Tải bản đầy đủ (.doc) (418 trang)

GIÁO ÁN NGỮ VĂN LỚP 7 CHUẪN KIẾN THỨC KỸ NĂNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 418 trang )

Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
Tun 1 Ngy son: 13/ 08/ 2011
Tit 1
CNG TRNG M RA
(Lớ Lan)
I. MC CN T .
- Thy c tỡnh cm sõu sc ca m i vi con th hin trong mt tỡnh hung c
bit :ờm trc ngy khai trng.
- Hiu c nhng tỡnh cm cao quý ,ý thc trỏch nhim ca gia ỡnh i vi tr em-
tng lai nhõn loi.
- Hiu c giỏ tr ca nhng hỡnh thc biu cm ch yu trong mt vn bn nht dng.
II. TRNG TM KIN THC, K NNG.
1. Kin thc:
- Tỡnh cm sõu nng ca cha m,gia ỡnh vi con cỏi, ý ngha ln lao ca nh trng i
vi cuc i mi con ngi,nht l tui thiu niờn ,nhi ng.
- Li vn biu hin tõm trng ngi m i vi con trong vn bn.
2. K nng.
- c hiu vn bn biu cm c vit nh nhng dũng nht kớ ca mt nhi m.
- Phõn tớch mt s chi tit tiờu biu t tõm trng ca ngi m trong ờm chun b cho
ngy khai trng u tiờn ca con
- Liờn h vn dng khi vit mt bi vn biu cm.
III. CHUN B.
- GV: SGK, bi son, sỏch GV, tranh SGK
- HS:SGK, bi son
IV. TIN TRèNH LấN LP.
1. n nh lp .
- n nh trt t
- Kim tra s s
2. Kim tra bi c.
-> Kim tra s chun b ca HS (SGK)


3. Dy bi mi:
-> Vo bi: Gi li k nim ngy khai trng u tiờn vo lp 1 ca mi hc sinh Bng
bi hỏt Ngy u tiờn i hc. -> Ngy khai trng hng nm ó tr thnh ngy hi ca
ton dõn. Bi ngy ú bt u mt nm hc mi vi bao m c, bao iu mong i trc
mt cỏc em. Khụng khớ ngy khai trng tht nỏo nc vi tui th ca chỳng ta. Cũn cỏc
bc lm cha lm m thỡ sao ? H cú nhng tõm trng gỡ trong ngy y ? Bi Cng trng
m ra m chỳng ta hc hụm nay s giỳp chỳng ta hiu c iu ú.
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
1
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
Hoạt động của thầy - trũ Ni dung cn t
- Gv c mu 1 on ri gi hs c tip.
? Gii ngha 1 s t khú?
(nhy cm, hỏo hc, mn mựng, dm?)
GV tớch hp vi gii ngha t, t mn, t
a phng.
Cng trng m ra thuc kiu vn bn
no?
- Em hiu th no v vn bn Nht
dng? K tờn nhng vn bn nht dng
ó hc lp 6?
- GV: Gii thiu ni dung vn bn nht
dng 7; l nhng vn v quyn tr em,
nh trng, ph n, vn húa, giỏo dc.
? Phng thc biu t chớnh ca vn bn
l gỡ?
? Tỏc phm c vit theo dũng cm xỳc
ca lũng m vi con yờu. Dũng cm xỳc

y c th hin qua ngụi k no? Tỏc
dng ca ngụi k ny?
? Vn bn chia lm my on?
1: T u ngy u nm hc
Tõm trng ca hai m con trong ờm trc
ngy khai trng ca con.
2: tip theo n ht n tng tui
th v liờn tng ca m.
? T vn bn ó c, em hóy túm tt i ý
ca bi.
I. c, hiu chỳ thớch, th loi:
1. c
2. Chỳ thớch
- Từ khó. (Sgk)
3. Th loi: Vn bn nht dng
Th kớ
Phng thc biu t: biu cm.
4. B cc: 2 on
( Tõm trng ca ngi m trong ờm
khụng ng trc ngy khai trng ln
u tiờn ca con)
Hot ng 3: Hng dn HS tỡm hiu
chi tit vn bn.
MT: Nm c giỏ tr ND, liờn h thc
tin t vn t ra trong vn bn.
PP: Vn ỏp tỏi hin, phõn tớch ct ngha,
trc quan, nờu v gii quyt vn , so
sỏnh i chiu.
? Túm tt ngn gn ni dung vn bn?
(VB vit v ai, v vic gỡ?).

II. Tỡm hiu vn bn:
1.Tõm trng ca ngi con
- Hng hỏi dn dp chiHỏo hc.
Gic ng n vi con d dng
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
2
Gi¸o ¸n Ng÷ V¨n 7
N¨m häc 2011 - 2012
? Tâm trạng của mẹ và của con được thể
hiện qua những chi tiết nào? Và có gì
khác?
Gợi :
? Hãy tìm những chi tiết thể hiện tâm
trạng của con? Phân tích và cho biết đó là
tâm trạng gì?
? Em có nhận xét gì về cách miêu tả tâm
trạng trẻ thơ của tác giả?
? Còn mẹ thì sao?
Tác giả miêu tả tâm trạng người mẹ cũng
rất tinh tế, chính xác. Đó là tâm trạng của
hầu hết những người cha người mẹ yêu
con trước những việc quan trọng của cuộc
đời con.
? Em hãy tìm những chi tiết miêu tả hành
động của mẹ?
? Vậy theo em, vì sao người mẹ lại không
ngủ được, lại trằn trọc?
Gợi:
? Người mẹ không ngủ được vì lo lắng cho

con hay vì lí do nào khác?
? Vì sao những kỷ niệm ấy lại hiện ra
trong đêm trước ngày khai trường của
con?
? Tại sao mẹ lại nghĩ tới ngày khai trường
ở Nhật Bản? Ngày ấy có gì giống và khác
ở Việt Nam?
? Có phải người mẹ đang nói trực tiếp với
con không.
? Theo em, người mẹ đang tâm sự với ai?
( Người mẹ nói một mình, giọng độc thoại
là giọng chủ đạo của văn bản. Nhân vật là
nhân vật tâm trạng, nhân vật trữ tình.
Người mẹ không trực tiếp nói với người
con hoặc với ai cả. Người mẹ nhìn con
ngủ, như tâm sự với con nhưng thật ra là
 Vô tư thanh thản, ngủ ngon lành.
2. Tâm trạng của người mẹ.
- Trìu mến quan sát những việc làm
của con, vỗ về để con ngủ, xem lại
những thứ đã chuẩn bị cho con.
- Mẹ: thao thức, không ngủ, suy nghĩ
triền miên.
- Mẹ thương yêu con, lo lắng, hồi hộp,
xúc động.
- Nhớ lại ngày khai trường đầu tiên
của mình.
Gi¸o viªn BiÖn TiÕn Hïng Tr êng
THCS Thanh §øc
3

Gi¸o ¸n Ng÷ V¨n 7
N¨m häc 2011 - 2012
đang nói với chính mình, đang tự ôn lại kỷ
niệm của riêng mình.)
? Cách viết này có tác dụng gì.
 Cách viết này làm nổi bật được tâm
trạng, khắc họa được tâm tư, tình cảm,
những suy nghĩ sâu kín của bà mẹ mà đôi
khi khó nói ra bằng những lời trực tiếp.
? Em thấy người mẹ trong bài là người
mẹ như thế nào? Cảm nghĩ của em?
? Theo em, câu văn nào trong bài nói lên
tầm quan trọng của nhà trường đối với thế
hệ trẻ?
? Kết thúc bài, người mẹ nghĩ đến ngày
mai đứa con đến trường vào một thế giới
kỳ diệu. Em đã bước vào thế giới đó 6
năm, hãy cho biết thế giới kỳ diệu đó là
gì? (Thế giới kì diệu của hiểu biết phong
phú là tri thức, tư tưởng, đạo đức và những
tình cảm mới, con người mới, quan hệ
mới, sẽ đến với con như tình thầy trò, bè
bạn,… mà nhà trường đem lại cho em.)
GV: Có thể khẳng định: Mọi nhân tài xưa
nay đều được vun trồng trong thế giới kì
diệu đó.
Hoạt động 4: Hệ thống kiến thức đã tìm
hiểu qua bài học.
-> Mẹ có tấm lòng sâu nặng, quan tâm
sâu sắc đến con

> người mẹ yêu con vô cùng
3/ Vai trò của nhà trường với thế hệ trẻ
- Thế giới của ước mơ và khát vọng
- Thế giới của niềm vui
> nhà trường là tất cả tuổi thơ
Nhà trường có vị trí quan trọng đối với
sự phát triển của thế hệ trẻ và phát triến
của đất nước.
II. Tổng kết: Ghi nhớ (sgk)
Gi¸o viªn BiÖn TiÕn Hïng Tr êng
THCS Thanh §øc
4
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
4. Cng c bi hc : Cm ngh ca em v ngi m trong vn bn : Cng trng m
ra.
5. Dn dũ : Son vn bn : M tụi.
Tun 1 Ngày soạn: 14/ 08/ 2011
Tiết 2 Mẹ tôi
( Trớch Những tấm lòng cao cả_Et-mụn-ụ A-mi-xi)
I.MC CN T .
Qua bc th ca mt ngi cha gi cho mt a con mc li vi m, hiu tỡnh yờu thng,
kớnh trng cha m l tỡnh cm thiờng liờng i vi mi ngi.
II. TRNG TM KIN THC, K NNG.
1. Kin thc:
- S gin v Et-mụn-ụ A-mi-xi.
- Cỏch giỏo dc va nghiờm khc t nh, cú lớ v cú tỡnh ca ngi cha khi con mc li.
- Ngh thut biu cm trc tip qua hỡnh thc mt bc th.
2. K nng.
- c hiu mt vn bn vit di hỡnh thc mt bc th.

- Phõn tớch mt s chi tit liờn quan n hỡnh nh ngi cha ( tỏc gi bc th) v ngi m
nhc n trong bc th.
III. CHUN B.
- GV: SGK, bi son, sỏch GV
- HS:SGK, bi son
IV.TIN TRèNH LấN LP.
1. n nh lp .
- n nh trt t
- Kim tra s s
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
5
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
2. Dy bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi mi
Trong cuc i mi chỳng ta, ngi m cú 1 v trớ v ý ngha ht sc ln lao, thiờng liờng
v cao c, nhng khụng phi khi no ta cng cú ý thc ht c iu ú. Ch n khi mc
nhng li lm ta mi nhn ra tt c. Vn bn M tụi s cho ta 1 bi hc.
Hot ng 2: Gii thiu:
-Mc tiờu:HS nm c tỏc gi tỏc phm, i ý ca
bi.
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, minh ho.
- Gv gi hs c
? Trỡnh by ngn gn nhng hiu bit ca em v tỏc
gi? GV b sung:
Cuc i hot ng, cuc i vn chng l 1 . Tỡnh
yờu thng & hnh phỳc ca con ngi l lớ tng
cm hng sỏng tỏc vn chng ca ụng kt tinh thnh
mt ch ngha nhõn vn lp lỏnh.

? Em bit gỡ v tỏc phm Nhng tm lũng cao c
ca tỏc gi ?
Hot ng 3: c, hiu chỳ thớch, th loi - GV:
hng dn HS c: Ging chm rói, tỡnh cm, tha
thit v nghiờm.
- GV: c mu.
- GV: gi 3 4 HS c tip cho n ht
- GV: nhn xột.
- Gi hc sinh c li chỳ thớch sỏch giỏo khoa.
- GV: gii thớch t: Kh hỡnh (hỡnh pht nng n,
tn nhn, lm au n kộo di); Vong õn bi ngha
(quờn n, phn li o ngha); Bi bc (phn li
ngi tt, ngi tng cú n, tng giỳp mớnh).
? Theo em, bi vn chia lm my phn ? ú l
nhng phn no? Ni dung chớnh ca tng phn.
? Em hóy túm tt ni dung chớnh ca vn bn.
* Túm tt: En-ri-cụ n núi thiu l vi m.
B bit chuyn, vit th cho En-ri-cụ vi li l va
yờu thng va tc gin. Trong th, b núi v tỡnh
yờu, v s hi sinh to ln m m ó dnh cho En-ri-
cụTrc cỏch ng x khộo lộo v t nh nhng
I.Gii thiu chung.
1. Tỏc gi: E. A-mi-xi ( 1846 -
1908), nh vn í l tỏc gi ca
rt nhiu tỏc phm ni ting cho
thiu nhi.
2. Tỏc phm: Vn bn M tụi
trớch trong tỏc phm Nhng
tm lũng cao c 1886
II. c, hiu chỳ thớch, b cc,

th loi.
1.c:
2.Chỳ thớch: (Sgk)
3.B cc: 3 phn
- M on: Nờu hon cnh
ngi b vit th cho con.
- Thõn on: Tõm trng ca
ngi b trc li lm ca ngi
con.
- Kt on: B mun con xin li
m; th hin tỡnh yờu ca mỡnh
vi con.
4. Th loi:
Th t - biu cm.
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
6
Gi¸o ¸n Ng÷ V¨n 7
N¨m häc 2011 - 2012
kiên quyệt, gay gắt của bố, En-ri-cô vô cùng hối
hận.
Tại sao văn bản là một bức thư người bố gửi cho
con nhưng nhan đề lại lấy tên là “Mẹ Tôi”?
 Thứ 1, nhan đề ấy là của chính tác giả A-Mi-
Xi đặt cho đoạn trích. Mỗi truyện nhỏ trong “Những
tấm lòng cao cả” đều có một nhan đề do tác giả đặt.
 Thứ 2, khi đọc kỹ chúng ta sẽ thấy tuy bà mẹ
không xuất hiện trực tiếp trong câu chuyện nhưng đó
lại là tiêu điểm mà các nhân vật và chi tiết đều hướng
tới để làm sáng tỏ.

- Văn bản được viết theo thể loại nào? Về hình thức
văn bản có gì đặc biệt?
( Mang tính chuyện nhưng được viết dưới hình thức
bức thư ( qua nhật ký của con)
Hoạt động 4: Tìm hiểu văn bản.
-Mục tiêu: Phân tích và hiểu được nội dung văn bản.
-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ, phân
tích ,nêu và giải quyết vấn đề.
- Nhan đề “ mẹ tôi”
- Tại sao đây là bức thư người bố gửi con mà tác giả
lấy nhan đề là “ mẹ tôi”?(Con ghi nhật ký)
- Mẹ là tiêu điểm để hướng tới, để làm sáng tỏ mọi
vấn đề
- Nêu nguyên nhân khiến người cha viết thư cho con?
- Chú bé nói không lễ độ với mẹ -> cha viết thư giáo
dục con
- Những chi tiết nào miêu tả thái độ của người cha
trước sự vô lễ của con?
- Sự hỗn láo của con như một nhát dao đâm vào tim
bố vậy
- Bố không thể nén được cơn giận
- Con mà lại xúc phạm đến mẹ ư?
- Thà bố không có con còn hơn là thấy con bội bạc.
Con không được tái phạm nữa.
- Trong một thời gian con đừng hôn bố.
- Em có nhận xét gì về nghệ thuật sử dụng trong phần
trên?
III. Tìm hi ểu văn bản :
1. Thái độ của người cha trước
lỗi lầm của con.

- Sự hỗn láo của con như nhát
dao đâm vào tim bố => so sánh
- Con mà lại xúc phạm đến mẹ
ư? => câu hỏi tu từ
- Thà bố không có con…. bội
bạc => câu cầu khiến
Gi¸o viªn BiÖn TiÕn Hïng Tr êng
THCS Thanh §øc
7
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
- So sỏnh => au n
- Cõu cu khin => mnh lnh
- Cõu hi tu t => ng ngng
- Qua cỏc chi tit ú em thy c thỏi ca cha
nh th no?
GV phõn tớch thờm on Khi ta khụn ln -> ú
? GV nờu vn :
Cú ý kin cho rng b En-ri-cụ quỏ nghiờm khc cú l
ụng khụng cũn yờu thng con mỡnh? í kin ca em?
GV: B rt yờu con nhng khụng nuụng chiu, xem
nh, b qua. B dy con v lũng bit n kớnh trng
cha m. Nhng suy ngh v tỡnh cm y ca ngi í
rt gn gi vi quan nim xa nay ca chỳng ta. bt
trung, bt hiu l 1 ti ln. Phn hay nht v cm
ng nht trong bc th l ngi b núi vi con v
ngi m yờu du.
- Nhng chi tit no núi v ngi m?
- Hỡnh nh ngi m c tỏc gi tỏi hin qua im
nhỡn ca ai? Vỡ sao?

(B -> thy hỡnh nh, phm cht ca m -> tng tớnh
khỏch quan, d bc l tỡnh cm thỏi i vi ngi
m, ngi k)
- T im nhỡn y ngi m hin lờn nh th no?
vn li dch: Nhng th rng b phi thy con cht i
cũn hn l thy con bi bc vi m.
? Thỏi ca ngi b i vi ngi m nh th
no? (Trõn trng, yờu thng)
Mt ngi m nh th m En-ri-cụ khụng l -> sai
lm khú m tha th. Vỡ vy thỏi ca b l hon
ton thớch hp.
GV gii thớch: nguyờn nhõn t khỏ cc oan ->
nhng cú tỏc dng cao ngi m, nhn mnh ý
ngha giỏo dc v thỏi ca b cao m .
- Trc thỏi ca b En-ri-cụ cú thỏi nh th
no?
- Xỳc ng vụ cựng
- iu gỡ ó khin em xỳc ng khi c th b?
(- B gi li nhng k nim m v En-ri-cụ
- Li núi chõn thnh, sõu sc ca b
- Ngi cha ng ngng , bun
bó , tc gin ,cng quyt ,
nghiờm khc nhng chõn thnh
nh nhng.
2. Hỡnh nh ngi m
- Thc sut ờm, qun qui, nc
n vỡ s mt con .
- Ngi m sn sng b ht hnh
phỳc trỏnh au n cho con .
- Cú th i n xin nuụi con, hi

sinh tớnh mng cu con.
- Du dng, hin hu.
-> L ngi hin hu, du dng,
giu c hi sinh, ht lũng yờu
thng , chm súc con -> ngi
m cao c, ln lao.
3- Thỏi ca En - ri - cụ:
- Xỳc ng vụ cựng
- Em nhn ra li lm ca mỡnh
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
8
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
- Em nhn ra li lm ca mỡnh
- Nu b trc tip khụng? Vỡ sao?
- ó bao gi em vụ l cha? Nu vụ l em lm gỡ?
- HS c lp tr li
GV: Trong cuc sng chỳng ta khụng th trỏnh khi
sai lm, iu quan trng l ta bit nhn ra v sa cha
nh th no cho tin b.
- Gv goi 2 -3 Hs c phn ghi nh
GV : M tụi cha chan tỡnh ph t, mu t, l bi ca
tuyt p ca nhng tm lũng cao c.
Amixi ó li trong lũng ta hỡnh nh cao p thõn
thng ca ngi m hin, ó giỏo dc bi hc hiu
tho o lm con
IV. Tng kt: * Ghi nh.
3/ Cng c bi hc : -Ti sao núi cõu: Tht ỏng xu h v nhc nhó cho k no ch p
lờn tỡnh yờu thng ú" l 1 cõu th hin s liờn kt xỳc cm ln nht ca ngi cha vi mt

li khuyờn du dng?
4/ Dn dũ : Son vn bnCuc chia tay ca nhng con bỳp bờ
Tun 1 Ngày soạn:16/ 08/ 2011
Tit 3: Từ ghép
I. MC CN T .
- Nhn din c hai loi t ghộp : t ghộp ng lp v t ghộp chớnh ph.
- Hiu c tớnh cht phõn ngha ca t ghộp chớnh v tớnh cht hp ngha ca t ghộp ng
lp.
- Cú ý thc trau di vn t v bit s dng t ghộp mt cỏch hp lớ.
II. TRNG TM KIN THC, K NNG.
1. Kin thc:
- Cu to ca t ghộp chớnh ph, t ghộp ng lp.
- c im v ngha ca cỏc t ghộp chớnh ph v ng lp.
2. K nng.
- Nhn din cỏc loi t ghộp
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
9
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
- M rng, h thng húa cỏc vn t
- S dng t: dựng t ghộp chớnh ph khi cn din t cỏi c th, dựng t ghộp ng lp khi
cn din t cỏi khỏi quỏt.
III. CHUN B.
- GV: SGK, bi son, sỏch GV.
- HS:SGK, bi son
IV. TIN TRèNH LấN LP.
1. n nh lp .
- n nh trt t
- Kim tra s s

2. Kim tra bi c.
? V s cu to t Ting vit. Ly vớ d minh ha ?
3. Dy bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi mi.
-Mc tiờu:To tõm th v nh hng chỳ ý cho Hs
-Phng phỏp: thuyt trỡnh
-Thi gian: 2 phỳt
Trong h thng t ting Vit, t ghộp cú mt v trớ khỏ quan trng vi s lng ln,
din t c c im tõm lớ, miờu t c c im ca cỏc s vt, s vic mt cỏch sõu
sc. Vy t ghộp cú c im nh th no hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiu.
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung chính
Hot ng 2:Tỡm hiu cỏc loi t ghộp.
-Mc tiờu:HS nm c cu to ca hai loi t
ghộp: chớnh ph v ng lp
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, minh ho,
phõn tớch,nờu v gii quyt vn .
-Thi gian: 10 phỳt
HS c VD
1
( SGK 13)
Xỏc nh ting chớnh v ting ph trong hai t
ghộp b ngoi v thm phc
- B ngoi: + B: ting chớnh
+ Ngoi: ting ph
- Thm phc: + Thm: ting chớnh
+ Phc: ting ph
- Nhn xột gỡ v trt t cỏc ting trong hai t
trờn?
-> Nhng t ghộp trờn gi l ghộp chớnh ph
- Em hiu th no l t ghộp chớnh ph?

I. Cỏc loi t ghộp
1. Vớ d :
2. Nhn xột
- T ghộp chớnh ph: cú ting chớnh v
ting ph
Ting chớnh ng trc v ting ph
ng sau
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
10
Gi¸o ¸n Ng÷ V¨n 7
N¨m häc 2011 - 2012
HS trả lời
HS đọc ví dụ 2
- Các tiếng trong hai từ “ quần áo”, “ trầm
bổng” có phân ra tiếng chính và tiếng phụ
không?
- Không
- Các tiếng có quan hệ với nhau như thế nào về
mặt ngữ pháp?
- Bình đẳng
-> từ ghép đẳng lập
- Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập có gi
khác nhau?
- Chính phụ: có tiếng phụ, tiếng chính
- Đẳng lập; Không
- Qua hai bài tập trên, em thấy từ ghép được
chia làm mấy loại? Đặc điểm của từng loại?
* HS đọc ghi nhớ
GV khái quát lại

- Hãy tìm một từ ghép chính phụ và một từ
ghép đẳng lập rồi đặt câu?
- Đầu năm học, mẹ mua cho em chiếc xe đạp.
- Sách vở của em luôn sạch sẽ.
Hoạt động 3:Tìm hiểu nghĩa của từ ghép.
-Mục tiêu:Phân tích và hiểu được nghĩa của hai
loại từ ghép trên.
-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh
hoạ,phân tích,nêu và giải quyết vấn đề.
-Thời gian: 10 phút
HS đọc VD SGK14
- So sánh nghĩa của từ “ bà ngoại” với nghĩa
của “ bà”.? Nghĩa của từ “ thơm phức” với từ “
thơm”?
- Nghĩa của từ “ bà ngoại “ hẹp hơn so với
nghĩa của từ “ bà”
- Nghĩa của từ “ thơm phức” hẹp hơn nghĩa của
“ thơm”
- Tương tự hãy so sánh nghĩa của từ “ quần áo”
với nghĩa của tiếng “ quần, áo”? Nghĩa của “
trầm bồng” với nghĩa “ trầm’ và “ bồng”?
từ ghép đẳng lập
- Các từ ghép không phân ra tiếng
chính, tiếng phụ (bình đẳng về mặt ngữ
pháp)
3. Ghi nhớ ( SGK)
II. Nghĩa của từ ghép
1. Ví dụ:
2. Nhận xét
Gi¸o viªn BiÖn TiÕn Hïng Tr êng

THCS Thanh §øc
11
Gi¸o ¸n Ng÷ V¨n 7
N¨m häc 2011 - 2012
- Nghĩa của “ quần áo” rộng hơn , khái quát hơn
nghĩa của “ quần, áo”
- Nghĩa của từ “ trầm bổng” rộng hơn nghĩa của
từ “ trầm “ và “ bồng”
Nghĩa của từ ghép đẳng lập và chính phụ có đặc
điểm gì?
* HS đọc ghi nhớ
GV khái quát
HS lấy ví dụ và phân tích
GV nhận xét
Hoạt động 4:Luyện tập
-Mục tiêu:HS vận dụng kiến thức vào bài tập
thực hành.
-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, thảo luận.
-Thời gian: 20 phút
-HS đọc, xác định yêu cầu
-Làm việc theo nhóm: 3 phút
Nhóm thuộc tổ 1+2: tìm từ ghép chính phụ
Nhóm thuộc tổ 3: tìm từ ghép đẳng lập
- Đại diện báo cáo -> HS nhận xét. GV kết luận
-HS đọc, xác định yêu cầu, làm bài
-Gọi HS lên bảng điền
-HS nhận xét
-GV nhận xét , bổ sung
HS đọc bài, nêu yêu cầu
HS độc lập suy nghĩ, gọi HS lên bảng -> HS

nhận xét
GV kết luận
-GV nêu yêu cầu
Có thể nói: Một chiếc xe cộ chạy qua ngã tư
Em bé đòi mẹ mua năm chiếc bánh kẹo được
không?
Hãy chữa lại bằng hai cách
- HS thảo luận nhóm 4 trong 3 phút
- Báo cáo
- GV kết luận
- Nghĩa từ ghép chính phụ hẹp hơn
nghĩa tiếng chính.
- Nghĩa của từ ghép đẳng lập tổng hợp
hơn nghĩa các tiếng tạo ra nó
3. Ghi nhớ( SGK)
III. Luyện tập
1. Bài tập 1: Phân loại từ ghép
Từ ghép CP Từ ghép ĐL
Nhà máy, nhà ăn,
xanh ngắt, lâu
đời, cười nụ…
Chài lưới, cây cỏ,
ẩm ướt,
đầu đuôi……
2. Bài tập 2: Điền thêm tiếng để tạo
thành từ ghép chính phụ
- Bút chì - ăn mày
- mưa phùn - trắng phau
- làm vườn - nhát gan
3. Bài tập 3: Điền thêm tiếng để tạo từ

ghép đẳng lập
- Núi sông, núi đồi
- Ham muốn, ham mê
- Mặt mũi, mặt mày
- Tươi tốt, tươi vui
- Xinh đẹp, xinh tươi
- Học hành, học hỏi
4. Bài tập 4: Bổ sung cho HS khá, giỏi
Không vì xe cộ và bánh kẹo là từ ghép
đẳng lập -> nghĩa chủ quan, khái quát
nên không thể đi kèm số từ và danh từ
chỉ đơn vị được
- Chữa:
+ Xe cộ tấp nập qua lại
+ Một chiếc xe vừa chạy qua ngã tư
+ Em bé đòi mẹ mua bánh kẹo
+ Em bé đòi mẹ mua 5 chiếc bánh/kẹo
Gi¸o viªn BiÖn TiÕn Hïng Tr êng
THCS Thanh §øc
12
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
4. Cng c:(2 phỳt)
? Cú my loi t ghộp? c im cu to v ng ngha ca chỳng?
5. Hng dn hc bi:
- Hc ghi nh
- Lm BT 4,5,6,7
- Chun b bi Liờn kt trong vn bn, tr li cõu hi SGK, xem k cỏc bi tp
Tun 1 Ngày soạn: 16/ 08/ 2011
Tit 4: Liên kết trong văn bản

Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
13
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
I. MC CN T .
- Hiu rừ liờn kt l mt trong nhng c tớnh quan trng nht ca vn bn.
- Bit vn dng nhng hiu bit v liờn kt vo vic c- hiu v to lp vn bn.
II. TRNG TM KIN THC, K NNG.
1. Kin thc:
- Khỏi nim liờn kt trong vn bn.
- Yờu cu v liờn kt trong vn bn.
2. K nng.
- Nhn din v phõn tớch tớnh liờn kt ca cỏc vn bn
- Vit cỏc on vn, bi vn cú tớnh liờn kt.
III. CHUN B.
- GV: SGK, bi son, sỏch GV
- HS:SGK, bi son.
IV. TIN TRèNH LấN LP.
1. n nh lp .
- n nh trt t
- Kim tra s s
2. Kim tra bi c.
Vn bn l gỡ, vn bn cú nhng tớnh cht no?
3. Dy bi mi:
Hot ng 1: Gii thiu bi mi .
Trong quỏ trỡnh to lp vn bn nhiu khi ta dựng t, t cõu, dng on mt cỏch hp lớ,
ỳng ng phỏp; nhng khi c vn bn thỡ thy ri rc khụng cú s thng nht, vỡ sao xy
ra iu ú hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiu.
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung chính

Hot ng 2:Tớnh liờn kt v phng
tin liờn kt trong vn bn.
-Mc tiờu:Giỳp HS thy c mun t
c mc ớch giao tip thỡ vn bn phi
cú tớnh liờn kt
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, minh
ho, phõn tớch, nờu v gii quyt vn .
GV gii thớch khỏi nim liờn kt
Liờn: lin
kt: ni, buc
=> lin kt -> l ni lin nhau, gn bú vi
nhau
Gi HS c BT( SGK tr17)
I. Liờn kt v phng tin lin kt
trong vn bn
1. Tớnh liờn kt ca vn bn
a. Bi tp
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
14
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
- Nu b ca En-ri-cụ ch vit my cõu
nh vy thỡ En-ri-cụ cú hiu iu b mun
núi khụng? (Khụng)
- Vỡ sao En-ri-cụ cha hiu, em chn lớ do
ỳng trong cỏc lớ do di õy?
a. Vỡ cõu vn vit cha ỳng ng phỏp
b. Vỡ cõu vn ni dung khụng c rừ rng
c. Vỡ gia cỏc cõu cha cú s liờn kt ( lớ

do b)
- Mun cho on vn cú th hiu c thỡ
nú phi cú tớnh cht gỡ?
c ý 1 phn ghi nh
GV : Liờn kt l mt trong nhng tớnh cht
quan trng nht ca vn bn giỳp ta d
hiu, giỳp cho vn bn rừ ngha. Vy
phng tin liờn kt trong vn bn l gỡ?
Chỳng ta cựng tỡm hiu phn 2?
- c bi tp 2b SGK tr18
(HS tho lun nhúm 4 trong 3 phỳt. i
din trỡnh by)
- on vn khú hiu vỡ thiu cỏc t ng
liờn kt
- Mun on vn d hiu -> in cỏc t
ng liờn kt cỏc cõu, cỏc ý vi nhau
* GV: on vn trờn lng cng, khú hiu
vỡ thiu t ng liờn kt, ú chớnh l thiu
s liờn kt v hỡnh thc
-HS c vn bn: Vỡ sao hoa cỳc cú nhiu
cỏnh
Ch ra cỏc phng tin liờn kt trong vn
bn
(Vỡ, t ú, ngy nay)
- Ngoi s liờn kt v hỡnh thc, vn bn
mun d hiu cn cú iu kin gỡ na?
(Cú s liờn kt v ni dung)
Ngha l cỏc ý, cỏc cõu, cỏc on phi
thng nht ni dung, cựng hng v ni
dung no ú.

- T hai bi tp trờn em hóy cho bit vn
b. Nhn xột
- on vn khú hiu, ln xn, khụng rừ
rng vỡ khụng cú tớnh liờn kt.
- Mun vn bn rừ ngha , d hiu -> cú
tớnh liờn kt
2. Phng tin liờn kt trong vn
bn
a. Bi tp
b. Nhn xột:
- Liờn kt hỡnh thc: dựng phng tin
ngụn ng, t, cm t, cõu ni cỏc ý,
cõu, on vn
- Liờn kt v ni dung : cựng hng v
mt ni dung no ú
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
15
Gi¸o ¸n Ng÷ V¨n 7
N¨m häc 2011 - 2012
bản có tính liên kết phải có điều kiện gì?
Sử dụng phương tiện gì?
HS đọc ghi nhớ
GV khái quát nội dung ghi nhớ
Hoạt động 3 : Luyện tập
-Mục tiêu:HS vận dụng kiến thức vào bài
tập thực hành.
-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, thảo
luận.
-HS đọc BT 1: làm bài, trình bày, nhận xét

-GV sửa chữa , bổ sung.
-HS đọc BT 2: nêu yêu cầu bài tập, thảo
luận theo nhóm 4 trong 3 phút.
-Báo cáo
-HS nhận xét -> GV kết luận.
- Đọc BT 3 SGK19 nêu yêu cầu BT, làm
bài, nhận xét
- GV sửa chữa
- GV nêu yêu cầu bài tập bổ sung
- HS làm bài
- Gọi 2-3 em HS khá , giỏi đọc bài. Chỉ rõ
phương tiện liên kết.
HS nhận xét
GV nhận xét.
Phương tiện liên kết: thu(1), thu (2), trăng
thu (4), mùa thu (5), sắc thu(6), trời thu
(7)-> hướng về một nội dung
HS đọc phần đọc thêm SGK.
=> Ghi nhớ SGK (tr18)
II. Luyện tập

1. Bài tập 1: Sắp xếp các câu văn sau
theo thứ tự: 1,4,2,5,3
2. Bài tập 2:
Đoạn văn đã có sự liên kết về hình thức
song chưa có sự liên kết về nội dung
nên chưa thể coi là một văn bản có liện
kết chặt chẽ
3. Bài tập 3:
Để đoạn văn có liên kết chặt chẽ điền

lần lượt theo thứ tự: bà, bà,cháu, bà, bà,
cháu, thế là.
4. Bài tập 4( bổ sung) Viết một đoạn
văn ngắn 5-7 câu trong đó có sử dụng sự
liên kết, chỉ ra các phương tiện liên kết
đó
Đoạn văn:
Thu đã về. Thu xôn xao lòng người. Lá
reo xào xạc. Gió thu nhè nhẹ thổi, lá
vàng nhẹ bay. Nắng vàng tươi rực rỡ.
Trăng thu mơ màng. Mùa thu là mùa
của cốm, của hồng. Trái cây ngọt lịm ăn
với cốm vòng dẻo thơm. Sắc thu ,
hương vị mùa thu làm say mê hồn
người. Nhất là khi ta ngắm trời thu trong
xanh bao la
Hoạt động4:Củng cố bài học. 3 phút
HS khái quát và khắc sâu kién thức vừa học.
4. Củng cố:
Liên kết văn bản là gì? Liên kết trong văn bản gồm những loại nào?
Gi¸o viªn BiÖn TiÕn Hïng Tr êng
THCS Thanh §øc
16
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
5. Hng dn hc bi:
- Hc ghi nh
- Lm BT 4,5
- Son: Cuc chia tay ca nhng con bỳp bờ tr li cõu hi SGK. Túm tt ni dung .
Tuần 2 Ngày soạn: 21/ 08/ 2011

Tit 5: Cuộc chia tay của những con búp bê
Khánh Hoài
I. MC CN T .
- Hiu c tỡnh cm ộo le v tỡnh cm, v tõm trng ca cỏc vt trong truyn.
- Nhn ra c cỏch k chuyn ca tỏc gi trong vn bn
II. TRNG TM KIN THC, K NNG.
1. Kin thc:
- Tỡnh cm anh em rut tht thm thit, sõu nng v ni au kh ca nhng a tr khụng
may ri vo hon cnh b m li d.
- c sc ngh thut ca vn bn, lng ghộp vn mụi trng.
2. K nng.
- c hiu vn bn truyn, c din cm li i thoi phự hp v tõm trng nhõn vt.
- K v túm tt truyn.
III. CHUN B.
- GV: SGK, bi son, sỏch GV, tranh SGK
- HS:SGK, bi son
IV. TIN TRèNH LấN LP.
1. n nh lp .
- n nh trt t
- Kim tra s s
2. Kim tra bi c.
? Sau khi hc xong vn bn Cng trng m ra em cú cm nhn gỡ v hỡnh nh ngi
m?
- L ngi hin du, yờu thng con, luụn ht lũng quan tõm, chm súc thm chớ sn sng hi
sinh tt c ( k c tớnh mng ca mỡnh ) cho con.
? Thỏi ca cha trong bc th( vn bn M tụi ) nh th no?
- Thỏi kiờn quyt, nghiờm khc, chõn tỡnh, nh nhng.
3. Dy bi mi:
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung chính
Hot ng 1: Khi ng

Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
17
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
Cuc i con ngi cú nhiu ni bt hnh song
vi tui th bt hnh nht l s tan v gia
ỡnh. Trong hon cnh y nhng a tr s ra
sao, tõm t, tỡnh cm ca chỳng nh th no?
Chỳng ta cựng tỡm hiu qua vn bn Cuc
chia tay ca nhng con bỳp bờ
Hot ng 2: c tỡm hiu chung.
-GV hng dn c: Ging c thay i linh
hot phự hp tõm t , tỡnh cm ca nhõn vt:
au n, xút xa, hn nhiờn, nhng nhn.
- GV c mu. HS c
- HS nhn xột, GV nhn xột
- Hóyk túm tt ni dung vn bn?
(Truyn k v cuc chia tay ca anh em Thnh
- Thu do gia ỡnh tan v, b m li hụn. Trc
khi chia tay hai anh em chia chi. Thnh ó
mun nhng ht cho em nhng nghe m thỳc
gic, Thnh vi ly hai con bỳp bờ t hai bờn,
thy th Thu gin d khụng mun chia s hai
con bỳp bờ. Sau ú hai anh em dt nhau n
trng Thu chia tay cụ giỏo v cỏc bn.
Cuc chia tay tht xỳc ng, Thu v Thnh
tr v nh thỡ xe ó n, m cựng my ngi
hng xúm khuõn lờn xe Thu li con v
s cho anh. n khi xe gn chy, Thu li chy

li nt con em nh cnh con v s ri em nc
n chy lờn xe)
- Nờu nhng hiu bit ca em v truyn?
- Em hiu rỏo honh l gỡ?
HS c t khú SGK
- Vn bn thuc th loi no?
- Vn bn chia lm my on?
P1. T u gic m thụi: Thnh ngh v
nhng iu ó qua.
P2. Tip nh vy: vic chia chi
P3. Tip tụi i: cnh chia tay ca 2 anh em
I. c, tỡm hiu chung

1. c-k túm tt .

2. Chỳ thớch
- Truyn ngn Cuc chia tay ca
nhng con bỳp bờ Khỏnh Hoi c
gii nhỡ trong cuc thi vit v quyn tr
em 1992
- T khú (SGK tr26)
3.Th loi: Vn bn nht dng theo
kiu Tự sự.
4. B cc: 4on
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
18
Gi¸o ¸n Ng÷ V¨n 7
N¨m häc 2011 - 2012
với cô giáo

P4. Còn lại: cảnh 2 anh em chia tay
Truyện viết về ai? Về việc gì? Ai là nhân vật
chính trong truyện?
(Truyện viết về hai anh em Thành - Thuỷ, cuộc
chia tay cảm động của họ
Nhân vật chính: Thành - Thuỷ)
- Truyện được kể theo ngôi thứ mấy?
Nhan đề truyện gợi lên điều gì?
( Truyện kể theo ngôi thứ nhất)
Tác dụng: giúp tác giả thể hiện được một cách
sâu sắc suy nghĩ, tình cảm và tâm trạng của
nhân vật, tăng thêm tính chân thực của truyện
-> sức thuyết phục cao.
Tên truyện: Những con búp bê vốn là đồ chơi
của tuổi thơ gợi nên sự ngộ nghĩnh, vô tư, ngây
thơ, vô tội -> thế mà đành chia tay -> tên
truyện gợi tình huống buộc người đọc theo dõi,
góp phần thể hiện ý định của tác giả.
II- Tìm hiểu văn bản
1- Nhan đề của truyện
- Tên truyện gợi tình huống buộc người
đọc phải theo dõi, chú ý và góp phần
thể hiện ý định của tác giả.
4. Củng cố: Văn bản “ Cuộc chia tay của những con búp bê”
5. Hướng dẫn học bài:
- Nắm vững nội dung đã học.
- Soạn: “ Bố cục văn bản” trả lời câu hỏi SGK, xem trước bài tập


Gi¸o viªn BiÖn TiÕn Hïng Tr êng

THCS Thanh §øc
19
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
Tuần 2 Ngày soạn: 21/ 08/ 2011
Tit 5: Cuộc chia tay của những con búp bê
Khánh Hoài
II.MC CN T .
- Hiu c tỡnh cm ộo le v tỡnh cm, v tõm trng ca cỏc vt trong truyn.
- Nhn ra c cỏch k chuyn ca tỏc gi trong vn bn
II. TRNG TM KIN THC, K NNG.
1. Kin thc:
- Tỡnh cm anh em rut tht thm thit, sõu nng v ni au kh ca nhng a tr khụng
may ri vo hon cnh b m li d.
- c sc ngh thut ca vn bn.
2. K nng.
- c hiu vn bn truyn, c din cm li i thoi phự hp v tõm trng nhõn vt.
- K v túm tt truyn.
- Liờn h vn mụi trng giỏo dc
III. CHUN B.
- GV: SGK, bi son, sỏch GV, tranh SGK
- HS:SGK, bi son
IV. TIN TRèNH LấN LP.
1. n nh lp .
- n nh trt t
- Kim tra s s.
2. Dy bi mi:
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung chính
-HS c t Gia ỡnh tụi khỏ gi n va i 2. Tỡnh cm ca hai anh em
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng

THCS Thanh Đức
20
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
va trũ chuyn
- Tỡm nhng chi tit trong truyn núi v tỡnh cm
ca hai anh em Thnh - Thu?
- Rt thng nhau
- Thu mang kim ra tn sõn vn ng vỏ ỏo cho
anh
- Thnh chiu no cng ún em i hc v
- Nm tay nhau trũ chuyn
- Khi chia chi, Thnh nhng ht cho em
- Thu thng anh, con v s gỏc cho anh.
- Em cú nhn xột gỡ v tỡnh cm ca hai anh em?
Khi Thnh chia hai con bỳp bờ sang hai bờn Thu
núi v hnh ng gỡ?
- Tru trộo, gin d: Anh li chia r con v s vi
con Em nh ra ? Sao anh ỏc th?
- Li núi v hnh ng ca Thu lỳc ny cú gỡ
mõu thun?
(Mt mt Thu rt gin d khụng mun chia r hai
con bỳp bờ, mt khỏc Thu li thng anh, mun
con v s canh gic ng cho anh)
- Theo em cú cỏch no gii quyt mõu thun ny
c khụng?(Tho lun- 2p )
( Ch cú mt cỏch: gia ỡnh Thu phi on t)
- Kt thỳc truyn , Thu ó la chn cỏch gii
quyt nh th no?Cỏch gii quyt y gi cho em
suy ngh tỡnh cm gỡ?

( Thu c hai con bỳp bờ gn nhau khụng
chỳng phi chia lỡa)
GV: Bỳp bờ khụng xa nhau nhng con ngi phi
xa nhau, ú l chi tit xỳc ng v hm cha ý
ngha sõu sc khin ngi c cng thờm thng
cm mt bộ gỏi giu lũng v tha, nhõn ỏi bao la,
ni xút au cng nh ca vo lũng ngi c ->
s chia tay ca hai em nh tht khụng nờn xy ra.
-HS quan sỏt tranh- trang 22
Mụ t ni dung ca bc tranh
( Hai anh em chia chi, Thnh hai con bỳp
bờ sang hai bờn, Thu gin d tru trộo
HS c gn tra)
Thnh v Thu
- Rt thng nhau
- Thu mang kim ra tn sõn vn
ng vỏ ỏo cho anh
- Thnh chiu no cng ún em
- Chia chi: Thnh nhng ht
cho em
- Thu li con v s gỏc cho anh
=> Rt mc gn gi, thng yờu,
chia s v quan tõm ln nhau.
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
21
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
- Tỡm nhng chi tit miờu ta tỡnh cm ca Thu
vi cỏc bn v cụ giỏo?

-Thu nc n
- Cụ giỏo: sng st, ụm cht ly Thu, cụ tỏi mt,
nc mt gin gia
- Cỏc bn: Khúc thỳt thớt, sng s., nm cht tay
Thu
- Em cú nhn xột gỡ v cuc chia tay y?
Chi tit no khin cụ giỏo bng hong v khin em
xỳc ng nht? Vỡ sao?
- Thu cho bit, em s khụng i hc na do nh b
ngoi xa trng quỏ
GV: mt em bộ khụng c n trng ú l iu
au xút nht i vi tt c chỳng ta
Cỏc t thỳt thớt, nc n, sng s miờu t
tõm trng ca Thu v cỏc bn -> cỏc t lỏy ú l
nhng loi t lỏy no, chỳng ta tỡm hiu sau
- Khi dt Thu ra cng trng tõm trng ca
Thnh nh th no?
(Kinh ngc, thy mi ngi vn bỡnh thng v
nng vn vng m trựm lờn cnh vt)
- Vỡ sao Thnh cú tõm trng ú?
(Khi mi vt vn bỡnh thng, hai anh em phi
chu ng ni mt mỏt. Tõm hn mỡnh ni giụng
bóo, t tri sp -> mi ngi bỡnh thng)
c on cui- trang 25
- Tỡm chi tit miờu t tõm trng ca Thu khi tht
s phi ri xa anh?
* Thu: nh mt hn, mt xanh nh tu lỏ -> so
sỏnh
ly v s t lờn ging anh -> hụn nú, khúc nc
n, dn dũ, ly con Em nh t bờn con v s

* Thnh: mu mỏo, ng nh chụn chõn
- Tõm trng ca hai anh em?
HS quan sỏt tranh ( trang 25) mụ t bc tranh?
? Qua phõn tớch em thy mụi trng gia ỡnh cú s
nh hng nh th no i vi mi chỳng ta?
Hot ng 3: Ghi nh
2. Cuc chia tay ca Thu vi lp
hc v cụ giỏo
- Thu nc n
- Cụ giỏo: sng st, tỏi mt
- Cỏc bn thỳt thớt
Cuc chia tay tht xỳc ng, bt ng
3. Cuc chia tay ca hai anh em
Thnh - Thu
- Thu nh mt hn, mt xanh nh
tu lỏ -> so sỏnh
- Khúc nc n, dn dũ
Lỏy
- Thnh: mu mỏo, ng nh chụn
chõn
S dng t lỏy, so sỏnh
-> Vụ cựng au n, bun ti
III- Tng kt:
* Ngh thut:
- Xây dựng tình huống tâm lí.
- Lựa chọn ngôi thứ nhất.
- Khắc hoạ hình tợng nhân vật trẻ
nhỏ, qua đó gợi suy nghĩ về sự lựa
chọn, ứng xử của những ngời làm
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng

THCS Thanh Đức
22
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
Nhn xột v cỏch k chuyn ca tỏc gi. Cỏch
k ny cú tỏc dng gỡ trong vic lm ni rừ ni
dung, t tng truyn?
- Qua cõu chuyn tỏc gi mun nhn gi mi
ngi iu gỡ?
HS c ghi nh
GVcht
Hot ng 4: Hng dn luyn tp
cha mẹ.
- Lời kể tự nhiên theo trình tự sự
việc
*Ni dung:
T m gia ỡnh l vụ cựng quý giỏ
v quan trng.Mi ngi nờn bo v
v gi gỡn
* Ghi nh: SGK
III. Luyn tp
c thờm Trỏch nhim ca b
m,
Th gii rng vụ cựng
3. Cng c: Vn bn Cuc chia tay ca nhng con bỳp bờ Vit v nhng cuc chia tay
khụng ỏng cú. Vn bn ny toỏt lờn mt thụng ip v quyn tr em. Theo em ú l thụng
ip no ?( - Khụng th y tr em vo tỡnh cnh bt hnh.
- Ngi ln v xó hi phi chm lo v bo v hnh phỳc ca tr em.)
4. Hng dn hc bi:
- Hc thuc ghi nh. Son: B cc vn bn tr li cõu hi SGK, xem trc bi tp

Tun 2 Ngày soạn: 22/ 08/ 2011
Tit 7: Bố cục văn bản
I. MC CN T .
- Hiu tm quan trng v yờu cu ca b cc trong vn bn; trờn c s ú, cú ý thc xõy
dng b cc khi to lp vn bn.
- Bc u xõy dng c nhng b cc rnh mch, hp lớ cho cỏc bi lm.
II. TRNG TM KIN THC, K NNG.
1. Kin thc:
Tỏc dng ca vic xõy dng b cc
2. K nng.
- Nhn bit, phõn tớch b cc trong vn bn.
- Vn dng kin thc v b cc trong vic c hiu vn bn, xõy dng b cc cho mt vn
bn núi ( vit ) c th.
III. CHUN B.
- GV: SGK, bi son, sỏch GV
- HS:SGK, bi son
IV. TIN TRèNH LấN LP.
1. n nh lp .
- n nh trt t
- Kim tra s s
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
23
Giáo án Ngữ Văn 7
Năm học 2011 - 2012
2. Kim tra bi c.
? Liờn kt l gỡ? vn bn cú tớnh liờn kt ngi vit, ngi núi phi lm gỡ?
- Liờn kt l mt tớnh cht quan trng ca vn bn -> vn bn cú ngha, d hiu
- cú tớnh liờn kt trong vn bn phi s dng phng tin liờn kt
3. Dy bi mi :

Hoạt động của Gv và Hs Nội dung chính
Hot ng 1: Khi ng
Trong vic to lp vn bn, mun cho vn bn
mch lc, d hiu ngi vit phi sp xp b trớ
cỏc phn , cỏc on sao cho hp lớ . ú l b cc
vn bn m chỳng ta s tỡm hiu.
Hot ng 2: Hỡnh thnh kin thc mi
HS c phn 1a (SGK 28)
? Nu vit mt lỏ n xin gia nhp vo i thiu
niờn tin phong HCM, em s vit theo trỡnh t
no?
(- Niờn hiu nc
- Tờn n
- Ni nhn
- Ngi vit n, a ch
- Lớ do vit n
- Nguyn vng
- Li ha hn )
? Nu cỏc ni dung trờn b o ln khụng theo
trỡnh t trờn cú c khụng? Vỡ sao?
(o ln nh vy khụng c vỡ nh vy lm
cho b cc vn bn khụng mch lc, rừ rng, khú
hiu)
? Vỡ sao xõy dng vn bn cn quan tõm ti b
cc?
( Vỡ nu cú b cc rừ rng thỡ vn bn mi d
hiu, mch lc )
? c mc 1 ghi nh(SGK 29)
? c hai cõu chuyn SGK 29
? Hai truyn trờn cú b cc cha?

I. B cc v nhng yờu cu v b
cc trong vn bn
1. B cc vn bn
a. Bi tp
b. Nhn xột
- Vn bn phi cú s sp t cỏc phn
theo trỡnh t -> b cc
-> B cc vn bn l s sp xp cỏc
ý, cỏc phn, cỏc on theo mt trỡnh
t
2. Nhng yờu cu v b cc trong vn
bn
a. Bi tp
Giáo viên Biện Tiến Hùng Tr ờng
THCS Thanh Đức
24
Gi¸o ¸n Ng÷ V¨n 7
N¨m häc 2011 - 2012
( Chưa có bố cục )
? Cách kể chuyện như trên bất hợp lí ở chỗ nào?
(Các câu, các ý trong văn bản không có sự
thống nhất về nội dung, không có sự liên kết chặt
chẽ về hình thức
-> Khó hiểu, lộn xộn)
? Theo em nên sắp xếp bố cục hai câu chuyện
trên như thế nào?
(HS thảo luận nhóm 4 trong 3 phút, nêu cách
giải quyết)
GV kết luận
? Muốn bố cục rành mạch , hợp lí phải đảm bảo

những yêu cầu gì?
- HS đọc ý 2 ghi nhớ.
? Hãy nêu bố cục của văn bản tự sự và miêu tả?
Nhiệm vụ của từng phần?
(- Mở bài: giới thiệu đối tượng cần kể, tả
- Thân bài: tả, kể theo trình tự nhất định
- Kết bài:Khẳng định lại vấn đề, hứa hẹn, cảm
tưởng)
? Có phải cứ chia văn bản làm ba phần là văn
bản trở nên rành mạch, hợp lí không?
( Không . Giữa mở bài, thân bài, kết bài cũng
phải có sự thống nhất)
? Có bạn nói rằng: phần Mở bài chỉ là sự tóm tắt,
rút gọn của phần Thân bài, còn phần Kết bài chỉ
là lặp lại một lần nữa Mở bài. Nói như vậy có
đúng không? Vì sao?
? Một bạn khác lại cho rằng nội dung chính của
miêu tả, tự sự( của đơn từ nữa) được dồn vào
phần Thân bài nên Mở bài và Kết bài là những
phần không cần thiết lắm. Em có đồng ý với ý
kiến đó không?
HS đọc ghi nhớ-GV chốt
Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập
HS đọc , nêu yêu cầu bài tập làm bài, trình bày
GV nhận xét
- Muốn bố cục rành mạch , hợp lí các
phần, các đoạn thống nhất, phân biệt
rạch ròi. Trình tự sắp xếp phải dễ
dàng đạt mục đích giao tiếp
3. Các phần của bố cục

- Bố cục: ba phần
+ Mở bài
+ Thân bài
+ Kết bài
- Mở bài không chỉ đơn thuần là
thông báo đề tài của văn bản mà
còn làm cho người đọc đi vào đề
tài một cách dễ dàng, tự nhiên,
hứng thú.
- Kết bài không chỉ có nhiệm vụ
nhắc lại đề tài hay đưa ra những
lời hứa hẹn, nêu cảm tưởng, mà
phải làm cho văn bản để lại ấn
tượng tốt đẹp cho người đọc.
*Ghi nhớ ( SGK 30)
II. Luyện tập
1. Bài tập 1: Tìm ví dụ thực tế để
Gi¸o viªn BiÖn TiÕn Hïng Tr êng
THCS Thanh §øc
25

×