Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TRÒ CHƠI NHẢY Ô TIẾP SỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS An Xuyên 2</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b>Lớp: . . . .</b> <b>Mơn: Hố học 8</b>


<b>Họ và Tên HS: . . . .</b> <b>Thời gian: 45 phút</b>


<b> (</b><i><b>Học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra</b></i><b>)</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b> <b>(4 điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b>: (1,5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước</b>
<b>câu trả lời đúng.</b>


1. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ, phán ứng hoá hợp, phản
ứng thế, phản ứng oxihoá khử.


1. 2KClO3  t0 2KCl 3O 2 2. Zn + 2HCl <sub></sub> ZnCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub><sub></sub>


3. Fe O2 33H2 t0 2Fe 3H O 2 4.


0


t


Fe S   FeS
* <i>Phản ứng phân huỷ la</i>ø:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


* <i>Phản ứng hoá hợp là</i>:



A. 2 B. 1 C. 4 D. 3


* <i>Phản ứng thế là</i>:


A. 3 B. 4 C. 2 D. 1


* <i>Phản ứng oxi</i>

<i>hoá khử là</i>:


A. 4 B. 3 C. 1 D. 2


2. Trong số những chất có cơng thức hố học dưới đây, chất nào làm cho q tím hố xanh?


A. H2SO4 B. NaOH C. NaCl D. H2O


3. Phân huỷ 9g nước bằng dịng điện. Thể tích khí hidro (đktc) thu được là.


A. 11, 2 lít B. 1,12 lít C. 22,4 lít D. 2,24 lít


<i><b>Câu 2</b></i>: (1 điểm) Điền các từ, cụm từ trong khung để điền vào chỗ trống hoàn thành các
<b>câu sau:</b>


<i>Chất oxi</i>

<i>hoá,sự khử, chất khử, sự oxi</i>

<i>hoá</i>.


 Chất chiếm oxi của chất khác là. . . ., chất nhường oxi cho chất khác là . . . .
 Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là . . . ., sự tác dụng của oxi với 1 chất
là . . . .


<i><b>Câu 3</b></i>: (1,5 điểm) Ghép các công thức ở cột A với tên gọi ở cột B sao cho thích hợp:


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>



1. H2SO4


2. NaOH
3. HCl
4. NaCl
5. Ba(OH)2


6. K2SO4


a. Natri hidroxit
b. Natri clorua
c. Bari hidroxit
d. Axit clohidric
e. Kali sunfat
f. Axit sunfuaric


1 
2 
3 
4 
5 
6 


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b> <b>(6 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 1</b></i>: (2 điểm) Cho các phản ứng hoá học sau:
 Lưu huỳnh + oxi


0



t


  lưu huỳnh đioxit
 Natri + nước  natri hidroxit + khí hidro


a. Hãy biểu diển phản ứng hố học trên bằng phương trình phản ứng.
b. Mỗi phản ứng hố học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?


<i><b>Câu 2</b></i>: (1 điểm) Viết cơng thưc hố học của những axit có tên gọi dưới đây: Axit sunfuric,
axit sunfurơ, axit photphoric, axit nitric.


<i><b>Câu 3</b></i>: (3 điểm) Hoà tan 4,6g natri (Na) vào nước.
a. Viết phương trình hố học của phản ứng?


b. Tính khối lượng natri hidroxit (NaOH) tạo thành?
c. Thể tích khí hidro sinh ra (đktc)


<i>Cho bieát</i>: Na = 23, O = 16, H = 1


<b>BAØI LAØM</b>


</div>

<!--links-->

×