Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Đại số 11 - Tiết 6: Phương trình tanx = m; cotx = m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ tên : CAO THỊ THANH Trường : THPTBC Ngô Quyền Lớp : BDT3 Bài : PHƯƠNG TRÌNH tanx = m; cotx = m Thời gian : 45’ I/Mục tiêu : - Kiến thức: + Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm, PTLGCB: tan x = m, cot x = m. + Nắm vững công thức nghiệm. - Kĩ năng: + Vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình tan x = m, cot x = m. + Biết cách biểu diễn nghiệm của phương trình tan x = m, cot x = m trên đường tròn lượng giác. - Thái độ : cẩn thận, chính xác, tích cực thảo luận, mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân. II/Chuẩn bị : - Giáo viên : Bảng phụ, giáo án, phấn màu, phiếu học tập. - Học sinh : Soạn bài trước. III/Phương pháp dạy học : gợi mở, vấn đáp, thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV/Tiến hành bài dạy: * Hoạt động 1 : giới thiệu bài học và đặt vấn đề vào bài. * Hoạt động 2 : KTBC Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng - Đọc hiểu yêu cầu đặt ra. - Nêu câu hỏi trên bảng phụ. -Treo bảng phụ - Trả lời câu hỏi : - Yêu cầu học sinh trả lời : nội dung cần hỏi : + Điều kiện xác định của phương + Hãy nêu điều kiện xác định của Cho m là một số tùy ý, xét phương trình (3) cosx ≠ 0. phương trình (3). + Khi x thay đổi tan x nhận mọi giá + Khi x thay đổi tan x nhận những trình tan x = m (3). trị từ - ∞ đến +∞. giá trị nào? + Kết luận phương trình (3) luôn có + Hãy kết luận. nghiệm. *Hoạt động 3 : Phương trình tan x = m - Quan sát hình và phát biểu điều cảm nhận. - Ghi nhận kiến thức mới + Theo dõi, lắng nghe giáo viên trình bày và trả lời những yêu cầu giáo viên đặt ra. +tan(OA,OM1) = tan(OA,OM2) = m +. Ghi nhận kết luận.. Hoạt động 3.1: Dùng bảng phụ biểu diễn hình vẽ 1.22/25 SGK. - Yêu cầu học sinh quan sát hình và phát biểu những điều cảm nhận. - Giúp học sinh hiểu và biểu thị điều cảm nhận. + Trên trục tan ta lấy điểm T sao cho AT = m. + Hãy nhận xét đường thẳng OT với đường tròn lượng giác. + Viết tan(OA,OM ),tan(OA,OM ) Kết luận : SGK/25 phần đóng khung (IIIa). Hoạt động 3.2: V í d ụ 3(Trang 25) Lop11.com. III/ Phương trình tan x = m. - Treo bảng phụ : в. м1 т. O. A’ М2. A. в’. VD3.(Trang25SGK).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đọc hiểu yêu cầu ví dụ 3. - Ghi ví dụ trên bảng phụ: Giải các phương trình sau : 1). tanx = -1 2). tan. - Trình bày lời giải: . 1. Vì -1 = tan(- ) nên tanx = -1 x= .  4. 4.  k. x =3 2. - Tổ chức cho học sinh giải: + Phân hai nhóm theo tổ + Gọi đại diện lên bảng + Nhóm chỉnh sữa. -Treo bảng phụ Nhóm 1 giải 1.. Nhóm 2 giải 2.. 2. Goị α là một số mà tanα = 3 khi x 3. đó tan  3  x = 3α + k3π - Sữa sai nếu có - Lớp nhận xét : - Ghi nhận kết luận và cách - GV chỉnh sữa và kết luận giải Hoạt động 3.3: Chú ý (trang - Học sinh ghi nhận hoặc có ý 26.SGK) kiến - Ghi chú ý trên bảng phụ - Giải thích từng chú ý - Đọc hiểu yêu cầu của bài toán Hoạt động 3.4: Bài tập : - Trình bày lời giải: - Giải phương trình : tan2x = tanx + ĐKXĐ : cos2x.cosx ≠ 0 - Tổ chức cho HS giải: Ta có : tan2x = tanx + Sử dụng chú ý 2 + Nêu ĐKXĐ của bài toán  2x = x + kπ  x = kπ - Lớp nhận xét sữa sai nếu có - Chỉnh sữa hoàn thiện - Ghi nhận kết luận - Kết luận. - Treo bảng phụ -H7.(trang26.SGK) - Lời giải hoàn thiện mà GV đã kết luận. *Hoạt động 4: Phương trình cotx = m (PP tương tự HĐ3) Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên - Ghi đề trên bảng phụ - Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả đã cho số nghiệm của. Lop11.com. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc hiểu yêu cầu của bài toán. phương trình: tan3x = tan. - Trình bày lời giải:.  8 thuộc đoạn  ; . 3 5.  5 15 . - Lớp nhận xét sữa sai nếu có. A(0) ;. - Ghi nhận kết luận. - Tổ chức cho HS giải: - Chỉnh sữa hoàn thiện - Kết luận 2). Phát phiếu học tập: Phiếu 1: Giải phương trình. - Mỗi tổ nhận 1 phiếu học tập. cot(. B(1) ;. C(2) ;. D(3). 2x  1 1 ) = tan 6 3. Phiếu 2: Giải phương trình tan( x  15 0 ) = 5 Phiếu 3: Giải phương trình x 4. cot(  20 0 ) = - 3 - HS ghi nhận kết quả và tự chỉnh sữa. Phiếu 4: Giải phương trình 1 3. Cot2x = cot(- ) - GV đưa ra kết quả. *Hoạt động 5: Cũng cố + Lý thuyết: nắm vững công thức nghiệm, vận dụng công thức nghiệm + BT trắc nghiệm *Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản - Bài tập về nhà 18,19,20,21 (SGK) - Soạn mục 5. Một số điều cần lưu ý (trang 27.SGK). Lop11.com. - Mỗi phiếu được in thành 4 bản.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×