối xứng của các vòng hiện tại
Tính chất điển hình
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
METAMATERIA
Cấu trúc
Đ.C.P.T.
-
xếp các cấu trúc vi mô có thể thao một trật tự hoặc hỡn loạn.
Cấu trúc ngun tử này có thể là đới xứng hoặc bất đối xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướn g.
Cấu trúc ngun tử này có thể là đới xứng hoặc bất đối xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tính chất điển hình
KHOA_VATLY
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
METAMATERIA
Cấu trúc
Đ.C.P.T.
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỗn loạn.
Cấu trúc nguyên tử này có thể là đới xứng hoặc bất đới xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tính chất điển hình
KHOA_VATLY
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Tạo ra vật liệu có chiết suất âm
Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
Cấu trúc
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỡn loạn.
Cấu trúc ngun tử này có thể là đối xứng hoặc bất đối xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Bằng cách làm các nguyên tử nhân tạo gồm dây điện và vòng dây hở cộng hưởng cách đều
đặt trong khơng gian kết quả là có được siêu vật liệu. Tuy nhiên cách làm này chỉ cho ứng
Tính chất điển hình
dụng với sóng điện từ có bước sóng nhất định cớ trên dưới mm.
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Hiện tượng khúc xạ âm
Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
Đối với siêu vật liệu có chiết suất n < 0
Ví dụ: Ta chiết ánh METAMATERIA
sáng từ MT có chiết suất vào MT siêu vật liệu có chiết
Cấu trúc
suất
Đ.C.P.T.
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỗn loạn.
Cấu trúc nguyên tử này có thể là đới xứng hoặc bất đới xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tia khúc xạ nằm cùng phía với tia tới tạo bởi
pháp tuyến.
KHOA_VATLY
Tính chất điển hình
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Định nghĩa
Hiện tượng khúc xạ âm
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
Đối với siêu vật liệu có chiết suất n < 0
Ví dụ: Ta chiết ánh sáng từ MT có chiết suất vào MT siêu vật liệu có chiết
Cấu trúc
-
suất
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỗn loạn.
Cấu trúc nguyên tử này có thể là đới xứng hoặc bất đới xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tia khúc xạ nằm cùng phía với tia tới tạo bởi
Tính chất điển hình
pháp tuyến.
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Định nghĩa
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
Ảo ảnh thị giác
Cấu trúc
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mơ.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỗn loạn.
Cấu trúc nguyên tử này có thể là đới xứng hoặc bất đới xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
Khi nhúng cây viết vào môi trường nước.
Khi được đặt vào một dạng vật liệu có
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
chỉ số khúc xạ âm
Tính chất điển hình
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Định nghĩa
HIỆU ỨNG DOOPLER THÔNG THƯỜNG
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
Tần số tăng lên khi nguồn tiến về phía người quan sát, và
Cấu trúc
giảm đi khi nguồn đi ra xa người quan sát
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mô.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỡn loạn.
Cấu trúc ngun tử này có thể là đới xứng hoặc bất đối xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tính chất điển hình
Vị trí người quan sát
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
Định nghĩa
HIỆU ỨNG DOOPLER NGƯỢC
Siêu vật liệu là một loại vật chất nhân tạo, mà tính chất của nó phụ thuộc cấu trúc nhiều hơn là
thành phần cấu tạo.
Đây là vì độ lớn của hiệu ứng Doppler tỉ lệ với chiết suất của môi trường mà sóng truyền qua. Trong khi chiết
Tần sớ tăng lên khi nguồn tiến về phía người xa, và giảm đi khi nguồn
suất của không khí và những môi trường tự nhiên khác đều lớn (hoặc bằng) một, thì chiết suất của các siêu
đi tới gần người quan sát.
vật liệu lại có giá trị âm.
Cấu trúc
-
Siêu vật liệu được cấu tạo bằng cách sắp xếp những cấu trúc vi mơ.
Sự sắp xếp các cấu trúc vi mơ có thể theo một trật tự hoặc hỗn loạn.
Cấu trúc nguyên tử này có thể là đới xứng hoặc bất đới xứng, đẳng hướng hoặc bất đẳng hướng.
Phân loại
Vị trí người quan sát
-
Siêu vật liệu có độ điện thẩm âm (ε < 0).
Siêu vật liệu có độ từ thẩm âm (µ < 0).
Siêu vật liệu có chiết suất âm ( n < 0).
Tính chất điển hình
-
Hiện tượng khúc xạ âm.
Hiệu ứng doppler ngược.
Bức xạ cherenkov ngược
TRIỂN VỌNG ỨNG DỤNG
-
Công nghệ tàng hình.
Siêu thấu kính.
Siêu vật liệu âm thanh.
Anten.
Siêu vật liệu địa chất.
TRIỂN VỌNG ỨNG DỤNG
-
CÔNG NGHỆ TÀNG HÌNH.
SIÊU THẤU KÍNH.
SIÊU VẬT LIỆU ÂM THANH.
ANTEN.
SIÊU VẬT LIỆU ĐỊA CHẤT.
CÔNG NGHỆ TÀNG HÌNH.
Ánh sáng qua
Về mặt lý thuyết, một đồ vật hồn tồn có thể trở nên vơ
hình nếu cấu trúc vật chất của nó có thể "bẻ cong" được
luồng ánh sáng đang đi tới. Khi đó chùm tia sáng sẽ
"lướt" qua đồ vật đó, sau đó, ánh sáng sẽ tự "chỉnh"
Ánh sáng đến
đường đi thẳng trở lại. Kết quả từ hiện tượng uốn cong
của tia sáng này, mắt chúng ta sẽ khơng thể thấy được đồ
vật đó.
Siêu vật liệu
Vật thể trốn
Tia sáng đi vòng quanh quả cầu siêu vật liệu và đi ra theo hướng cũ làm cho vật liệu bên trong quả cầu
được tàng hình.