Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đỉnh Đèo Pha Đin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.58 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH BỎ TÚI
ĐỒNG THÁP THPT, lớp 12, 2008-2009


<b> </b>


<b>Bài 1: Cho </b><i>A</i> 5 3 29 12 5 ; <i>B</i>3 20 49013 20 4901
Tìm một nghiệm thuộc (0; 2 ) của phương trình <i>A</i>tan<i>x B</i> 0
<b>Bài 2: Tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình:</b>




2 2


2 2


2 3 0


2 0


<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


   





  






<b>Bài 3: Gọi </b><i>A x</i>( ,0)<i>o</i> <sub> và </sub><i>B</i>(0, )<i>yo</i> <sub> là hai điểm lần lượt trên trục tung và trục hoành sao cho AB là </sub>


một tiếp tuyến của elip


2 2


( ) 1


2 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>  


. Tính giá trị nhỏ nhất của tam giác OAB ứng với những vị
trí có thể có của M.


<b>Bài 4: Tính gần đúng một nghiệm của đa thức: </b>
<i>P x</i>( )<i>x</i>7 7<i>x</i>635<i>x</i>5 <i>x</i>4 5<i>x</i>3 9<i>x</i>239<i>x</i>1


<b>Bài 5: Tam giác PQR có PQ = 8cm; QR = 13cm; RP = 15cm. Tìm điểm S thuộc đoạn PR sao cho </b>
PS và QS cùng là 2 số nguyên.


<b>Bài 6: Tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 9cm, CA = 7cm. Hình chữ nhật MNPQ có M thuộc </b>
cạnh AB, N thuộc cạnh AC, và hai đỉnh p, Q cùng thuộc cạnh CB. Tính diện tích lớn nhất có thể
có của hình chữ nhật MNPQ


<b>Bài 7: Đa thức </b><i>P x</i>( )<i>x</i>5<i>x</i>2 1 có nghiệm<i>r r r r r</i>1, , , ,2 3 4 5 và <i>q x</i>( )<i>x</i>2 2
Tính tích: <i>q r q r q r q r q r</i>( ). ( ). ( ). ( ). ( )1 2 3 4 5



<b>Bài 8: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


1


2
1


1


5 8; 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>Aa</i> <i>n</i>







   





b) Tính: <i>a</i>10



<b>Bài 9: Giải phương trình: </b>log5<i>x</i>4 log2 <i>x</i>3 26log .log2 <i>x</i> 5 <i>x</i>


<b>Bài 10: Đáy của khối lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. 1 1 1 là tam giác đều. Mặt phẳng (<i>A BC</i>1 )tạo với đáy
góc 30<i>o</i> và diện tích tam giác <i>A BC</i>1 <sub> bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×