Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tiết dạy thể dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.56 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

líp 4


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>


<i><b>I. Số </b></i>


A. Số tự nhiên,
các phép tính
với số tự nhiên
<b>1. Đọc, viết,</b>
<b>so sánh các</b>
<b>số tự nhiên</b>


1) Bit đọc, viết các số đến lớp
triệu.


1) VÝ dô. a) Đọc các số : 32 640 507; 1 002 001.


b) ViÕt tiÕp vµo chỗ chấm : 5 000 000 000: Năm nghìn triệu
hay ... tØ.


2) Biết so sánh các số có đến sáu
chữ số; biết sắp xếp bốn số tự
nhiên có khơng q 6 chữ số theo
thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn
đến bé.


2) Ví dụ. Viết các số : 76981 ; 71968 ; 78196 ; 78619 theo thứ
tự từ bé đến lớn.


<b>2. D y sè tù </b>Ã


<b>nhiên và hệ </b>
<b>thập phân</b>


1) Bc u nhận biết một số
đặc điểm của dãy số tự nhiên:


- Nếu thêm 1 vào một số tự
nhiên thì đợc số tự nhiên liền sau
nó, bớt 1 ở một số tự nhiên (khác
0) thì đợc số tự nhiên liền trớc nó.


1) VÝ dơ.


- 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; ... lµ d·y sè tù nhiªn.


- Sè 0 là số tự nhiên bÐ nhÊt.
Kh«ng cã sè tù nhiªn lớn nhất
(dÃy số tự nhiên kéo dài mÃi).
2) Nhận biết các hàng trong mỗi
lớp. Biết giá trị của mỗi chữ số
theo vị trí của nó trong mỗi số.


2) Ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Phép cộng,</b>
<b>phép trừ các </b>
<b>số tự nhiên</b>


1) Bit t tớnh v thực hiện phép
cộng, phép trừ các số có đến sáu


chữ số, không nhớ hoặc có nhớ
khơng q ba lợt và không liên
tiếp.


1) VÝ dô. Đặt tính rồi tÝnh : 367589 + 541708 ; 647253
-285749.


2) Bớc đầu biết sử dụng tính chất
giao hoán và tính chÊt kÕt hỵp
cđa phÐp céng c¸c sè tự nhiên
trong thực hành tính.


2) Ví dụ. TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt :
921 + 898 + 2079


3) Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn
chục, trịn trăm, trịn nghìn (dạng
đơn giản).


3) VÝ dô. TÝnh nhÈm :


a) 2000 + 3500 b) 4600 - 2000.
<b>4. PhÐp nh©n,</b>


<b>phÐp chia các</b>
<b>số tự nhiên</b>


1) Bit t tớnh v thc hin phép
nhân các số có nhiều chữ số với
các số có khơng q ba chữ số


(tích có khơng q sáu ch s)


1) Ví dụ. Đặt tính rồi tính :
435  253 ; 563 308.


2) Bớc đầu biết sử dụng tính chất
giao hoán, tính chất kết hợp của
phép nhân và tính chất nhân mét
tỉng víi mét sè trong thùc hµnh
tÝnh.


2) VÝ dơ. TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt :
a) 36  25  4


b) 215  86 + 215  14


3) Biết đặt tính và thực hiện phép
chia số có nhiều chữ số cho số có
khơng q hai chữ số (thng cú
khụng quỏ ba ch s).


3) Ví dụ. Đặt tính råi tÝnh :


13498 : 32


4) BiÕt nh©n nhÈm víi 10 ; 100 ;
1000 ; chia nhÈm cho 10 ; 100 ;


4) VÝ dô. TÝnh nhÈm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1000. b) 256 1000
c) 2002000 : 1000


<b>5. DÊu hiÖu</b>
<b>chia hÕt cho</b>
<b>2, 5, 9, 3</b>


Bớc đầu biết vận dụng dấu hiệu
chia hết cho 2 ; 5 ; 9 ;3 trong một
số tình huống đơn giản.


VÝ dơ. Trong c¸c sè: 7435 ; 4568 ; 67 914 ; 2050 ; 35 766:
a) Sè nµo chia hÕt cho 2 ?


c) Sè nµo chia hÕt cho 5 ?


VÝ dơ. Trong c¸c sè: 231 ; 108 ; 5643 ; 2010 ; 1999:
a) Sè nµo chia hÕt cho 3 ?


b) Sè nµo chia hÕt cho 9 ?
<b>6. BiĨu thøc </b>


<b>chøa ch÷ </b>


Nhận biết và tính đợc giá trị của
biểu thức chứa một, hai, hoặc ba
chữ (trờng hợp đơn giản).


VÝ dô. a) Tính giá trị của biểu thức 4  a víi a = 8.
b) Tính giá trị của biểu thức 2 a + b víi a = 2 vµ b = 5.


c) Tính giá trị của biểu thức m - (n + p) víi m = 10, n = 2, p =
4.


<i>B. Phân số</i>
<b>1. Khái niệm </b>
<b>ban đầu về </b>
<b>ph©n sè</b>


Nhận biết khái niệm ban đầu về
phân số. Biết đọc, viết các phân
số có tử số và mẫu số khơng q
1.


Ví dụ. Viết rồi đọc phân số chỉ phần tơ đậm trong mỗi hình
dới đây.


H×nh 4
<b>2. Tính chất</b>


<b>cơ bản cđa</b>


1) Nhận biết đợc tính chất cơ bản
của phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>phân số và</b>
<b>một sè øng</b>
<b>dông</b>


2
3 =





6 ; 1860 = ❑3
2) NhËn ra hai ph©n sè b»ng


nhau. 2) VÝ dô. Trong các phân số


20
36 ;


15
18 ;


45
25 ;


35
63 ,
phân số nào bằng 5


9 ?
3) BiÕt c¸ch sư dơng dÊu hiƯu


chia hết khi rút gọn một phân số
để đợc phân số ti gin.


3) Ví dụ. Rút gọn các phân số : 18
27 ;



36
10 ;


4
100 ;


75
300 .
4) Biết quy đồng mẫu số hai phân


số trong trờng hợp đơn giản. 4) Ví dụ 1 . Quy đồng mẫu số các phân số :
2
3 và


4
5 ;
3


8 vµ
5
12


Ví dụ 2. Quy đồng mẫu số các phân số:
3


4 vµ
7


8 ;
9


25 vµ


16


75 ;
3
8 và


19
24
<b>3. So sánh </b>


<b>hai phân số</b>


1) Biết so sánh hai phân số cùng


mẫu số. 1) VÝ dô. So sánh các phân số :
3


7 vµ
5
7 ;


9


10 vµ
11


10 ;
25


19 và


22
19 .
2) Biết so sánh hai phân số khác


mẫu số. 2) Ví dụ. So sánh các phân sè :


2
3 vµ


4
5 ;


8
9 vµ


9
10 ;
3


4 và
6
12 .
3) Biết viết các phân sè theo thø


tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bÐ.



a) 6
7 ;


4
5 ;


5


7 ; b)
2
3 ;
5
6 ;
3
4 .
<b>4. PhÐp céng </b>


<b>ph©n sè</b>


1) BiÕt thùc hiƯn phÐp céng hai


ph©n sè cïng mÉu sè. 1) VÝ dô. TÝnh :
2
5 +


3
5 ;


6
11 +



3
11 .
2) BiÕt thùc hiÖn phép cộng hai


phân số khác mÉu sè. 2) VÝ dô. TÝnh :
2
3 +


3


4 ;
4
25 +


3
5 .
3) BiÕt céng mét ph©n sè víi mét


sè tù nhiªn. 3) VÝ dơ. TÝnh : 3 +
2


3 ;
3


4 + 5.
<b>5. PhÐp trõ </b>


<b>ph©n sè</b>



1) BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ hai


ph©n sè cïng mÉu sè. 1) VÝ dơ. TÝnh :
7
9 -


2


9 ;
9
5 -


3
5 .
2) BiÕt thùc hiÖn phÐp trừ hai


phân số khác mẫu số. 2) VÝ dô. TÝnh :
4
7 -


2


5 ;
5
6 -


3
8 .
3) BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ mét sè



tù nhiªn cho mét ph©n sè ; mét
ph©n sè cho mét sè tù nhiªn.


3) VÝ dơ. TÝnh : 3 - 2
1


;
16


5 <sub> - 3.</sub>
<b>6. PhÐp nh©n </b>


<b>ph©n sè</b>


1) BiÕt thùc hiƯn phÐp nh©n hai


ph©n sè. <sub>1) VÝ dơ. TÝnh : </sub> <sub>3</sub>2 <sub></sub> 4<sub>5</sub> <sub> ; </sub> 2<sub>9</sub> <sub></sub>2
1
.
2) Biết nhân một phân số với một


số tự nhiên. 2) VÝ dô. TÝnh :


2


7  4.
<b>7. PhÐp chia </b>


<b>ph©n sè</b>



1) Biết thực hiện phép chia hai
phân số (bằng cách nhân phân
số thứ nhất với phân số thứ hai
“đảo ngợc”).


1) VÝ dô. TÝnh :
4
7 :


3


5 ;
8
7 :


3


4 ;
1
3 : 2


1
.


2) Biết thực hiện phép chia phân
số trong trờng hợp phép chia đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

có số chia là số tự nhiên.




3


8 : 4 ;
5


7 : 3 ; 2
1


: 5.
<b>8. BiĨu thøc</b>


<b>víi ph©n sè</b>


Biết tính giá trị của biểu thức các
phân số theo các quy tắc nh đối
với số tự nhiên.


<i> VÝ dô 1. TÝnh : </i>
1
3 + 2


1
-


1
5 .


<i> VÝ dô 2. TÝnh : </i>
1



3  2


1
:


1
5 .
<b>9. T×m mét </b>


<b>thành phần </b>
<b>trong phép </b>
<b>tính</b>


Bit tỡm mt thnh phn cha biết
trong phép tính (nh đối với số tự
nhiên).


VÝ dơ. T×m x:
a) x + 1


3 =
5


6 b) x 
1
3 =


3
4



c)
5


6  x = 2
1


d) x 
3
5 =


4
7
e) x : 2


3 =
3


4 g)
3


5 : x =
3
4 .
c.TØ sè


1) Biết lập tỉ số của hai đại lợng
cùng loại


2) Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ và
một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.



1) VÝ dơ 1. ViÕt tØ sè cđa a vµ b, biÕt:
a = 2 ; b = 3


<i>VÝ dô 2. Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái.</i>
a) Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ.
b) Viết tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ.


2) Vớ d. Trờn bản đồ tỉ lệ 1:1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm
ứng với độ dài thật nào cho dới đây?


1000dm ; 1000cm ; 1000mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

d. Ỹu tè thèng kª


1) BiÕt cách tìm số trung b×nh
céng cđa nhiỊu sè.


1) VÝ dơ. Tìm số trung bình cộng của các số sau : 36 ; 42 vµ
57.


2) Bớc đầu biết nhận xét một số
thơng tin trên biểu đồ cột.


2) Ví dụ. Biểu đồ dới đây nói về số cây của khối lớp Bốn và
khối lớp Năm đã trồng :


Số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng


Nhìn vào biểu đồ trên, hãy trả lời các câu hỏi sau :


a Những lớp nào đã tham gia trồng cây?


b Lớp 4A trồng đợc bao nhiêu cây? Lớp 5B trồng đợc bao
nhiêu cây? Lớp 5C trồng đợc bao nhiêu cây?


<b>II. Đại lợng và đo đại lợng </b>


<b>1. Khối lợng</b> 1) Biết dag, hg, tạ, tấn là những
đơn vị đo khối lợng.


Biết đọc, viết các số đo khối lợng
theo những đơn vị đo đã học.


1) VÝ dơ. §äc: 274dag, 8100hg
VÝ dô. ViÕt số đo khối lợng:


a Mt trăm năm mơi đề-ca-gam.
b Chín mơi tám héc-tơ-gam.
2) Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan


hệ của các đơn vị đo khối lợng
trong bảng đơn vị đo khối lợng.


2) VÝ dô. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)1tấn = ... tạ, 1 t¹ = ... kg, 1kg = ... hg,
1hg = ... dag, 1dag = ... g


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3) Biết chuyển đổi số đo khối
l-ợng.



3) VÝ dơ. ViÕt sè thÝch hỵp vào chỗ chấm:


4 tạ = ... kg 3 tÊn 25 kg = ... kg
20 t¹ = ... tÊn 5kg 8 g = ... g
4) BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh với các


số đo khối lợng.


4) Ví dụ. Tính:


18 kg + 26 kg 135 tÊn  4
648 g - 75 g 768 kg : 6
5) BiÕt íc lỵng khèi lỵng cđa mét


vật trong trờng hợp đơn giản.


5) VÝ dô. Viết 2kg hoặc 2 tạ hoặc 2 tấn vào chỗ chấm
cho thích hợp.


a) Con bò cân nặng ...
b) Con gà cân nặng ...
c) Con voi cân nặng ...
<b>2. Diện tích</b> 1) Biết dm2<sub>, m</sub>2<sub>, km</sub>2<sub> l nhng n</sub>


vị đo diện tích.


Bit c, vit các số đo diện tích
theo những đơn vị đo đã học.


1) VÝ dơ 1. §äc :



32 dm2<sub> ; 1980 m</sub>2<sub> ; 470 km</sub>2<sub>.</sub>


Ví dụ 2. Viết số đo diện tích :
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông.
Chín trăm chín mơi mét vng.


Hai nghìn không trăm linh một ki-lô-mét vuông.
2) BiÕt mèi quan hÖ giữa m2<sub> và</sub>


cm2<sub>, m</sub>2<sub> và km</sub>2<sub>, dm</sub>2<sub> vµ cm</sub>2<sub>, dm</sub>2


vµ m2<sub>.</sub>


2) VÝ dơ. ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm :
1m2<sub> = ... dm</sub>2<sub> 1km</sub>2<sub> = ... m</sub>2


1m2<sub> = ... cm</sub>2<sub> 1dm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2


3) Biết chuyển đổi số đo diện tích. 3) Ví dụ. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


48m2<sub> = ... dm</sub>2<sub> 13dm</sub>2<sub> 29cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2


2 000 000m2<sub> = ... km</sub>2<sub> </sub> 1


10 m2 = ... cm2
4) BiÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh víi c¸c


số đo diện tích theo đơn vị đã
học.



4) VÝ dô. TÝnh :


760dm2<sub> + 98dm</sub>2<sub> ; 257m</sub>2 <sub></sub><sub> 60 ;</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5) Biết ớc lợng số đo diện tích
trong trờng hợp đơn giản.


5 Ví dụ. Chọn ra số đo thích hợp chØ :


a) DiƯn tÝch líp häc: 81cm2<sub>; 900dm</sub>2<sub>; 42m</sub>2


b) DiƯn tÝch níc ViƯt Nam: 5 000 000m2 <sub>; 324 000dm</sub>2 <sub>; 330 </sub>


991 km2<sub>.</sub>
<b>3. Thời gian </b> 1) Biết các đơn vị đo thời gian:


gi©y, thÕ kØ.


2) BiÕt mèi quan hệ giữa phút và
giây, thế kỉ và năm


1) và 2) Ví dụ. Viết số thích hợp vào chỗ chÊm :
1 phót = ... gi©y 1 thÕ kØ = ... năm


3) Bit chuyn đổi số đo thi
gian.


3 Ví dụ. Viết số thích hợp vào chỗ chÊm:



7 phót = ... gi©y 420 gi©y = ... phót 2 phót 15 gi©y = ...
giây


5 thế kỉ = ... năm 1500 năm = ... thế kỉ 3 giê 25 phót = ...
phót


1


2 giê = ... phót 240 giê = ... phót
4) BiÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh víi c¸c


số đo thời gian (có một tên đơn
vị).


4) VÝ dô. TÝnh :


495 giây + 60 giây ; 184 giây  8.
5) Biết xác định một năm cho trớc


thuéc thÕ kØ nµo ?


5) Ví dụ. Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào ?
<i><b>II. Yếu tố hình học</b></i>


<b>1. Gãc nhän, </b>
<b>gãc tï, gãc </b>
<b>bÑt</b>


Nhận biết đợc góc vng, góc
nhọn, góc tù, góc bẹt.



VÝ dơ. Trong các góc sau đây, góc nào là góc vuông, gãc
nhän, gãc tï, gãc bÑt ? P
K


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

N B Q I C
R U


X O Y E


S G
V


<b>2. Hai đờng </b>
<b>thẳng vng </b>
<b>góc, hai đờng</b>
<b>thẳng song </b>
<b>song</b>


1) Nhận biết đợc hai đờng thẳng
vng góc, hai đờng thẳng song
song.


1 Ví dụ. Cho hình chữ nhật ABCD.



a) HÃy ghi tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.


b) HÃy ghi tên từng cặp c¹nh song song
víi nhau.



2) Biết vẽ hai đờng thẳng vng
góc; hai đờng thẳng song song
(bằng thớc thẳng và ê ke).


3) Biết vẽ đờng cao của một tam
giác (trong trờng hợp đơn giản).


2) Ví dụ. Hãy vẽ đờng thẳng AB đi qua điểm E và vng góc
với đờng thẳng CD cho trớc.


E
C D
<i> </i>


<i> Ví dụ. Hãy vẽ đờng thẳng AB đi qua điểm M và song song</i>
với đờng thẳng CD cho trớc.




A

B



C

D



C

<sub>D</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>




<i>3)</i> <i>Ví dụ. Hãy vẽ đờng cao AH của hình tam giác ABC:</i>






<b>3. Hình bình</b>


<b>hành</b>


1) Nhn bit c hỡnh bình hành
và một số đặc điểm của nó.


1) VÝ dơ. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành ?
A B M N
E G


K H D C Q P
<i> VÝ dụ. Cho hình bình hành ABCD. HÃy ghi tên:</i>


a) Hai cặp cạnh đối diện song song B A
b) Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau


C D
2) BiÕt c¸ch tÝnh chu vi vµ diện


tích của hình bình hành.


2) Ví dụ 1. Tính chu vi hình bình hành ABCD biết: AB = 8cm,
BC = 3cm.


A


B




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Ví dụ 2. Tính diện tích hình bình hành biết : độ dài đáy là</i>
40cm ; chiều cao là 34cm.


<b>4. Hình thoi</b> 1) Nhận biết đợc hình thoi và một
số đặc điểm ca nú.


1) Ví dụ 1. Trong các hình dới đây, hình nào là hình thoi ?


<i> Vớ dụ 2. Gấp tờ giấy hình thoi (theo hình vẽ) để kiểm tra các</i>
đặc điểm sau đây của hình thoi :


- Bốn cạnh đều bằng nhau ;


- Hai đờng chéo vng góc với nhau ;


- Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng.


2) BiÕt c¸ch tÝnh diƯn tÝch cđa
h×nh thoi.


2) Ví dụ. Tính diện tích hình thoi biết: độ dài các đờng chộo l
8dm v 20dm.


<b>III. Giải bài</b>
<b>toán có lời</b>
<b>văn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1) Tìm sè trung b×nh céng.


1) VÝ dơ. Líp 1A cã 33 häc sinh, líp 1B cã 34 häc sinh, lớp
1C có 35 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp cã bao nhiªu häc
sinh ?


2) Tìm hai số biết tổng và hiệu
của hai số đó.


2) VÝ dơ. Líp 4A cã 35 häc sinh, sè học sinh nữ nhiều hơn số
học sinh nam là 3 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam
và bao nhiêu học sinh nữ ?


3) Tìm phân số của mét sè.


3) VÝ dơ. Mét rỉ cam cã 12 quả cam. Hỏi 2


3 số cam trong rổ
là bao nhiêu quả ?


4) Tỡm hai số biết tổng và tỉ số
của hai số đó.


4) Ví dụ. Lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai
bằng 3


4 số học sinh gái. Tìm số học sinh trai và số học sinh
gái của lớp học đó.



5) T×m hai sè biÕt hiƯu vµ tØ sè


của hai số đó. 5) Ví dụ. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng
2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×