Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Vật lý lớp 11 - Tiết 56 – Bài 29: Thấu kính mỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 20/03/2010. Ngày dạy : 23/03/2010 Dạy lớp: 11A1, 11A2 Ngày dạy : 23/03/2010 Dạy lớp: 11A3, 11A4. Tiết 56 – Bài 29: THẤU KÍNH MỎNG 1. Mục tiêu a. Về kiến thức - Nêu được cấu tạo và phân loại của thấu kính - Trình bày được các khái niệm về: quang tâm, trục, tiêu điểm (ảnh, vật), tiêu cự, độ tụ của thấu kính mỏng. b. Về kĩ năng - Nhận dạng và vẽ được các tia sáng qua thấu kính hội tụ c. Về thái độ - Có tinh thần chịu khó, ham học hỏi - Có hứng thú học tập bộ môn 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV - Một số thấu kính mỏng b. Chuẩn bị của HS - Ôn tập: thấu kính (lớp 9), sự khúc xạ ánh sáng, lăng kính. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới (5 phút) - Câu hỏi: Lăng kính có tác dụng gì? nêu công thức lăng kính? - Đáp án: + Tác dụng của lăng kính: Tán sắc chùm ánh sáng trắng, làm lệch về phía đáy một chùm tia sáng đơn sắc + Các công thức về lăng kính: sini1 = nsinr1; A = r1 + r2; sini2 = nsỉnr2; D = i1 + i2 - A - Đặt vấn đề: thấu kính là bộ phận cơ bản của hầu hết các dụng cụ quang quan trọng: máy ảnh, kính hiển vi, ...Để có được các tính năng tối ưu người ta thường ghép nhiều thấu kính thành hệ thấu kính. Trong bài học này, ta xẽ tìm hiểu về thấu kính mỏng, bổ xung cho những điều đã học ở lớp 9 b. Dạy bài mới Hoạt động 1 (10 Phút): Tìm hiểu thấu kính, phân loại thấu kính Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Giới thiệu nội dung tiết - Theo dõi I. Thấu kính. Phân loại học thấu kính 1 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Nêu định nghĩa thấu TL: .... - Định nghĩa: Sgk – T181 kính ?Thấu kính gồm mấy loại TL: Hai loại, thấu kính hội - Phân loại: (theo hình tụ và thấu kính phân kì dạng) + Thấu kính lồi (TK rìa mỏng) ? Trả lời C1 TL: ...... +Thấu kính lõm (TK rìa - Chính xác hóa - Ghi nhớ dày) ? Nêu đặc điểm của hai TL: ... loại thấu kính trong không khí - Cho HS quan sát một số - Quan sát, ghi nhớ hình loại thấu kính dạng một số loại thấu kính Hoạt động 2 (25 Phút): Khảo sát thấu kính hội tụ Hoạt động của GV Hoạt động của GV. - Đặc điểm (trong không khí) + TK lồi là TKHT + TK lõm là TKPK. ? Nêu đặc điểm của tia đi TL: Truyền thẳng qua quang tâm. - Tia qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng b. Tiêu điểm. Tiêu diện. Hoạt động của GV II. Khảo sát thấu kính hội - Hướng dẫn HS cách vẽ - Tự vẽ hình + ghi nhớ tụ thấu kính hội tụ cách vẽ 1. Quang tâm, tiêu điểm, tiêu di a. Quang tâm - Vẽ hình và dùng hình vẽ - Vẽ hình + ghi nhớ các giới thiệu với HS các khái khái niệm mới niệm: quang tâm, trục chính, trục phụ. - Vẽ hình và dùng hình vẽ - Vẽ hình + ghi nhớ các giới thiệu với HS các khái khái niệm mới niệm: Tiêu điểm ảnh chính.. - Tiêu điểm ảnh chính: F’. - Vẽ hình và dùng hình vẽ - Vẽ hình + ghi nhớ các giới thiệu với HS các khái khái niệm mới niệm: tiêu điểm ảnh phụ. ? Có bao nhiêu tiêu điểm TL: Có vô số - Tiêu điểm ảnh phụ: F’n ảnh phụ (n = 1, 2,3 ...) - Giới thiệu về đặc điểm - Ghi nhớ - Với TKHT các tiêu điểm của tiêu điểm ảnh ảnh là tiêu điểm ảnh thật 2 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Vẽ hình và dùng hình vẽ - Vẽ hình + ghi nhớ các giới thiệu với HS các khái khái niệm mới niệm: Tiêu điểm vật chính F: Tiêu điểm vật chính TL: Tiêu điểm ảnh - ảnh của vật điểm ở vô cực; tiêu điểm vật - vị trí của vật điểm có ảnh ở vô cực - Chính xác hóa, phân tích - Ghi nhớ đáp án C2 - Vẽ hình và dùng hình vẽ - Vẽ hình + ghi nhớ các giới thiệu với HS các khái khái niệm mới niệm: tiêu điểm vật phụ. ? Có bao nhiêu tiêu điểm TL: Có vô số vật phụ - Tiêu điểm vật phụ: Fn (n = 1, 2, 3...) ? Nêu đặc điểm về vị trí TL: Theo tính thuận - F và F’ nằm đối xứng của tiêu điểm ảnh và vật nghịch của chiều truyền nhau quan O, vị trí của F ánh sáng F và F’ đối xứng và F’ tùy thuộc chiều nhau qua O truyền ánh sáng ? Nêu định nghĩa tiêu diện TL: .... - Tiêu diện: Sgk - Hướng dẫn HS vẽ tiêu - Vẽ hình diện ? Mỗi thấu kính có bao TL: Hai tiêu diện nhiêu tiêu diện - Vẽ hình mô tả - Tự vẽ hình + ghi nhớ 2. Tiêu cự. Độ tụ ? Tiêu cự của thấu kính TL: f = OF' a. Tiêu cự: f = OF' hội tụ được tính như thế Quy ước: f > 0 với TKHT nào ? Tiêu cự của thấu kính TL: Đặc trưng cho khả - f đặc trưng cho khả năng đặc trưng cho đặc điểm năng hội tụ chùm sáng, f hội tụ chùm sáng, f càng càng nhỏ khả năng hội tụ nhỏ khả năng hội tụ chùm nào chùm sáng càng mạnh sáng càng mạnh b. Độ tụ 1 ? Nêu công thức tính độ TL: ... D = f (29.1) tụ Đơn vị: điốp (dp) TL: Điốp (dp) ? Đơn vị của độ tụ là gì ? Trả lời C2. 3 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c. Củng cố, luyện tập (4 phút) - Yêu cầu HS lên bảng xác định: tiêu điểm, quang tâm, tiêu diện của thấu kính hội tụ ? Trong bài học ta cần nhớ được các nội dung kiến thức nào? tóm tắt? GV: đánh giá giờ học, nhấn mạnh kiến thức trong bài d. Hướng dẫn học bài ở nhà (1 phút) - Làm bài tập+ Sbt - Đọc trước phần còn lại của bài - Tiết sau: Thấu kính mỏng (tiếp). 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×