Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra học kỳ I môn: Vật lý 11 – Chương trình nâng cao đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Vật Lý 11 – Chương trình nâng cao Đề 1 Thời Gian: 45 Phút Câu 1: (2đ ) Phát biểu định luật Jun-Lenxơ . Viết biểu thức tính nhiệt lượng và công suất tỏa nhiệt của vật dẫn. ( giải thích các đại lượng trong biểu thức và đơn vị của chúng) Câu 2: ( 1đ) Xác định cường độ điện trường do điện tích điểm + 3.10-8C gây ra tại điểm M cách nó 4cm trong môi trường có hằng số điện môi bằng 2. Câu 3 (2đ) Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc của một bóng đèn I = 0,5A. a.Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1 phút b.Tính số e dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian nói trên. Biết điện tích của e: - 1,6.10-19C Câu 4: ( 2đ) Một quả cầu có khối lượng m = 2 (g) được treo bằng một sợi chỉ mảnh, điện tích của quả cầu là q1 = 2.10-8C. Phía dưới quả cầu dọc theo phương của sợi chỉ có một điện tích q2 = 1,2.10-7C. Khoảng cách giữa hai điện tích là r = 5cm. Xác định lực căng T của sợi dây. Câu 5: (3đ)Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E Trong đó nguồn điện có suất điện động 1 = 12V và điện trở trong r =1,1 , trở mạch R =0,1. R x Điện trở X phải có giá trị là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhaát?. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TỘ. KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Vật Lý 11 – Chương trình nâng cao Đề 2 Thời Gian: 45 Phút. Câu 1: ( 2đ) Phát biểu định luật Ohm toàn mạch . Viết biểu thức tính cường độ dòng điện và hiệu điện thế. ( giải thích các đại lượng trong biểu thức và đơn vị của chúng) Câu 2: (1đ) Hai điện tích điểm q1 = -4.10-8C, q2 = 16.10-8C đặt tại hai điểm A,B trong không khí . AB = 10cm. Tìm lực điện tác dụng lên mỗi điện tích. Câu 3: ( 2đ) Một điện trở R = 1  được mắc vào nguồn điện có suất điện động E = 1,5V để tạo thành mạch kín thì công suất toả nhiệt ở điện trở này là: P = 0,36W a. Tính hiệu điện thế giữa hai đâù điện trở R b. Tính điện trở trong của nguồn điện Câu 4: Hai quả cầu giống nhau được treo vào 2 sợi dây mãnh. khối lượng mỗi quả cầu là 20g. tích điện cho 2 quả cầu thì chúng đẩy nhau . Mỗi quả cầu lệch so với phương thẳng đứng 1 góc 45 o . Tìm lực căng dây T của sợi dây. Câu 5: (3đ) Có 12 pin giống nhau, mỗi pin có ξ0 = 1,5V, r0 = 0,2Ω. Mắc các pin thành p hàng, mỗi hàng có q pin nối tiếp, mạch ngoài là điện trở R = 0,6Ω. Tìm cách mắc để dòng qua R lớn nhất.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1: Phát biểu định luật: nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện , điên trở vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn:Q = RI2t 1đ Công suất tỏa nhiệt P = UI = RI2 =. U2 R. 0,5đ. U: hiệu điện thế ( V) I : cường độ dòng điện ( A) R: điện trở (  ) t : thời gian dòng điện chạy qua ( s). 0,5đ. Câu 2: Tóm tắt. q =3.10-8C. q. M. =2. r = 4cm E= ?. giải: cường độ điện trường gây ra tại M có: - điểm đặt: tại M - Phương : nằm trên đường thẳng nối q với M - chiều : hướng xa q -. Lop11.com. E.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×