Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Tự chọn môn Vật lý 11 - Suất điện động cảm ứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>G A tự chọn-tuần 25 I.. Muïc tieâu :. II.. Chuaån bò :. III.. Lên lớp :. Bài tập: SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG. 1. Kiến thức : - Củng cố các công thức tính suất điện động cảm ứng. - Hiểu thêm về định luật Fa-ra-đây, đl Len-xơ và định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng. 2. Kó naêng : - Giải các bài tập xác định suất điện động cảm ứng. 3. Thái độ : - Học tập tự giác, tích cực. 1. Giaùo vieân : - Các bài tập trong sgk và một số bài trong sbt. 2. Hoïc sinh : - Chuẩn bị trước các bài tập trên theo yêu cầu của giáo viên.. 1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự … 2. Kieåm tra baøi cuõ : - Suất điện động cảm ứng là gì? Tốc độ biến thiên từ thông là gì? - Viết công thức tính suất điện động cảm ứng và phát biểu định luật Fa-ra-đây? 3. Phöông phaùp vaø noäi dung baøi giaûng : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Noäi dung ghi baûng Tg I – BÀI TẬP TRANG 152 SGK - Yêu cầu hs đọc đề bài, chọn - Chọn đáp án và giải Bài 3: đáp án hoặc thảo luận nhóm thích. Đáp án C để tìm cách giải. + Vì khi mạch điện kín Tóm tắt: a  10cm  0,1m  BS i  2A r  5. quay một vòng thì sdđ cảm ứng đổi chiều 2 lần. B  ? t. - Thảo luận nhóm để tìm công thức áp dụng.. - Thế số và tính kết quả. - Hướng dẫn: + Tìm độ lớn của sdđ cảm ứng 25’ - Đại diện các nhóm lên + Từ ct tính sdđ cư  B / t bảng trình bày. Tóm tắt: - So sánh cách giải giữa a  10cm  0,1m  các nhóm. BS  ec  ? t  0, 05s - Nghe giáo viên nhận xét, đánh giá. B  0,5T - Hướng dẫn: Áp dụng công thức tính sdđ cảm ứng.. - Tự tích lũy kinh nghiệm cho bản thân.. Lop11.com. Bài 4: Ta có:. ec  i.r  2.5  10V  Mặt khác B  S nên sdđ cảm ứng tính theo ct :  B.S B 2 ec    a t t t . B ec 10  2  2  103 (T/s) t a 0,1. Bài5 : Vì B  S nên sdđ cảm ứng tính theo ct :  B.S B 2 ec    a t t t 0,5 ec  0, 01  0,1 (V) 0, 05.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tóm tắt: Cho mạch kín(C) tròn bk R Lúc đầu B // S Cho(C)quay đều với tđ góc  Tìm ec max  ? - Yêu cầu hs đọc sgk và theo dõi hình vẽ. - Cho hs thảo luận nhóm để tìm phương án giải quyết.  B N N0  v. i 15’. M0. M. Bài 6 : - Thảo luận nhóm để tìm công thức áp dụng. - Thế số và tính kết quả. - Thảo luận nhóm để tìm công thức áp dụng. - Thế số và tính kết quả. - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. - So sánh cách giải giữa các nhóm.. .  B.   n. - Nghe giáo viên nhận xét, đánh giá. - Tự tích lũy kinh nghiệm cho bản thân..    ' t ' ec   BS cos t   BS sin t. Ta có :. ec  .  ec max  BS  B R 2 II – BÀI TẬP TRANG 61 SBT Bài (24.1): a, sau khoảng thời gian t , thanh MN quét được diện tích: S  l.v.t suy ra từ thông qua diện tích S là:   B.S  Blvt Nhìn biểu thức từ thông ta thấy  luôn biến thiên theo t nên trong MN luôn xuất hiện dòng điện cảm ứng. b, Vì  >0   luôn tăng, do đó từ  trường cảm ứng luôn ngược chiều với B . Tức là dđ cư luôn có chiều không đổi. Bài (24.2): a, Từ thông qua khung dây tròn d tích S:   BS cos   BS cos t Lúc t = 0 thì  max  BS . Vậy  biến thiên theo đồ thị H.24.3a. b, Suất điện động cảm ứng:  ec     '   BS sin t t Vậy sdđ cảm ứng biến thiên theo đồ thị H.24.4a.. 4. cuûng coá : - Phương pháp giải bài tập xác định độ biến thiên từ thông và tính độ lớn của sdđ cảm ứng. 5. Dặn lớp : - Về nhà làm tiếp các bài tập còn lại trong sbt. 6. Ruùt kinh nghieäm : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×