Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.41 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Thuận Thành số II. Địa chỉ mail : ÔN TẬP CHƯƠNG II Tiết 27 Đơn vị : Trường THPT Thuận Thành số II. Ngày soạn 6/8/2010. I MỤC TIÊU BÀI DẠY : 1. Về kiến thức : Ôn lại : - Giá trị lượng giác của 1 góc với 10 180 0 - Tích vô hướng của hai véc tơ - Biểu thức định nghĩa - Biểu thức tọa độ . - Các hệ thức lượng trong tam giác : Định lí hàm số cosin - Định lí hàm số sin - Các công thức tính diện tích tam giác. 2. Về kỹ năng: - Sử dụng máy tính để tính các tỉ số lượng giác - Làm quen với phương pháp xác định tập hợp điểm M thỏa một đẳng thức về tích vô hướng hay độ dài. 3. Về tư duy : - Linh hoạt trong quá trình giải bài tập và trả lời các câu hỏi vấn đáp của thầy cô 4. Về thái độ : - Học sinh tích cực xây dựng bài II. CHUẨN BỊ : 1. Của giáo viên : Giáo án điện tử , bảng phụ 2. Của học sinh : Các kiến thức đã học ở chương II , Các bài tập ôn tập chương II, đặc biệt là các bài tập III . PHƯƠNG PHÁP : - Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề - Thuyết trình, giảng giải - Hoạt động nhóm IV . TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp , nắm sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ : CH : Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ nhắc lại về : Biểu thức tọa độ của tích vô hướng; Định lý sin, cosin; Các công thức tính diện tích tam giác ? (Dự kiến mất 5 phút) 3. Bài mới Hoạt động 1: Chia mỗi bàn thành 1 nhóm . Có 3 Ô trả lời, mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm, trong 3 trả lời đó có 1 Ô có 1 ô có ngôi sao may mắn. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Giáo viên hướng dẫn các nhóm - Các nhóm dựa trên hướng dẫn của thầy cô, hội ý và đưa ra câu trả lời cho mỗi câu hỏi - Đã học được bao nhiêu công thức tính diện tích tam giác ? Để tính diện tích tam giác này em dùng công thức nào là phù hợp nhất ?. - Nhận diện ra đây là tam giác vuông. Lop10.com. Câu 1: Cho tam giác với ba cạnh là 5, 12 và 13 . Tam giác đó có diện tích bằng bao nhiêu ? A.5 B. 30 10 C. D. 10 3 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Thuận Thành số II. Địa chỉ mail : - Một tam giác biết độ dài 2 cạnh và một góc xen giữa 2 cạnh đó, để tính cạnh còn lại các em nên sử dụng hệ thức lượng trong tam giác nào ?. - Dùng định lý cosin. Câu 2: Nếu tam giác MNP có MP=5 , PN = 8, MPN = 1200 thì độ dài cạnh MN ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ) là : A . 11,4 B. 12,4 C. 7,0 D. 12,0. - Tất cả các kết quả này đều có liên quan đến a . b , nên các em nên tính tích vô hướng rồi căn cứ vào đó để KL. - Tính a . b . Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho a = ( 3; 4) , b = ( 4; -3) . Kết luận nào sau đây sai : A. a . b = 0. B. a _|_. b. C. | a . b | = 0. D. | a |.| b | = 0. - Xác nhận lại tất cả các kết quả làm của 3 nhóm học sinh Hoạt động 2: Làm bài tập số 10 (SGK trang 62) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Yêu cầu tất cả các nhóm đều làm ý 1/ - Sau khi làm xong ý 1/ chia lớp thành 3 nhóm lần lượt làm 3 ý còn lại. - Nhận dạng ABC vuông. tại C - Tính S ABC 96 - ha 12. - R 10 ; r 4 - ma 292. Lop10.com. Nội dung ghi bảng Bài 10 (SGK trang 62) Cho ABC có a=12, b=16, c=20. 1/ Tính diện tích ABC 2/ Tính chiều cao ha 3/ Tính bán kính R,r 4/ Tính ma Giải Dễ thấy ABC là tam giác vuông tại C vì 122 162 202 1 1/ S ABC 12.16 96 2 2/ ha AC a 12 1 3/ R c 10 ; 2 S abc 96 p 24 r ABC 4 2 p 24 4/ b2 c2 a 2 ma2 292 ma 292 2 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Thuận Thành số II. Địa chỉ mail : Hoạt động 3: Làm bài tập do giáo viên cung cấp ngoài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Chia học sinh thành 3 nhóm, học sinh tự làm trong 5 phút, giáo viên gọi các em đại diện cho D N từng nhóm lên bảng trình bày I. - Giáo viên vẽ hình cho học sinh, treo bằng bảng phụ -Hướng dẫn học sinh sử dụng các kiến thức cần sử dụng để giải bài toán. O. M. B. A. 1/ Tính BM BM a 2/ Tính IC a 2 CI 3. - Giáo viên đánh giá kết quả. 3/ S BMC S ABC S ABM R. . C. CM .BC.BM 3a 2 4 S BCM. a2 8. Nội dung ghi bảng Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là trung điểm của CD, M là điểm trên cạnh AC sao cho AM = 1 AC 4 1) Tính độ dài đoạn BM. 2) Tính IC. 3) Tính diện tích tam giác BMC , tính đường cao xuất phát từ đỉnh B, bán kính đường tròn nội tiếp Giải 1/ Tính BM BM 2 AM 2 AB 2 2 AM .BM .cos BAM a 2 BM a 2/ Tính IC Xét BCD có I là trọng tâm của tam giác 2 a 2 CI OC 3 3 3/ 1 a2 S ABM AB. AM sin MAB 2 8 2 a S ABC 4 a2 S BMC S ABC S ABM 8 CM .BC.BM R 3a 2 4 S BCM. Củng cố, dặn dò: Xem lại các bài đã giải , làm tiếp các bài tập ôn tập chương còn lại . BTVN : Các bài tập còn lại SGK. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>