Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề luyện tập Toán 12 - Đề 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>to¸n 13.22. Câu I. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 2). BiÖn. luËn. theo. k. sè. nghiÖm. cña. x2  2x  2 . x 1. phương. tr×nh. x  2x  2 - kx  k = 0. x 1 2. Câu II. 1) Giải bất phương trình log 42 x  log 21 2. x3 32  9 log 2 2  4 log 21 x . 8 x 2. 3x    x     3sin    .  2 4  4 2. 2) Giải phương trình sin . Câu III. 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(2; - 1) và hai đường phân giác trong của hai góc B, C lần lượt có phương trình ΔB: x - 2y + 1 = 0 và ΔC: x + y + 3 = 0. Viết phương trình của đường th¼ng chøa c¹nh BC. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:. x 1 y  3 z  4 x  4 y 1 z  6     vµ d2: . 3 1 2 3 4 2. Chøng minh r»ng ®iÓm A(5; - 6; 0) cïng n»m trong mét mÆt ph¼ng víi hai ®­êng th¼ng d1 vµ d2. C©u IV. 1) TÝnh tÝch ph©n I =. 1 5 2.  1. x2  1 dx . x4  x2  1. 2 2  x  x  y  y 2) Giải hệ phương trình  2 2  x  y  3( x  y ).. C©u V. Chøng minh r»ng 1  n 2n 1  1  1  n (1  1)Cn0  1   Cn1  ...  1  C  2  ,  n n 1  2  n 1 trong đó Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×