Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Bài soạn Bài soạn lớp 4 buổi 2 kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.19 KB, 13 trang )

Trờng Tiểu học B Châu Giang Giáo án lớp 4

Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Tập làm văn
ôn tập văn miêu tả cây cối
I. Mc tiờu
-Cng c HS nm c cỏch vit bi vn miờu t cõy ci; vn dng kin
thc vit bi vn t cõy ci m em thớch.
II. chuẩn bị:
Quan sát trớc một cây bóng mát

II. Hot ng dy- hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Bi c
+ Bi vn miờu t cõy ci gm my
phn?
2. Dy bi mi
2.1. Gii thiu bi
- Ghi tờn bi v nờu mc tiờu yờu
cu tit hc.
2.2. Luyn tp
bi : Hóy t mt cõy búng mỏt
m em yờu thớch.
- Gi HS c bi.
- Yờu cu HS xỏc nh trng tõm ca
bi.
- Cho c lp lm vo v.
- Gi 5-7 em trỡnh by bi vit ca
mỡnh.
- Nhn xột, sa li dựng t, vit cõu.
3. Cng c, dn dũ


- Nhn xột tit hc.
- Dn nhng HS vit cha t v nh
-HS tr li cõu hi.
- Lng nghe.
- 2 HS c bi, c lp c
thm.
- Nờu yờu cu ca bi.
- Vit bi vn vo v.
- Mt s em trỡnh by bi ca
mỡnh.
- V nh vit li cho hay hn.
GV: Đinh Thị Thu Hờng
Tuần 28
Trêng TiÓu häc B Ch©u Giang Gi¸o ¸n líp 4
viết lại cho hay hơn.
TO¸N
«n
:GIỚI THIỆU TỈ SỐ
I. Mục tiêu :
-Hiểu được ý nghĩa thực tiễn tỉ số của hai số .
-Biết đọc, viết tỉ số của hai số ; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ vẽ sẵn ví dụ SGK .
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
GV: §inh ThÞ Thu Hêng
Trờng Tiểu học B Châu Giang Giáo án lớp 4
1.

n định

2.Kim tra bi c : -Kim tra BT ca HS
-Nhn xột ghi im
3 .Bi mi :


2.Bi mi :
GV hớng dẫn học sinh làm bài vào VBT
toán
Bi 1: Vit t s ca hai
số vào ô trống
-Yờu cu HS nhc li yờu cu .
- GV hng dn mu
- Yờu cu HS lm bi.
- GV cha bi, nhn xột.
Bi 2:
-Gi HS c toỏn,giỳp hs nhn bit
thờm
về tỉ số
- Bi toỏn cho bit gỡ?
v yêu cầu chúng
ta làm gì?
-Hng dn HS nờu .
-Y/C HS
điền số vào chỗ trống

của
bi
toỏn.
-GV nhn xột, sa cha.
Bi 3: -Yờu cu c bi toỏn.

-Bi toỏn cho bit gỡ ?
- Bi toỏn hi gỡ ?
-GV hng dn mu, giỳp hs vit cõu tr
li
-Yờu cu HS lm bi.
-GV cha bi, nhn xột.
4.Cng c Dn dũ :
-Yờu cu HS nờu ni dung bi.
-V nh xem li bi.
-2 HS lm bi .
-HS nhn xột.
-HS c toỏn.
-2 HS lờn bng Lp lm vo v
HS nhn xột.
-HS c toỏn. 1 HS lờn bng
làm
-Tr li cõu hi tỡm hiu ND
toỏn.
-HS vit t s tỡm c vo v ,
nờu kt qu .
-HS c bi tp.
-2 HS lờn bng lm, lp lm vo
v.
-Sau ú HS khỏc nhn xột.
GV: Đinh Thị Thu Hờng
Trờng Tiểu học B Châu Giang Giáo án lớp 4
Hoạt động ngoại khoá:

An toàn giao thông:
Bài 1

:
Biển báo hiệu giao thông đờng bộ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : - HS biết thêm nội dung 12 biển báo hiệu giao thông phổ biến.
- Hs hiểu ý nghĩa, tác dụng tầm quan trọng của biển báo hiệu giao thông.
2. Kĩ năng: - Hs nhận biết nội dung các biển báo của cấc biển báo hiệu giao thông ở
khu vực gần trờng học, gần nhà thờng gặp.
3 Thái độ: - Khi đi đờng có ý thức chú ý đến biển báo.
- Tuân theo kuật và đi đúng phần đờng quy định của biển báo hiệu giao thông.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Ôn tập và giới thiệu bài mới.
Kiểm tra nội dung 11 biển báo đã học ở lớp 3
Hoạt động 2
: Tìm hiểu nội dung biển báo mới:
Gv đa ra biển bao hiệu mới : biển 110a, 112
? các em nhận xét hình dáng ,màu sắc hình vẽ của biển báo?
-GV giới thiệu đây là các biển báo cấm . ý nghhĩa biểu thị các điều cấm ngời đi đờng
phải chấp hành.
đặc điểm là: + Hình tròn , Màu nền trắng viền đỏ, hình vẽ phơng tiện giao thông nào
thì cấm loại đó.
Gv tiếp tục giới thiệu các biển 208, 209, 233, và hỏi nh trên sau đó giới thiệu đây
là nhóm biển báo nguy hiểm : có hình tam giác , nền màu vàng nội dung nguy hiểm
đợc vẽ ở trong
Hoạt động 3 : Trò chơi biển báo:
Gv giơ 1 loại biển báo sau lng HS tham gia chơi ,HS đó nêu 1-2 câu hỏi lớp trả lời rồi
HS đó đoán tên biển báo .
Hoạt động 4:
Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn HS nhớ các loại biển báo và tuân theo chỉ dẫn của biển khi tham gia giao thông.

GV: Đinh Thị Thu Hờng
Trờng Tiểu học B Châu Giang Giáo án lớp 4
Thứ t ngày 31 tháng 3 năm 2010
TOáN
Ôn: TèM HAI S
KHI BIT TNG V T CA HAI S ể
I.Mc tiờu :Giỳp HS rốn k nng :
Gii bi toỏn : Tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú
II. Hot ng dy hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.Bi c:
-Gi HS nờu cỏch tỡm hai s khi bit tng
v t ca hai s ú
- GV nhn xột
2.Bi mi
2.1. Gii thiu bi
2.2: Thc hnh
Bi 1:
- Yờu cu HS vn dng cỏch tỡm hai s
khi bit tng v t lm bi tp.
- Yờu cu HS cng c k nng tớnh cho
HS
- GV kt lun
Bi 2:Vit s thớchhp vo ụ trng
- Yờu cu HS c k bi trc khi lm.
- Cha bi.
Bi 3:
- Gi 1 HS c bi.
- Yờu cu c lp gii vo v.
- Nhn xột, cha bi.

-3HS nờu.
- HS khỏc nhn xột.
-Lng nghe.
-HS t lm bi
-HS c kt qu bi lm
-HS nhn xột.
-HS lm vo v, 1 HS lờn bng.

-1HS c thnh ting.
-1HS khỏ lờn bng lm:
Nửa chu vi hình chữ nhật:
630 : 2 = 315( m )
Tổng số phần bằng nhau là:
2+3= 5 ( phần)
Chiều dài hình chữ nhật là
315: 5 x3= 189( m)
GV: Đinh Thị Thu Hờng

×