Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Tự chọn môn Vật lý 11 - Bài tập: Định luật ôm cho toàn mạch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>G A tự chọn-tuần 8 I.. Muïc tieâu :. II.. Chuaån bò :. Bài tập: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOAØN MẠCH. 1. Kiến thức : - Củng cố các tính chất, các công thức áp dụng cho mạch điện kín và định luật ôm. 2. Kó naêng : - Vận dụng định luật ôm và các tính chất của mạch điện kín để giải bài tập. 3. Thái độ : - Học tập tự giác, tích cực. 1. Giaùo vieân : - Các bài tập trong sgk và một số bài trong sbt. 2. Hoïc sinh : - Chuẩn bị trước các bài tập mà giáo viên đã cho.. III.. Lên lớp :. 1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự … 2. Kieåm tra baøi cuõ : - Viết công thức tính hđt giữa hai cực nguồn điện, công thức liên hệ giữa sdđ của nguồn điện với tổng độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong? - Phát biểu và viết biểu thức định luật ôm cho toàn mạch? 3. Phöông phaùp vaø noäi dung baøi giaûng : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Noäi dung ghi baûng Tg I – BÀI TẬP TRANG 54 SGK Bài 4: - Tóm tắt bài toán. Bài 4: A Trong mạch điện kín, UN phụ E Vì U N E  Ir ; với I  thuộc như thế nào vào điện trở RN  r RN của mạch? - Thảo luận nhóm để tìm Do đó khi RN tăng thì I giảm  UN tăng các công thức liên quan Bài 5: giữa các đại lượng đã biết Bài 5: a, Cường độ dòng điện trong mạch: và đại lượng phải tìm. R = 14  U r=1  I  N  0, 6 (A) RN UN = 8,4 V Suất điện động của nguồn điện: a, Tính I và E ? - Trả lời các câu hỏi gợi ý 20’ b, Tính P và Png ? của giáo viên. E  I RN  r   9 (V) Bài 6: r = 0,06  E  12 V Đ: 12V-5W a, Chứng tỏ đèn sáng gần bình thường. Tính P b, Tính Hng=? Bài 7: E  3V r=2  RĐ1 = RĐ2 = 6 V mắc //. - Chọn trong số các công thức liên quan một công thức áp dụng thuận lợi nhất để giải bài toán.. - Thế số, tính toán và ghi đơn vị vào kết quả một cách đầy đủ và chính xác.. Lop11.com. b, Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài: PN  U N I  5, 04 (W) Công suất của nguồn điện. Png E I  5, 4 (W) Bài 6: a, Điện trở của bóng đèn: U d2 RD   28,8 () Pd Cường độ dòng điện qua tóc bóng đèn E I  0, 4158 (A) RD  r Công suất tt thực tế của bóng đèn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a, Tính P1 và P2 b, Nếu tháo một đèn thì đèn còn lại sáng mạnh hay yếu hơn trước? HD - Yêu cầu hs tóm tắt bài toán? - Hãy tìm các công thức liên quan giữa các đại lượng đã biết và đại lượng phải tìm? - Chọn trong số các công thức đó một công thức áp dụng 20’ thuận lợi nhất để giải bài toán. - Thế số, tính toán và ghi đơn vị vào kết quả một cách đầy đủ và chính xác. - Làm thế nào để chứng tỏ bóng đèn gần như sáng bình thường?. P  I 2 RD  4,979 (W) - Đại diện các nhóm lên Do P  Pd nên bóng đèn gần sáng bình bảng trình bày kết quả thảo thường. luận của nhóm mình b, Hiệu suất của nguồn điện: U RD H N   99,8 % E RD  r - So sánh kết quả và cách Bài 7: làm của các nhóm xem a, Điện trở của mạch ngoài: cách làm nào hay hơn, R RN  D  3 () ngắn gọn hơn. 2 Cường độ dòng điện mạch chính E I  0, 6 (A) R  r N - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu Cường độ dòng điện qua mỗi đèn có) I I1  I 2   0,3 A 2 Công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn - Nghe nhận xét đánh giá P1  P2  I12 RD  0,54 (W) của giáo viên. b, Khi tháo bớt 1 đèn thì: RN'  RD  6  E  I1'  '  0,375 (A) RN  r - Tự tích lũy kinh nghiệm Do I1'  I1 nên đèn còn lại sáng hơn cho bản thân. trước.. - Làm thế nào biết được sau khi tháo một đèn, bóng đèn còn lại sáng mạnh hơn hay yếu hơn trước? 4. cuûng coá : - Phương pháp giải bài toán mạch điện kín. 5. Dặn lớp : - Về nhà làm các bài tập về định luật ôm cho toàn mạch ở trong sbt. 6. Ruùt kinh nghieäm :. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×