Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chủ đề: Phương trình và bất phương trình - Tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề: Phương trình và bất phương trình. Nguyễn Văn Trang. Tuần: 25 Tiết: 37. Ngày soạn: 16/02/09 Ngày dạy: 19/20/09 (10B5). Tiết 1 I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về dấu của: nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai. Xét dấu của biểu thức, các bài toán về phương trình và bất phương trình. 2.Kĩ năng: Vận dụng được xét được xét dấu của biểu thức và giải bài toán liên quan . II. Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, diễn giải III.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước kẻ. 2.Học sinh: Bài mới, bài tập ở nhà, vở ghi, dụng cụ học tập IV. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định 2. Bài cũ: Dạng của nhị thức bậc nhất với x ? 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò. Nội dung ghi bảng. Yêu cầu học sinh nhắc lại dấu một nhị thức bậc nhất. 1. Dấu của nhị thức bậc nhất: . Dạng: f ( x)  ax  b (a  0). . Bảng xét dấu:. Tóm tắt lại. x Gọi 2 HS lên bảng giải. . . ax+b Trái dấu với a. HS nhận xét, bổ sung. b a. . 0 Cùng dấu với a. BT1: Xét dấu các biểu thức sau:. Chính xác hóa lời giải Nói thêm về xét dấu bằng phương pháp khoảng. f ( x)  ( x  3)( x  1)(2  3 x) x7 g ( x)  ( x  2)(2 x  1). 2. Dấu của tam thức bậc hai: . Dạng: Yêu cầu học sinh nhắc lại dấu của tam thức bậc hai Tóm tắt lại trong 3 trường hợp bằng bảng xét dấu. f ( x)  ax 2  bx  c. (a  0). Bảng xét dấu:   b 2  4ac 0 x f(x). 0. Lop10.com. .  Cuøng daáu a.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề: Phương trình và bất phương trình. Nguyễn Văn Trang. Gọi 2 HS lên bảng giải theo các bước  Tìm các nghiệm, các điểm làm cho mẫu bằng 0  Lập bảng xét dấu  Kết luận HS nhận xét, bổ sung. x. . . b 2a. Cuøng daáu a. f(x). 0.  Cuøng daáu a. 0 x. . f(x). x1. x2. . Cuøng daáu a 0 Traùi daáu a 0 Cuøng daáu a. Chính xác hóa lời giải BT2: Giải các bất phương trình: a. 2 x 2  x  3  0 b. Phân nhóm, hướng dẫn thực hiện giải Gọi đại diện nhóm lên trình bày. 2 x  5 0 x  6 x  12 2. BT3: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x 2  (3m  2) x  m  1  0. Giải: Phương trình sau có hai nghiệm phân biệt. Gọi HS khác nhận xét, bổ sung Chính xác kết quả Phương trình có có hai nghiệm phân biệt khi nào ? a  0    0. a  0 2   3m  2   4 m  1  0   0  9m 2  8m  0 8  m  0 m   9. 4. Củng cố: Dấu của tam thức bậc hai 5. Dặn dò:. Về nhà xem lại bài, BTVN: Giải bất phương trình:. x  5 2x  1  2 2x  1 x  5. 6.Rút kinh nghiệm : ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×