Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 1 - Lê Thị Hà Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.58 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 1. Giáo án tuần 11 Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010 TIẾT : 1 – 2. HỌC VẦN Bài 42 : ưu, ươu. I/ MỤC TIÊU : - Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu… -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Ổn định tổ chức : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ưu, ươu – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần ưu -ươu Phát âm ( 2 em - đồng thanh) +Mục tiêu: nhận biết được: ưu, ươu và trái lựu, Phân tích và ghép bìa cài: ưu hươu sao +Cách tiến hành :Dạy vần ưu: -Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi: ư và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ưu và iu? Giống: kết thúc bằng u Khác : ưu bắt đầu bằng ư -Phát âm vần: Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) -Đọc tiếng khoá và từ khoá : lựu, trái lựu Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc lại sơ đồ: Phân tích và ghép bìa cài: lựu ưu Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ lựu ( cá nhân - đồng thanh) trái lựu Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự) Đọc xuôi – ngược ươu ( cá nhân - đồng thanh) hươu Giáo viên :. Lê Thị Hà Anh. Năm học 2010 – 2011 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hươu sao - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng  Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng. -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc ưu, ươu ( HSKT ) +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”. Đọc SGK:  Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: ưu, ươu ( HSKT ) -MT:HS viết đúng các vần từ vào vở. -Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dòng vào vở Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì? -Những con vật này sống ở đâu? -Trong những con vật này, con nào ăn cỏ? -Con nào thích ăn mật ong? -Con nào to xác nhưng rất hiền lành? -Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa? -Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này? 4: Củng cố dặn dũ Về nhà đọc lại bài, xem trước bài ụn tập.. Đọc xuôi – ngược ( cá nhân đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: ưu, ươu ,trái lựu, hươu sao Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh). Đọc (c nhân 10 em – đthanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách . Đọc (10 em). Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời (Trong rừng, đôi khi ở Sở thú). 2 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT : 3. TOÁN ( Tiết 41 ) LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành .Các bức tranh bài tập 4/60 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + 4 em đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5. + 3 học sinh lên bảng : HS1: 5 – 2 = HS2: HS3: 5 - 2 - 1 = 5 5 5 5–4= 5 - 2-2 = 2 3 1 5–3= 5 -1- 3 = + Học sinh dưới lớp làm bảng con + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm vi từ 35 . Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu -Học sinh lặp lại đầu bài -5 em đọc - đt 1 lần bài học : -Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh làm tính trừ và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính phù -Học sinh mở SGK hợp -Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng -Học sinh tự nêu cách làm bài rồi làm dẫn học sinh thực hiện các bài tập. o Bài 1 : Tính theo cột dọc (HSKT bài và chữa bài . làm 2 phép tính đầu ) -Cho học sinh làm bài vào vở bài tập toán. o Bài 2: Tính -Nêu yêu cầu bài tính -Nêu cách làm -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài o Bài 3 : So sánh phép tính -Yêu cầu học sinh nêu cách làm. -Tính kết quả phép tính thứ nhất,lấy kết quả cộng (hay trừ) với số còn lại -Vd: 5 trừ 2 bằng 3 .Lấy 3 trừ 1 bằng 2 5–2–1=2 - Tìm kết quả của phép tính , lấy kết quả vừa tìm được so sánh với số đã cho 3. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Cho học sinh làm bài vào bảng con. -Giáo viên sửa bài trên bảng. -Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính. o Bài 4 : Có 2 bài tập 4a, 4b -4a)Có 5 con chim.Bay đi hết 2 con -Cho học sinh nêu bài toán và ghi phép chim.Hỏi còn lại mấy con chim? 5–2=3 tính phù hợp. -4b)Trên bến xe có 5 chiếc ô tô.1 ô tô rời khỏi bến.Hỏi bến xe còn mấy ô tô? -Cho học sinh giải miệng. 5–1=4 o Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ -Tìm kết quả của phép tính 5 – 1 = 4. chấm -Giáo viên ghi phép tính 4 cộng với 0 bằng 4.Từ đó điền số 0 5 – 1 = 4 + …(HSgiỏi) vào chỗ -Muốn thực hiện bài toán này em phải làm chấm. như thế nào ? - 4 em 5 – 1 = 4 +0 -Giáo viên gọi vài em đọc lại phép tính. 4.Củng cố dặn dò : - Em vừa học bài gì ? đọc lại bảng trừ phạm vi 5. - Dặn học sinh về ôn lại bài ,học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 5 -Chuẩn bị bài hôm sau - Nhận xét tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực TIẾT : 4. ĐẠO ĐỨC ¤n tËp vµ thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a k× 1. I.Môc tiªu. 1.KiÕn thøc: - Củng cố lại kiến thức đã học qua các bài: Em là HS lớp 1, gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. 2. KÜ n¨ng: - Cñng cè kÜ n¨ng kÓ vÒ tªn líp häc, giíi thiÖu vÒ b¹n bÌ trong líp, kÓ vÒ c¸c việc cần làm để giữ cơ thể gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. 3.Thái độ: - Yêu quý lớp học, tự giác có ý thức giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ sách vở đồ dïng häc tËp. II. chuÈn bÞ. - Gi¸o viªn: HÖ thèng c©u hái. - Häc sinh: B¶ng con III. Hoạt động dạy - học. 4 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của thầy. 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò KiÓm tra bµi cò (5’) - Nêu những việc cần làm để giữ trật tự trong trường học? - NhËn xÐt 3. Bµi míi a. Giíi thiÖu bµi (2’) - Nªu yªu cÇu giê häc b. Giíi thiÖu vÒ líp häc cña em (10’) - Yªu cÇu c¸c nhãm tù giíi thiÖu vÒ tªn líp häc, tªn b¹n trong nhãm, giíi thiÖu về bạn nào đó trong lớp mà em quý. Chèt: C¸c em cÇn nhí tªn líp, tªn b¹n häc trong cïng líp m×nh . * Th¶o luËn ( 10’) - Yªu cÇu HS th¶o luËn vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái sau: §Ó lµ ngêi gän gµng s¹ch sÏ em cÇn lµm nh÷ng viÖc g×? Kh«ng nªn lµm nh÷ng viÖc g×? - Thi chän bµn nµo ®o¹t danh hiÖu gän gµng s¹ch sÏ nhÊt líp. Chèt: CÇn gi÷ vÖ sinh c¬ thÓ tr«ng võa đáng yêu vừa có lợi cho sự phát triển cña c¬ thÓ. * Thi trưng bày sách vở đồ dùng học tËp. (10’) - Cho HS tự trưng bày sau đó chọn ra bạn biết giữ sách vở, đồ dùng học tập s¹ch sÏ vµ tèt nhÊt. - GV công bố kết quả, trao phần thưởng cho em đó. Hoạt động của trò. - hoạt động theo nhóm - giới thiệu với nhau trong nhóm, sau đó mét vµi nhãm giíi thiÖu tríc líp. - c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt xem b¹n giíi thiệu đã tỉ mỉ cha? Có tự nhiên không? - hoạt động cặp - thảo luận sau đó trả lời trớc lớp - nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung. - trong lớp tự bình chọn và tuyên dương bạn đó. - theo dâi - hoạt động cá nhân - tự trưng bày sau đó ban cán sự lớp đi chÊm ®iÓm chän ra bé s¸ch vë gi÷ cÈn thËn nhÊt.. Chốt: Cần phải biết giữ gìn sách vở đồ - theo dõi dùng học tập tốt để phục vụ cho việc häc tËp tèt h¬n. 4 Cñng cè - NhËn xÐt giê häc. 5. DÆn dß - ChuÈn bÞ giê sau tiÕp tôc «n tËp.. 5 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 TIẾT : 1 – 2. HỌC VẦN Bài 43 :ÔN TẬP. I/ MỤC TIÊU : - Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể ; Sói và cừu . - HSKG kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cừu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ -Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài:Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to Hoạt động 1 :Ôn tập: HS nêu +Mục tiêu: Ôn các vần đã học +Cách tiến hành: Các vần đã học: HS lên bảng chỉ và đọc vần Ghép chữ và vần thành tiếng HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.  Giải lao Tìm và đọc tiếng có vần vừa Hoạt động 2:Luyện đọc ( HSKT : au, ao, ôn êu,âu,iu,ưu ) Đọc (cá nhân - đồng thanh) -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -Cách tiến hành: HSĐọc từ ngữ ứng dụng-GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: ao bèo cá sấu kì diệu Theo dõi qui trình Hoạt động 3: Luyện viết ( HSKT: au, ao, eo, iu, ) Viết b. con: cá sấu -MT:HS viết đúng quy trình các từ vào bảng con ( cá nhân - đồng thanh) -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Đọc lại bài ở trên bảng 6 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo , có nhiều châu chấu, cào cào. Đọc SGK:  Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng các từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Kể chuyện: ( HS Khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh ) +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Sói và Cừu” +Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Một con Sói đói đang lồng lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc chắn mẩm được một bữa ngon lành. Nó tiến tới nói: -Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày có mong muốn gì không? Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được. Nó liền thoắng giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to . Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó Sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa mặt lên, rống ông ổng. Người chăn Cừu liền giáng cho nó một gậy. Tranh 4: Cừu thoát nạn. + Ý nghĩa : Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. 4: Củng cố dặn dũ Về nhà đọc lại bài, xem trước bµi on, an. TIẾT : 3. Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Quan sát tranh HS đọc trơn (c nhân– đ thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết. HS đọc tên câu chuyện. Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài. TOÁN ( Tiết 42 ) SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ 7 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I/ MỤC TIÊU : - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - BT 1; BT2(cột 1,2); BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh như SGK / 61 – Bộ thực hành toán + Tranh bài tập số 3 / 61 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 + Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh ở vở Bài tập toán + Sửa bài tập 3 trên bảng lớp. ( 3 học sinh lên bảng ) + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0 trong phép trừ. Mt :Học sinh nắm được nội dung bài -Học sinh lặp lại đầu bài ,đầu bài dạy . -Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài -Trong chuồng có 1 con vịt , 1 con vịt lên bảng . chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng -Giới thiệu phép trừ : 1- 1 =0 còn mấy con vịt ? -Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ và - 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt nêu bài toán - 1–1=0 - 10 em - Đt -Gợi ý để học sinh nêu : -Giáo viên viết bảng : 1 – 1 = 0 -Gọi học sinh đọc lại -Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0 -Tiến hành tương tự như trên . -Cho học sinh nhận xét 2 phép tính 1–1=0 3–3=0 -Giới thiệu phép trừ ” Một số trừ đi 0 “ a) Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4 -Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ và nêu vấn đề -Giáo viên nêu : “ 0 bớt hình nào là bớt 0 hình vuông “ -Giáo viên gợi ý để học sinh nêu. -Hai số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả bằng 0 -Một số trừ đi số đó thì bằng 0 - Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? - 4 Hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông : 4- 0 = 4 -5 em đọc - đt -Số nào trừ đi 0 thì bằng chính số đó. -Giáo viên ghi : 4 – 0 = 4 Gọi học sinh 8 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> đọc lại -b)Giới thiệu phép trừ : 5 – 0 = 5 (Tiến hành như trên ) -Cho học sinh nhận xét : 4 - 0 = 4 5 - 0 =5 -Giáo viên nêu thêm 1 số bài tính : 2–0=?. -Học sinh mở SGK -Học sinh làm tính miệng. 3–0=? - Học sinh tự làm bài và chữa bài. Nhận xét để thấy mối quan hệ giữa phép cộng , trừ .. 1–0=? Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Biết tính trong các trường hợp trừ với 0 .T5 biểu thị tình huống tranh = phép tính trừ -Cho học sinh mở SGK giáo viên nhắc lại phần bài học – Cho học sinh lần lượt làm bài tập o Bài 1 : Tính – học sinh tự tính và sửa bài -Giáo viên nhận xét , sửa sai o Bài 2 : Củng cố quan hệ cộng trừ ( HSKT làm cột 1) -Cho học sinh nêu cách làm -Học sinh làm tính miệng o Bài 3 : Điền phép tính thích hợp vào ô trống -Nêu yêu cầu bài -Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính phù hợp. -Trong chuồng có 3 con ngựa. Có 3 con ngựa ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ngựa? 3–3=0 - Trong bể có 2 con cá . Người ta vớt ra khỏi bể 2 con cá , Hỏi trong bể còn lại mấy con cá ? - 2–2=0. -Lưu ý học sinh đặt phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra -Cho học sinh giải vào bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ?2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả như thế nào ? - Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào ? - Dặn học sinh ôn lại bài, làm các bài tập ở vở BT - Chuẩn bị bài hôm sau . TIẾT : 4. THỂ DỤC 9 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - Trò chơi vận động I. Môc tiªu: - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay sang ngang và đứng đưa hai tay sang ngang chếch hình ch÷ v. -Biết cách thực hiện tư thế đứng kiếng gót , hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước (có thể còn thấp ) , hai tay chống hông (thực hiẹn bắt chước giáo viên) -Bước đầu làm quen với trò chơi. II. ThiÕt bÞ d¹y vµ häc: - §Þa ®iÓm: s©n b·i vÖ sinh s¹ch sÏ - Phương tiện: còi, bóng III.Các hoạt động dạy và học: 1.PhÇn më ®Çu - Nªu yªu cÇu néi dung giê - L¾ng nghe - NhËn líp phæ biÕn yªu häc . cÇu giê häc Hướng dẫn học sinh thực - Đứng tại chỗ vỗ tay - Khởi động: đứng tại chỗ hiÖn vµ h¸t 1 bµi vç tay vµ h¸t 1 bµi 2. PhÇn c¬ b¶n - Học động tác đưa 1 chân * Nêu động tác , giải thích - Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển ra trước hai tay chống hông cách làm: hai tay chống hông , chân trái đưa ra trước của giáo viên , trë vÒ t­ thÕ ban ®Çu råi đổi chân như đối với nhịp 1 - Làm mẫu – hướng dẫn - Líp thùc hiÖn theo nhãm – c¸ nh©n - Quan s¸t NX – söa sai - Nªu tªn trß ch¬i - C¶ líp ch¬i trß ch¬i - Trß ch¬i : ChuyÒn bãng - C¸ch ch¬i 2 lÇn . tiÕp søc . - LuËt ch¬i - Chuyển lớp thành đội hình vßng trßn thùc hiÖn trß - C¶ líp thùc hiÖn trß ch¬i. ch¬i. - Quan s¸t gióp em ch­a thùc hiÖn chÝnh x¸c * NhËn xÐt giê 3.PhÇn kÕt thóc - HÖ thèng bµi - ¤n l¹i §T võa - HÖ thèng bµi . - DÆn dß. Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 TIẾT : 1 – 2. HỌC VẦN BÀI 44 : on, an. I/ MỤC TIÊU : - Đọc được :on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : on, an, mẹ con, nhà sàn - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè 10 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mẹ con, nhà sàn -Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1 Ổn định : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào . -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: on, an – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần on-an +Mục tiêu: nhận biết được: on, an ,mẹ con, nhà Phát âm ( 2 em – đồng thanh) Phân tích vần on. sàn +Cách tiến hành :Dạy vần on: Ghép bìa cài: on -Nhận diện vần : Vần on được tạo bởi: o và n GV đọc mẫu Giống: bát đầu bằng o Hỏi: So sánh on và oi? Khác : on kết thúc bằng n. Đánh vần ( cá nhân – đồng -Phát âm vần: thanh) Đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) -Đọc tiếng khoá và từ khoá : con, mẹ con Phân tích và ghép bìa cài: con Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân – đồng thanh) -Đọc lại sơ đồ: on Đọc xuôi – ngược con ( cá nhân – đồng thanh) mẹ con Dạy vần an: ( Qui trình tương tự) Phát âm ( cá nhân – đồng thanh) an Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – sàn đồng thanh) nhà sàn ( cá nhân – đồng thanh) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng  Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết on, an (HSKT ) Theo dõi qui trình -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng Viết b. con: on, an ,mẹ con, con nhà sàn -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng lớp ( Hướng dẫn qui trình 11 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Tìm và đọc tiếng có vần vừa học -MT:HS đọc được các từ ứng dụng Đọc trơn từ ứng dụng: -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ ( cá nhân – đồng thanh) rau non thợ hàn hòn đá bàn ghe -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc on, an (HSKT ) Đọc (cá nhân 10 em – đồng +Mục tiêu : Đọc được câu ứng dụng thanh) +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 Nhận xét tranh. GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc (c nhân–đ thanh) Đọc câu ứng dụng : HS mở sách . Đọc “Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa”. Đọc SGK :  Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết : Viết vở tập viết -MT :HS viết được các vần và từ vào vở -Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói : +Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội Quan sát tranh và trả lời dung : “Bé và bạn bè”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn? -Các bạn ấy đang làm gì? -Bạn của em là những ai? Họ đang ở đâu? -Em và các bạn thường chơi những trò gì? -Bố mẹ em có quý các bạn của em không? -Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc gì? 4: Củng cố dặn dũ Về nhà đọc lại bài, xem trước bài õn, ă - ăn TIẾT : 3 TOÁN( Tiết 43 ) LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Thực hiện được phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . - BT 1(cột 1,2,3); BT2; BT3(cột 1,2); BT 4(cột 1,2); BT5(a). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập 5 / 62 + Bộ thực hành 12 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi học sinh lên bảng : 5 + 0 = 3+ 2 + 0 = 4–0…4+0 0+5= 5–2–0= 3+0…0+0 5–0= 0+5–0= 5–5…5-0 5–5= + Giáo viên nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số đi 0. Mt :Học sinh nắm tên đầu bài ôn lại các khái -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài -Học sinh suy nghĩ trả lời niệm -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - … kết quả bằng chính số đó -Giáo viên đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm - … kết quả bằng 0 -Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như -… kết quả không đổi thế nào ? -2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế - Học sinh lên bảng : 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 nào ? -Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 quả thế nào ? -Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính. Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm được các bài tập.Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu của bài tập o Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả (cột 4, cột 5 HSKG ) -Cho học sinh nhận xét : 2 – 0 = 2 -2 =. - Học sinh nêu cách làm bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Nhận biết cộng trừ với 0 . Số 0 là kết quả của phép trừ có 2 số giống nhau -Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và chữa bài. 1+0= 1 - 0=. -Học sinh nêu : Tìm kết quả của o Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm dọc được cộng hay trừ với số còn lại -Lưu ý học sinh viết số thẳng cột ( HSKT làm -Học sinh tự nêu cách làm 3 phép tính) -Tự làm bài và chữa bài o Bài 3 : Tính : 2 – 1 – 1 = 4–2–2= -Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất . Hỏi nam còn mấy 13 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Cho học sinh tự làm bài và sửa bài o Bài 4 ( Cột3 HSKG ) Diền dấu < , > , = -Giáo viên sửa sai trên bảng lớp o Bài 5 : Học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp (Phần b, HS KG ) - Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân. quả bóng ? 4–4 =0 -5b) Có 3 con vịt . Cả 3 con vịt đều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? 3- 3=0. - Giáo viên bổ sung hoàn thành bài toán - Cho học sinh giải trên bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về ôn lại bài – Hoàn thành bài tập trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài hôm sau . TIẾT : 4. MĨ THUẬT VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ CỦA ĐƯỜNG DIỀM. I- MỤC TIÊU. - Giúp HS nhận biết thế nào là đường diềm. - HS biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵnỏe đường diềm. II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC. GV: - Các đồ vật có trang trí đường diềm như: khăn, áo, bát, giấy khen,... - Một vài hình vẽ đường diềm. - Bài vẽ của HS lớp trước. HS: Vở Tập vẽ 1, màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.. 14 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Giới thiệu đường diềm. - GV giới thiệu 1 số đồ vật có trang trí - HS quan sát và trả lời. đường diềm và đặt câu hỏi. + Đồ vật nào được trang trí đường diềm. + Áo, dĩa, giấy khen,... + Họa tiết trang trí đường diềm ? + Hoa, lá, các con vật,.. + Màu sắc ? + HS trả lời theo cảm nhận riêng. - GV y/c kể 1 số đồ vật có trang trí - Váy, cổ áo,... đường diềm. - GV tóm tắt. - HS lắng nghe. HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ màu. - GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn. - HS quan sát và lắng nghe. + Chọn màu. + Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ. * Vẽ màu xen kẻ nhau ở hình bông hoa. - HS quan sát và lắng nghe. * Vẽ màu hoa giống nhau * Vẽ màu nền khác màu hoa. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c vẽ bài. - HS vẽ màu vào đường diềm có sẵn. - GV bao quát lớp,nhắc nhở HS vẽ màu - Vẽ màu theo ý thích. cẩn thận không bị nhem ra phía ngoài. * Lưu ý: không dùng qua nhiều màu. - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi,... HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp,chưa đẹp để - HS đưa bài lên đẻ nhận xét. - HS nhận xét về màu và tìm ra bài n.xét. - GV gọi 3 đến 4 HS nhận xét. vẽ đẹp nhất. - HS lắng nghe. - GV nhận xét bổ sung. * Dặn dò: - HS lắng nghe dặn dò. - Quan sát đường diềm ở 1 số đồ vật. - Nhớ đưa vở Tập vẽ 1, bút chì, tẩy, màu,.... Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 TIẾT : 1 – 2. HỌC VẦN BÀI 45 : ân, ă – ăn. i/ MỤC TIÊU : - Đọc được : ân, ă, ăn, cái can, con trăn, từ và câu ứng dụng. - Viết được : ân, ăn, cái can, con trăn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 15 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân… -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 1, Ổn định : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ân; âm ă, vần ăn – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần ân- ă -ăn +Mục tiêu: nhận biết được: ân, ă, ăn, cái cân, Phát âm ( 2 em – đồng thanh) con trăn Phân tích và ghép bìa cài: ân +Cách tiến hành :Dạy vần ân: -Nhận diện vần : Vần ân được tạo bởi: â và n GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ân và an? Giống: kết thúc bằng n Khác : ân bắt đầu bằng â. -Phát âm vần: Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh) -Đọc tiếng khoá và từ khoá : cân, cái cân Phân tích và ghép bìa cài: _oa Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân – đồng thanh) -Đọc lại sơ đồ: ân cân Đọc xuôi – ngược cái cân ( cá nhân – đồng thanh) Giới thiệu âm ă: Phát âm mẫu Phát âm ( cá nhân – đồng thanh) Dạy vần ăn: ( Qui trình tương tự) ăn trăn Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – con trăn đồng thanh) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng ( cá nhân – đồng thanh)  Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết ăn, ân ( HSKT ) -MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng Theo dõi qui trình Viết b. con: ân, ă, ăn, cái _oa, con con trăn -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Đọc trơn từ ứng dụng: -MT:HS đọc được các từ ứng dụng 16 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc ăn, ân (HSKT ) +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn”. Đọc SGK:  Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Nặn đồ chơi”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? -Các bạn ấy nặn những con vật gì? -Thường đồ chơi được nặn bằng gì? -Em đã nặn được những đồ chơi gì? -Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như _oat? -Em có thích nặn đồ chơi không? -Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì? 4: Củng cố dặn dũ Về nhà đọc lại bài, xem trước bài tập viết. TIẾT : 3. ( cá nhân – đồng thanh). Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em. Viết vở tập viết. Quan sát tranh và trả lời (đất, _oat, gạo _oat, _oat dẻo,…) Thu dọn cho ngăn nắp, sạch sẽ,rửa tay chân, thay quần áo,…. TOÁN ( Tiết 44 ) LUYỆN TẬP CHUNG. I/ MỤC TIÊU : - thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học. Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ 2 số bằng nhau . - BT1(b); BT2(cột 1,2); BT3(cột 1,2); BT4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 17 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 4 +1 5 5 +Gọi 3 học sinh lên bảng : 3 + 0 = 1 -1 …1 + 1 4 2 3 3–0= 5- 2… 4 3–3= 6…5 +0 + Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng . + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : Hoạt động 1 : On phép cộng trừ trong phạm vi 5 Mt :Học sinh nắm được đầu bài học. Ôn -Học sinh lần lượt đọc 10 em . bảng cộng trừ phạm vi 5 -Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 . -Giáo viên nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm được các bài toán dưới các dạng đã học. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài o Bài 1 : Tính theo cột dọc (Phần a HSKG ) 1a) –Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học 1b) – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng nhau. o Bài 2 : Tính . (cột 4 ,cột 5 HSKT ) -Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng -Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng. -Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và sửa bài -Học sinh nêu cách làm bài - Học sinh tự làm bài, chữa bài. -Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho -Chú ý luôn so từ trái qua phải -Học sinh tự làm bài và chữa bài. o Bài 3 : So sánh phép tính, viết < , >. = -Cho học sinh nêu cách làm bài ( Cột 1 - 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con HSKG ) chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 - 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? -Giáo viên sửa sai trên bảng lớp 5 - 2 = 3 o Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp 18 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau. - Học thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 5. TIẾT : 4. TN&XH Baøi 11: GIA ÑÌNH. I.Muïc ñích: Sau baøi hoïc, HS bieát: -Gia đình là tổ ấm của em ở đó có những người thân yêu nhất -Kể được những người trong gia đình mình với những bạn trong lớp -Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình II. Đồ dùng dạy học: Kĩ năng sống: -Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình*. -Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình. -Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập .III. Các hoạt động dạy và học: -Haùt 1/ Ổn định lớp: 2/ Kieåm tra baøi cuõ: 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Hát “Ba ngọn nến” b/ Dạy bài mới: Họat động 1: Làm việc với SGK -Mục đích: Giúp cho HS biết được gia đình laø toå aám. -Quan sát, hoạt động theo cặp: -Caùch tieán haønh: nhìn tranh vaø noùi cho nhau nghe B1: GV neâu yeâu caàu +Gia đình Lan có những ai? Những người trong gia đình Lan đang làm gì? +Gia đình Minh có những ai? Những -Hoïc sinh leân baûng chæ tranh treo người trong gia đình Minh đang làm gì? trên bảng và nêu những gì mình 19 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> B2: Kiểm tra kết quả hoạt động. quan sát được. -Lớp nhận xét- bổ sung. KNS: Thảo luận nhóm -Trò chơi -Viết tích cực *Có quyền được cha mẹ yêu thương Keát luaän: GV choát laïi Hoạt động 2: Em vẽ về tổ ấm của em -Mục đích: HS giới thiệu những người thân trong gia ñình mình cho caùc baïn -Caùch tieán haønh: B1: GV neâu yeâu caàu: Veõ veà gia ñình mình B2: Trieãn laõm tranh Kết luận: GV khen các em tích cực và vẽ đẹp Hoạt động 3: Đóng vai -Mục đích: Giúp HS ứng xử những tình huống thường gặp hàng ngày, thể hiệïn lòng yêu quý của mình với người thân trong gia ñình -Caùch tieán haønh: B1: Giao nhieäm vuï TH1: Một hôm mẹ đi chợ về, tay xách rất nhiều thứ. Em sẽ làm gì lúc đó? TH2: Baø cuûa Lan hoâm nay bò meät, neáu laø em em sẽ làm gì để bà đỡ mệt và vui? B2: Thu keát quaû thaûo luaän IV. Cuûng coá, daën doø: -Nhaän xeùt tieát hoïc. -HS laøm vieäc caù nhaân. -Giới thiệu tranh của mình cho lớp xem.. -HS làm việc theo nhóm: đóng vai -Lớp nhận xét và bổ sung. Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010 TIẾT : 1 – 2. HỌC VẦN. TËp viÕt Tuần 9. cái kéo, trái đào ... I. Môc tiªu:. 20 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×