Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình 10 nâng cao - Chương III: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng ( 21 tiết + 05 tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.93 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. Chương III : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. ( 21 tiết + 05 tiết) I/ NỘI DUNG. §1. Phương trình tổng quát của đường thẳng. §2. Phương trình tham số của đường thẳng. §3. Khoảng cách và góc. §4. Đường tròn. Kiểm tra 1T. §5. Đường Elip. §6. Đường Hypebol. §7. Đường Parabol. §8. Ba đường cônic. Ôn tập cuối học kì II. Kiểm tra HKII. Trả bài KT HK II. Ôn chương III. Ôn tập cuối năm.. Tiết 27; 28. Tiết 29; 30. Tiết 31, 32, 33. Tiết 34, 35. Tiết 36. Tiết 37, 38, 39. Tiết 40; 41. Tiết 42, 43. Tiết 44; 45. Tiết 46; 47. Tiết 48. Tiết 49. Tiết 50. Tiết 51; 52.. II/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI HỌC SINH. a) Về kiến thức. Giúp học sinh hiểu được các khái niệm vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng. Các công thức thiết lập phương trình đường thẳng. Lập phương trình đường tròn, elip, hypebol, parabol. Xác định được các yếu tố đặc trưng của các hình hình học kể trên. b) Về kĩ năng. Vận dụng thành thạo các phương pháp thiết lập phương trình đường thẳng đường tròn, elip, hypebol, parabol. Vận dụng phương pháp tọa độ để giải quyết một số bài tập liên quan đến các yếu tố hình học như tính diện tích, tính khoảng cách, tính góc, … Củng cố các kiến thức về giải phương trình, giải hệ phương trình.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. Tiết PPCT : 27 & 28.. TỔ TOÁN.. § 1. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG. I / MỤC TIÊU : Giúp học sinh hiểu được khái niệm vectơ pháp tuyến của đường thẳng. Các công thức thiết lập phương trình đường thẳng; vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 27. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Củng cố vectơ, đồ thị của hàm số bậc nhất. 1. Phương trình tổng quát của đường thẳng. Hướng dẫn HS xem SGK trang 75, 76. Định nghĩa vectơ pháp tuyến của đường thẳng. Phương trình đường thẳng đi qua một điểm và có vectơ pháp tuyến. Phương trình tổng quát của đường thẳng. Ví dụ. Hoạt động 1 : Củng cố vectơ pháp tuyến của đường thẳng; điểm thuộc đường thẳng. Các dạng đặc biệt của phương trình đường thẳng. Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn. Phương trình đường thẳng đi qua một điểm và có hệ số góc. Ý nghĩa hình học của hệ số góc. 2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Củng cố phương pháp giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp định thức. Liên hệ đến vị trí tương đối giữa hai đường  thẳng. Lưu ý HS về phương của hai VTPT n1 (a1 ; b1 ) và  n 2 (a 2 ; b 2 ) . Hoạt động 2 : Sử dụng các câu hỏi 6, 7 để củng cố vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Chú ý: Máy tính cầm tay không phân biệt được trường hợp vô nghiệm với vô số nghiệm.. Xem SGK. Nhận xét: Mỗi đường thẳng có thể có nhiều vectơ pháp tuyến. HĐ 1.   a)  có VTPT n(3;  2) hoặc m(3; 2)  hoặc u(6;  4) . b) Thế tọa độ của M(1; 1) vào phương trình của   3  2 +1 = 0 là MĐ sai  M . Phương trình tổng quát của đường thẳng: Ax  By  C  0 (A 2  B2  0) . Phương trình đường thẳng có thể có các dạng: y = ax + b; y = b (a = 0); x = m. Câu hỏi 6: 1 song song hoặc trùng với 2 . Câu hỏi 7: a) 1 cắt  2 . b) 1 song song với  2 . c) 1 trùng với  2 .. V / CỦNG CỐ:  Các công thức thiết lập phương trình đường thẳng.  Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Chuẩn bị dụng cụ học tập: thước kẻ, êke, compa, máy tính cầm tay.  Chuẩn bị các bài tập SGK trang 79, 80.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. TIẾT 28 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS trình bày các công thức thiết lập phương trình đường thẳng và giải bài tập. Bài tập 1. Củng cố các dạng phương trình đường thẳng. Bài tập 2. Yêu cầu HS nhắc lại các vectơ đơn vị trên trục hoành, trục tung. Củng cố phương pháp thiết lập phương trình đường thẳng. Câu c) chú ý: Đường thẳng y = y0 đi qua M(x0; y0) và song song với Ox khi y 0  0 . Bài tập 3, 4, 5. Củng cố phương trình tổng quát của đường thẳng; vectơ pháp tuyến của đường thẳng. Hướng dẫn HS vận dụng các kiến thức về tọa độ, phương trình để biểu diễn các khái niệm hình học. Củng cố và vận dụng các kiến thức hình học. Hướng dẫn HS vẽ hình minh họa.. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.. BT 1. Mệnh đề đúng là a), b), c). Mệnh đề sai là d), e). BT 2. a) y = 0. b) x = 0. c) y = y0. d) x = x0. BT 3. 2x  3y  1  0  x  2    B(2;  5/3)   x  3y  7  0  y  5/3  Đường cao BB’  AC  VTPT m(a; b) của  BB’ vuông góc với VTPT n(5;  2) của AC.  Chọn m(2; 5)  BB’: 6x  15y  37  0 . BT 4. B a) x  2y  1  0 b) 2x  y  3  0 BT 5. a) x  y  2  0 A C B' b) M’(3/2; 3/2) BT 6. a) 1 cắt  2 tại điểm (9/29; 21/29). Bài tập 6. Củng cố vị trí tương đối giữa hai đường b)  song song với  . 1 2 thẳng. c) 1 trùng với  2 . V / CỦNG CỐ:  Các công thức thiết lập phương trình đường thẳng.  Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các bài tập đã sửa.  Xem trước § 2. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. Tiết PPCT : 29 & 30.. TỔ TOÁN.. § 2. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG. I / MỤC TIÊU : Giúp học sinh hiểu được khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng. Các công thức thiết lập phương trình tham số của đường thẳng. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 29. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS giải lại một số bài tập đã sửa 6, 3, 5. 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. Hướng dẫn HS xem SGK trang 80, 81. Định nghĩa. Sử dụng câu hỏi 1, 2 để củng cố định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng. 2. Phương trình tham số của đường thẳng. Củng cố điều kiện cùng phương của hai vectơ. Hoạt động 1: Thiết lập phương trình tham số của đường thẳng (hệ phương trình). Phương trình chính tắc của đường thẳng. Mối liên hệ giữa ba dạng phương trình đường thẳng (tham số, chính tắc, tổng quát). Hoạt động 2: Củng cố phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng; điểm thuộc đường thẳng. Ví dụ. Củng cố phương pháp thiết lập phương trình đường thẳng. Hoạt động 3: Rèn luyện kĩ năng thiết lập phương trình đường thẳng; mối liên hệ giữa các dạng phương trình đường thẳng: tham số, chính tắc, tổng quát.. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. Xem SGK.  Câu hỏi 1: Hai vectơ đều khác 0 và vuông góc nhau.  Câu hỏi 2: Đường thẳng có VTPT n(a; b)  VTCP   a(b;  a) vì a.n  0 .. HĐ 2:   x  3  3t a) a(3; 2) là VTCP của d  d:   y  2t  b) d’ đi qua A(2; 2/3)  d và VTCP b(1,5;1) của d’  cùng phương với VTCP a(3; 2) của d.  d  d'. c) M(3  3t; 2t)  d và OM = 2  t  1  13t 2  18t  5  0    t  5/13  M1 (0;  2) ; M 2 (24/13;  10/13) . HĐ 3:  x  4  t a)  y  3  t x  4 y3  b) 1 1 c) x + y + 1 = 0.. V / CỦNG CỐ:  Vectơ pháp tuyến và phương trình tổng quát của đường thẳng.  Vectơ chỉ phương và phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các ví dụ và hoạt động 2, 3.  Chuẩn bị các bài tập SGK trang 83, 84.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. TIẾT 30 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Củng cố kiến thức cũ Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. kết hợp với yêu cầu HS sửa bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. Bài tập 7, 8. BT 7. Câu hỏi KTM, củng cố kiến thức. Mệnh đề đúng: b), d), e), f). Mệnh đề sai: a), c). BT 8. Mệnh đề đúng: a), b), d), e). Mệnh đề sai: c). Bài tập 9, 10. BT 9. Rèn luyện kĩ năng thiết lập phương  x  3  3t a) ; 5x  3y  15  0 .  trình đường thẳng; mối liên hệ giữa các y  5t  dạng phương trình đường thẳng: tham số, x  4 chính tắc, tổng quát. b)  ; x40 y  1  t BT 10. x 5 y2  a) 1 : 1 2 b)  2 : x  2y  9  0 BT 11. Bài tập 11. Củng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng a) Hai đường thẳng song song. xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. b) Tọa độ giao điểm (0; 13). c) Hai đường thẳng trùng nhau. Bài tập 12. Rèn luyện kĩ năng vận dụng phương BT 12. H(x; y) là hình chiếu của P trên . pháp vectơ. Hướng dẫn HS vẽ hình minh họa và  H là giao điểm của  và ’, trong đó ’ là đường nêu phương pháp giải: thẳng đi qua P và vuông góc với . P ’: x  3  0  H(3; 1). ’ H. . V / CỦNG CỐ:  Phương pháp thiết lập phương trình đường thẳng  Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các bài tập đã sửa.  Đọc trước § 3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. Tiết PPCT : 31; 32 & 33.. TỔ TOÁN.. § 3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC. I / MỤC TIÊU : Học sinh vận dụng được các công thức tính khoảng cách và góc, thiết lập phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 31. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS nêu các phương pháp thiết lập PT đường thẳng và giải lại một số bài tập đã sửa: BT 9; 10. 1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Hướng dẫn HS xem SGK trang 85, 86. Thiết lập công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Hoạt động 1: Củng cố công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. Vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng. Liên hệ đến phương pháp xác định miền nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Kết quả tóm tắt ở cuối trang 86. Hoạt động 2: Củng cố phương pháp xác định vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng. Phương trình đường phân giác. Ví dụ. Nhận xét phương pháp vận dụng vị trí của hai điểm đối với một đường thẳng. 2. Góc giữa hai đường thẳng. Hướng dẫn HS xem SGK trang 88. Định nghĩa. Hướng dẫn HS nhận xét sự khác nhau giữa góc giữa hai vectơ và góc giữa hai đường thẳng. Hoạt động 3: Sử dụng HĐ 6 (SGK) để củng cố công thức tính góc giữa hai đường thẳng; VTCP, VTPT của đường thẳng.. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.. Xem SGK. HĐ 1:. d(M; ) . 4x M  3y M  15 42  32. 5. HĐ 2: Hai điểm A và C nằm khác phía đối với đường thẳng    cắt cạnh AC. Tương tự   cắt cạnh BC. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với đường thẳng    không cắt cạnh AB. HĐ 6: a) cos(1 ;  2 )  0  (1 ;  2 )  900 2 b) cos(1 ;  2 )   (1 ;  2 )  26034 ' 5 9 c) cos(1 ;  2 )   (1 ;  2 )  37 052 ' 130. V / CỦNG CỐ:  Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.  Công thức tính góc giữa hai đường thẳng. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các ví dụ và HĐ 2, 3 SGK.  Chuẩn bị các bài tập SGK trang 89, 90.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. TIẾT 32 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu HS giải bài tập. Bài tập 15, 16. Củng cố các khái niệm góc giữa hai vectơ, góc trong tam giác, góc giữa hai đường thẳng. Củng cố định lí Côsin. VTCP, VTPT của đường thẳng. Hướng dẫn HS chú ý sự khác nhau giữa chúng.   cos(AB, AC)  cos AB, AC. . . Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. BT 15. Mệnh đề đúng: b), c), e). Mệnh đề sai: a), d). BT  16.  AB(7; 3), AC(3; 7).. AB  7 2  32  58  AC   cos(AB, AC)  cos AB, AC   AB.AC 21 cos(AB, AC)   AB.AC 29  (AB, AC)  43036 '. .  . . Tính góc giữa hai đường thẳng dựa vào hai VTCP hoặc hai VTPT của chúng. Hướng dẫn HS sử dụng MTCT để tìm góc. Bài tập 17. BT 17. Củng cố công thức tính khoảng cách từ một điểm Điểm M(x; y) thuộc đường thẳng song song đến một đường thẳng. và cách đều đường thẳng đã cho. Vận dụng công thức tính khoảng cách. ax  by  c Bước đầu hướng dẫn HS làm quen với dạng bài d(M; )  h  h 2 2 a  b tập tìm quỹ tích (tập hợp điểm). M.  ax  by  c  h a 2  b 2.  M. Hướng dẫn HS nhận xét kết quả quỹ tích nhận được là hai đường thẳng song song cách đều.. ax  by  c  h a 2  b 2  0   ax  by  c  h a 2  b 2  0. V / CỦNG CỐ:  Định lí sin, côsin, công thức trung tuyến, các công thức tính diện tích tam giác.  Sử dụng MTCT để hỗ trợ việc tính toán và kiểm tra kết quả. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các bài tập đã sửa. Làm thêm bài tập 22, 23 SGK trang 65.  Chuẩn bị các bài tập 18, 19, 20 SGK trang 90.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TIẾT 33 LUYỆN TẬP. Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. Kiểm tra bài cũ: Định lí sin, côsin, các công thức tính diện tích tam giác. Yêu cầu HS giải bài tập. Bài tập 18. Củng cố công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Vận dụng công thức tính khoảng cách. HS có thể giải cách khác: A. TỔ TOÁN.. B P. . P. D. A. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. BT 18.   đi qua P(10; 2) và có VTPT n(a; b) . : a(x  10) + b(y  2) = 0 : ax + by  10a  2b = 0 7a  2b 15a  2b d(A; )  d(B; )   a 2 b 2 a 2  b2  2a  b  0  7a  2b  15a  2b   a  0 * 2a  b = 0. Chọn a = 1 và b = 2  : x + 2y  14 = 0 * a = 0 chọn b = 1  : y  2 = 0. B. BT 19. Bài tập 19. Củng cố các công thức tính khoảng  cắt Ox tại A(a; 0) và cắt Oy tại B(0; b) sao cho: cách, tính tích vô hướng hai vectơ. MA  MB    (vô nghiệm) Rèn luyện kĩ năng vận dụng. MA  MB BT 20.  Bài tập 20.  có VTPT n(a; b) . Củng cố công thức tính góc giữa hai a  2b 3a  b  (; 1 )  (;  2 )  đường thẳng. 2 2 5(a  b ) 10(a 2  b 2 ) Rèn luyện kĩ năng tính toán, biến đổi; vận dụng phương pháp tọa độ. a  (1  2)b  2 a  2b  3a  b   a  (1  2)b  : (1  2)(x  3)  y  1  0.  ' : (1  2)(x  3)  y  1  0 V / CỦNG CỐ:  Phương trình tổng quát, phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng.  Các công thức tính góc, tính khoảng cách. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các bài tập đã sửa.  Đọc trước § 4. ĐƯỜNG TRÒN.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. Tiết PPCT : 34 & 35.. TỔ TOÁN.. § 4. ĐƯỜNG TRÒN. I / MỤC TIÊU : Củng cố kiến thức về đường tròn; sử dụng phương pháp tọa độ để xác định tâm, bán kính và viết phương trình đường tròn; phương trình tiếp tuyến của đường tròn. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 34. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS nêu các phương pháp thiết lập PT đường thẳng và giải lại một số bài tập đã sửa: BT 9; 10, 11 (SGK trang 84). 1. Phương trình đường tròn. Hướng dẫn HS xem SGK trang 91. Củng cố định nghĩa đường tròn.. M(x; y)  (C)  IM  R . (x  a) 2  (y  b) 2  R.  (x  a) 2  (y  b) 2  R 2 (1) (1) là phương trình đường tròn tâm I(a; b), bán kính R  0. Phương trình đường tròn được xác định khi biết tọa độ tâm và bán kính. Hoạt động 1: Củng cố phương trình đường tròn. 2. Nhận dạng phương trình đường tròn. Hướng dẫn HS xem SGK (trang 91, 92). Điều kiện để phương trình: x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là phương trình đường tròn. Khi đó đường tròn có tâm I(a; b), bán kính. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. M. Xem SGK. R Chú ý phương pháp I thiết lập phương trình đường tròn. HĐ 1: a) Tâm P( 2; 3). Bán kính R  PQ  52 b) Tâm I(a; b) là trung điểm của PQ. 1 1 52  13  I  O(0; 0). R  PQ  2 2 Ngược lại: x 2  y 2  2ax  2by  c  0  (x 2  2ax)  (y 2  2by)  c  0  (x  a) 2  (y  b) 2  a 2  b 2  c Nếu: a 2  b 2  c  0  R 2  a 2  b 2  c HĐ 2. PT đường tròn: a, b, d.. R  a 2  b2  c . Ví dụ. Hoạt động 2: Củng cố phương trình đường tròn. Xác định tâm và bán kính của đường tròn. 3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn. Hướng dẫn HS xem SGK (trang 93, 94). Chú ý phương pháp thiết lập phương Phân tích các bài toán 1, 2. Hướng dẫn HS so sánh trình tiếp tuyến của đường tròn. hai bài toán và so sánh phương pháp giải. Vị trí tương Nhận xét trường hợp điểm thuộc đường đối của một điểm đối với một đường tròn. Củng cố tròn và điểm nằm ngoài đường tròn (qua phương trình đường thẳng. điểm nằm trong đường tròn không có Tổng kết nhận xét và phương pháp giải. tiếp tuyến). Hoạt động 3: Củng cố phương pháp thiết lập phương Từ một điểm nằm ngoài đường tròn, ta trình tiếp tuyến của đường tròn. vẽ được hai tiếp tuyến đến đường tròn. Củng cố phương trình đường thẳng. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. V / CỦNG CỐ:  Phương trình đường tròn. Điều kiện. Xác định tâm và bán kính của đường tròn.  Phương pháp thiết lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các ví dụ SGK.  Chuẩn bị các bài tập SGK trang 95. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. TIẾT 35 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập. Bài tập 21, 22. Củng cố phương trình đường tròn. Phương pháp thiết lập phương trình đường tròn. Kết hợp củng cố các kiến thức về tọa độ; phương trình đường thẳng; các công thức về khoảng cách. Bài tập 23. Củng cố phương trình đường tròn. Điều kiện để phương trình: 2 2 x  y  2ax  2by  c  0 là phương trình đường tròn. Bài tập 24. Củng cố và rèn luyện phương pháp tọa độ. Phương pháp thết lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác.. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.. A I C B. BT 21. Đúng: a), b), d). Sai: c). BT 22. a) R  IA  2 2  (C): (x  1) 2  (y  3) 2  8 5  5  (C): (x  2) 2  y 2  5 b) R  d(I; )  5 BT 23. a) I(1;1). R  2. b) I(2; 3). R  11. c) I(5/4;1). R . 1 33  8m 2 4.  33   m   8  . BT 24. (T): x 2  y 2  2ax  2by  c  0 . (T) đi qua A, B, C 12  (2) 2  2a1  2b(2)  c  0 a  3 2  2  1  2  2a1  2b2  c  0  b  0 52  22  2a5  2b2  c  0 c  1   2 2 (T): x  y  6x  1  0. Bài tập 26. Củng cố phương trình đường tròn; BT 26. Giải hệ phương trình: phương trình đường thẳng.  x  1  2t Các dạng phương trình đường thẳng. t  0 Vị trí tương đối giữa đường thẳng và  y  2  t  5t 2  8t  0   đường tròn.  t  8/5 (x  1) 2  (y  2) 2  16  Giao điểm của đường thẳng và đường tròn.  cắt (C) tại hai điểm A(1;  2) và B(21/5;  2/5) . Giải hệ phương trình. V / CỦNG CỐ:  Phương pháp tọa độ. Các công thức về tọa độ.  Phương trình đường thẳng; phương trình đường tròn  Phương pháp thiết lập phương trình đường thẳng; phương trình đường tròn. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các bài tập đã sửa.  Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. Tiết PPCT : 36.. KIỂM TRA 1 T. Đề: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có A(3; 5) , B(1; 1) , C(4; 2) . a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và song song với BC. b) Viết phương trình đường cao hạ từ B của ABC. c) Viết phương trình đường trung tuyến hạ từ C của ABC. d) Tính diện tích của ABC. e) Viết phương trình đường tròn đường kính BC.. Đáp án:  a) Đường thẳng d đi qua A(3; 5) và có VTCP BC(5; 1) .  x  3  5t d:  y  5  t  b) Đường cao BB’ đi qua B(1; 1) và có VTPT AC(1;  3) . BB’: 1(x 1) 3(y  1) = 0  x  3y + 4 = 0. c) M(x; y) là trung điểm của AB  M(1; 3)  MC(3;  1)  x  1  3t MC:  y  3  t d) BC  26 ; BC: x  5y + 6 = 0 x  5y A  6 16  SABC = 8. d(A; BC)  A  2 2 26 1 5 e) I(x; y) là trung điểm của BC  M(3/2; 3/2) 2. R. (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ). 2. 1 1 3  3  13  BC  26   x     y    2 2 2  2 2 . Lop10.com. (1đ). Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. Tiết PPCT : 37; 38 & 39.. TỔ TOÁN.. § 6. ĐƯỜNG ELIP. I / MỤC TIÊU : Giúp học sinh hiểu và nắm vững định nghĩa elip, phương trình chính tắc của elip; xác định được tiêu điểm, tâm sai, độ dài các trục, … II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 37. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Củng cố định nghĩa đường tròn và phương trình đường tròn. Liên hệ giới thiệu định nghĩa đường elip. 1. Định nghĩa đường elip. Hướng dẫn HS xem SGK trang 96, 97. Định nghĩa đường elip. 2. Phương trình chính tắc của elip. Hướng dẫn HS xem SGK (trang 98, 99). Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của elip. Liên hệ phương trình đường tròn x 2  y 2  R 2 . Ví dụ 1, 2 (SGK). Nhận xét: Để xác định PTCT của elip, ta cần xác định a, b (hoặc a2, b2). 3. Hình dạng của elip. Hướng dẫn HS xem SGK (trang 100, 101). a) Tính đối xứng của elip. b) Hình chữ nhật cơ sở. c) Tâm sai của elip. d) Elip và phép co đường tròn. Liên hệ các tính chất và hình dạng của elip với cách vẽ elip. x 2 y2  1 . Xác định tiêu Hoạt động : Cho elip (E) :  25 9 điểm, đỉnh, độ dài các trục, tâm sai và vẽ (E). y 3. F1 -5. -4. x. F2 O. 4. 5. -3. Xem SGK. Học sinh liên hệ những điểm giống nhau giữa đường tròn và elip (đường giới nội). Chú ý phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của elip. Xác định a, b (hoặc a2, b2). Điều kiện: a > b > 0; c > 0. b2  a 2  c2 Nhận xét hình dạng của elip, tính đối xứng của elip qua các trục; các yếu tố của elip: tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục, tâm sai, . . . HĐ 1: (E) :. 2 x 2 y2 a  25   1   2 a 2 b2 b  9. a  5 2a  10     b  3 2b  6 Các đỉnh: (5; 0) ; (0;  3) . b 2  a 2  c 2  c 2  a 2  b 2  16 c=4 Tiêu điểm F1 (4; 0) , F2 (4; 0) . c 4 Tâm sai: e    1 a 5. V / CỦNG CỐ:  Phương trình chính tắc của elip. Hình dạng và các tính chất của elip.  Phương pháp thiết lập PTCT của elip. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các ví dụ SGK.  Chuẩn bị các bài tập SGK trang 102, 103. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. TIẾT 38 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập. Bài tập 30. Củng cố phương trình chính tắc của elip. Hình dạng và tính chất của elip. Bài tập 31. Củng cố phương trình chính tắc của elip. Hình dạng và tính chất của elip. Tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục. Yêu cầu HS tính thêm tâm sai của elip. Hướng dẫn HS vẽ (E) (tương tự hoạt động  tiết 37) Hình chữ nhật cơ sở. Lưu ý tính đối xứng của elip qua các trục tọa độ. Bài tập 32. Củng cố phương trình chính tắc của elip. Các yếu tố của elip. b2  a 2  c2 Lưu ý HS: Điều kiện: a > b > 0; c > 0. c Tâm sai: e   1 a Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của elip.. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. BT 30. Đúng: a), b), d). Sai: c), e). BT 31. x 2 y2 x 2 y2 1  2  2 1 a) (E) :  25 4 a b 2 a  5 2a  10 a  25   2     b  4 b  2 2b  2 Các đỉnh: (5; 0) ; (0;  2) .. b 2  a 2  c 2  c 2  a 2  b 2  21  c  21 Tiêu điểm F1 ( 21; 0) , F2 ( 21; 0) . c 21  1 a 5 b) , c) Tương tự. BT 32. a) 2a = 8  a = 4.  c  ae  2 3 b 2  a 2  c 2  16  12  4 x 2 y2 1 Phương trình chính tắc của (E) :  16 4 x 2 y2 1 b) (E) :  20 16 x 2 y2 c) Giả sử (E) : 2  2  1 a b 3 1 a 2  4  2  2 1  a 4b  2  b  1 a 2  b 2  3 . Tâm sai: e . Phương trình chính tắc của (E) :. x 2 y2  1 4 1. V / CỦNG CỐ:  Phương trình chính tắc của elip. Hình dạng và các tính chất của elip.  Phương pháp thiết lập PTCT của elip. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các bài tập đã sửa.  Chuẩn bị các bài tập 33, 34, 35 SGK trang 102, 103.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. TIẾT 39 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập. Bài tập 33. Hướng dẫn HS vẽ hình, phân tích lời giải của bài toán. y M F1 F2 x O. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. x 2 y2 1 BT 33. (E) :  9 1 a)  đi qua F1 và vuông góc với Ox   : x  2 2 . Gọi M, N là giao điểm của  với (E).  M(2 2 ; y M ) , N(2 2 ; y N ) (E).. N. 1 1 2    M  2 2 ;  , N  2 2 ;    MN  3 3 3   b) Giả sử M(x; y) (E). MF1  2MF2  a  ex  2(a  ex)  3ex  a. Củng cố phương trình chính tắc của a a2 3 2 elip.   x  Hình dạng và tính chất của elip. 3e 3c 4 Củng cố phương pháp tọa độ trong 3 2  14 ; y M   (E)  y M   mặt phẳng; các công thức về tọa độ M  4  4  vectơ, tọa độ điểm.  3 2 14  3 2 14   M1  ; ;  , M 2   4  4   4  4 BT 34. Bài tập 34. Rèn luyện phương pháp vận dụng Giả sử tâm trái đất là F2 và quỹ đạo chuyển động của vệ kiến thức vào bài toán có nội dung thực x 2 y2 tinh là (E) : 2  2  1 . tế. a b Vận dụng các kiến thức về elip. Khoảng cách từ vệ tinh đến tâm trái đất: d  a  ex . a  c  583  R a  (1925  R)/2     a  c  1342  R c  759/2 759 759   0, 076  e 1925  2R 1925  8000 V / CỦNG CỐ:  Phương trình chính tắc của elip. Hình dạng và các tính chất của elip.  Phương pháp thiết lập PTCT của elip. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các bài tập đã sửa. Làm thêm bài tập 35.  Đọc trước bài § 6. ĐƯỜNG HYPEBOL.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. Tiết PPCT : 40 & 41.. TỔ TOÁN.. § 6. ĐƯỜNG HYPEBOL. I / MỤC TIÊU : Giúp học sinh hiểu và nắm vững định nghĩa hypebol, phương trình chính tắc của hypebol; xác định được tiêu điểm, tâm sai, độ dài các trục, … II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 40. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Phương trình chính tắc của elip. Hình dạng và các tính chất của elip. Yêu cầu HS giải lại các bài tập 31, 32 đã sửa. 1. Định nghĩa đường hypebol. Hướng dẫn HS xem SGK trang 104, 105. Định nghĩa đường hypebol. 2. Phương trình chính tắc của hypebol. Hướng dẫn HS xem SGK (trang 105, 106). Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của hypebol. (Tương tự với elip) Nhận xét: Để xác định PTCT của hypebol, ta cần xác định a, b (hoặc a2, b2). 3. Hình dạng của hypebol. Hướng dẫn HS xem SGK (trang 106, 107). e) Tính đối xứng của hypebol. f) Hình chữ nhật cơ sở. g) Tâm sai của hypebol. Ví dụ. Liên hệ các tính chất và hình dạng của hypebol với cách vẽ hypebol. x 2 y2  1 . Xác định tiêu Hoạt động : Cho hypebol (H) :  16 9 điểm, đỉnh, độ dài các trục, tâm sai và vẽ (H). y 4. 2. F2. F2. -5. 5. x. -2. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. Xem SGK. Học sinh so sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa elip và hypebol. Chú ý phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của hypebol. Xác định a, b (hoặc a2, b2). Điều kiện: c > a > 0; b > 0. b2  c2  a 2 Nhận xét hình dạng của hypebol, tính đối xứng của hypebol qua các trục; các yếu tố của hypebol: tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục, tâm sai, . . . HĐ 1: a 2  16 x 2 y2 (H) : 2  2  1   2 a b b  9 a  4 2a  8     b  3 2b  6 Các đỉnh: (4; 0) .. b 2  c 2  a 2  c 2  a 2  b 2  25 c=5 Tiêu điểm F1 (5; 0) , F2 (5; 0) . c 5 Tâm sai: e    1 a 4. -4. V / CỦNG CỐ:  Phương trình chính tắc của hypebol. Hình dạng và các tính chất của hypebol.  Phương pháp thiết lập PTCT của hypebol. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các ví dụ SGK.  Chuẩn bị các bài tập SGK trang 108, 109. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. TIẾT 41 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập. Bài tập 36, 37. Củng cố phương trình chính tắc của hypebol. Hình dạng và tính chất của hypebol. Tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục (trục thực, trục ảo). Hình chữ nhật cơ sở. Phương trình các đường tiệm cận của hypebol. Lưu ý tính đối xứng của hypebol qua các trục tọa độ. Tâm sai của hypebol.. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.. Bài tập 39. Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của hypebol. Kết hợp củng cố các kiến thức về tọa độ; phương trình đường thẳng. Hình dạng và tính chất của hypebol. Tiêu điểm, đỉnh, độ dài các trục (trục thực, trục ảo). Phương trình các đường tiệm cận của hypebol. Tâm sai của hypebol.. Bài tập 40. Kết hợp củng cố các kiến thức về tọa độ; phương trình đường thẳng; các công thức về khoảng cách.. BT 36. Đúng: a), b), d). Sai: c). x 2 y2 BT 37. (H) : 2  2  1 a b 2 2 2 2a  6 x y a  9 a  3 1   2 a) (H) :     9 4 b  4 b  2 2b  4. c 2  a 2  b 2  13  c  13 Tiêu điểm F1 ( 13; 0) , F2 ( 13; 0) . 2 Phương trình các đường tiệm cận: y   x . 3 2 2 x y 1 b) Tương tự. c) (H) :  9 1 BT 39. x 2 y2 1 a) (H) :  16 9 x 2 y2 b) (H) : 2  2  1 a b 2c  2 3  c  3  a 2  b 2  3 4a 2 b 2 2 3   b  a  a2  9 a 3 3 27 12  a2  , b2  13 13 2 2 x y 1 c) (H) :  1 4 x 02 y 02 x 2 y2 BT 40. M(x0; y0) (H) : 2  2  1  2  2  1 a b a b   : bx  ay  0 Hai đường tiệm cận:  1   2 : bx  ay  0 a 2b2 d(M; 1 ).d(M;  2 )  2 a  b2. V / CỦNG CỐ:  Phương trình chính tắc của hypebol. Hình dạng và các tính chất của hypebol.  Phương pháp thiết lập PTCT của hypebol. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các bài tập đã sửa.  Đọc trước bài § 7. ĐƯỜNG PARABOL.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. Tiết PPCT : 42 & 43.. § 7. ĐƯỜNG PARABOL. I / MỤC TIÊU : Giúp học sinh hiểu và nắm vững định nghĩa parabol; phương trình chính tắc; các khái niệm: tiêu điểm, đường chuẩn, tham số tiêu . . . II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 42. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Phương trình chính tắc của hypebol. Hình dạng và các tính chất của hypebol. Yêu cầu HS giải lại các bài tập 37, 39 đã sửa. 1. Định nghĩa đường parabol. Hướng dẫn HS xem SGK trang 109, 110. Định nghĩa đường parabol. 2. Phương trình chính tắc của parabol. Hướng dẫn HS xem SGK (trang 110). Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của hypebol. (Tương tự với elip, hypebol) Nhận xét: Để xác định PTCT của parabol, ta cần xác định p. Chú ý: Trong đại số ta thường nói parabol là đồ thị của hàm bậc hai y  ax 2  bx  c . Hướng dẫn HS nhận xét hình dạng của parabol. Đỉnh của parabol. Trục đối xứng của parabol. y Ví dụ. Liên hệ các tính chất và hình dạng của parabol với cách vẽ parabol. Hoạt động : Cho hypebol (P) : y 2  12x . Xác định tiêu x F điểm, đỉnh, độ dài các trục, tâm sai và vẽ (P).. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. Xem SGK. Học sinh so sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa elip và hypebol và parabol. Chú ý phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của parabol. Xác định p. Điều kiện: p > 0. Nhận xét hình dạng của parabol, trục đối xứng của parabol; các yếu tố của parabol: tiêu điểm, đỉnh.. 6. 4. 2. -2. HĐ: (P) : y 2  12x (P) : y 2  2px  2p = 12  p = 5 Đỉnh O(0; 0). Trục đối xứng Ox. Tiêu điểm F(3; 0) . Chọn thêm một số điểm của (P): x = 3  y 2  36  y  6. -4. -6. V / CỦNG CỐ:  Phương trình chính tắc của parabol. Hình dạng và các tính chất của parabol.  Phương pháp thiết lập PTCT của parabol. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các ví dụ SGK.  Chuẩn bị các bài tập SGK trang 112.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. TIẾT 43 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập. Bài tập 42, 43. Củng cố phương trình chính tắc của parabol. Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc của parabol. Củng cố các khái niệm: tiêu điểm, đỉnh, đường chuẩn, tham số tiêu . . .. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn.. a4 Bài tập 44. Củng cố và rèn luyện phương pháp tọa độ. Phương trình đường thẳng. Xác định giao điểm của hai đường. Tính khoảng cách.. p2. y. x. p 2. -2 -p. Sai: a), b), d).. p  a) (P) : y 2  2px . (P) có tiêu điểm F  ; 0  . 2  2 Theo gt: F(3; 0)  p = 6  (P) : y  12x. b) (P) : y 2  x 2 c) (P) : y 2  x 3 p  BT 44. (P) : y 2  2px . (P) có tiêu điểm F  ; 0  . 2  p  đi qua F và vuông góc với Ox   : x  . 2 Gọi M, N là giao điểm của  với (P).  M(p/2; y M ) , N(p/2; y N ) (P).. M. F. BT 42. Đúng: c). BT 43..  M p/2; p  , N p/2;  p   MN  2p. N. a-4 Bài tập 46. Phương pháp giải bài toán quỹ tích (tập hợp điểm). Phương trình đường thẳng, các công thức tính khoảng cách. Củng cố định nghĩa và phương trình của parabol.. BT 46. M x ; y . MF  d(M; Ox) . (x  1) 2  (y  2) 2  y.  (x  1) 2  (y  2) 2  y 2  x 2  2x  1  y 2  4y  4  y 2 1 1 5  y   x2  x  4 2 4. V / CỦNG CỐ:  Phương trình chính tắc của parabol. Hình dạng và các tính chất của parabol.  Phương pháp thiết lập PTCT của parabol. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các bài tập đã sửa.  Đọc trước bài § 8. BA ĐƯỜNG CÔNIC.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ. Tiết PPCT : 44 & 45.. TỔ TOÁN.. § 8. BA ĐƯỜNG CÔNIC. I / MỤC TIÊU : Giúp học sinh hiểu và nắm vững định nghĩa của ba đường cônic. Giúp học sinh có cái nhìn tổng quát về ba đường elip, hypebol, parabol. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính cầm tay . . . III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 44. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS nêu các phương pháp thiết lập PT chính tắc của elip, hypebol, parabol và giải lại một số bài tập đã sửa: BT 32, 39, 43. 1. Đường chuẩn của elip. Hướng dẫn HS xem SGK trang 112, 113. Củng cố hình dạng của elip. Đường chuẩn của elip. Tính chất. 2. Đường chuẩn của hypebol. Hướng dẫn HS xem SGK (trang 113, 114). Củng cố hình dạng của hypebol. Đường chuẩn của hypebol. Tính chất. Củng cố hình dạng của parabol. Hướng dẫn HS nhắc lại đường chuẩn của parabol và nhận xét tính chất chung nhau của elip, hypebol, parabol. 3. Định nghĩa đường cônic. Hướng dẫn HS xem SGK (trang 114). Định nghĩa đường cônic. Tính chất.. Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. Xem SGK. Nhắc lại phương trình chính tắc và hình dạng của elip: Các trục đối xứng, tâm đối xứng, các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai. Nhắc lại phương trình chính tắc và hình dạng của hypebol: Các trục đối xứng, tâm đối xứng, các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai. Nhắc lại phương trình chính tắc và hình dạng của parabol: Các trục đối xứng, tâm đối xứng, các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai. Nhận xét mối quan hệ của ba đường elip, hypebol, parabol qua định nghĩa đường cônic. So sánh, nhận xét tính chất.. V / CỦNG CỐ:  Phương trình chính tắc của elip, hypebol, parabol.  Đường chuẩn của elip, hypebol, parabol.  Định nghĩa đường cônic. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các ví dụ SGK.  Chuẩn bị các bài tập 47, 48 SGK trang 114 và bài tập ôn chương III trang 118.  Chuẩn bị ôn tập HK II.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ.. TỔ TOÁN.. TIẾT 45 LUYỆN TẬP. Hoạt động của giáo viên Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài cũ, củng cố kiến thức qua quá trình hướng dẫn HS giải bài tập. Bài tập 47. Củng cố phương trình chính tắc của elip, hypebol, parabol. Phương pháp thiết lập phương trình chính tắc. Yêu cầu HS nhận xét những điểm giống nhau và khác nhau giữa cách thiết lập phương trình chính tắc của elip, hypebol, parabol. Củng cố các kiến thức về elip, hypebol, parabol: các trục đối xứng, tâm đối xứng, các đỉnh, tiêu điểm, tâm sai, … Kết hợp củng cố các kiến thức về tọa độ; phương trình đường thẳng; các công thức về khoảng cách.. Hoạt động của học sinh Học sinh trả lời câu hỏi và giải bài tập. Các học sinh khác nhận xét, bổ sung ý kiến của bạn. BT 47. p  a) (P) : y 2  2px . (P) có tiêu điểm F  ; 0  ; đường 2  p chuẩn x   . 2 7 7   Tiêu điểm F  ; 0  ; đường chuẩn x   . 2 2 . b) (E) :. x 2 y2  1 10 7. . .  Tiêu điểm F1  3; 0 , đường chuẩn x   Tiêu điểm F2 c) (H) :. 10 ; 3.  3; 0, đường chuẩn x  103 .. x 2 y2  1 14 1. . .  Tiêu điểm F1  15; 0 , đường chuẩn x   Tiêu điểm F2 Bài tập 48. Củng cố định nghĩa đường cônic. Phương trình các đường cônic..  15; 0, đường chuẩn x . BT 48. M x ; y  MF e d(M; ). (x  1) 2  (y  1) 2 .  2 (x  1)  (y  2)   (x  y  1)  x 2  2xy  y 2  2x  2y  3  0 2. 2. 14 . 15. x  y 1 2. 2. V / CỦNG CỐ:  Phương trình chính tắc của elip, hypebol, parabol.  Đường chuẩn của elip, hypebol, parabol. VI / DẶN DÒ, BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Xem lại các bài tập đã sửa.  Ôn tập học kì II.. Lop10.com. Giáo viên : BÙI GIA PHONG.. 14 ; 15.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×