Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.14 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>trêng thcs bc ng« gia tù</b>
<b>-A/ Lý thuyết (2đ): Học sinh chọn một trong hai đề sau:</b>
<b>Đề 1:</b> Định nghĩa căn bậc hai số học của 1 số a
¸p dơng tÝnh: 7√4
√49.
<b>Đề 2:</b> Phát biểu định lý góc nội tiếp của một đờng tròn.
Chứng minh định lý trong trờng hợp tâm O nằm trên một cạnh của góc.
<b>B/ Bài tập bắt buộc (8đ):</b>
<b>Bµi 1(2,5®): Cho biĨu thøc</b>
P= 1
√<i>x −</i>1<i>−</i>√<i>x</i>+
1
√<i>x −</i>1+√<i>x</i>+
√<i>x −</i>1
a/ Rút gọn P
b/ Tính giá trị của P nếu x= 53
9<i>−</i>2√7
c/ Tìm điều kiện của x để P là bình phơng 1 số ngun.
<b>Bài 2(2đ)/ Giải bài tốn bằng cách lập phơng trình</b>
Một ngời đi xe đạp từ A-> B trong một thời gian quy định, với vận tốc dự định.
Nếu ngời đó tăng vận tốc 3km/h thì sẽ đến B sớm 1h, nếu ngời đó giảm vận tốc
2km/h thì sẽ đến B muộn 1h. Tính khoảng cách AB, vận tốc và thời gian dự định.
<b>Bài 3(3,5đ)/</b> Cho tam giác ABC vng tại A, đờng cao AH. Đờng trịn đờng kính
AH cắt các cạnh AB, AC lần lợt tại E v F.
a/ Chứng minh: tứ giác AEHF là hình ch÷ nhËt.
b/ Chøng minh: AE . AB = AF. AC
c/ Đờng thẳng qua A, vuông góc với EF cắt BC tại I.
Chứng minh: I là trung điểm của BC.