Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 (chuẩn kiến thức) - Tuần 33 - Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.64 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Tuần 33 Tập đọc:. Tuần 33 Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011. VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TT). I. Mục tiêu - Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt các lời nhân vật (nhà vua, cậu bé) - Hiểu nội dung và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi(trả lời được các CH trongSGK) II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK. - Bảng phụ ghi đoạn văn ( tiếng cười thật dễ lây…..nguy cơ tàn lụi ) III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Gọi HS đọc thuộc lòng bài Ngắm - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi trăng, Không đề - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: HD luyện đọc - Chia 3 đoạn - Dùng bút chì đánh dấu - Cho lớp đọc nối tiếp - HS đọc nối tiếp 3 đoạn - HD đọc từ khó - Luyện đọc - Luyện đọc theo cặp - HD giải nghĩa từ - 1 HS đọc chú giải - Đọc diễn cảm toàn bài - 1 HS đọc bài HĐ 2 : Tìm hiểu bài - Đọc thầm và trả lời + Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười - Ở xung quanh cậu ta… ở đâu? + Vì sao những chuyện ấy buồn cười? - Vì chuyện ấy bất ngờ …….. + Bí mật của tiếng cười là gì? - Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện những + Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống u buồn ở chuyện mâu thuẫn… vương quốc NTN? - Tiếng cười như có phép lạ…. - Nêu ý nghĩa của truyện * Câu chuyện nói lên sự cần thiết của HĐ 3: Đọc diễn cảm tiếng cười với cuộc sống của chúng ta - Tổ chức đọc phân vai . - 3 HS đọc phân vai - Treo bảng phụ, HD luyện đọc - Luyện đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Đại diện thi đọc - Nhận xét, tuyên dương 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học, dặn về học bài. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Toán:. Tuần 33. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. ( TT ). I. Mục tiêu  Thực hiện được nhân và chia phân số  Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân ,phép chia phân số. *HSKG làm các BT còn lại II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 4 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (27-28’) BT 1a,c: Tính - Nhắc lại cách nhân, chia 2 phân số. HĐ của HS - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc lại cách phân số theo yêu cầu . - 3 HS làm bảng, lớp làm vở. - Nhận xét, ghi điểm BT 2b: Tìm x - Cho HS nhắc lại cách tìm thừa số, số chia, số bị chia chưa biết - Nhận xét, ghi điểm. - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc lại theo yêu cầu. - 3 HS làm bảng, lớp làm vở. BT 3: Tính - Nhắc lại cách nhân nhiều phân số, chia 2 phân - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc lại theo yêu cầu. số - Nhận xét, ghi điểm - 2 HS làm bảng, lớp làm vở *BT 4: - HD cách làm. - 1 HS đọc đề - Lớp làm vở, đổi vở để KT - Vài HS đoc kết quả. - Nhận xét và kết luận 3)Củng cố, dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Tuần 33. Kỹ thuật: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN ( TIẾT 1) I.Mục tiêu: - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn - Lắp ghép được một mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được II.Chuẩn bị: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III.Hoạt động dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS. A.Bài cũ: -Gv kiểm tra dụng cụ học tập. B.Bài mới (25’): 1.Giới thiệu bài, ghi đề bài: 2.Các hoạt động: HĐ1.HS chọn mô hình lắp ghép. -GV yêu cầu HS tự chọn một mô hình lắp ghép. -Cho HS thực hiện theo nhóm. a, HS chọn chi tiết. -HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và để riêng từng loại theo SGK. -GV kiểm tra và giúp đỡ HS chọn đúng và đủ chi tiết để lắp một mô hình. b, Lắp từng bộ phận. -GV cho HS thực hành theo nhóm. c,Lắp ráp một mô hình. -GV nhắc HS phải lắp ráp theo quy trình và chú ý vặn chặt các mối ghép. -GV quan sát, theo dõi các nhóm để kịp thời uốn nắn và chỉnh sửa những nhóm còn lúng túng. HĐ2. GV đánh giá kết quả học tập. -GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực hành. -GV nêu tiêu chuẩn đánh giá SP thực hành. -GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. -GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. C.Củng cố, dặn dò (2’) GV nhận xét tiết học Dặn HS chuẩn bị tiết sau: đọc trước Bài mới và chuẩn bị bộ lắp ghép để học bài sau.. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com. -HS chọn.. -HS thực hiện theo nhóm.. -HS thực hiện.. -HS trưng bày sản phẩm. -HS tự đánh giá và nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Đạo đức. Tuần 33. DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG AN TOÀN GIAO THÔNG. I.Mục tiêu: -Giúp cho HS nắm được luật giao thông ở thôn xóm. -Tham gia giao thông đúng luật. -Có ý thức an toàn giao thông. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Biển báo giao thông III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV. HĐ của HS. 1Bài cũ: +Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường? Nhận xét 2. Bài mới: -Giới thiệu bài *Hoạt động 1:Tìm hiểu về an toàn giao thông. -Cho HS xem một số biển báo về an toàn giao thông -Nêu ứng dụng của các biển báo -GV nêu 1 số câu hỏi về an toàn giao thông. *Hoạt động 2:Tìm hiểu về an toàn giao thông nông thôn nơi em ở. -Kể tên các đường nông thôn nơi em ở? -Nêu đặc điểm của các con đường đó? -Khi ra đường em phải đi ở bên nào?. -1 em trả lời. -Làm nhóm 4 -Thảo luận -Trả lời ứng dụng các biển báo -HS trả lời. -Trả lời -Nhỏ, khó đi, dễ gây nguy hiểm -Đi về bên phải. -Khi qua đường em phải làm gì? GV liên hệ an toàn giao thông ở trường. *GV chốt ý Lưu ý HS khi tham gia giao thông 3. Hoạt động nối tiếp (2’): Nhắc nhở HS thực hiện như bài học Thực hiện đúng khi tham gia giao thông Xem bài mới Nhận xét lớp.. -Nhìn các phía trước, sau rồi mới qua -HS trả lời. Thực hiện như bài học. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Tuần 33 Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011. Toán:. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( TT ). I. Mục tiêu -Tính giá trị biểu thức với các phân số . -Giải được bài toán có lời văn với các phân số. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 4 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (27-28’’). HĐ của HS - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. BT 1: Tính bằng 2 cách - HD áp dụng quy tắc nhân 1 tổng với 1 số và chia 1 hiệu cho 1 số để tính. - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc lại theo yêu cầu.. - Nhận xét, ghi điểm. - 2 HS làm bảng, lớp làm vở. BT 2: Tính - Nhắc lại cách nhân nhiều phân số, chia phân số - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Ghi tóm tắt - HD cách giải. - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc lại theo yêu cầu. - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - 1 HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở ĐS: 6 cái túi. - Nhận xét, ghi điểm BT 4: Khoanh vào câu trả lời đúng - Treo bảng phụ - Nhận xét và kết luận. - Đọc yêu cầu - Chọn câu đúng. 3)Củng cố, dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Lịch sử:. Tuần 33. TỔNG KẾT. I. Mục tiêu - Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta trong buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XĨ (từ thời Văn Lang – Âu Lạc đến thời Nguyễn): Thời Văn Lang – Âu Lạc; Hơn một nghìn năm đấu tranh chống Bắc thuộc; Buổi đầu độc lập; Nước Đại Việt thời Lý, thời Trần, thời Hậu Lê, thời Nguyễn - Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung II. Chuẩn bị - Phiếu học tập của HS. - Bảng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK được phóng to. III. Hoạt động dạy học HĐ của GV. HĐ của HS. 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài. - Lớp ổn đinh - 2 HS trả lời theo yêu cầu. 2) Bài mới (27-28’) HĐ 1: Làm việc cả lớp - GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian và yêu cầu HS điền nội dung các thời kì, triều đại vào ô trống cho chính xác - GV nhận xét và đưa ra kết luận HĐ 2: Hoạt động nhóm - Phát phiếu học tập ghi các nhân vật lịch sử và 1 số địa danh, di tích lịch sử, văn hoá yêu cầu các nhóm ghi các công lao của các nhân vật lịch sử và 1 số thời gian hoặc sự kiện lịch sử - Nhận xét, chốt ý đúng 3)Củng cố, dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com. - HS dựa vào các kiến thức đã học, làm theo yêu cầu của GV. - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Luyện từ và câu:. Tuần 33. MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI. I. Mục tiêu Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết sắp xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành 3 nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, khong nản chí trước khó khăn (BT4) II. Chuẩn bị - Một số phiếu học khổ rộng kẻ bảng nội dung các BT 1,2,3. III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1)Khởi động (4-5’) - Lớp ổn định - KTBC: yêu cầu 2 HS đặt 2 câu có thành phần - 2 HS lên bảng trạng ngữ chỉ nguyên nhân - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luỵên tập (27-28’) - Mở SGK BT 1: Từ lạc quan được dùng với nghĩa nào - 1 HS đọc yêu cầu - Treo bảng phụ - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Vài HS đặt câu hỏi - Chốt chốt ý đúng BT 2: Xếp từ có tiếng lạc thành 2 nhóm - Phát giấy cho các nhóm - GV nhận xét, chốt ý đúng BT 3: Xếp từ có tiếng quan thành 3 nhóm - Phát giấy cho các nhóm - GV nhận xét, chốt ý đúng BT 4: Câu tục ngữ sau khuyên ta điều gì……. - Đọc từng câu tục ngữ - Nhận xét, chốt ý đúng. - HS đọc yêu cầu và làm bài - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày - 1 HS đọc yêu cầu - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày - 1 HS đọc yêu cầu - Nêu ý kiến. 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Kể chuyện:. Tuần 33. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. Mục tiêu - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời - Hiểu nội dung chính của câu chuyện đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện II. Chuẩn bị - Một số truyện viết về những người có hoàn cảnh khó khăn III. Hoạt động dạy học HĐ của GV 1)Khởi động (4-5’) - KTBC : Gọi HS kể 1-2 đoạn của câu chuyện Khát vọng sống - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: HD tìm hiểu đề - Ghi đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời - GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng - GV nhắc 1 số điểm cần lưu ý khi chọn truyện - Cho HS nêu tên câu chuyện. HĐ của HS - Lớp ổn định - 2 HS kể chuyện. - Đọc đề bài - HS nối tiếp đọc gợi ý. HĐ2: HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu - Lần lượt giới thiệu câu chuyện, nhân vật truyện mình sẽ kể - Cho lớp tập kể chuyện. - GV cùng HS bình chọn bạn kể hay - hấp dẫn 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com. - HS kể chuyện theo cặp, trao đổi với bạn về ý nghĩa chuyện: - Thi kể trước lớp - Trao đổi về ấn tượng câu chuyện.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Tuần 33 Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2011. Toán:. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( TT ). I. Mục tiêu - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. -Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán. *HSKG làm các BT còn lại II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 2 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (27-28’). HĐ của HS - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. BT 1: Yêu cầu HS viết tổng, hiệu, tích, thương của 2 phân số - HS làm và đổi vở để KT kết quả - Nhận xét, ghi điểm. - Đọc yêu cầu. *BT 2: Yêu cầu HS tính và điền kết quả vào ô trống - Treo bảng phụ - Nhận xét, ghi điểm. - Đọc yêu cầu. BT 3a/ Tính - Yêu cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia phân số - Nhận xét, ghi điểm *b BT 4a: Ghi tóm tắt - HD cách làm - Nhận xét và kết luận *b 3)Củng cố, dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. - 2 HS làm bảng, lớp làm vở. - 2 HS làm bảng, lớp làm vở. - Đọc yêu cầu - Trả lời theo yêu cầu - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - 1 HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Tập đọc:. Tuần 33. CON CHIM CHIỀN CHIỆN. I. Mục tiêu - Bước đầu biết đọc diễn cảm hai,ba khổ thơ trong bài với giọng vui, hồn nhiên - Hiểu ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống(trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2,3 khổ thơ) II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ SGK. - Bảng phụ ghi khổ thơ 1, 2, 3 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Gọi HS đọc bài Vương quốc vắng nụ cười - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: HD luyện đọc - Cho HS đọc nối tiếp 6 khổ thơ - HD đọc từ khó - HD giải nghĩa từ - GV đọc diễn cảm HĐ 2 : Tìm hiểu bài + Con chim chiền chiện bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên NTN? + Những chi tiết nào cho thấy con chim tự do bay lượn giữa không gian? + Tìm những câu thơ nói lên tiếng hót của con chim? + Tiếng hót của con chim gợi cho em những cảm giác NTN? - Nêu ý nghĩa của truyện HĐ 3: Đọc diễn cảm - Cho 6 HS đọc nối tiếp - Treo bảng phụ, HD luyện đọc - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Nhận xét, tuyên dương 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài. HĐ của HS - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. - HS đọc nối tiếp - Luyện đọc - 1 HS đọc chú giải - 1 HS đọc bài - Đọc thầm và trả lời - Bay giữa cánh đồng… - Lúc xà xuống cánh đồng…. - Khúc hát ngọt ngào…. - Cho em cảm thấy cuộc sống rất thanh bình *Qua hình ảnh con chim là hình ảnh của cuộc sống ấm no, hạnh phúc - Luyện đọc diễn cảm - Đại diện thi đọc - Lớp nhẩm HTL. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Tập làm văn:. Tuần 33. MIÊU TẢ CON VẬT ( Kiểm tra viết ). I. Mục tiêu Biết vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ các con vật trong SGK, ảnh minh hoạ một số con vật GV và HS sưu tầm ( nếu có ). - Giấy, bút để làm bài kiểm tra. - Bảng phụ viết dàn ý của bài văn tả con vật. III. Hoạt động dạy học HĐ của GV 1)Khởi động (4-5’). HĐ của HS. - KT sự chuẩn bị của HS. - Lớp ổn định. - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) - GV ghi đề bài, gạch dưới những từ ngữ quan trọng ( GV có thể chọn 1 trong 4 đề ở SGK ). - 1 HS yêu cầu. - Treo tranh con vật - Treo bảng phụ ghi dàn ý của bài văn. - Quan sát. - Nhắc một số lưu ý khi làm bài. - 1 HS đọc dàn ý. - Quan sát, nhắc nhở - Thu bài. - HS tự làm bài. 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Khoa học:. Tuần 33. QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN. I. Mục tiêu Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia II.KNS: - Kĩ năng khái quát tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vât. - Kĩ năng phân tích so sánh, phán đoán về thức ăn Câuủa các sinh vật trong tự nhiên. - Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm. III.. Chuẩn bị - Hình trang 130 ,131 SGK. Giấy A0 ,bút vẽ đủ dùng cho các nhóm IV. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới (27-28’) HĐ 1: Mối quan hệ của TV đ/v các yếu tố tự nhiên - GV y/c HS quan sát hình 130 SGK ,trước hết - HS quan sát kể tên những gì được vẽ trong hình và nêu ý nghĩa của chiều các mũi tên có trong sơ đồ - HS nói ý nghĩa của chiều mũi tên - GV giảng cho HS hiểu + Mũi tên xuất phát từ khí các-bô-nic và chỉ - Nghe vào lá của cây ngô cho biết khí các-bô-nic được cây ngô hấp thụ qua lá + Mũi tên xuất phát từ nước ,các chất khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết nước ,các chất khoáng được cây ngô hấp thụ qua rễ. + Hỏi: “Thức ăn” của cây ngô là gì? + Từ những “thức ăn” đó cây ngô có thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây? - Là khí các-bô-níc, nước, ÁS, chất khoáng - Kết luận: - …..chất bột đường chất đạm để nuôi cây HĐ2:Mối q/hệ thức ăn giữa các sinh vật + Thức ăn của châu chấu là gì? + Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì? - Là lá ngô, có, lúa + Thức ăn của ếch là gì? - Cây ngô là thức ăn của châu chấu + Châu chấu và ếch có quan hệ gì? - Là châu chấu - GV chia nhóm , phát giấy và bút vẽ cho các - Châu chấu là thức ăn của ếch nhóm, yêu cầu các nhóm vẽ sơ đồ sinh vật này - HS làm việc nhóm 4 - Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ trình bày trước lớp. - GV nêu kết luận : 3) Củng cố – dặn dò (2-3’) - HS đọc mục bạn cần biết. - Nhận xét tiết học. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Tuần 33. Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011. Toán:. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG. I. Mục tiêu - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Thực hiện được phép tính Với số đo đại lượng . * HSKG làm đầy đủ các BT còn lại II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 2 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (27-28’’). HĐ của HS - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. BT 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS nhắc lại bảng đơn vị đo đại lượng - Nhận xét, KL. - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - HS tự làm bài và đọc kết quả. BT 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Treo bảng phụ - Cho HS nhắc lại bảng đơn vị đo đại lượng - Nhận xét, ghi điểm. - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - 3 HS làm bảng, lớp làm vở. *BT 3: Điền dấu <, >, =. - Đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở, đổi vở để KT. - Nhận xét, ghi điểm BT 4 : Ghi tóm tắt - HD cách làm, lưu ý HS phải đổi 1kg 700g = 1700g - Nhận xét, ghi điểm *BT 5: Ghi tóm tắt. - 1 HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở ĐS: 2 kg - Đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở ĐS: 16 tạ. - Nhận xét và kết luận 3Củng cố, dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Luyện từ và câu:. Tuần 33. THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU. I. Mục tiêu - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu(trả lời CH Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì? – ND Ghi nhớ) - Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2,BT3) II. Chuẩn bị ƯDCNTT III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của GV 1)Khởi động (4-5’) - Lớp ổn định - KTBC: yêu cầu 2 HS giải thích lại 2 câu tục - 2 HS lên bảng ngữ ở BT 4 tiết trước - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: Phần nhận xét - Mở SGK - Gọi HS đọc yêu cầu đọc BT 1,2 yêu cầu lớp - 1 HS đọc yêu cầu . thảo luận trả lời các câu hỏi . - Làm việc nhóm đôi - Nhận xét chốt ý đúng: - Đại diện trình bày - GV nhận xét, kết luận HĐ 2: Luỵên tập - 2 HS đọc ghi nhớ BT 1: Tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong các câu sau - HS đọc yêu cầu - Treo bảng phụ - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Nhận xét, ghi điểm, chốt ý đúng BT 2: Tìm các trạng ngữ thích hợp - Treo bảng phụ - GV nhận xét, chấm điểm. - HS đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. BT 3: Thêm CN và VN vào chỗ trống - Treo bảng phụ - HS đọc yêu cầu - Nhận xét, chốt ý đúng: - Nêu ý kiến a) Để mài cho răng mòn đi, chuột gặm các đồ vật cứng b) Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. ĐỊA LÍ. Tuần 33. KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM. I. Mục tiêu - Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển và đảo (hải sản, dầu khí, du lịch, cảng biển,…) + Khai thác khoáng sản: dầu khí, cắt trắng, muối + Đánh bắt và nuôi trồng hải sản + Phát triển du lịch - Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam nơi khai thác dầu khí, vùng đánh bắt nhiều hải sản của nước ta II. Chuân bị - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. - Tranh ảnh về khai thác dầu khí; khai thác và nuôi hải sản, ô nhiễm môi trường biển. III. Hoạt động dạy học HĐ của GV. HĐ của hS. 1)Khởi động (5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Khai thác khoáng sản - Cho HS đọc SGK và thảo luận + Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì? + Nước ta đang khai thác khoáng sản nào? Ở đâu? Dùng để làm gì? + Chỉ trên bản đồ nơi khai thác khoáng sản đó? - GV nhận xét và bổ sung *HĐ 3: Đánh bắt và nuôi trồng hải sản - GV yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh, bản đồ, SGK để thảo luận câu hỏi mục 2 SGK - GV nhận xét và bổ sung - Nêu KL 3)Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com. - Lớp ổn định - HS trả lời theo yêu cầu - Mở SGK - HS về nhóm 4 làm việc. - Đại diện báo cáo. - HS về nhóm 4 làm việc - Đại diện báo cáo - Vài HS đọc ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Chính tả: ( nhớ - viết ). Tuần 33. NGẮM TRĂNG, KHÔNG ĐỀ. I. Mục tiêu - Nhớ - viết đúng bài CT; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau : thơ 7 chữ, thơ lục bát - Làm đúng BTCT phương ngữ (2)a/b, hoặc (3)a/b, BT do GV soạn II. Chuẩn bị - Một số phiếu khổ to viết BT2a/2b, BT3a/3b. III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Kiểm tra 2 HS viết các từ ngữ bắt đầu - 2 HS lên bảng bằng s/x hoặc âm chính o/ô. - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (27-28’) HĐ 1: Nghe- viết - Cho 2 HS đọc thuộc lòng 2 bài thơ Nội dung chính của đoạn thơ là gì? - 2 HS đọc thuộc lòng, lớp lắng nghe - HD viết từ khó: hững hờ, tung bay, xách bương…. - Nhắc HS trình bày bài , chú ý từ dễ viết sai . - Luyện viết bảng con - Chấm 8 bài, nhận xét HĐ 2: HD luyện tập BT 2: Điền vào chỗ trống tiếng … - Phát phiếu cho các nhóm. - HS viết bài - Đổi vở chữa lỗi - HS đọc yêu cầu BT 2 - Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến hành làm - Đại diện báo cáo. - Nhận xét, chốt ý đúng BT 3: Thi tìm nhanh….. -Phát phiếu cho các nhóm. - HS đọc yêu cầu BT - Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến hành làm - Đại diện báo cáo. - Nhận xét, chốt ý đúng 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Tuần 33 Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011. Toán:. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( TT ). I. Mục tiêu - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. -Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.. * HSKG làm các BT còn lại II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 2 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV 1)Khởi động (4-5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (27-28’) BT 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS nhắc 1 giờ bằng mấy phút, 1 phút bằng mấy giây, năm nhuận, năm không nhận. HĐ của HS - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - HS tự làm bài và đọc kết quả. - Nhận xét, KL BT 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Treo bảng phụ - Cho HS nhắc 1 giờ bằng mấy phút, 1 phút bằng mấy giây, 1 thế kỉ bằng mấy năm - Nhận xét, ghi điểm *BT 3: Điền dấu <, >, =. - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở, đổi vở để KT. - Nhận xét, ghi điểm BT 4: Yêu cầu HS nhìn vào SGK - Nêu câu hỏi - Nhận xét, KL. - Đọc yêu cầu - Trả lời theo yêu cầu. *BT 5: Đọc đề bài yêu cầu HS chọn câu đúng - Nhận xét và kết luận 3)Củng cố, dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về làm bài và chuẩn bị tiết sau. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com. - Đọc yêu cầu - Trả lời theo yêu cầu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Tập làm văn:. Tuần 33. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN. I. Mục tiêu Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi(BT2) II. Chuẩn bị - Mẫu Thư chuyển tiền – hai mặt trước và sau – phô tô cỡ chữ to hơn trong SGK phát đủ cho từng học sinh. III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1)Khởi động (4-5’) - Lớp ổn định - Giới thiệu bài 2)Luyện tập (27-28’) BT 1: Điền các mục cần thiết vào thư chuyển - 1 HS đọc nội dung yêu cầu tiền - Treo bảng phụ, HD cách điền và giải nghĩa các chữ viết tắt, những từ khó hiểu + SVĐ, TBT, ĐBT ( mặt trước, cột phải, phía bên ) : là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện + Nhật ấn ( mặt sau, cột trái ) : dấu ấn trong ngày của bưu điên + Căn cước ( mặt sau, cột giữa, trên ): giấy chứng minh thư + Người làm chứng ( mặt sau, cột giữa, dưới ) : người chứng nhận việc đẫ nhận đủ tiền - Phát phiếu học tập - 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào phiếu - Vài HS đọc bài mình làm. - Nhận xét, chốt ý BT 2: Sẽ viết gì khi nhận được thư chuyển tiền - Phát phiếu cho HS, HD cách điền - GV nhận xét và chốt ý.. 3)Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com. - 1 HS đọc yêu cầu - Lớp làm bài vào phiếu. - Vài HS đọc bài mình làm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Khoa học:. Tuần 33. CHUỐI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN. I. Mục tiêu - Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên - Thể hiện mỗi quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ II. KNS: - Kĩ năng bình luận, khái quát, tổng hợp thông tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên rất đa dạng. - Kĩ năng phân tích, phán đoán và hoàn thành 1 sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế hoạch và kiên định thực hiện kế hoạch cho bản thân để ngăn chặn các hành vi phá vỡ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiên. III.Chuẩn bị - Hình trang 132,133 SGK - Giấy A0 ,bút vẽ đủ dùng cho các nhóm IV. Hoạt động dạy học HĐ của GV. HĐ của HS. 1)Khởi đông - KTBC: nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh - GV hướng dẫn HS tìm hiểu hình 1 trang 132 SGK thông qua các câu hỏi. + Hỏi: Thức ăn của bò là gì? + Giữa cỏ và bò có quan hệ gì? + Phân bò được phân huỷ trở thành chất gì cung cấp cho cỏ? + Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì? - GV kết luận: Sơ đồ “mối quan hệ giữa bò và cỏ” Phân bò Cỏ bò HĐ 2: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên - GV y/c HS quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn ở hình 2 trang 133 SGK + Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ đó GV giảng bài:……. + Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn. - GV nêu KL 3)Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com. - 2 HS lên bảng. - HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi - Quan sát hình - Là cỏ - Có mối quan hệ thức ăn, cỏ là thức ăn của bò - Chất khoáng cần thiết cho cỏ - Có mối quan hệ thức ăn, phân bò là thức ăn của cỏ. - HS thảo luận theo nhóm - Có thỏ, cáo, thỏ…. - Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo….- Đại diện nhóm trình bày HS đọc mục bạn cần biết.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học số 1 Thủy Phù. Tuần 33. SINH HOẠT TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP TUẦN 33 I.Mục tiêu - Học sinh nắm được ưu khuyết điểm trong tuần qua - Nêu kế hoạch tuần đến - Giáo dục HS có tinh thần tập thể II. Các bước tiến hành H Đ của GV. H Đ của HS. 1.Ổn định : 2.Nhận xét tuần qua. Hát Lớp trưởng báo cáo tình hình cả lớp Tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ Bình bầu tổ cá nhân xuât sắc Lắng nghe Có ý kiến bổ sung. Nhân xét các mặt ưu khuyết trong tuần qua 3.Kế hoạch tuần đến *Sách vở đồ dùng học tập đầy đủ *Truy bài đầu giờ *Tiếp tục ổn định nề nếp lớp học *Học tốt, thực hiện kế hoạch nhà trường đề ra 4.Dặn dò : Thực hiện tốt kế hoạch tuần đến  SH văn nghệ. Cá nhân – Tập thể. GV : Lê Quang Dương – Lớp 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×