Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bìa Đề tài Giải các bài tập kiểm toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ thiết bị thực hành dành cho học sinh. Điện học 1 Mã số 23100 Nội dung Danh mục thiết bị........................................4-5 Danh mục các thiết bị nhỏ.............................6 Sơ đồ lưu trữ..................................................7 Lưu ý khi lắp đặt thí nghiệm..........................8 Các bài thí nghiệm................................10-111 Phần A Từ học A.1 Tương tác từ.....................................10 A.2 Từ trường..........................................11 A.3 Lực tương tác giữa các nam châm....12 A.4 Cảm ứng từ.......................................13 A.5 Từ tính của trái đất/la bàn.................14 Phần B Tĩnh điện B.1 Nhiễm điện do ma sát.......................15 B.2 Lực tương tác giữa các vật tích điện.16 B.3 Mô hình của một điện kế..................17 B.4 Điện kế.............................................18 B.5 Sự phân cực/sự hưởng ứng..............19 B.6 Sự hưởng ứng tại điện kế.................20 B.7 Lưu trữ điện tích...............................21 B.8 Cốc Faraday......................................22 B.9 Tụ điện..............................................23 Phần C Điện học cơ bản C.1 Mạch điện.........................................25 C.2 Vật dẫn điện/vật cách điện...............26 C.3 Sự dẫn dòng điện trong chất lỏng.....28 C.4 Hiệu điện thế....................................30 C.5 Cường độ dòng điện.........................32 C.6 Điện trở.............................................34 C.7 Định luật Ôm....................................36 C.8 Mắc nối tiếp các bóng đèn sợi đốt....38 C.9 Mắc nối tiếp các điện trở..................40 C.10 Mắc song song các bóng đèn sợi đốt41 C.11 Mắc song song các điện trở..............42 C.12 Điện trở làm giảm.............................43 C.13 Bộ chia hiệu điện thế........................44 C.14 Điện trở suất.....................................46 C.15 Điện trở và nhiệt độ..........................48 C.16 Nhiệt điện trở...................................50. Lop11.com. C.17 C.18 C.19 C.20. Mạch cầu..........................................52 Đo điện trở.......................................54 Công suất.........................................56 Công.................................................58. Phần C Năng lưọng điện - nhiệt C.21 Chuyển đổi thành nhiệt năng...........60 C.22 Hiện tượng phát sáng.......................61 C.23 Vật dẫn và dây điện trở....................62 C.24 Cầu chì.............................................64 C.25 Công tắc lưỡng kim.........................65 C.26 Ampe kế sợi đốt...............................66 Phần C Điện - điện từ học C.27 Từ trường của một vật dẫn...............68 C.28 Từ trường của một cuộn dây............70 C.29 Nam châm điện................................73 C.30 Rơ le.................................................72 C.31 Thiết bị ngắt mạch tự động..............74 C.32 Lực Lorentz......................................76 C.33 Nguyên lý của một động cơ điện.....78 C.34 Động cơ điện....................................80 Phần C Điện – cảm ứng điện từ C.35 Hiện tượng cảm ứng........................82 C.36 Hiện tượng cảm ứng với điện áp DC..84 C.37 Hiện tượng tự cảm ứng (tự cảm)......86 C.38 Nguyên lý của một máy phát điện...88 C.39 Máy phát điện xoay chiều................90 C.40 Định luật Lenz.................................92 C.41 Động cơ điện xoay chiều.................94 C.42 Máy biến thế....................................96 C.43 Trở kháng của một cuộn dây.........100 C.44 Trở kháng của một tụ điện.............102 Phần D Điện hoá D.1 Hiện tượng điện phân.....................104 D.2 Mạ điện..........................................106 D.3 Pin điện hoá...................................108 D.4 Thế điện hoá..................................110 Mẫu đặt mua thiết bị...........................114-115.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Danh mục các thiết bị Số minh hoạ 1 2 3 4 5 6 7 8a 8b 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43. SL 15 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 4 2 1 1 2 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 4 1 1 1 1 5 5 1. Tên thiết bị Cầu cắm Điện trở PTC có chân cắm Điện trở NTC có chân cắm Đèn LED, màu xanh Đui đèn có chân cắm Thanh lưỡng kim có chân cắm Phần ứng có tiếp điểm và phích cắm bằng Tungsten Lõi chữ U Lõi chữ I Tấm nhựa Cuộn dây 300/600 vòng Cuộn dây 600/1200 vòng Bộ 14 mẫu vật liệu Hộp mạt sắt Cốc kim loại có chân cắm Cốc nhựa, 100 ml Cần đỡ có chân cắm Dây dẫn, đỏ, 25 cm Dây dẫn, xanh, 25 cm Dây dẫn, đen, 25 cm Dây dẫn đen, 50 cm Nến có vỏ đựng bằng kim loại Thanh thuỷ tinh Plexi Thanh nhựa Nhiệt kế có thang chia bằng kim loại Điện cực than chì Điện cực kẽm Điện cực đồng Điện cực sắt Điện nghiệm có chân cắm Khay đựng Axit citric Đồng sunphát Thanh nam châm hình trụ Thanh nam thẳng có ổ đỡ Giấy quỳ La bàn Dây dẫn có vỏ cách điện Dây đồng và dây sắt Cuộn constantan và cuộn NiCr Cuộn dây dùng để gia nhiệt Bóng đèn sợi đốt, 1.5 V/0.15 A, E10 Bóng đèn sợi đốt, 3 V/0.3 A, E 10 Bóng đèn phát sáng, 110V/E10. Mã số 62791 62848 62724 62711 52188 23113 23107 54092 54092 13723 54096 54093 41250 49950 23132 12794 23114 51613 51620 51616 51617 12816 23117 23115 12735 51750 51752 51753 51754 23125 12883 70015 70148 23024 49598 87281 49805 13529 23129 23273 13545 53131 53171 53182 2. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53. 2 1 2 2 1 1 1 2 1 1. Bóng đèn sợi đốt, 3.8 V/0.07 A, E10 Phân thế 47 Ω có chân cắm Tiếp điểm của cầu dao, có chân cắm Cầu dao có chân cắm Động cơ điện có chân cắm Cuộn dây có lõi và chân cắm Điện trở 47 Ω có chân cắm Điện trở 100Ω có chân cắm Tụ điện 4700 μF có chân cắm Cặp tiếp điểm phẳng có chân cắm. 53151 62770 23111 23110 23121 23106 62901 62902 62709 23108. Các thiết bị cần phải sử dụng thêm để có thể tiến hành được thí nghiệm với bộ thiết bị điện học. Các bài thí nghiệm được lắp đặt trên bảng cắm linh kiện do vậy nên sử dụng bảng cắm linh kiện (mã số 20401), đây là thiết bị cần phải sử dụng thêm. Khi tiến hành thí nghiệm cần phải sử dụng thêm nguồn điện: với nguồn điện một chiều DC nên sử dụng nguồn điện một chiều ( mã số 68533), với nguồn điện xoay chiều (AC) nên sử dụng nguồn điện xoay chiều ( mã số 55215). Đồng hồ đa năng cần phải sử dụng loại có khoảng đo điện áp thấp nhất là 20V, cường độ dòng điện thấp nhất là 2A, do đó nên sử dụng đồng hồ đa năng (mã số 54891). Một số thí nghiệm cần phải sử dụng 2 đồng hồ đa năng. 3 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hộp đựng các thiết bị nhỏ 1 Số minh hoạ 8c 54 55 56 57 58. SL 1 1 1 4 2 1. Tên thiết bị Ốc vít giữ dùng cho lõi chữ U Gia trọng có móc 2 đầu, 25 g Vòng ngắn mạch Phích cắm để nối các cuộn dây Kẹp cá sấu có chân cắm Trục quay. Mã số 54092 43191 23131 54574 23102 50040. Hộp đựng các thiết bị nhỏ 2 Số minh hoạ 59 60 61 62 63 64. SL 1 1 1 1 1 1. Tên thiết bị Bóng đèn phát sáng 70/90 V (đèn trang trí) Kim nam châm Trụ đỡ có đầu nhọn và chân cắm (kim đỡ) Con lắc xốp Miếng len để cọ sát với cao su Miếng lụa để cọ sát với cao su. Mã số 53181 49660 23104 23134 50055 50051. 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sơ đồ lưu trữ các thiết bị. 5 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Một số lưu ý khi lắp thiết bị Bảng cắm linh kiện (mã số 20401) là đế đỡ để lắp đặt tất cả thiết bị của những mạch điện. Chỉ ngoại một số thiết bị đơn lẻ được đặt bên ngoài bảng cắm. Mỗi thành phần, có thể cắm được, có các phích cắm 4 mm được cắm vào các ổ cắm 4 mm của bảng cắm linh kiện. Các dây dẫn có phích cắm cũng có thể được cắm vào ổ cắm để kết nối với các đồng hồ đo hoặc với các thiết bị ở ngoài bảng cắm linh kiện (sau này gọi tắt là bảng cắm).. Các thiết bị có phích cắm được biểu diễn dưới dạng các ký hiệu trong các sơ đồ thí nghiệm. Các đường màu đen chỉ thị đường đi của mạch điện trên bảng cắm. Các cầu nối màu trắng được sử dụng để tạo ra các kết nối về điện trên bảng cắm. Chúng được biểu diễn bằng màu đen trong các sơ đồ thí nghiệm (xem phần mô tả ở trên).. Việc lắp đặt trong các bài thí nghiệm điện hoá và một số bài thí nghiệm khác cần sử dụng cần đỡ, chúng được gắn vào bảng cắm như mô tả trong hình vẽ. Các công tắc có thể được lắp đặt trên bảng cắm bằng cầu dao và tiếp điểm cho cầu dao. Với các thiết bị trên có thể lắp đặt các công tắc on/off (đóng/ngắt) cũng như các công tắc chuyển đổi.. 6 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Các phích cắm đặc biệt được sử dụng để tạo các kết nối giữa ổ cắm của cuộn dây và mạch điện. Khoảng cách tới bảng cắm đủ để cho các cầu nối chạm vào các ổ cắm phía dưới của cuộn dây. Những phích cắm này được gắn vào các ổ cắm theo đúng số vòng dây cần dùng.. Trụ đỡ có đầu nhọn và chân cắm (sau này gọi là kim đỡ) dùng để đỡ trụ đỡ quay và kim nam châm. Nó được gắn vào vị trí yêu cầu trên bảng cắm bằng phích cắm 4 mm.. Hai tiếp điểm phẳng và một phần ứng được sử dụng để tạo ra các điểm tiếp xúc (rơ le, công tắc lưỡng kim, bộ ngắt mạch tự động). Các lò xo của tiếp điểm phẳng được bẻ cong khác nhau sao cho có thể tạo thành một điểm tiếp xúc thường làm ngắt (thường mở – NO) và một điểm tiếp xúc thường làm đóng (thường đóng – NC). Khi tiến hành thí nghiệm nên sử dụng nguồn điện một chiều - DC( mã số 68533), nó cung cấp một điện áp 6 V dùng cho phần lớn các thí nghiệm. Nếu sử dụng một nguồn điện khác thì phải là loại cung cấp điện áp 6 V DC và phải chịu được dòng tải tối thiểu là 1.5A. Một số bài cần sử dụng nguồn điện xoay chiều (AC) nên sử dụng nguồn điện xoay chiều ( mã số 55215). Đồng hồ đa năng cần phải sử dụng loại có khoảng đo điện áp thấp nhất là 20V, cường độ dòng điện thấp nhất là 2A, do đó nên sử dụng đồng hồ đa năng (mã số 54891). 7 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×