Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Vật lý lớp 11 - Trường THPT Tăng Bạt Hổ - Tiết 20: Định luật ôm đối với các loại mạch điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: Huyønh Quang Vieät – THPT Taêng Baït Hoå. Ngày soạn: Tiết 20: ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN Bài.14 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1) Kiến thức: - Thiết lập biểu thức định luật đối với đoạn mạch có chứa nguồn điện, đoạn mạch có chứa máy thu và công thức tổng quát dịnh luật ôm đối với các loại đoạn mạch 2) Kỹ năng: U  -Vận dụng được công thức I  AB và quy ước về dấu để giả các bài toán cơ bản R+r - Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích và kĩ năng thực hành. 3) Thái độ: Chú ý lắng nghe, tích cực thảo luận II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1) Chuẩn bị của thầy.Thí nghiệm hình 14.1SGK bảng 14.1 phóng to 2) Chuẩn bị của trò.học bài cũ, xem trước bài mới. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. HOẠT ĐỘNG BAN ĐẦU(7 phút) 1) Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số. 2) Kiểm ta bài cũ: Phát biểu và viết biểu thức định lật Ôm đối với toàn mạch.Viết biểu thức định luật Ôm cho trường hợp mạch ngoài có chứa máy thu.+BT trắc nghiệm 1,2 SGK. 3) Đặt vấn đề bài mới: B. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. TL (ph). 15. Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên. Nội dung. Thiết lập biểu thức định luật Ôm đối với đoạn mạch có chứa nguồn điện HS: Xác định đối tượng cần * nêu mục đích của thí 1. Định luật Ôm đối với đoạn nghiên cứu. nghiệm. mạch có chứa nguồn điện. _ Nêu phương án. -Yêu câu học sinh nêu phương a. Thí nghiệm khảo sát: - Hình 14.1 phân tích cahs làm án thí nghiêm. thí nghiệm. GV: Nhận xét và cho học sinh tiến hành thí nghiệm theo b. Nhận xét. nhốm và lên bảng điền kết c. Kết luận HS: Thực hiện theo yêu cầu của quả. GV:Yêu cầu mỗi nhóm vẽ đồ giáo viên. B A I , r R thị I0U và cho nhận xét và rút -Nhận xét.   ra kết luận. -Kết luận: A , r B Nêu C1 Từ kết quả thí nghiệm ta được -Thông báo: công thức. U AB  VA  VB    (r  R ) I (1) (1) và (2) Biểu thị định luật U AB  VA  VB    rI (1)   U AB (2) ôm đối với đoạn mạch có chứa I    U AB U BA   Rr  Hay I = (2) nguồn điện r r Nếu trên đoạn mạch AB còn có thêm điện trở R thì(1) và (2) trở thành. HS: Trả lời C1. U AB  VA  VB    (r  R ) I (3) - Lắng nghe, tiếp nhận thông tin. Giáo án Vật lý 11 nâng cao Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Huyønh Quang Vieät – THPT Taêng Baït Hoå.   U AB (4) Rr Thiết lập định luạt Ôm đối với đoạn mạch có chứa máy thu điện. 2. Định luật Ôm đối với đoạn mạch có chứa máy thu điện GV: Vẽ mạch điện. HS: Quan sát, theo dõi.  ,r -dòng điện thực hiện công , máy H; Trong đoạn mạch trên thì B A I p P R   thu và điện trở R nhận công. đại lượng nào thực hiện công? Vật nào nhận công? Xét đoạn mạch AB có chứa máy thu điện(Ep ,rp) và điện trở - A =UIt -Xác định công của dòng điện thuầnR. sinh ra trên đoạn mạch. - Công của dòng điện sinh ra ở -Năng lượng có ích của máy thu đoạn mạch này trong thời gian t và nhiệt ở R và r -Đoạn mạch tiêu thụ điện đã là. chuyển hoá năng lượng điện A =UIt A =UIt thành các dạng năng lượng - Điện năng tiêu thụ của đoạn nào? A’ = EpIt + rpI2.t+R.I2.t mạch trong thời gian t đó là: -Xác định điện năng tiêu thụ A = E It + r I2.t+R.I2.t p p HS: áp dụng định luật bảo toàn của đoạn mạch. năng lượng -> I Theo định luật bảo toàn năng H : I =? lượng ta có.A = A1 UIt = EpIt + rpI2.t+R.I2.t (3) U  p (4)  I  AB rp  R. - Trả lời C2.. 10. I. Thiết lập công thức tổng quát của định luật Ôm đối với các loại đoạn mạch HS: Quan sát ,lắng nghe: -Xét doạn mạch AB có pin 3. Công thức định luật Ôm đối dòng điện chạy qua pin từ với các loại đoạn mạch HS: Pin đóng vai trò là nguồn cực (-) đến cực(+): . điện. , r U  R B A I I AB  AB   Rr GV: UBA =? HS: Vận dụng biểu thức định luật ôm cho đoạn mạch chứa nguồn GV: UAB = ? điện. * Với quy ước E là đại lượng đại GV: -Nếu dòng điện U BA  VB  VA    ( R  r ).I AB số. 12 chạyqua pin từ cực(+)đến + E > 0khi IAB chạy từ cực (-) U AB  VA  VB  ( R  r ).I AB   (6) cực (-).  ,r R đến cực(+) B , r A I HS:Pin đóng vai trò là máy thu. R B A I    + E< 0 khi IAB chạy từ cực (+) HS: GV: UAB = ? U AB  VA  VB  ( R  r ).I AB   (5) GV: Thông báo công thức đến cực(-)  ,r R B A I  tổng quát khi xét hai trường hợp riêng. C. HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC.(1 phút) 1. Củng cố: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài học. 2. Dặn dò: Về học bài và xem phần còn lại của bài học. IV. RÚT KINH NGHIỆM: Giáo án Vật lý 11 nâng cao. . . Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×