Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 4 - Tuần lễ 30 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.74 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần Tuần 30. Thứ Thứ hai hai ngày ngày 99 tháng tháng 44 năm năm 2012 2012 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU - KT: Luyện tập về các phép tính về phân số, tìm phân số của một số - KN : Thực hiện được các phép tính về phân số. Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng(hiệu) của hai số đó . - TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Giới thiệu bài, ghi đề - Th.dõi 2.Hướng dẫn hs làm luyện tập : 9- Bài 1 : Y/ cầu hs -Đọc đề+nêu lại cách cộng, trừ, nhân chia 10’ -Hỏi +Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét chia hai phân số 3 11 12 11 23 5 4 45 32 13 a,     b,     -H.dẫn nh.xét, bổ sung 5 20 20 20 20 8 9 72 72 72 -Nh.xét, điểm 9 4 36 3 4 8 4 11 44 11 c,    d, :     8-9’ Bài 2 :Y/ cầu hs + H.dẫn ph tích đề -Hỏi +Nhắc lại cách tìm ph số của một số -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. 16 3 48 4 7 11 7 8 56 3 4 2 3 4 5 3 20 3 10 13 e,  :         5 5 5 5 5 2 5 10 5 5 5. 4. Đọc đề, ph tích +nêu cách tìm ph số của một số - 1 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét Chiều cao của HBH là : 18 x. 5 = 10 (cm) 9. Diện tích của HBH là : 18 x 10 = 180 (cm2) Đáp số : 180 cm2 7-8’ Bài 3 :Y/ cầu hs + H.dẫn ph tích đề Đọc đề, ph tích -vẽ sơ đồ +nêu lại các bước giải -Hỏi +Nhắc lại cách tìm2 số khi biết - 1 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét tổng và tỉ số của 2 số đó ? -H.dẫn nh.xét, bổ sung Búp bê : -Nh.xét, điểm 63 đồ chơi Ô tô: 910’. 2’. ? Tổng số phần bằng nhau là :2+5 =7(phần) Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm Số ôtô có trong gian hàng là : 63 :7 x 5 = 45( ôtô) BT4,5 - Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích Đáp số : 45 ôtô đề *HS khá, giỏi làm thêm BT 4,5 -H.dẫn nh.xét, bổ sung - 2 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét -Nh.xét, điểm 1 1 2 Hình A : ; Hình B : 4 8 8 Dặn dò: Xem lại bài.Chbị bài : Tỉ 1 3 lệ bản đồ -sgk,trang 154 Hình C : ; Hình C : 6 6 -Nh.xét tiết học, biểu dương. Bài 5 : Hình H :. -Th.dõi, thực hiện. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT. I. Mục tiêu : - KT : Hiểu ND , ý nghĩa: Ca ngợi Ma – Gien – Lăng và đoàn thám hiểm đó dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vũng đất mới.(Trả lời được CH 1,2,3,4 trong SGK).* HS KG trả lời được câu hỏi số 5 . - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi. - TĐ : Khâm phục tinh thần dũng cảm vượt bao khó khăn; thích khám phá thế giới. II. ĐỒ DÙNG : Ảnh chân dung Ma-gien-lăng - Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc ngắt nghỉ, luyện đọc diễn cảm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3- A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2 em đọc thuộc lòng bài : Trăng ơi từ đâu - Nhận xét, điểm. 5’ đến” và trả lời câu hỏi B.Bài mới - Lớp th.dõi, nh.xét 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : 9- a) Luyện đọc: -1HS đọc bài- lớp thầm 10’ - Gọi 1 hs -H.dẫn L.đọc từ khó: Xê-vi-la,Ma- gien- -Luyện đọc từ khó : Xê-vi-la,Ma- gienlăng,Ma-tan, … lăng,Ma-tan, … -Nh.xét, nêu cách đọc bài, phân 6 đoạn -6 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -6 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - Vài hs đọc chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Gọi vài cặp thi đọc -Vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét -Lớp th.dõi,nh.xét -Nh.xét,biểu dương -Th.dõi, biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Th.dõi, thầm sgk 9- b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương 10’ -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài - Ma- gien- lăng thực hiện cuộc thám - Cuộc thám hiểm của Ma- gien- lăng có hiểm với mục đích gì? nhiệm vụ khám phá con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới. - Vì sao Ma- Gien- lăng lại đặt tên cho - Vì ông thấy nơi đây sóng yên biển lặng nên Đại dương mới tìm được là Thái Bình đã đặt tên cho nó là Thái Bình Dương. * Mục đích của cuộc thám hiểm và đại Dương? - Ý chính.đoạn 1,2 ? dương mới tìm được. - Đoàn thám hiểm gặp những khó khăn - Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn: gì trên đường đi? hết thức ăn, nước ngọt, thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ dày và thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày có vài ba người chết, phải giao tranh với dân đảo Ma- tan và Ma- gien- lăng. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đã chết. - Đoàn thám hiểm đã thiệt hại như thế - Đoàn thám hiểm còn 5 chiếc thuyền thì bị nào? mất 4chiếc lớn. Gần 200 người thiệt mạng dọc đường chỉ huy Ma- gien- lăng bỏ mình khi giao chiến với dân đảo Ma- tan, chỉ còn một chiếc thuyền và 13 thuỷ thủ sống sót. - Ý chính.đoạn 3,4 ? * Những khó khăn và thiệt hại trên đường đi của đoàn thám hiểm. - Đoàn thám hiểm dã đạt được những - Đoàn thám hiểm đã khảng định trái đất kết quả gì? hình cầu, phát hiện ra Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới. - Ý chính.đoạn 3,4 ? * Kết quả của đoàn thám hiểm. - ND và ý nghĩa của bài? - Ca ngợi Ma-gien-lăngvà đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mệnh lịch sử : Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vũng đất mới. 10- c) H.dẫn đọc diễn cảm : - 6 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn 11’ -Y/cầu 6 hs - GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc : - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn Toàn bài đọc giọng rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng ca ngợi,nhấn giọng từ ngữ nói về những khó khăn, gian khổ , mất mát ,hi sinh…: khám phá, mênh mông, bát ngát,.. -Đính bảng phụ đoạn : “ Vượt Đai Tây - Quan sát ,thầm-Theo dõi –L.đọc cặp (2’) đoạn : Vượt Đai Tây Dương…ổn định được tinh thần.” - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu Dương…một đại dương mênh mông.Thấy -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp …tìm được là Thái Bình Dương. Thái Bình Dương bát ngát, đi mãi chẳng thấy bờ.Thức ăn cạn, nước ngọt hết sạch.Thuỷ thủ phải uống nước tiểu,ninh nhừ giày và thắt lưng da để ăn.Mỗi ngày có vài ba người chết phải ném xác xuống biển. May sao…... ổn định được tinh thần.” - Vài cặp thi đọc diễn cảm - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Nh.xét, điểm -Th.dõi, trả lời 2- Củng cố : Hỏi + chốt lại bài - Liên hệ ,trả lời ; Ham học hỏi, ham hiểu 3’ -Liên hệ + giáo dục: Muốn tìm hiểu, biết, dũng cảm, biết vượt khó khăn,.. khám phá thế giới ngay từ bây giờ , HS -Th.dõi, thực hiện cần rèn luyệ những đức tính gì? -Dặn dò: Về nhà xem học bài, chuẩn bị -Th.dõi, biểu dương bài “ Dòng sông mặc áo”.sgk- trang 118 - Nhận xét tiết học, biểu dương. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu : - KT: Hiểu nội dung chính của câu chuyện( đoạn truyện)đó kể và biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện(đoạn truyện). - KN: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện(đoạn truyện) đó nghe, đó đọc nói về du lịch hay thám hiểm. - TĐ : Yêu môn học, thích du lịch, thám hiểm II. ĐỒ DÙNG: Bảng lớp viết đề bài. Dàn ý bài kể chuyện. Một số chuyện viết về du lịch hay thám hiểm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A. Bài cũ: Nêu y/cầu, gọi hs - 2 hs kể lại câu chuyện Đôi cánh của - Nh.xét, điểm Ngựa Trắng - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài +Ghi đề lên bảng -Th.dõi, l 4-5’ 2. H.dẫn hs hiểu y/c của đề bài - Viết đề bài lên bảng, gach dưới những từ quan trọng.*Đề bài: Kể lại một câu chuyện - Một học sinh đọc đề bài. em đã được nghe, được đọc về Du lịch Thám hiểm. - Gợi ý các cốt chuyện đã biết qua các bài tập đọc đã học. - Dán phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lên bảng. -Y/c hs đọc gợi ý - 2 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý trong SGKLưu ý : HS có thể kể cả các câu chuyện Lớp theo dõi. đã được xem qua truyền hình và trên phim ảnh,không tìm truyện có thể kể câu chuyện đã nghe, đã đọc. - Y/cầu hs giới thiệu câu chuyện mình - Tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện mình 24- chọn kể kể. 25’ 3.H .dẫn hs tập kể: -Y.cầu hs kể theo cặp - Một hs đọc dàn ý. -GV đến từng nhóm nghe, hướng dẫn, góp - Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện ý, giúp đỡ- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể của mình, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể trước lớp. chuyện - Gọi vài hs kể trước lớp. -Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý - Tiếp nối nhau thi kể – Lớp bình chọn nghĩa câu chuyện bạn kể hay nhất, bạn kể hấp đẫn nhất, - Liên hệ + giáo dục yêu thích du lịch, bạn đặt câu hỏi hay nhất. -Liên hệ + trả lời thám hiểm 3-4’ -Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho -Th.dõi, thực hiện người thân nghe. Ch.bị bài : Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia- Tuần 31 -Nhận xét giờ học, biểu dương -Th.dõi, biểu dương. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ Thứ ba ba ngày ngày 10 10 tháng tháng 44 năm năm 2012 2012 TOÁN TỈ LỆ BẢN ĐỒ I.Mục tiêu : -KT : Hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì -KN : Bước đầu nhận biết được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ. -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. ĐỒ DÙNG : Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1.Giới thiệu bài, ghi đề -Th.dõi,lắng nghe 10- 2.Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ : 11’ -Để vẽ đựơc bản đồ người ta phải dựa vào -Th.dõi+nhắc lại tỉ lệ bản đồ -GV treo bản đồ Việt Nam, bản đồ thế -Quan sát, th.dõi giới, bản đồ một số tỉnh thành phố và yêu - HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ. cầu HS tìm, đọc các tỉ lệ bản đồ. - GV kết luận các tỉ lệ :1:500 000 ,… -Th.dõi+nhắc lại 1:10 000 000 có thể viết dưới dạng phân số. 910’. 910’. 1 10000000. -Tỉ lệ bản đồ 1:10 000 000. - Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài 10 000 000cm hay 100km trên thực tế 3. Thực hành : Bài 1 : Yêu cầu hs + Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1mm ứng với độ dài bao nhiêu ? + Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? + Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1m ứng với độ dài thật là bao nhiêu ? -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm Bài 2: Yêu cầu hs -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. - 1 HS đọc - Lớp thầm +phát biểu ý kiến : + Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1mm ứng với độ dài thật là 1000mm. + Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1cm ứng với độ dài thật là 1000cm. + Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1m ứng với độ dài thật là 1000n.. -Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét *Tỉ lệ bản đồ :1 : 1000 -Độ dài thu nhỏ :1cm Độ dài thật là:1000cm *Tỉ lệ bản đồ :1 : 300 -Độ dài thu nhỏ :1dm 5-6’ Độ dài thật là: 300dm Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT3 *Tỉ lệ bản đồ 1: 10 000 -Độ dài thu nhỏ - Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề :1mm -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm 2’ Độ dài thật là:10 000 mm Dặn dò: Xem lại bài.Chbị bài : Tỉ lệ bản a) 10 000m S . vì khác tên đơn vị, độ dài đồ -sgk,trang 154 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Nh.xét tiết học, biểu dương. thu nhỏ trong bài toán có đơn vị đo là đềxi-mét. b) 10 000dm Đ . vì 1dm trên bản đồ ứng với 10000dm trong thực tế. c) 10 000cmS .vì khác tên đơn vị d)1km Đ .vì 10000 dm = 1000m = 1km.. ---------------------------------------------------------------------Tập đọc DÒNG SÔNG MẶC ÁO ( Nguyễn Trọng Tạo ) I.Mục tiêu : - KT: Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương.( trả lời được các CH trong SGK; thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng) - KN :Đọc rành mạch, trôi chảy.Bước đầu biết đọc diễm cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm. - TĐ : Yêu quý ,tự hào cảnh đẹp của quê hương ; thích khám phá thế giới. II. ĐỒ DÙNG : Tranh minh hoạ bài đọc. - Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs luyện đọc ngắt nghỉ, luyện đọc diễn cảm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3- A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -Vài em đọc bài : Hơn một nghìn ngày - Nhận xét, điểm. 5’ vòng quanh trái đất ” và trả lời câu hỏi B.Bài mới - Lớp th.dõi, nh.xét 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Quan sát tranh+Lắng nghe. 9- 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : 10’ a) Luyện đọc: - Gọi 1 hs -1HS đọc bài- lớp thầm -Nh.xét, nêu cách đọc , phân 2 khổ thơ -2 HS đọc lượt 1- lớp thầm -H.dẫn L.đọc từ khó: thướt ,thêu, bưởi,.. -Luyện đọc từ khó: thướt ,thêu, bưởi,.. -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 -2 HS đọc nối tiếp lượt 2 -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk - Vài hs đọc chú giải sgk - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp -HS luyện đọc theo cặp(1’) -Gọi vài cặp thi đọc -Vài cặp thi đọc -H.dẫn nh.xét -Lớp th.dõi,nh.xét -Nh.xét,biểu dương -Th.dõi, biểu dương -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Th.dõi, thầm sgk 9- b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương 10’ -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài - Vì sao tác giả nói dòng sông “điệu”? - Tác giả nói sông “điệu” vì dòng sông luôn thay đổi màu sắc giống như con người đổi màu áo. - Tác giả dùng những từ ngữ nào để tả cái - Những từ ngữ: thướt tha, mới may, ngẩn rất “điệu” của dòng sông? ngơ, nẹp áo, mặc áo hồng, áo xanh, áo vàng, áo đen, áo hoa. - Ngẩn ngơ nghĩa là gì? - Ngẩn ngơ có nghĩa ngây người ra, không. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Màu sắc thay đổi như thế nào trong một ngày? Hãy tìm những từ ngữ, hình ảnh nói lên sự thay đổi ấy? - Vì sao tác giả lại nói sông mặc áo lụa đào khi nắng lên, mặc áo xanh khi trưa đến? - Cách nói “ dòng sông mặc áo” có gì hay?. -ND bài thơ ?. 10- c) H dẫn đọc diễn cảm +HTL: 11’ -Y/cầu 2 hs -GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc:Toàn bài đọc giọng nhẹ nhàng , ngạc nhiên,nhấn giọng từ ngữ gợi cảm,gợi tả vẻ đẹp của dòng sông, sự thay đổi màu sắc đến bất ngờ cảu dòng sông : điệu làm sao, thướt tha,bao la, thơ thẩn, hây hây ráng vàng,… - Đính bảng phụ khổ 2: Khuya rồi,sông mặc áo đen ………………………. Ngàn hoa bưởi đã nở nhoà áo ai… - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp đoạn ở bảng phụ - Gọi vài hs thi đoc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm -H.dẫn HS nhẩm HTL -Gọi hs thi đọc thuộc lòng -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm 2- Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 3’ -Liên hệ : Dòng sông Hương ở Huế -Giáo dục học sinh yêu thích cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước,thích khám phá. còn chú ý đến xung quanh,tâm tư để ở đẩu đâu. - Màu sắc của dòng sông thay đổi từ lụa đào - áo xanh, hây hây sáng vàng, nhung tím, áo đen, áo hoa thay đổi theo thời gian: nắng lên- trưa về- chiều tối- đêm khuya- sáng sớm. - Vì buổi sáng khi ánh nắng chiếu xuống dòng sông những ánh ángbuổi sáng làm cho dòng sông có màu hồng. Trưa đến trời cao xanh im hình xuống dòng sông như ó màu xanh ngắt. - Cách nói đó làm cho dòng sông trở nên ngần gũi, giống con người, làm nổi bấtự thay đổi màu sắc của dòng sông theo thời gian, màu nắng, màu cỏ cây. - Rút, đọc ND chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương - Bài thơ là sự phát hiện của tác giả về vẻ đẹp của dòng sông quê hương. Qua bài thơ, mỗi người thấy thêm yêu dòng sông của quê hương mình. -2 HS tiếp nối nhau đọc lại 2 khổ thơ -Lớp th.dõi+xác định giọng đọc của bài - Quan sát ,thầm -Theo dõi –L.đọc cặp (2’) khổ 2 : Khuya rồi,sông mặc áo đen Nép trong rừng bưởi / lặng yên đôi bờ Sáng ra / thơm đến ngẩn ngơ Dòng sông đã mặc bao giờ / áo hoa Ngước lên / bỗng thấy la đà Ngàn hoa bưởi đã nở nhoà áo ai…// - Vài HS thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -HS nhẩm HTL - Thi đọc thuộc lòng đoạn, bài thơ - Lớp th.dõi + Nh xét, bìnhchọn -Th.dõi,biểudương -Th.dõi, trả lời - Liên hệ ,trả lời -Lắng nghe, thực hiện. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> thế giới. -Dặn dò: Về nhà HTL bài thơ +xem bài chuẩn bị: Ăng- co- vát -sgk,trang123 - Nhận xét tiết học, biểu dương.. -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. ---------------------------------------------------------------Tập làm văn LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT I. Mục tiêu : -KT: Luyện tập về quan sát con vật. -KN: Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở (BT1,BT2); biết đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3,BT4). -TĐ : Yêu quý, chăm sóc bảo về vật nuôi II. ĐỒ DÙNG:Tranh minh họa trong SGK. Một số tranh, ảnh chó, mèo. - HS: quan sát trước 1 số con vật. III. Các hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3- A. Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs - Vài HS đọc ND cần ghi nhớ trong tiết 5’ - Nh.xét,điểm. TLV trước-Lớp th.dõi, nh.xét B. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài+ Nêu mục tiêu tiết học. 2. Hướng dẫnhọc sinh quan sát: 9- Bài 1,2: Yêu cầu hs - Đọc ND bài tập 1,2+th.luận cặp(4’) - Trả lời câu hỏi 2 /sgk 10’ -Đính bài :Đàn ngan mới nở - HD hs xác định các bộ phận của đàn ngan - Ghi vắn tắt vào nháp kết quả th.luận được miêu tả -Đại diện trả lời-Lớp nh.xét, bổ sung -Dùng bút đỏ gạch chân: tohơn cái trứng -Lần lượt nêu những câu miêu tả em cho một tí (hình dáng),bộ lông, đôi mắt, cái mỏ, là hay- Lớp nh.xét, bổ sung cái đầu, hai cái chân - Nhận xét bổ sung+Chốt lại 10- Bài 3 : Yêu cầu hs -Đọc yêu cầu-thầm 11’ - Kiểm tra kết quả quan sát ngoại hình, hành -Ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát đặc động của con mèo, con chó đã dặn ở tiết điểm ngoại hình của con mèo hoặc con trước. chó - Treo tranh ảnh chó, mèo lên bảng. Nhắc hs -Vài hs đọc bài làm . Lớp nhận xét ,bổ chú ý trình tự thực hiện bài tập sung. -Yêu cầu vài hs đọc bài làm Ví dụ : Tả con mèo -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Bộ lông :hung hung có sắc vằn đo đỏ -Nh.xét, biểu dương hs có sự quan sát tốt. -Cái đầu : tròn tròn; - Hai tai : dong dỏng,dựng đứng, rất thính nhạy; -Đôi mắt : hiền lành, ban đêm sáng long lanh; -Bộ ria : vểnh lên trong oai vệ lắm; -Bốn 10- Bài 4 : Yêu cầu hs- nhắc hs chú ý y/c của chân : thon nhỏ,bước đi êm, nhẹ như lướt 11’ đề.-Nhận xét khen ngợi những hs biết miêu trên mặt đất; -Cái đuôi : dài, thướt tha ,…. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2’. tả sinh động các hoạt động của con vật. Củng cố : Hỏi+ chốt lại ND bài Dặn dò:Hoànchỉnh+viết vào vở 2đoạn văn miêu tả.Q.sát các b.phậncủacon vậtyêu thích, ch bị tranh, ảnh các con vật cho tiết sau . -Nh.xét tiết học, biểu dương. -Đọc yêu cầu-thầm -Ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát các hoạt độngthương xuyên của con mèo hoặc con chó-Vài hs đọc bài làm-Lớp nh xét ,bổ sung. -Th.dõi, trả lời -Th.dõi,thực hiện -Th.dõi,biểu dương. --------------------------------------------------------------Địa lí THAØNH PHỐ ĐAØ NẴNG I. MUÏC TIEÂU Hoïc xong baøi naøy, HS bieát:  Dựa vào bản đồ Việt Nam xác định và nêu được vị trí Đà Nẵng.  Giải thích được vì sao Đà Nẵng vừa là thành phố cảng vưùa là thành phố du lịch. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  Bản đồ hành chính Việt Nam.  Một số ảnh về thành phố Đà Nẵng.  Lược đồ hình 1 bài 24. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Kieåm tra baøi cuõ  GV goïi 2 HS laøm baøi taäp 2, 3 / 40 VBT Ñòa lí.  GV nhaän xeùt, ghi ñieåm. 2. Bài mới TG 9-10’. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Đà Nẵng – thành phố cảng Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp  Muïc tieâu : Dựa vào bản đồ Việt Nam xác định và nêu được vị trí Đà Nẵng.  Caùch tieán haønh : - GV yêu cầu HS quan sát bản đò hành - Làm việc theo nhóm. chính giao thông Việt Nam treo tường kết hợp lược đồ hình 1 trong SGK và trả lời caâu hoûi cuûa muïc 1 trong SGK. - Goïi caùc nhoùm trình baøy. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả - GV sửa chữa và giúp các nhóm hoàn thiện câu trả lời. Kết luận: Đà Nẵng là thành phố Cảng, đâu mối giao thông quan trọng ở miền Trung, là một trong những thành phố lớn của nước ta.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 9-10’. 9-10’. 1-2’. 2. Đà Nẵng laø trung tâm coâng nghieäp Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp  Muïc tieâu: Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu cuûa thaønh phoá Haûi Phoøng .  Caùch tieán haønh : - Yeâu caàu HS döaï vaøo voán hieåu bieát, vaøo - Laøm vieäc caù nhaân. tranh ảnh và mục 2 trong SGK, trả lời câu hoûi trong SGV trang 92. - HS trình bày kết quả làm việc trước lớp. - Một số HS trình bày kết quả làm việc trước lớp. - GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. 3. Đà Nẵng- địa điểm du lịch Hoạt động 3 : Làm việc theo nhóm  Muïc tieâu: Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu cuûa thaønh phoá Haûi Phoøng.  Caùch tieán haønh : - Yeâu caàu HS döaï vaøo SGK tranh, aûnh - Laøm vieäc theo nhoùm. vốn hiểu biết của HS để thảo luận các caâu hoûi trong SGV trang 93. - Goïi caùc nhoùm trình baøy. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luaän cuûa nhoùm mình. - GV sửa chữa và giúp các nhóm hoàn thiện câu trả lời. Kết luận: Đà Nẵng là điểm du lịch hấp dẫn bới có hệ thống bãi tắm đẹp và các danh lam thắng cảnh đẹp. Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò - Yêu cầu HS lên chỉ TPĐà Nẵng trên - 1, 2 HS thực hiện. bản đồ. - GV nhaän xeùt tieát hoïc. Daën HS veà nhaø làm bài tập ở VBT địa lí và chuẩn bị bài sau.. ===================================================== Thứ Thứ tư tư ngày ngày 11 11 tháng tháng 44 năm năm 2012 2012 Toán ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ I. Mục tiêu : -KT : Hiểu được ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. - KN: Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - TĐ :Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ BT1 III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV 3- A.Kiểmtra : Nêu yêu cầu BT2, gọi hs -Nh.xét, điểm 5’ B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài+ ghi đề 10- 2.H.dẫn tìm hiểu: Bài toán 1 12’ -GV treo bản đồ Trường Mầm non xã Thắng Lợi và nêu bài toán - GV hướng dẫn giải : +Trên bản đồ độ rộng của cổng trường thu nhỏ là mấy + Bản đồ …. vẽ theo tỷ lệ nào ? + 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét ? + 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu xăng-ti-mét ? - H.dẫn hs trình bày bài giải .Bài toán 2- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán - GV hướng dẫn tương tự 18- 3.Thực hành: 20’ Bài 1:Yêu cầu hs -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm. 2’. Hoạt động của HS -Vài hs làm bảng- Lớp nháp -Th.dõi, nh.xét - Nghe GV giới thiệu bài. - Nghe GV nêu bài toán + nêu lại bài toán. + … độ rộng của cổng trường thu nhỏ là 2cm. + Tỉ lệ 1 : 300. + 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật trên bản đồ là 300cm. + 2cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 2 x 300 = 600 (cm) - HS trình bày như SGK- Lớp th.dõi, nh.xét - HS đọc đề ,th.dõi, trả lời+trình bày bài giải. - 1 HS đọc đề - Lớp thầm -Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Bài 2:Yêu cầu hs *Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 000 -Độ dài thu nhỏ -H.dẫn nh.xét, bổ sung :2cm -Nh.xét, điểm Độ dài thật là: 2cmx 500 000 =1 000 000 (cm) Điền 1000000cm vào ô trống thứ nhất. - 1 HS đọc đề - Lớp thầm +nêu cách làm Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT3 - 1 HS làm bảng - Lớp vở+ nh.xét - Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề Bài giải: Chiều dài thật phòng học đó là : -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm 4 x 200 = 800 (cm) = 8(m) Đáp số : 8m Dặn dò: Xem lại bài.Chbị bài : Ứng dụng HS khá, giỏi làm thêm BT3 - 1 HS làm bảng - Lớp vở+ nh.xét tỉ lệ bản đồ (tt) -sgk,trang 157 -Nh.xét tiết học, biểu dương Quãng đường thành phố Hồ Chí Minh Quy Nhơn dài là : 27 x 2 500 000 = 67 500 000(cm) = 675 km Đáp số : 675 km -Th.dõi, biểu dương ---------------------------------------------------------------------. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện từ vàcâu Mở rộng vốn từ: DU LỊCH - THÁM HIỂM I. Mục tiêu: -KT: Mở rộng thêm một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch, thám hiểm -KN : Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch, thám hiểm(BT1,BT2); bước đầu vận dụng vốn từ đó học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm(BT3). -TĐ : Yêu môn học, thích du lịch,khám phá thiên nhiên II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụviết nội dung bài tập 2;bảng nhóm III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3- A.Kiểm tra: Khi nêu y/c hay đề nghị - 1,2 hs nhắc lại ND cần ghi nhớ. - 1hs làm lại BT4- Lớp th.dõi, nh.xét 5’ các em cần phải lưu ý điều gì ? - Nh.xét, ghi điểm. B. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu ,ghi đề + nêu mục tiêu 2.H.dẫn hs làm bài tập : 9- Bài tập 1: Yêu cầu hs -1 HS đọc y cầu bài- Lớp thầm. 10’ - Yêu cầu 2nhóm làm b.phụ + trình bày -Th.luận nhóm2 (4’)- 2nhóm làm b.phụ -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Đại diện trình bày - Lớp nh.xét, bổsung. - GV nhận xét, chốt lại a) Đồ dùng cần cho chuyển du lịch : vali, cần câu, lều trại, mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao điện thoại, đồ ăn, nước uống..... b)Phương tiện giao thông : tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, xe máy, xe đạp, xích lô..... c)Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch :Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, tua du lịch...... d)Địa điểm tham quan du lịch: Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, nhà lưu niệm,… 9- Bài tập 2: Yêu cầu hs -1 HS đọc y cầu bài- Lớp thầm. 10’ - Yêu cầu 2nhóm làm b.phụ + trình bày -Th.luận nhóm2 (4’) - 2nhóm làm b.phụ -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Đại diện trình bày - Lớp nh.xét, bổsung. - GV nhận xét, chốt lại a.Đồ dùng cần cho việc thám hiểm :Labàn,lều trại,đèn pin, dao, bật lửa, diêm, vũ khí...... b.Những khó khăn nguy, hiểm cần vượt qua: Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, tuyến, cái khát, sự cô đơn,… 10- Bài tập 3: Yêu cầu hs c.Những đức tínhcầnthiếtcủangườit/gia:Kiên 11’ - Yêu cầu 2nhóm làm b.phụ + trình bày trì,dũng cảm,ưamạohiểm,tòmò,hamhiểubiết,… -H.dẫn nh.xét, bổ sung -1 HS đọc y cầu bài- Lớp thầm+Chọn nội dung - GV nhận xét, chốt lại viết về du lịch hay thám hiểm -Vài hs đọc bài làm - Lớp nh.xét, bổ sung 2’ -Hỏi + chốt lại ND bài -Th.dõi, trả lời -Nh.xét tiết học, biểu dương -Th.dõi, biểu dương. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chính tả ( Nhớ - viết) ĐƯỜNG ĐI SA PA I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập - KN: Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn trích; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BTchính tả phương ngữ (2)a/b, hoặc (3) a/b. -TĐ: Có tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình. II. Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy - học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3- A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -1hs lên bảng làm lại BT3 -Lớp th.dõi, nh.xét 5’ - Nhận xét, điểm . B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Th.dõi, lắng nghe 21- 2.H.dẫn học sinh nghe - viết : -Vài hs đọc th.lòng đoạn viết - Lớp thầm 22’ -Nêu yêu cầu của bài +Ycầu hs -H.dẫn tìm hiểu đoạn viết, cách trình bày sgk - HD luyện viết từ khó -Th.dõi, trả lời - Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ... - Tìm + viết từ khó : thoắt, khoảnh khắc, - Yêu cầu hs nhớ + viết bài + quán xuyến nồng nàn,A-rập, Bát –đa, Ấn Độ -Th.dõi- Nhớ lại + tự viết bài lớp nhắc nhở HS :Tư thế ngồi, cầm bút,... -Ycầu hs - GV chấm một số bài - Soát bài 9- - GV nhận xét chung -Đổi vở + tự soát lỗi -Th.dõi ,biểu dương 10’ 3.H dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2a,3a : Gọi hs -Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung -HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm -Nh.xét +chốt lời giải đúng -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xét,bổ sung - Các N t/luận, đại diện N t/bày. Bài2a: *r: - ra: ra lệnh, ra vào, ra mắt, ra rà mìn, rà soát, rà lại, cây rạ, đói rã,…. - rong: rong chơi, rong biển, bán hàng rong, đi rong,….- rông:nhà rông, trống rỗng, rộng, rống lên,…- rưa: rửa, rữa, rựa,… *d:- da: da thịt, da trời, giả da,… - dong: cây dong, dòng nước, dong dỏng,… - dông: cơn dông, …- dưa: dừa, dứa,… *gi:- gia: gia đình, tham gia, già, giá bát, giá đỡ, giả dối,…- giong: giong buồm, gióng hàng, giọng nói, giỏng tai, giong trâu, … -Yêu cầu + chốt lại - giưa: ở giữa, giữa chừng,… 2’ Dặn dò về nhà chữa lại những lỗi sai trong Bài 3a: Thế giới - rộng - biên giới – dài bài+ xem BCB : Nghe lời cghim non/sgk- -Vài hs đọc lại bài làm -Nh.xét tiết học, biểu dương -Th.dõi,thực hiện -Th.dõi,biểu dương. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ Thứ năm năm ngày ngày 12 12 tháng tháng 44 năm năm 2012 2012 Toán ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (T.T ) I. Mục tiêu : -KT : Hiểu được ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. -KN : Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. - TĐ :Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. ĐỒ DÙNG:Bảng phụ BT1 III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3- A.Kiểmtra : Nêu yêu cầu BT1, gọi hs -Vài hs làm bảng- Lớp nháp -Nh.xét, điểm -Th.dõi, nh.xét 5’ B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài+ ghi đề - Nghe GV giới thiệu bài. 10- 2.H.dẫn tìm hiểu: Bài toán 1 - Nghe GV nêu bài toán + nêu lại bài toán. 11’ - Nêu bài toán 1+treo hình vẽ - GV hướng dẫn HS tìm hiểu đề toán : -Th.dõi, trả lời + Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên + Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường dài bao nhiêu mét ? sân trường là 20m + Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào ? + Tỉ lệ 1 : 500. - H.dẫn hs trình bày bài giải - HS trình bày như SGK- Lớp th.dõi, nh.xét .Bài toán 2- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán - HS đọc đề ,th.dõi, trả lời+trình bày bài giải - GV hướng dẫn tương tự 3.Thực hành: 8- Bài 1:Yêu cầu hs - 1 HS đọc đề - Lớp thầm -Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 9’ -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm *Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 Độ dài thật là:5km Đổi:5km=500000cm;500000 :10000 = 50 (cm) 6- Bài 2:Yêu cầu hs -Độ dài trên bản đồ :50cm Điền50cm vào ô trống thứ nhất. 7’ -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm - 1 HS đọc đề - Lớp thầm -Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Bài giải : 12 km = 1200 000cm Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ là : 1200000 : 100000 = 12 (cm) 5- Y.cầu hs khá, giỏi làm thêm BT3 Đáp số : 12cm HS khá, giỏi làm thêm BT3 6’ - Y/ cầu hs + H.dẫn phân tích đề -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét, điểm - 1 HS làm bảng - Lớp vở+ nh.xét Bài giải 15m = 1500 cm ; 10m = 1000 cm Ch.dài HCN trên bản đồ là :1500 :500 = 3(cm) 1’ Dặn dò: Xem lại bài.Chbị bài: Thực Ch.rộng HCN trên bản đồ là:1000 :500 hành -sgk,trang 158-159 =2(cm). GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Nh.xét tiết học, biểu dương. Đáp số : Chiều dài : 3cm; Chiều rộng 2cm -Th.dõi,thực hiện -Th.dõi, biểu dương. ---------------------------------------------------------------------Tập làm văn ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiêu: -KT: Hiểu cách điền đúng những ND vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn -KN: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn: phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng(BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng(BT2) -TĐ: Thành thật, chính xác. II. ĐỒ DÙNG: - Bản phô tô Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng. III. Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ: Nêu yêu cầu, gọi hs - 1 hs đọc đoạn văn miêu tả ngoại hình con -Nh.xét, điểm mèo( hoặc con chó); 1 hs đọc đoạn văn miêu tả hoạt động của con mèo ( hoặc con chó). B. Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài, nêu mục tiêu tiết học 2.H.dẫn HS làm bài tập: 24- Bài 1: Yêu cầu hs 25’ -H.dẫn hs làm bài tập, treo tờ phiếu phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục: +Ở mục địa chỉ: ghi địa chỉ của người họ hàng. + Mục Họ và tên chủ hộ : ghi tên chủ nhà nơi mẹ mẹ con em đến chơi. +Ở mục1.Họ và tên :ghi họ, tên của mẹ. +Ở mục6 (không khai đi đâu)chỉ khai nơi mẹ con em ở đâu đến +Mục dành cho chủ hộ :người họ hàng của em kí và viết họ, tên. - Nhận xét, sửa sai cho hs. - Nhận xét, biểu dương 5-6’ Bài 2: Yêu cầu hs -H.dẫn hs làm bài tập -Gọi lần lượt hs trả lời -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét+Kết luận 3’ Củng cố : Hỏi +chốt tác dụng của việc. -Th.dõi, lắng nghe - 1 hs đọc y/c bài tập và ND phiếu. - HS làm việc cá nhân, điền ND vào phiếu - Tiếp nối nhau đọc tờ khai rõ ràng, rành mạch - Lớp nhận xét bổ sung. -Đọc y/ cầu bài tập – Suy nghĩ, trả lời câu hỏi. - Lớp nhận xét bổ sung. Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí được những người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi khác mới đến. Khi có việc xảy ra, các cơ quan Nhà nước có căn cứ để điều tra, xem xét.. - Vài hs nhắc lại tác dụng của việc khai báo. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> khai báo tạm trú, tạm vắng tạm trú, tạm vắng Dặn dò: Xem lại bài,Cần nhớ cách viết -Th.dõi, thực hiện vào Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng. - Ch bị bài tiết sau:Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật-sgk,trang 128 - Nhận xét tiết học,biểu dương. -Th.dõi, biểu dương -----------------------------------------------------------------Đạo đức BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Tiết 1) I. Mục tiêu: - KT: Biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT. - KN: Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT. - TĐ : Tích cực tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. * HSKG Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè, người thân cùng thực hiện BVMT. II. ĐỒ DÙNG: Phiếu giao việc, bảng phụ, thẻ màu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3- A.Kiểm tra: Em phải làm gì để đảm bảo -Vài hs trả lời. 4’ an toàn cho mình và mọi người khi t/gia g/thông? - N/xét, biểu dương -Th.dõi, nh.xét, biểu dương B. Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu- ghi đầu bài. 14- 2.Tìm hiểu thông tin sgk trang 43-44 15’ HĐ1: Thảo luận nhóm - Chia nhóm và giao nhiệm vụ - Th.dõi+ th.luận nhóm2(4’)đọc các thông - Gọi học sinh đọc thông tin + nêu câu hỏi tin và trả lời -Lớp nh.xét, bổ sung - Qua thông tin, số liệu nghe được, em có - Môi trường sống đang bị đe doạ như: ô nhận xét gì về môi trường mà chúng ta nhiễm nước, đất bị bỏ hoang hoá cằn cỗi… - Tài nguyên môi trường đang cạn kiệt dần đang sống -Theo em, môi trường đang ở tình trạng - Khai thác rừng bừa bãi- Vứt rác bẩn như vậy là do những nguyên nhân nào? xuống sông ngòi, ao hồ.Đổ nước thải ra -Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi sông- Chặt phá cây cối… - Không vứt rác bừa bãi, không đổ nước trường? thải vứt rác bẩn xuống ao hồ sông ngòi. - Giáo viên kết luận - Gọi sinh đọc ghi nhớ -Vài hs đọc ghi nhớ 16- 3. Bài tập: -Đọc yêu cầu,tình huống+ th.luận 17’ BT1-sgk :Bày tỏ ý kiến -Nêu yêu cầu, nh.vụ nhóm2(4’) - Nêu lần lượt tình huống -Nghe +bày tỏ ý kiến-Lớp nh.xét, bổ sung -H.dẫn nh.xét, bổ sung a,Sai; b,Đúng; c,Đúng ;d,sai; đ,Đúng; e, - Môi trường bị ô nhiễm là do đâu?. B/vệ Sai; g, Đúng ; h,Sai môi trường là trách nhiệm của ai?. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Nh.xét, chốt lại: Bảo vệ môi trường cũng chính là bảo vệ cuộc sống hôm nay và mai sau. Có rất nhiều cách bảo vệ môi trường như: trồng cây gây rừng,…. Củng cố : Yêu cầu hs -Dặn dò : Tìm hiểu tình hình bảo vệ môi trường tại địa phương +ch.bị tiết 2 - Nhận xét đánh giá giờ học.. 3’. -Th.dõi, trả lời: Bảo vệ môi trường là điều cần thiết mà ai cũng phải có trách nhiệm thực hiện. (HSKG: Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè, người thân cùng thực hiện BVMT) - 1, 2 hs đọc lại phần ghi nhớ. -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. --------------------------------------------------------------------------------------------------LỊCH SỬ. Những chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung I, Mục tiêu: Học xong bài này H biết -Kể được một số chính sách về kinh tế và văn hoá của vua Quang Trung -Tác dụng của các chính sách II, Đồ dùng dạy học. -SGk + giáo án III, Phương pháp: quan sát, đàm thoại, luyện tập, giảng giải IV,Hoạt động dạy học. TG Hoạt động của GV 1’ 1, ổn định tổ chức. Hoạt động của HS -Nêu kết quả và ý nghĩa của cuộc đại phá. 3-5’ 2,KTBc. quân thanh của Quang Trung?. 20-. 3,Bài mới. -H đọc nội dung sgk thảo luận nhóm theo. 25’. -Giới thiệu- ghi đầu bài.. nội dung sau:. 1, Quang Trung xây dựng đất nước.. -Chiếu khuyến nông “ lệnh cho dân đã từng. -Những chính sách về KT, VH của vua. bỏ làng quê phải trở về quê cũ cày cấy, khai. Quang Trung?. thác ruộng hoang. -Chiếu Khuyến nông quy định điều gì?. -Vài năm sau, mùa màng trở lại xanh tốt,. Tác dụng của nó ra sao?. làng xóm lại thanh bình... -Để mua bán thuận mợi Quang Trung đã. -Quang trung cho đúc đồng tiền mới đối. cho làm gì? Các hoạt động đó có lợi gì?. với nước ngoài. quang Trung y/c nhà Thanh. -Về giáo dục Quang Trung đã có những. mở cửa biên giới cho dân hai nước tự do. chính sách gì? và có tác dụng ra sao?. trao đổi hàng hoá. Đồng thời cho mở cửa. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -G giải thích: Chiếu là lời viết, mệnh lệnh biển để thuyền buôn nước ngoài vào buôn cảu vua ban ra cho quần thần dân chúng.. bán.. -G chốt lại- chuyển ý.. -Thúc đẩy các ngành nông nghiệp, thủ công. 2,Vua Quang Trung chú trọng bảo tồn. nghiệp phát triển.. văn hoá dân tộc.. -Hàng háo không bị ứ đọng. -Tai sao Quang Trung lại đề cao chữ. -Làm lợi cho sức tiêu dùng của nhân dân.. Nôm?. -Ban hành “ chiếu lập học”. -Em hiểu câu “ Xây dựng đất nước lấy. -Cho dịch sách chữ dán ra chữ nôm, coi. việc học làm đầu” của vua Quang Trung. chữ nôm là chữ chính thức của quốc gia.. ntn?. -Có tác dụng khuyến khích nhân dân học. -G giới thiệu để H biết công việc đang. tập phát triển dân trí. tiến hành thuận lợi thì Quang Trung mất.. -Bảo tồn văn hoá dân tộc. -Các nhóm báo cáo kết quả. -Đại diện các nhóm nhận xét. -Vì chữ nôm là chữ viết do nhân dân ta sáng tạo từ lâu, đã được đời lý. Trần sử dụng đề cao chữ nôm là đề cao vốn quý của dân tộc, thể hiện ý thức tự cường dân tộc. -Vì học tập giúp con người mở mang KT. 2’. 4, Củng cố dặn dò. làm việc tốt hơn, sống tốt hơn. Công cuộc. Nhận xét tiết học- cb bài sau.. XD đất nước cần người tài. Chỉ học mới thành tài để giúp nước.. =============================================== Thứ Thứ sáu sáu ngày ngày 13 13 tháng tháng 44 năm năm 2012 2012 Toán THỰC HÀNH I. Mục tiêu : - KT: Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế và tập ước lượng. * HSKG ở BT1 có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân. -KN: Đo được độ dài đoạn thẳng trong thực tế ,biết ước lượng. - TĐ :Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. ĐỒ DÙNG: - Thước dây cuộn, một số cọc mốc, một số cọc tiêu. - GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS 1 phiếu để ghi kết quả thực hành như sau : GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV 3-5’ A.Kiểmtra : Nêu yêu cầu BT1, gọi hs -Nh.xét, điểm B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài+ ghi đề- Nêu mục tiết học 2.H.dẫn hs thực hành : 9- GV yêu cầu HS kiểm tra dụng cụ thực hành. 10’ - GV chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, sau đó dùng phấn chấm hai điểm A, B trên lối đi. - GV nêu vấn đề : Dùng thứơc dây, đo độ dài khoảng cách giữa hai điểm A và B. - GV nêu yêu cầu : Làm thế nào đề đo được khoảng cách giữa hai điểm A và B ? - GV kết luận cách đo đúng như SGK -H.dẫn hs thực hành đo độ dài khoảng cách giữa hai điểm A và B vừa chấm. - GV yêu cầu HS quan sát hình minh họa trong SGK và nêu vấn đề -H.dẫn cách gióng cọc tiêu - Nh.xét, chốt lại 10- Bài 1: Đo độ dài rồi ghi kết quả vào ô trống 11’ -GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu thực hành - GV nêu các yêu cầu thực hành như trong SGK và yêu cầu làm thực hành theo nhóm, sau đó ghi kết quả vào phiếu. - GV giúp đỡ từng nhóm HS. - GV thu phiếu của các nhóm và nhận xét về kết quả thực hành của từng nhóm. 10- Bài 2: H.dẫn hs thực hành 11’ - GV giúp đỡ từng nhóm HS. - Nh.xét, biểu dương - GV tổng kết giờ thực hành, tuyên dương + nhắc nhở các HS còn chưa cố gắng. 2’ - Dặn dò HS về nhà chuẩn bị cho tiết thực hành sau- Nh.xét tiết học, biểu dương. Hoạt động của HS -Vài hs làm bảng- Lớp nháp -Th.dõi, nh.xét - Nghe GV giới thiệu bài. - 1,2 hs TLCH. - Các nhóm trưởng báo cáo về dụng cụ của nhóm mình. -Quan sát, th.dõi -Nêu cách đokhoảng cách giữa hai điểm A và B -Th.dõi -Thực hành đo +nêu kết quả - Lớp th.dõi, nh.xét -Quan sát hình minh họa trong SGK và nêu vấn đề -Th.dõi -Đọc y.cầu -Th.dõi +thực hành theo nhóm 4 -Ghi kết quả thực hành vào phiếu Ch.dàibảng của lớp học. Ch.rộng phòng học. Ch.dài phòng học. -Đọc yêu cầu -Th.dõi +thực hành theo nhóm 4 -Đại diện báo cáo-Lớp nh.xét, bổ sung -Th.dõi, biểu dương -Th.dõi,thực hiện -Th.dõi, biểu dương. ------------------------------------------------------------Luyện từ và câu CÂU CẢM I. Mục tiêu: - KT : Hiểu được tác dụng và cấu tạo của câu cảm ; cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm -KN :Nắm được tác dụng và cấu tạo của câu cảm (ND ghi nhớ).Biết chuyển câu kể đó cho thành câu cảm(BT1, mục III), bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm(BT3). * HS KG Đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau. -TĐ : Yêu môn học, bộc lộ được cảm xúc qua câu cảm. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. ĐỒ DÙNG : Bảng lớp viết sẵn các câu cảm của BT1,bảng nhóm III. Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Kiểm tra: Nêu yêu cầu, gọi hs - 2 hs đọc đoạn văn đã viết về HĐ Du lịch hay thám -Nh.xét, điểm hiểm (BT3 tiết trước) B.Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài, ghi đề 92. Phần nhận xét: - Hs đọc cầu, th.luận cặp (2’)+ trả lời 10’ Bài 1,2,3 : Yêu cầu hs -Gọi hs trình bày -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Lớp nhận xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại Câu : Chà, con mèo có bộ lông mới đẹp làm sao ! (dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên vui mừng) Câu : - A! con mèo này khôn thật !(dùng thể hiện cảm xúc thán phục ) - Cuối các câu trên có dấu chấm than. -Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói. - Trong câu cảm thường có các từ ngữ: ôi, chao, 2’ 2.Ghi nhớ : Yêu cầu hs trời, quá, lắm, thật... - Gv chốt lại 1 lần phần cần ghi -Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm+ đọc thuộc nhớ lòng-Nh.xét, biểu duơng 3.Luyện tập: -Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng 6-7’ Bài 1: Yêu cầu hs -Gọi hs trình bày +h.dẫn nh.xét, nhóm -Lớp nhận xét, bổsung bổ sung -Nh.xét, chốt a,Chà (Ôi) con ,mèo này bắt chuột giỏi quá! b,Ôi(Ôi chao),trời rét quá !/ c, Bạn Ngân chăm chỉ 6-7’ Bài 2: Yêu cầu hs quá! d, Chà bạn Giang học giỏi ghê ! -Gọi hs trình bày +h.dẫn nh.xét, -Hs đọc cầu, th.luận cặp (2’)+ trả lời- Lớp bổ sung -Nh.xét, chốt nh.xét,b.sung a,- Trời, cậu giỏi thật !/Bạn thật tuyệt ! 5-6’ Bài 3: Yêu cầu hs - Bạn giỏi quá ! /Bạn siêu quá ! -Gọi hs trình bày +h.dẫn nh.xét, b,- Ôi, cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của mình à, thật bổ sung -Nh.xét, chốt tuyệt !/ Trời, bạn làm mình cảm động quá ! -Củng cố :Hỏi +chốt lại bài -Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) +Nối tiếp đọc(a,Bộc lộ 2’ -Dặn dò xem lại bài, ch.bị bài cảm xúc; b, thán phục ;c, Bộc lộ cảm xúc ghê sợ ) sau-sgk,trang 126 - Vài hs nhắc lại ghi nhớ - Nh.xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương ------------------------------------------------------------------------------------------------------. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×