Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số 10 chuẩn tiết 53: Cung và góc lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Traàn Só Tuøng Ngày soạn: 20/03/2008 Tieát daïy: 53. Đại số 10 Chương VI: CUNG VAØ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bàøi 1: CUNG VAØ GÓC LƯỢNG GIÁC. I. MUÏC TIEÂU: Kiến thức:  Nắm được khái niệm đường tròn định hướng, đường tròn lượng giác, cung và góc lượng giaùc.  Nắm được khái niệm đơn vị độ và rađian và mối quan hệ giữa các đơn vị này.  Nắm được số đo cung và góc lượng giác. Kó naêng:  Biểu diễn được cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.  Tính và chuyển đổi thành thạo hai đơn vị đo.  Tính thành thạo số đo của một cung lượng giác. Thái độ:  Luyeän tính nghieâm tuùc, saùng taïo.  Luyện óc tư duy thực tế. II. CHUAÅN BÒ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập phần Giá trị lượng giác của góc  (00    1800). III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: y 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kieåm tra baøi cuõ: (5') M H. Nhaéc laïi ñònh nghóa GTLG cuûa goùc  (00    1800) ? y0  y x x0 1 O x Ñ. sin = y0; cos = x0; tan = 0 ; cot = 0 . –1 x0 y0 3. Giảng bài mới: TL. 20'. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Noäi dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Cung lượng giác  GV dựa vào hình vẽ, dẫn dắt đi I. Khái niệm cung và góc lượng t đến khái niệm đường tròn định A2 giaùc hướng. 1. Đường tròn định hướng và M 2A M1A1 A + cùng lượng giác A AA A A’ A  Đường tròn định hướng là một O – đường tròn trên đó đã chọn một A N1 A–1 chiều chuyển động gọi là chiều A –2 dương, chiều ngược lại là chiều t’ âm. Qui ước chọn chiều ngược H1. Mỗi điểm trên trục số được Ñ1. Moä t ñieå m treâ n truï c soá ứ n g với chiều quay của kim đồng hồ đặt tương ứng với mấy điểm trên vớ i moä t ñieå m treâ n đườ n g troø n . laøm chieàu döông. đường tròn ?  Trên đường tròn định hướng cho 2 ñieåm A, B. Moät ñieåm M di H2. Mỗi điểm trên đường tròn Đ2. Một điểm trên đường tròn động trên đường tròn luôn theo ứng với mấy điểm trên trục số một chiều từ A đến B tạo nên một ứng với vô số điểm trên trục số. cung lượng giác có điểm đầu A vaø ñieåm cuoái B.. 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đại số 10. Traàn Só Tuøng. B. B. O. A. O. A. O.  Với 2 điểm A, B đã cho trên đ.. B. B A. O. A. a) b) c) d) H3. Xaùc ñònh chieàu chuyeån Ñ3. động của điểm M và số vòng a) chiều dương, 0 vòng. b) chieàu döông, 1 voøng. quay? c) chieàu döông, 2 voøng. d) chieàu aâm, 0 voøng.. 7'. được kí hiệu. ..  Trên một đ. tròn định hướng,. laáy 2 ñieåm A, B thì:. A chæ moät cung hình – Kí hieäu AB học (lớn hoặc bé) hoàn toàn xác ñònh.. – Kí hieäu chæ moät cung lượng giác điểm đầu A, điểm cuối B. Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm góc lượng giác D  GV giới thiệu khái niệm góc 2. Góc lượng giác lượng giác. Một điểm M chuyển động trên M O đường tròn từ C đến D tạo nên cung lượng giác . Khi đó tia OM quay xung quanh gốc O từ vị trí OD đến OD. Ta nói tia OM tạo nên góc lượng giác, có tia đầu OC và tia cuối OD. Kí hiệu (OC, OD). Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm Đường tròn lượng giác  GV giới thiệu đường tròn lượng 3. Đường tròn lượng giác y giaùc. Trong mp Oxy, vẽ đường tròn đơn 1 B vị định hướng. Đường tròn này + cắt hai trục toạ độ tại 4 điểm  Nhaán maïnh caùc ñieåm ñaëc bieät A’ A A(1; 0), A(–1; 0), B(0; 1), B(0; – của đường tròn: –1 O 1 x 1). Ta laáy ñieåm A(1; 0) laøm ñieåm – Ñieåm goác A(1; 0). gốc của đường tròn đó. – Caùc ñieåm A(–1; 0), B(0; 1), –1 B’ Đường tròn xác định như trên đgl B(0; –1). đường tròn lượng giác (gốc A). H1. Với mỗi cung lượng giác có bao nhiêu cung lượng giác và Đ1. Một  một. ngược lại ?. 8'. tròn định hướng ta có vô số cung lượng giác có điểm đầu A, điểm cuối B. mỗi cung như vậy đều. C. Hoạt động 4: Củng cố 3'.  Nhaán maïnh caùc khaùi nieäm: – Cung lượng giác, góc lượng giaùc. – Đường tròn lượng giác.. 4. BAØI TAÄP VEÀ NHAØ:  Đọc tiếp bài "Cung và góc lượng giác". IV. RUÙT KINH NGHIEÄM, BOÅ SUNG: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×