Tải bản đầy đủ (.docx) (105 trang)

Phong trào nuôi heo đất "Vì nụ cười của bạn"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.15 KB, 105 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:22/8</i>


<i>Ngày giảng:6a:6b:</i>


<b> Mở đầu sinh học</b>



Tiết 1-Bài1

: Đặc điểm của cơ thể sống



<b>I- Mục tiêu bµi häc</b>


* Kiến thức : Nêu đợc đặc điểm của cơ thể sống
- Phân biệt vật sống và vật không sống


* Rèn kĩ năng :Tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vật
*Thái độ : Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , u thích khoa học


<b>II- Ph ¬ng tiƯn dạy học </b>


* Thầy Tranh vÏ thĨ hiƯn mét vµi nhãm sinh vËt, H2.1 SGK


<b>III- Tiến trình bài học </b>


<b>1- Tổ chức:</b>


6a:……….
6b:……….


<b>2- KiĨm tra:</b>
<b>3- Bµi míi:</b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống</b>


*MT: Biết nhận dạng vật sống và vật không sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS kể tên một số cây, con,


đồ vật ở xung quanh.


+ Con gà, cây đậu , cây cải cần điều
kiện gì để sống?


+ Hịn đá có cần những điều kiện đó
khơng?


+ Sau một thời gian chăm sóc em thấy
ác cây, con đó có hiện tợng gì?


- GV yêu cầu HS tìm thêm ví dụ về vật
sống và vật không sống


=> Thế nào lµ vËt sèng ? VËt kh«ng
sèng?


- HS thực hiện lệnh: Cây cải, cây đậu, con
gà, hịn đá...


- HS th¶o luận nhóm --> Đại diện nhóm
trả lời câu hỏi.


+ Lớn lên, sinh sản.



<b>* KL</b><i><b>: </b>- Vt sng: cú s trao đổi chất lơn</i>
<i>lên, sinh sản</i>


<i> - Vật khơng sống: khơng có sự trao</i>
<i>đổi chất , không lớn lên, không sinh sản</i>
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của cơ thể sống.</b>


* MT: Thấy đợc đặc điểm của cơ thể ssống là Trao đổi chất để lớn lên.
- GV cho HS quan sát bảng SGK ( 6 ) ->


GV giải thích tiêu đề cột 6, 7 .


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập -->
GV kẻ bảng lên bng


- Giáo viên yêu cÇu häc sinh một vài
học sinh lên hoàn thành trên b¶ng.


? Qua bảng so sánh hãy cho biết đặc
điểm của cơ thể sống ?


- GV y/c HS đọc kết luận SGK.


- HS quan s¸t hoàn thành bảng SGK ( 6 )
- Đại diện HS trình bày, lớp nhận xét , bổ
sung.


<b>* KL</b>: <i>c diem của cơ thể sống:</i>
<i>- Trao đổi chất với môi trờng</i>
<i>- Ln lờn v sinh sn.</i>



<b>4 - Củng cố- Đánh giá</b>


Học sinh đọc kết luận sach giáo khoa
? Thế nào là cơ thể sống


? Häc sinh lµm bµi tËp 2 sách giáo khoa


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chuẩn bị một số tranh ảnh về sinh vËt trong tù nhiªn.


<i><b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>


<i>Ngày soạn:23/8</i>


<i>Ngày giảng:6a:6b:...</i>


Tiết 2 Bài 2:

Nhiệm vụ của sinh học



<b>I . mục tiêu bài học </b>


*Kin thc: Nờu c một số ví dụ để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng
với mặt lợi , hại của chúng.


- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: Động vật – Thực vật- Vi khuẩn -Nấm
Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học v thc vt hc .


* Kĩ năng : Quan sát, so s¸nh.



*Thái độ : Giáo dục lịng u thiên nhiên, mụn hc.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


*Thy- Tranh v quang cảnh tự nhiên có một số ĐV, TV khác nhau.
- Tranh vẽ đại diện 4 nhóm sinh vật chính.


<b>III- TiÕn trình bài học </b>


<b>1- Tæ chøc. </b>


<b> </b>6a:………
6b:…………..


<b> 2- KiĨm tra bµi cị:</b>


? VËt sèng và vật không sống có điểm gì khác nhau?
? Làm bµi tËp 2 SGK.


<b> 3- Bµi míi</b>.


<b>*</b>


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu sinh vật trong tự nhiên</b>.<b> </b>


* MT: Biết đợc giới sinh vật đa dạng, sống ở nhiều nơi , liên quan đời sống con
ngời


- GV y/c HS hoàn thành bảng SGK trang
7



- Qua bảng trên y/c:


? Nhận xét về nơi sống, kích thớc?
? Vai trị đối với con ngời?


? Sù phong phó vỊ m«i trờng sống, kích
thớc, khả năng di chuyển của sinh vật nói
lên điều gì?


? HÃy quan sát lại bảng thống kê, cã thĨ
chia giíi sinh vËt thµnh mÊy nhãm?


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK và
quan sát H2.1


? Thụng tin đó cho em biết điều gì?


? Ngời ta dợa vào những đặc điểm nào để
phân chia?


+ §éng vËt : di chuyển
+Thc vật: có màu xanh


+ Nấm : không có màu xanh ( lá )
+ Vi khuẩn: vô cùng nhỏ bé


<i>a- Sự đa dạng của thế giới sinh vật</i>


- HS thực hiện lệnh--> ghi tiếp một số


con , cây khác


- HS nhËn xÐt theo cét däc, bỉ sung cho
hoµn chØnh phần nhận xét


<b>*</b><i>Sinh vât đa dạng<b>.</b></i>


<i>b- Các nhóm sinh vật.</i>


- HS thảo luận nhóm và xếp loại
- HS thảo luận nhóm trả kời câu hỏi.


<b>* KL</b>: <i>Sinh vt trong tự nhiên chia làm 4</i>
<i>nhóm đó là: - Thực vật- Động vật- </i>
<i>Nấm-Vi khuẩn.</i>


<b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu nhiệm vụ của sinh học.</b>


* MT: Biết đợc nhiệm vụ của sinh học nói chung , của TV nói riêng.
- GV y/c HS đọc thông tin SGK trang 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV gäi 2, 3 häc sinh tr¶ lêi.


- GV cho 1 HS đọc to nhiệm vụ của thc vật
học cho cả lớp nghe.


-Giáo viên Thực vật có vai tro trong tự nhiên
va trong đời sống con ngời,con ngời phải có
ý thức bảo vệ cải tạo chúng



<b>*KL</b>:


<i><b>- </b>NhiƯm vơ cđa sinh häc ( SGK ) </i>
<i>- NhiƯm vơ cđa TV ( SGK</i>)


<b> 4- Củng cố - Đánh gi¸.</b>


Học sinh đọc kết luận sách giáo khoa


- Thế giới sinh vật rất đa dạng thể hiện nhơ thế nào?


- Ngời ta đã phân chia giới sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm? Kể tên?
- Cho biết nhiệm vụ của thực vật học?


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


- Su tầm tranh ảnh thực vật ở nhiều môi trờng.


<i>Ngày soạn:25/8</i>


<i>Ngày giảng:6a:..6b:..</i>


<b>Đại cơng về giới thực vật</b>



Tiết 3 Bài 3 :

Đặc điểm chung của thực vật



<b>I- Mục tiêu bài học</b>



* Kin thc : Biết đợc đặc điểm chung của thực vật
Tìm hiểu sự đa dạng , phong phú của thực vật


* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng hoạt động nhóm.
* Thái độ : Giáo dục lòng yêu tự nhiên, bảo vệ thc vt.


<b>II- Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Tranh nh khu rừng, vờn cây, sa mạc, hồ nớc,....
- HS: Su tầm tranh ảnh các loài thự c vật sống trên trỏi t


Ôn lại kiến thức về quang hợp ở tiểu học.


<b>III - Tiến trình bài học .</b>


<b>1- Tổ chức. </b>


6a:………….
6a:…………


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


? Lµm bµi tËp 3 SGK


? NhiƯm vơ cđa thùc vËt häc lµ gì?


<b>3- Bài mới:</b>


<b>** Hot ng 1: Tỡm hiu s đa dạng ,phong phú của thực vật</b>



* MT: Thấy đợc sự đa dạng, phong phú của thực vật


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS quan sỏt tranh.


-GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi SGK>
- GV quan sát các nhóm, nhắc nhở hay
gợi ý c¸c nhãm u.


- GV gọi 1-3 HS đại diện nhóm trình bày
--> nhóm khác bổ sung.


=>H·y rót ra kÕt ln vỊ thùc vËt


- GV u cầu HS nghiên cứu thơng tin
SGK ,để biết về số lợngthực vật trên trái
đất và Vit nam.


Gv từ việc phân tích giá trị của sự đa


- HS quan sát H3.1 -> H3.4 SGK và các
tranh mang theo --> chú ý nơi sống và tên
thực vật


- HS thc hiện lệnh SGK trang 11.--> thảo
luận nhóm->đa ra ý kiến thống nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dạng phong phú của thực vật trong tự
nhiên và trong đời sống con ngời giáo
dục ý thức bảovệ sự đa dạng phong phú


của thực vật


<i>-Thực vật rất đa dang phong phu có </i>
<i>khoảng 250 000 đến 300 000 lồi</i>
<i>-Thực vật ơ việt nam có khoảng 12 000 </i>
<i>lồi</i>


<b>** Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của TV</b>


* MT: Nêu đợc đặc điểm chung của TV.
- GV y/c HS làm bài tập SGK ( 11 )
-GV kẻ bảng này lên bng


- GV chữa nhanh bài tập.


- GV a ra mt số hiện tợng để HS nhận
xét .


+ Con gµ, con mèo -> chạy, đi


+ Cõy trng trong chu t cửa sổ một
thời gian ngọn cong về phía có ánh sáng.
=> ? Rút ra đặc điểm chung của TV?


- HS thảo luận nhóm -> Hoàn thành nội
dung bảng.


- HS lên bảng hoàn thành bài tập.


- T ni dung trờn bng-> Rút ra đặc điểm


chung của thực vật


<b>KÕt luËn</b>


+ <i>TV cã khả năng tạo chất dinh dỡng.</i>
<i>+ TV không có khả năng di chuyển.</i>
<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


Hc sinh đọc kết luận sach giáo khoa


?Thực vật sống ở những nơi nào trên trái đất?
? Đặc điểm chung của thục vật là gì?


<b>5- H íng dÉn vỊ nhà.</b>


- Chuẩn bị tranh cây hoa hồng, hoa cải...
- Mỗi nhóm chuẩn bị: cây dơng xỉ, cây cỏ...


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


ơ


<i>Ngày soạn:2/8</i>


<i>Ngày giảng:6a:..6b:..</i>


Tit 4-Bi 4:

Cú phi tt c thc vt u cú hoa



ơ



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


* Kiến thức : HS biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa
và cây khơng có hoa dựa vào đặc điểm cơ quan sinh sản ( hoa, qu )


- Phân biệt cây một năm , cây lâu năm.
* Kí năng : Rèn kĩ năng quan s¸t, so s¸nh.


* Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ , chăm sóc TV.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>


- GV: Tranh phãng to H4.1, H4.2,


Mẫu cây cà chua, cây đậu có cả hoa, quả.
- HS: Su tầm cây dơng xỉ, cây rau bợ...


<b>III- Tiến trình bài học</b>


<b>1 - Tổ chức.</b>


6a:………….
6b:………….


<b>2- KiĨm tra bµi cị: </b>


? Lµm bµi tập trang 12 SGK
? Đặc điểm chung của TV là gì?


<b>3 - Bài mới:</b>



<b>** Hot ng 1: Phõn bit thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa. </b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV y/ c HS quan sát H4.1 SGK -> Tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Cây cải có những loại cơ quan nào?
Chức năng từng loại cơ quan ú?


- GV đa ra câu hỏi:
? Rễ, thân ,lá là...
? Hoa , quả, hạt là...


? Chức năng của cơ quan sinh sản là...
? Chức năng của cơ quan sinh dỡng là...
? Phân biệt thực vât có hoa và thực vật
không có hoa?


- GV yêu câu HS chữa b¶ng 2


? Dựa vào đặc điểm có hoa ở thực vật thì
có thể chia thực vật thành mấy nhóm?
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK
? Cho biết thế nào là thực vật có hoa, thực
vật khơng có hoa?


Hs chỉ ra tính đa dạng của thực vật về cấu
tạo của thực vật giữa tổ chức cơ thể với
môi trờng nói lên ý thức chăm sóc bảo vệ
thực vật



+ CQ sinh sản: -> duy trì và phát triển
nòi giống.


...CQ sinh dỡng
...CQ sinh sản.


....Duy trì và phát triển nòi giống.
....Nuôi dỡng


- HS quan sát tranh và mẫu của nhóm->
thảo luận nhóm, kết hợp H4.2 -> Hoàn
thành bảng 2.


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng 2,
nhóm khác nhận xét, bæ sung.


<b>KÕt luËn</b>


<i>+ TV cã 2 nhãm: TV có hoa và TV</i>
<i>không cã hoa.</i>


<i>+ TV có hoa : đến một thời gian nhất</i>
<i>định trong đời sống chúng sẽ ra hoa.</i>
<i>+ TV không có hoa : cả đời chúng khơng</i>
<i>bao giờ ra hoa</i>


** Hoạt động 2: Tìm hiểu cây một năm và cây lõu nm.


- GV viết lên bảng một số cây nh:


+ Cây lúa, ngô, mớp -> gọi là cây 1 năm
+ Cây hồng xiêm, mít, vải -> gọi là cây
lâu năm.


? Tại sao ngời ta lại nói nh vậy?


- GV chú ý tới việc ra hoa tạo, quả bao
nhiêu lần trong i.


? Em hÃy phân biệt cây một năm và cây
lâu năm?


=>Rút ra kết luận.


- GV y/c HS nªu thªm mét sè c©y một
năm và cây lâu năm.


- HS thảo luận nhóm -> ghi nội dung ra
nháp.


- HS trả lơi các câu hái


<b>*KÕt luËn</b>:


<i>+ Cây một năm ra hoa kết quả 1 lần</i>
<i>trong vòng đời.</i>


<i>+ Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiu ln</i>
<i>trong vũng i.</i>



<b>4 - Củng cố- Đánh giá.</b>


Hc sinh đọc kết luận sach giao khoa


? Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết cây có hoa và cây khơng có hoa?


<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Lµm bài tập , trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục "Em có biết"


- Chuẩn bị một số rêu tờng.


<i>Ngày soạn:4/9</i>


<i>Ngày giảng:ab:</i>


<b>Chơng 1: </b>

<b>tế bào thực vật</b>



Tiết 5-Bài 5:

Kính lúp, kính hiển vi



và cách sử dụng

ơ


<b>I - Mục tiêu bài học </b>


* Kin thc : Nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp, kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp, các bc s dng kớnh hin vi.


*Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành.



* Thỏi : Cú ý thc giữ gìn và bảo vệ kính lúp , kính hiển vi.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III- Tiến trình bài học </b>


<b>1- Tổ chức:</b>


6b:


<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>


? Kể tên 5 cây trồng làm lơng thực, theo em những cây lơng thực là cây một năm
hay là cây lâu năm?


<b>3- Bµi míi</b>


* Mở bài: Trong thực tế có những vật, những tế bào mà mắt thờng khơng nhìn thấy
đ-ợc, phải nhờ đến độ phóng đại của kính lúp, kính hiển vi.


** Hoạt động 1: Tìm hiểu kính lúp và cách sử dụng


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


.- GV cho HS quan sát kính lúp, y/c HS
nghiên cứu TT SGK


? Cho biÕt kÝnh lóp cã cÊu t¹o ntn?
- GV y/c HS n.cøu TT, quan s¸t H5.2
? C¸hc sư dơng kÝnh lóp?



- GV y/c HS tËp quan s¸t mÉu b»ng kÝnh
kóp.


- GV quan sát kiểm tra t thế đặt kính lúp
của HS


- GV u cầu HS vẽ hình lá rêu đã quan
sát đợc.


- GV kiĨm tra h×nh vÏ của HS.


- HS quan sát hình và nghiên cứu thông
tin -> Mô tả cấu tạo kính lúp.


<i>+ gồm 1 cán cầm bằng nhựa ( hoặc kim</i>
<i>loại ) gắn với tấm kính trong và dày lồi 2</i>
<i>mặt có khung.</i>


- HS trỡnh bày cách sử dụng kính lúp.
-HS quan sát cây rêu bằng cách tách riêng
một cây đặt lên giấy -> vẽ lại hình lá rêu
đã quan sát đợc lên giấy.


<b>** Hoạt động 2: Tìm hiểu kính hiển vi và cách sử dụng</b>


MT: Biết đợc cấu tạo và cách sử dụng kính hiển vi.
- GV y/c HS quan sát H5.3 , quan sát


kÝnh hiĨn vi.



? Kính hiển vi gồm những bộ phận nào?
- GV yêu cầu HS lên xác định trên kính
hiển vi.


? Bé phËn nµo cđa kÝnh hiĨn vi lµ quan
träng nhÊt?


(Vật kính :đó là thấu kính để phóng to
các vật )


- GV làm thao tác cách sử dụng kính để
cả lớp theo dõi.


- GV gäi 1,2 HS lªn thùc hiƯn.


- HS quan s¸t hình, ghi nhớ các bộ phận
của kính hiển vi -> Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhËn
xÐt bỉ sung.


+ KÝnh hiĨn vi gåm :
- Th©n kính


- Bàn kính
- Chân kính


- HS nghiờn.cu thụng tin nắm đợc các
b-ớc sử dụng



- HS thao tác lại c¸c bíc sư dụng kính
hiển vi.


<b>4- Củng cố - Đánh giá</b>


Hc sinh c kt lun sỏch giỏo khoa


? Trình bày cấu tạo kính lúp và kính hiển vi?
? Cách sử dơng kÝnh lóp vµ kÝnh hiĨn vi?


<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học bài, đọc mục "Em có biết"


- Chn bị mỗi nhóm một củ hành tây, một quả cà chua.


<i><b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>


<i>Ngày soạn:6/9</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 6-Bài 6 :

Quan sát tế bào thực vật



<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* Kin thc : HS phi tự làm đợc một tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành
hoặc tế bào thịt quả cà chua )


* Kĩ năng : Có kĩ năng sử dụng kính hiển vi. Tập vẽ hình đã quan sát đợc trên
kính hiển vi.



* Thái độ : Bảo vệ giữ gìn dụng cụ, trung thực chỉ vẽ hình quan sát đợc.
<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: ChuÈn bÞ biểu bì vảy hành, thịt quả cà chua


Tranh phóng to: củ hành, tế bào vảy hành. Tế bào thịt quả cà chua, Kính hiển
.vi.


- HS: Học lại cách sử dụng kính hiển vi.
<b>III - Tiến trình bài học </b>


<b>1 - Tæ chøc: </b>


6b:……….


<b>2 - KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa HS</b>
<b>3 - Bµi míi </b>


<b> ** Hoạt động 1: Yêu cầu bài thực hành.</b>


- GV kiÓm tra phần chuẩn bị của HS theo nhóm phân công và các bớc sử dụng kính
hiển vi.


- GV yờu cu : + Làm đợc TB vảy hành hoặc thịt quả cà chua
+ Vẽ lại hình khi quan sát.


+ Các nhóm không nói to , không đi lại lộn xộn
- GV phát dụng cụ



- GV phân công nhóm làm TB vảy hành, nhóm làm TB thịt quả cµ chua.


** Hoạt động 2 :Quan sát TB dới kính hiển vi.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu các nhóm đọc cách tiến


hµnh lấy mẫu và quan sát mẫu dới kính
hiển vi.


- GV làm mẫu tiêu bản đó để HS quan
sát.


- GV đến các nhóm quan sát , giúp đỡ,
nhắc nhở , giải đáp thắc mắc của HS.


- HS quan sát H6.1 -> đọc và nhắc lại các
thao tác.


- Trong nhãm chän 1 ngời sử dụng kính,
còn lại chuẩn bị tiêu bản nh híng dÉn.
- HS tiÕn hµnh lµm: Chó ý ë tÕ bào vảy
hành phải lấy mét líp thËt máng, trải
phẳng, không bị gập.


<b> ** Hoạt động 3: Vẽ hình đã quan sát đợc dới kính</b>.
- GV treo tranh phóng to giới thiu:


+ Củ hành và tế bào biểu bì vảy hành
+ Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua.


- GV hớng dẫn cách vừa quan sát vừa vẽ
hình.


- GV có thể đổi tiêu bản để các nhóm
quan sát.


HS quan sát tranh, đối chiếu hình vẽ của
nhịm mình, phân biệt vách ngăn tế bào
- HS vẽ hình vào vở.


<b>4 - NhËn xét - Đánh giá</b>


- Nhn xột trong nhúm v thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính
- GV đánh giá gi thc hnh.


- GV cho điểm nhóm làm tốt.


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Ngày soạn:10/9</i>


<i>Ngày giảng:6a:..6b:</i>


Tiết 7-Bài 7:

Cấu tạo tế bào thực vật



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


*Kin thc : Xỏc định đợc: Các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo từ tế bào


- Những thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào


- Kh¸i niƯm vỊ m«.


*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, nhận biết kích thớc.
*Thái độ : Giáo dục thái độ u thích bộ mơn.


<b>II Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>


- GV: Tranh phãng to: H7.1 -> H7.5 SGK
- HS: Su tầm tranh ảnh về TBTV.


<b>III - Tiến trình bµi häc</b>


<b>1 - Tỉ chøc: </b>


6a:………….
6b:……….,..


<b> - Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS</b>
<b>3 - Bài míi</b>


<b>** Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng và kích th ớc tế bào</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV y/c HS quan sát H7.1, H7.2, H7.3


-> Thực hiện lệnh SGK.


? Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu


tạo rễ, thân, lá?


? Nhận xét về hình dạng của tế bào ?
- GV y/c HS quan sát H7.1


? Trong cùng một cơ quan TB có giống
nhau không?


- GV y/c HS nghiên cứu SGK, quan sát
bảng.


? NhËn xÐt vỊ kÝch thíc tÕ bµo ?


- HS quan sát hình -> Thảo luận nhóm.


<i>+ Đều cấu tạo bằng tế bào</i>
<i>+ Có nhiều hình dạng.</i>


<i>+ Tế bào có nhiều hình dạng khác nhau.</i>
<i>- HS nghiên cứu SGK -> Trả lêi.</i>


<i>+ Tế bào có kích thớc khác nhau: có</i>
<i>những tế bào mắt thờng nhìn thấy đợc, có</i>
<i>những TB mắt thờng khơng nhìn thấy đợc.</i>
<b>** Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tế bào</b>


- GV yêu câu HS quan sát H7.4, n. cứu
thông tin SGK.


- GV treo tranh câm H7.4 -> Gọi HS lên


chỉ các bộ phận tế bào trên tranh.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
?Chức năng các bộ phận của tÕ bµo ?
=> Rót ra kÕt ln.


- HS n.cøu vµ quan sát hình-> ghi nhớ các
thành phần của TB.


<b>Kết luận</b>


<i>+ Vách tế bào: Làm cho tế bào có hình</i>
<i>dạng nhất định.</i>


<i>+ Mµng sinh chÊt: Bao bäc ngoµi chÊt tÕ</i>
<i>bµo</i>


<i>+ Chất tê bào: Diễn ra mọi hoạt ng</i>
<i>sng ca tờ bo</i>


<i>+ Lục lạp: Quang hợp</i>


<i>+ Nhân: Điều khiển mọi hoạt động của tê</i>
<i>bao</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> ** Hoạt động 3: Tìm hiểu mơ</b>


- GV treo tranh các loại mô -> yêu câu
HS quan sát



? Nhận xét cấu tạo hình dạng của tế bào
tronh cùng một mô?


? Của các loại mô khác nhau?
=> ? Mô là gì?


- HS quan sát tranh-> Trao đổi nhóm.
+ Giống nhau


+ Kh¸c nhau


<i>+ M« gåm mét nhãm TB gièng nhau cïng</i>
<i>thùc hiƯn một chức năng.</i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


-Học sinh đọc kết luận sach giỏo khoa
- Gii ụ ch


- HS trả lời câu hái 1,2,3 SGK.


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc bài , trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết.


- Ôn lại khái niệm TĐC ở cây xanh.


<b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>



<i>Ngày soạn:16/9</i>


<i>Ngày giảng:6a:6b:..</i>


Tiết 8-Bài 8 :

Sự lớn lên và phân chia


của tế bào



<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* Kin thc : HS tr li đợc câu hỏi: TB lớn lên nh thế nào? TB phân chia nh thế
nào?


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc lớn lên và phân chia ở TBTV chỉ có những TB mơ phân
sinh mới có khả nang phân chia.


*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát hình, tìm tịi kiến thức
* Thái độ : Có thái độ u thích b mụn.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh phãng to H8.1, H8.2
- HS: Ôn lại kiến tức TĐC ở cây xanh.


<b>III - Tiến trình bài học</b>
<b>1. Tổ chức:</b>


6b:...


<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>



? TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào? Nêu chức năng từng phần?
? Mô là gì? Kể tên một số mô TV?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>** Hoạt động 1: Tìm hiểu sự lớn lên của TB</b>


* Mục tiêu : Biết đợc sự lớn lên của tế bào


Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
- GV y/c HS quan sát H8.1, n. cứu thông


tin SGK.


? TB lớn lên nh thế nào?
?Nhờ đâu TB lớn lên đợc?
- GV gợi ý:


+ TB trởng thành là TB khơng lớn thêm
đợc nữa và có khả năng sinh sn.


+ TB các bộ phận tăng kích thớc.


- GV y/c 1,2 HS tãm t¾t => Rót ra kÕt
ln.


- HS quan sỏt hỡnh, c thong tin -> Tho
lun nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.



+ Vách TB lớn lên
+ Chất TB nhiều lân
+ Không bào to ra.


<b>** KL</b>: <i>TB non có kích thớc nhỏ, lớn dần</i>
<i>thành TB trởng thành nhờ quá trình TĐC</i>


<b>** Hot ng 2: Tỡm hiu sự phân chia của TB</b>


* MT: Biết đợc quá trình phân chia của TB, TB mô phân sinh mới phân chia
- GV y/c HS quan sát H8.2, nghiên. cứu


th«ng tin SGK.


- GV viết sơ đồ trình bày mối quan hệ
giữa sự lớn lên và phân chia của TB.


+ TB non ----> TB trëng thµnh---> TB non
míi


- GV y/c HS trả lời:


? TB phân chia nh thế nào?


? các TB ở bộ phận nào có khả năng phân
chia?


? C¬ quan TV nh rễ, thân, lá... lớn lên
bằng cách nào?



?S ln lên và phân chia của TB có ý
nghĩa gì đối với TV?


- HS quan sát hình , nghiên cứu thông
tin


-> Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


+ QT phân chia ( SGK )
+ TB ở mô phân sinh


+ Nhê cã sù ph©n chia cđa TB


+ Gióp TV lín lên ( sinh trởng và phát
triển)


** Kết luận chung: ( SGK )


<b>4- Củng cố- Đánh giá</b>


Học sinh đọc kết luận Sgk
? TB lớn lên nh thế nào ?
? TB phân chia nh thế no?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK



- Mỗi nhóm chuẩn bị: Cây có rễ rửa sạch: cây rau cải, cây cam nhỏ, cây
cỏ, rau dền....


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn:17/9</i>


<i>Ngày giảng: 6b:.</i>


<b> Chơng II: rễ</b>



Tiết 9-Bài 9:

Các loại rễ, các miền của rễ



ơ


<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* Kin thc : HS nhn bit v phân biệt đợc 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ
chùm.


- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.


* Kĩ năng : Rèn kĩ nâng quan sát, so sánh , kĩ năng hoạt đọng nhóm.
*Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Một số cây có rễ: rau cải, nhÃn, hành, rau dền....
TRanh phóng to H9.1, H9.2, H9.3


Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, chức năng của rễ


- HS: Chuẩn bị cây có rễ đã dn bi trc


<b>II - Tiến trình bài học</b>


<b>1- Tổ chøc:</b>


6b:………..


<b>2 - KiÓm tra bµi cị:</b>


? TB lớn lên nh thế nào?


? TB phân chia nh thế nào? Cơ quan rễ, thân, lá của TV lớn lên bằng cách nµo?


<b>3 - Bµi míi.</b>


* MB: Rễ giữ cho cây mọc đợc trên đất, rễ hút nớc và muối khống hồ tan. Không
phải tất cả rễ cây đều cùng một loại.


<b>** Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại rễ</b>
* MT: Phân biệt đợc 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV kẻ phiếu hc tp:


Nhóm A B


Tên cây


Đặc điểm chung



- GV y/c HS chia rƠ thµnh 2 nhãm -->
Hoµn thµnh bµi tËp 1 trong phiÕu


- GV quan sát HS và giúp đỡ nhóm học
yếu .


- GV y/c HS lµm bµi tËp: Đièn từ vào
chỗ trống


- GV treo tranh c©m H9.1


- GV chọn một nhóm hồn chỉnh nhất để
nhắc lại.


- HS đặt tất cả những cây có rễ của nhóm
lên bàn---> Kiểm tra quan sát thật kĩ, tìm
những rễ giống nhau đặt vào một nhóm.
- HS trao đổi nhóm thống nhất tên cây-->
ghi vào phiếu học tập.


+ Chú ý về kích tớc và cách mọc trong
t.


- Đại diện 1, 2 nhãm trình bày , nhóm
khác nhËn xÐt bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cho HS đối chiếu các đặc điểm của
rễ với tên cây trong nhóm A $ B của bài
tập 1 cho đúng.



? Rễ cọc có đặc điểm gì?
? Rễ chùm có đặc điểm gì?


- GV treo tranh H9.2 -> y/c HS quan
sát& làm bài tập dới hình.


=> Rút ra kết luận.


-Hs trả lời câu hỏi


<b>* Kết luận:</b> <i>- Cã 2 lo¹i rƠ chÝnh: rƠ cäc</i>
<i>& rƠ chïm.</i>


<i>- Rễ cọc có một rễ cái to khoẻ đâm sâu</i>
<i>xuống đất, các rễ bên mọc xiên.</i>


<i>- RÔ chïm: mäc ra tõ mÊu th©n, to dài</i>
<i>gần bằng nhau.</i>


<b>** Hot ng 2: Tỡm hiểu các miền của rễ</b>


* MT: Xác định đợc các miền của rễ & chức năng các miền đó.
- GV y/c HS n.cứu SGK


- GV treo tranh câm các miền của rễ H9.3
--> GV đặt các miếng bìa ghi sẵn các miền
của rễ lên bàn -> HS chọn và gắn vào
tranh.



? RÔ có mấy miền? Kể tên?


Chức năng chính các miỊn cđa rƠ?


- HS đọc nội dung trong khung kết hợp
với quan sát tranh & chú thích -> ghi
nh


- 1 HS lên bảng dùng miếng bìa viết sẵn
gắn lên tranh câm.


- HS khác nhận xét, sđa ch÷a.


<i><b>+ RƠ cã 4 miÒn: MiÒn trëng thµnh,</b></i>
<i><b>mỊn hót, miỊn sinh trëng, miỊn chãp.</b></i>
<i><b>+ Chøc năng SGK</b></i>


- 1HS lên gắn các miếng bìa ghi sẵn
chức năng các miền.


- HS khác nhận xết, bổ sung.


<b>4 - Củng cố- Đánh giá</b>


- HS lµm bµi tËp 1 SGK trang 31


<b>? MiỊn nµo của rễ có chức năng dẫn truyền?</b>


a- Miền trởng thành c- MiỊn sinh trëng
b- MiỊn hót d- MiỊn chãp rễ



<b>5 - H ớng dẫn về nhà</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết "


<i>Ngày soạn:19/9</i>


<i> Ngày giảng: 6b: .</i>
ơ


Tiết 10-Bài 10

: Cấu tạo miền hót cđa rƠ



<b> </b>

¬


<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* Kiến thức : HS hiẻu đợc cấu tạo & chức năng các bộ phận miền hút của rễ.
- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc các đặc điểm cấu to ca cỏc b phn


phù hợp với chức năng của chóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát tranh , mẫu.
*Thái độ : Giáo dục ý thc bo v cõy.


<b>II - Ph ơng tiện dạy häc</b>


- GV: Tranh phãng to: H10.1, H10.2, H7.4 SGK


MiÕng b×a ghi sẵn cấu tạo, chức năng miền hút của rễ


- HS : Ôn lại tiết 9.


<b>III - Tiến trình bài häc</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6b:...


ơ


<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>


? Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của mỗi miền? Miền nào là quan
trọng nhất?


<b>3- Bµi míi.</b>


* MB: Các miền của rễ đều có chức năng quan trọng, nhng vì sao miền hút
lại là phần quan trọng nhất của rễ? Nó có cấu tạo phù hợp với chức năng hút nớc


và muối khống hồ tan trong đất nh thế nào?


<b>** Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo miền hút của rễ</b>
+ MT: Thấy đợc cấu tạo miền hút của rễ gồm 2 phần: Vỏ & trụ giữa.


Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
- GV treo tranh phóng to H10.1 & H10.2


--> Giíi thiƯu.



? MiỊn hút của rễ gồm mấy phàn? Đó là
những phần nào?


- GV ghi sơ đồ lên bảng
- GV y/c HS n.cứu SGK ( 32 )


? Vì sao mỗi lơng hút là một tế bào?
- GV nhận xét và cho điểm HS trả lời
đúng.


=> Rót ra kÕt luËn.


- HS theo dõi tranh tren bảng ghi nhớ đợc
2 phần vỏ và trụ giữa.


- HS xem chó thÝchH10.1 --> Ghi nhí c¸c
bé phận của phần vỏ & trụ giữa.


- 1, 2 HS nhắc lại cấu tạo phần vỏ & trụ
giữa--> HS khác nhËn xÐt, bæ sung.


- HS lên bảng đièn vào sơ đồ.
- HS đọc nội dung cột 2 của bảng.


<b>*KÕt luËn:</b>


<i>+ Vì TB lông hót cã: v¸ch TB, nhân,</i>
<i>màng TB, không bào.</i>


<b> ** Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của miền hút</b>



+ MT: Thấy đợc từng bộ phận của miền hút phù hợp với chức năng.
- GV y/c HS n.cu bng " Cu to v


chức năng của miền hút " --> Quan sát
H7.4


? Cấu toạ của miền hút phù hợp với chức
năng thể hiện nh thế nào?


? Lông hút có tồn tại mÃi ko?


? Tìm sự khác nhau giữa TBTV với TB
lông hút?


( TB lụng hỳt cú khụng bào lớn kéo dài
để tìm nguồn T/ă )


? trªn thực tế bộ rễ thờng ăn sâu , lan
rộng, nhiỊu rƠ. H·y gi¶i thÝch?


- HS đọc cột 3 trong bảng --> Quan sát
H10.1 -> ghi nhớ kiến thức.


- HS thảo luận nhóm các câu hỏi
+ Không tồn tại mÃi, già sẽ rụng
+ TB lông hút không có diệp lơc.
KÕt ln: ( SGK )


<b> 4 - Cđng cè - Đánh giá.</b>



Hc sinh c kt lun SGK


? Cú phi tất cả các rễ cây đều có miền hút ko? Vì sao?


<b> 5- H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>


<i><b>Ngày soạn:24/9</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>..6b:</b><b></b></i>


Tiết 11-Bài11 :

Sự hút nớc và muối khoáng


của rễ



<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* Kiến thức : HS biếy quan sát , n.cứu thí nghiệm để tự xác định đợc vai trị của nớc &
một số loại muối khống chính đối với cây.


- Xác định đợc con đờng rễ hút nớc & muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và MK của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?


- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu củaSGK
đề ra.


*Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng thao tác bớc tiến hành TN. Biết vận dụng kiến thức đã
học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong tự nhiên.



* Thái độ : Giáo dục ý thức u thích bộ mơn.


<b>II - Ph ¬ng tiện dạy học</b>.


- GV: Tranh H11.1; H11.2


- HS: Kết quả của các mẫu TN ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:……….
6b:..


<b>2 - Kiểm tra bài cũ.</b>


-HS1: Nêu cấu tạo , chức năng miền hút của rễ?
- HS2: Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>3 - Bài mới.</b>


* MB: ( SGK )


** Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu nớc của cây


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


* TN 1:


- GV y/c HS n.cú SGK -> Thực hiện lệnh


.-GV bao quát lớp , nhắc nhở các nhóm ,
h-ớng dẫn đọng viên nhóm học yếu.


- GV thơng báo đáp án ( nếu cần )
* TN 2:


- Y/c các nhóm báo cáo kết quả cân rau ở
nhà


- GV y/c HS n.cứu SGK
=> ? Cây cần nớc nh thÕ nµo?


-HS đọc TN SGK : chú ý tới điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm -> Thảo
luận nhóm, thống nhất ý kiến- Các nhóm
báo cáo kết quả TN ở nhà.-> Nhận xét
chung về khối lợng rau qu khi b phi
khụ.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung


* <b>Kết luận</b>: <i>Nớc rất cần cho cây, nhng</i>
<i>cần nhiều hay ít còn phụ thuộc vào từng</i>
<i>loại cây, các giai đoạn sống, các bộ</i>
<i>phận khác nhau của cây.</i>


<b>** Hot ng 2:Tỡm hiu nhu cầu muối khoáng của cây</b>


* TN 3:



- GV treo tranh H11.1 -> Cho HS đọc
TN3 SGK


- GV híng dÉn HS thiÕt kÕ TN theo
nhãm, TN gåm c¸c bíc:


-Mục đích TN - Đối tợng TN - Tiến hành
( điều kiện , kết quả )


- GV nhËn xÐt bỉ sung cho c¸c nhãm.
- GV y/c HS n.cøu th«ngtin SGK -> Thùc
hiƯn lƯnh SGK.


- HS n.cøu SGK kết hợp quan sát tranh và
bảng số liệu SGK -> Trả lời câu hỏi sau
TN


+ Mc ớch TN : Xem nhu cầu muối đạm
của cây.


- HS thiÕt kÕ TN theo nhãm díi sù híng
dÉn cđa GV.


- 1,2 nhóm trình bày TN


- HS n.cứu thông tin SGK -> Trả lời câu
hỏi lệnh 2.


<b>*Kt lun:</b> + <i>Rễ cây chỉ hấp thụ muối </i>


<i>khống hồ tan trong đất.</i>


<i>+ cây cần 3 loại muối </i>
<i>khống chính là: đạm, lân, kali.</i>
<b>4- Củng cố - Đánh giá</b>


Theo em nh÷ng giai đoạn nào của cây cần nhiều nớc và muối khoáng?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Đọc mục " Em có biết ".


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Ngày soạn:1/10</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>..6b:</b><b></b><b>..</b></i>


Tiết 12-Bài11

: Sự hút nớc và muối khoáng


của rễ



<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* Kin thc : Xác định đợc con đờng hút nớc & muối khoáng hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc & muối khóng của cây phụ thuộc vào những ĐK nào?
*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. Biết vận dụng kiến thức đã học để bớc


đầu giải thích một số hiện tợng trong thiên nhiên.
* Thái độ :Giáo dục lũng yờu thớch b mụn.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>



- GV: Tranh H11.2


- HS: Kiến thức bài cấu tạo miền hút của rễ.


<b>III - Tiến trình bài học</b>


<b>1- Tổ chøc:</b>


6a:……….
6b:………


<b>2- KiĨm tr bµi cị</b>


1: Nêu vai trị của nớc & muối khống đối với cây?


2: Theo em những giai đoạn nào cây cần nhiều nớc và muối khoáng?


<b>3 - Bài mới</b>


* MB: ( y/c HS nhắc lại kết luận chung của bài trớc )


<b>** Hoạt động 1: Tìm hiểu con đ ờng rễ cây hú n ớc và muối khoáng.</b>
* MT: Thấy đợc cây hút nớc và muối khống nhờ lơng hút.


<b>Hoạt độngcủa GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK -> Lµm
bµi tËp trang 37.



- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK& quan
sát H11.2


- GV ghi bài tập lên bảng
- GV nhận xét bài tập & sửa


- GV chỉ lại trên tranh để HS quan sát
- GV y/c HS n.cứu thơng tin SGK


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK -> Hái:
?Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u làm nhiệm
vụ hút nớc & mk hoà tan?


? Tại sao sù hót níc & mk cđa rƠ ko t¸ch


- HS quan sát hình , chú ý đờng đi của
mũi tên & đọc phần chú thớch.


- HS chọn từ điền vào chõ trống .


- 1 HS lên chữa bài tập trên bảng -> Lớp
theo dõi nhận xét.


+ Lông hút là bộ phận chủ yếu của rƠ hót
níc vµ mk hoµ tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

rêi nhau?


<b>* KÕt luËn</b>: <i>RÔ cây hút nớc và muối</i>
<i>khoáng hoà tan nhờ lông hút.</i>



<b>** Hot ng 2: Tìm hiểu những điều kiện bên ngồi ảnh h ởng đến sự hút n ớc &</b>
<b>muối khoáng của cây.</b>


* MT: Biết đợc những đk : Đất, khí hậu. Thời tiết ảnh hởng đến hút nớc & mk.
GV y/c HS n.cứu SGK -> Hỏi:


+ Đất trồng đã ảnh hởng nh thế nào tới sự
hút nớc & mk của rễ? VD cụ thể?


+ Em cho biết địa phơng em có đất trồng
thuộc loại nào ?


- GV y/c HS n.cøu th«ng tin SGK -> Hỏi:
? khí hậu ảnh hởng nh thế nào ®Ðn sù hót
níc & mk cđa c©y?


VD: Khi nhiệt độ xuống tới 0 độ nớc
đóng băng, mk không hoà tan, rễ cây
khơng hút đợc.


- GV y/c HS thùc hiƯn lƯnh SGK.


<b>a- Các loại đất trồng khác nhau</b>.
- HS n.cứu SGK -> thảo luận .


+ Đất đá ong: nớc & mk trong đất ít
-> sự hút của rễ khó khăn.


+ §Êt phï sa: Níc & mk nhiỊu -> Sù


hót cđa rƠ thn lỵi.


<b>b- Thêi tiÕt khÝ hËu</b>


- HS n.cứu thơng tin -> Thảo luận:
+ Khi bị ngập lâu ngày hoặc nớc đóng
băng sự hút nớc & mk bị ngừng hoặc
mất.


<b>* KÕt luËn</b>: <i>§Êt trång , thêi tiÕt , khÝ</i>
<i>hËu ¶nh hëng tíi sù hót níc & mk</i>
<i>của cây.</i>


<b>4- Củng cố- Đánh giá</b>


- B phn nào của rễ làm nhiệm vụ hấp thụ nớc & mk?
- Vì sao cần bón đủ phân , đúng loại, đúng lúc?


- Tại sao khi trời nóng, nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây?
- Cày , cuốc, xới đất có lợi gì?


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên thanh, cây trầm gửi, dây
tơ hồng, tranh các loại cây bụt mọc, cây mắm....


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạn:5/10</b></i>



<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>6b:</b><b></b><b>..</b></i>


Tiết 13-Bài 12:

Biến dạng của rễ



<b>I - Mục tiêu bài học</b>


* Kiến thức : HS phân biệt 4 loại rễ biến dạng, hiểu đợc đặc điểm từng loại rễ
biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.


- Nhận dạng đợc một số loại rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.


- HS giải thích đợc vì saophải thu hoặch các cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa.
* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.


* Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV.
<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Bảng phụ đặc điểm các loại rễ biến dạng, tranh một số loại rễ biến dạng
- HS: Mỗi nhóm cbị: củ sắn , củ cà rốt, cành trầu không, tranh cõy bn, bt mc.


<b>III - Tiến trình bài học</b>


<b>1- Tổ chøc</b>


6a:……….
6b:……….


<b>2- KiĨm tra bµi cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3 - Bµi míi</b>


* MB: ( SGK )


<b>** Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình thái của rễ biến dạng</b>
* MT: Thấy đợc các hình thái của rễ biến dạng


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS đặt mẫu lên bàn quan sát ->
Phân chia rễ thnh cỏc nhúm.


-GV đa thông tin: Cây bần, cây mắm,bụt
mọc sống ở nơi ngập mặn, gần ao hồ.
- GV y/c HS hoàn thành cột 1 bảng 40
- GV nhận xét


? Có mấy laọi rễ biến dạng ? Đó là những
loại nµo?


- HS quan sát , hoạt động theo nhóm.
- HS dựa vào hình thái màu sắc, cách mọc
để phân chia r vo tng nhúm nh.


- 1, 2 nhóm trình bày kết quả phân laọi
của nhốm mình.


- HS hoàn thành cột 1 trong b¶ng.


- 1, 2 HS đọc kết quả của mình -> HS


khác bổ sung.


*KÕt ln: <i>Cã 4 lo¹i rƠ biến dạng là: </i>
<i>- Rễ củ</i>


<i>- R múc</i>
<i>- R th</i>
<i>- Giác mút</i>
<b>** Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng của rễ biến dạng</b>


+ MT: Thấy đợc chức năng của rễ biến dạng
- GV y/c HS dựa vào đặc điểm của rễ biến
dạng -> Hoàn thành bảng 40 cột 5


- GV y/c HS chữa -> Nhận xét
- GV đa ra bảng chuÈn.


? Chức năng của rễ biến dạng đối với cây
là gỡ?


?Tại sao những cây cã rƠ cđ phải thu
hoạch trớc khi cây ra hoa tạo quả?


- HS trao đổi nhóm -> Hồn thnh ni
dung bng.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung.


- HS làm bài tập SGK.



<i>+ Khi cây ra hoa tạo quả các chất dinh</i>
<i>dỡng ë cñ sÏ chuyển lên nuôi hoa, quả</i>
<i>->củ không còn chất dinh dỡng, sẽ bị sơ.</i>
<b>4- Củng cố - Đánh giá</b>


- GV y/c HS làm bµi tËp SGK- ( 42 )


<b>5- H íng dÉn vỊ nhà</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


- Mi nhúm cbị : cành dâm bụt, cành hoa hồng, ngọn bí .
<i><b>Ngy son:8/10</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>6b:</b><b></b><b>.</b></i>


<b> Chơng III: Th©n </b>



Tiết 14-Bài 13 :

Cấu tạo ngoài của thân



<b>I - Mục tiêu bài học: </b>


* Kin thc : Nờu đợc các bộ phận của thân gồm: Thân chính, cành, chồi ngọ,
chồi nách.


- Phân biệt đợc 2 loại chồi chồi nách, chồi lá và chồi hoa.


- Nhận biết và phân biệt đợc các loại thân: Thân đứng- Thân leo- Thân bò.
*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.



* Thái độ : Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
<b>II- Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh H13.1; H13.2; H13.3


Ngọn bí đỏ, ngồng cải,bảng phân loại thân cây.
- HS: Cành hoa hồng, râm bụt, rau ay....


III - Tiến trình bài học
<b>1- Tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

6b:………..


<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


- <b>HS1</b>: Kể tên những loại rễ biến dạng & chức năng của chúng.
- <b>HS2</b><i><b>:</b></i> Tại sao phải thu hoạch các cây rễ củ trớc khi cây ra hoa?


<b>3- Bµi míi:</b>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài của thân</b>
* MT: Xác địng đợc thân gồm : chồi ngọ , chồi nách.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS đặt mẫu vật lên bàn - > Quan
sát -> Trao đổi nhóm -> Hỏi:


? Thân mang những bộ phận nào?



? Nêu những điểm giống nhau của thân và
cành?


? Vị trí của chồi ngọn trên thân & cành?
? Vị trí của chồi nách?


? Chồi ngän sÏ ph¸t triĨn thµnh bé phËn
nµo cđa cây?


- GV nhấn mạnh: Chồi nách gồm chồi hoa
& chồi l¸.


- GV y/c HS xác định chồi lá, chồi hoa trên
ngộn bí đỏ, cành hoa hồng.


- GV y/c HS t¸ch chåi l¸& chåi hoa.


? Những vảy nhỏ tách ra đợc là những bộ
phận nào của chồi hoa & chồi lá?


- GV cho HS quan sát H13.2


? Tìm sự giống nhau & kh¸c nhau giữa
chồi hoa & chồi lá về cấu tạo?


? Chồi hoa & chồi lá sẽ phát triển thành bộ
phận nào của c©y?


<i><b>a- Xác định bộ phận ngồi của thân</b></i>


- HS đặt mẫu vật lên bàn -> Quan sát.
-> Thảo luận nhóm -> Trả lời câu hỏi.
- HS mang cành của mình đã quan sát
lên trớc lớp chỉ các bộ phận của thân
-> HS khác bổ sung.


<i><b>+ Th©n gåm: - Chåi ngän</b></i>
<i><b> - Chåi n¸ch</b></i>
<i><b>b- Cấu tạo chồi hoa & chồi lá.</b></i>


- HS xỏc nh cỏc vy nh l mm lỏ.


+ giống: Có mầm lá bao bäc.


+ Kh¸c: Chåi lá có mô phân sinh
ngọn, chồi hoa có mầm hoa.


+ Chồi lá--> cành mang lá
+chồi hoa --> cành mang hoa.


<b>* Hot ng 2</b>: <b> Phân biệt các loại thân.</b>


* MT: Biết cách phân biệt các loại thân theo vị trí của thân trên mặt đất, theo độ cứng
mềm của thân.


- GV treo tranh H13.3 -> Hs quan sát->
Thảo luận nhóm.


- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK
- GV treo b¶ng phơ SGK.



- GV gợi ý một số vấn đề khi phân chia:
- Vị trí thân trên mt t


- Độ cứng mềm của thân
- Sự phân cành


- Thân tự đứng hay leo bám
- GV chữa bảng.


? Cã mấy loại thân ? Cho ví dụ?


- HS quan sát tranh-> chia nhãm.


- HS th¶o luËn nhãm-> Hoµn thành
bảng SGK


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng->
Nhóm khác bỉ sung


<i><b>* Kết luận</b></i>: <i><b>Có 3 loại thân: Thân đứng</b></i>
<i><b> Thân leo</b></i>
<i><b> Thân bị</b></i>


<b>4- Cđng cè- Đánh giá.</b>


- HS làm bài tập 1, 2 SGK trang 45


<b>5- H ớng dẫn về nhà.</b>



- Trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Ngày soạn:10/10</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>.6b:</b><b></b><b>.</b></i>


Tiết 15Bài 14

Thân dài ra do đâu



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Kiến thức : Qua TN HS phát hiện thân dài ra do phÇn ngän.


- Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn , tỉa cành để giải thích một số hiện
tợng trong sản xuất.


* Kí năng : Rèn kĩ năng tiến hành TN quan sát, so sánh.
* Thái độ : Giáo dục lịng u thích TV, bảo vệ TV.


<b>II- Ph ¬ng tiƯn d¹y häc</b>.


- GV: Tranh phãng to H14.1, H13.1
- HS :Báo cáo kết quả TN.


<b>III - Tiến trình bµi häc.</b>


<b>1- Tỉ chøc:</b>


6a:……….
6b:……….



<b>2 - KiÓm tra bài cũ</b>:


<b>- HS1</b><i><b>:</b></i> Thân cây gồm những bộ phận nào? Chồi lá & chồi hoa khác nhau ở
điểm nào?


<b>- HS2:</b> Làm bài tập trắc nghiệm


<b>3- Bài mới:</b>


* Hot động 1: Tìm hiểu sự dài ra của thân.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS b¸o cáo kết quả TN
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.


- GV cho HS thảo luận nhóm theo 3 câu
hỏi SGK.


-GV gọi 1, 2 nhóm trả lời, nhóm khác bổ
sung.


+ Khi bấm ngọn cây ko cao đợc, chất dinh
dỡng tập chung cho chồi lá, chồi hoa phát
triển.


+ ChØ tØa cµnh bị sâu, cành xấu với cây lấy
gỗ, sợi mà ko bấm ngọn vì cần thân, sợi
dài.



? Rút ra kết luận.


- Đại diện một số nhóm báo cáo kết quả.
- Thảo luËn nhãm -> §a ra nhËn xÐt.
<i><b>* KÕt luËn</b></i>: <i><b>Thân dài ra do sự phân</b></i>
<i><b>chia TB mô phân sinh ngọn.( Thân dài</b></i>
<i><b>ra do phần ngän)</b></i>


* Hoạt động 2: Giải thích những hiện tợng thực t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Những loại cây nào thờng bấm ngọn?
? Những loại cây nào thờng tỉa cành?


? Hin tng cắt thân cây rau ngót ở đầu giờ
nhằm mục đích gì?


=> KÕt ln?


Gv : Gi¸o dơc ý thøc cho häc sinh bảo vệ
tính toàn vẹn của cây, hạn chế việc lam vô
ý thức bẻ cành cây làm gẫy cây hoạc bóc
vỏ cây


= Đậu, bông, cà phe là cây lấy quả -> càn
nhiều cành nên ngời ta ngắt ngọn


- Đại diện nhóm trả lêi -> nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>* KÕt ln</b></i>:



<i><b>- Bấm ngọn cây lấy quả, hạt, thân</b></i>
<i><b>để ăn ( ngọn) </b></i>


<i><b>- TØa cành cây lấy gỗ, lấy sợi.</b></i>


<b>4 - Củng cố- Đánh giá.</b>


1, Cây dài ra do bộ phận nào?


2, Tại sao cây lấy gỗ ngời ta thờng tỉa cành?


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài trả lời các câu hỏi SGK
- Làm bài tập SGK trang 47


<i><b>Ngày soạn:18/10</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>.6b:</b><b></b><b>..</b></i>
ơ


Tiết 16-Bài:15

Cấu tạo trong của thân


ơ


<b>I - Mục tiêu bài học</b>.


* Kin thc : Nêu đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo
trong củ miền hút của rễ.



- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng.
* Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát so sánh.


* Thái độ : Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , bảo vệ cõy.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>.


- GV: Tranh H15.1; H10.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ôn lại bài: Cấu tạo miền hút của rễ.


<b>III - Tiến trình bài học.</b>


<b>1 - Tổ chức:</b>


6a:………
6b:………..


<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


<b>- HS1</b>: Trình bày TN để biết cây dài ra do bộ phn no?


<b>- HS2</b>: làm bài tập trắc nghiệm.


<b>3- Bài mới.</b>


* MB: Thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn thân & ngọn cành. Thân non th
-ờng có màu xanh lục. Vậy thân non có cấu tạo nh thÕ nµo?


* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo trong và chức năng của thân non.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HOạt động của HS</b>


- GV y/c HS quan s¸t H15.1 -> Dùng dao lam
cắt một đoạn ngọn cây -> quan sát.


? cấu tạo trong của thân non gồm mấy phần?
Đó là những phần nào?


- GV y/c 1, 2 HS xác định phần vỏ và trụ giữa
trên mẫu vật.


- 1, 2 HS xác định trên tranh.


- GV y/c HS quan sát phần vỏ trên tranh H15.1
? So sánh màu sắc của phần vỏ & trụ giữa?
? Vỏ của thân non có những bộ phận nào?
Chúng có đặc điểm gì?


? V× sao biểu bò là một lớp TB trong suốt?
- GV y/c HS quan sát phần trụ giữa.


? Tr gia gm những bộ phận nào? Nêu đặc
điểm?


- GV y/c HS chØ trên tranh.


? Mạch rây, mạch gỗ, ruột có chức năng gì?


- HS quan sát H15.1



- HS ct ngang ngn cõy -> Xác
định phần vỏ & trụ giữa.


- Một vài HS xác định các phần
trên mẫu vật & trờn tranh.


+ Phầnvỏ có màu xanh lục


+ Phần vỏ gồm: Biểu bì & thịt vỏ.
+ Để TB có diệp lục phần thịt vỏ
làm nhiệm vụ quang hợp.


-Thực tế thân trởng thành lớp biểu
bì rát dày.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


* Kết luận: ( Bảng dới )


<b>Các bộ phận</b> <b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>
<b>Vỏ: - Biểu bì</b>


<b> - Thịt vỏ</b>


<b>- Là một lớp Tb trong suốt, xếp</b>
<b>sát nhau.</b>


<b>- Gồm mét líp TB lín h¬n, mét</b>
<b>sè TB chøa diƯp lơc.</b>



<b>- che chë, b¶o vệ</b>
<b>các phần bên</b>
<b>trong.</b>


<b>- Chứa chất dự trữ</b>
<b>& quang hợp.</b>


<b>Trụ giữa:-Một vòng</b>
<b>bó m¹ch</b>
<b> </b>


<b> - Ruột:</b>


<b>- Mạch rây: Gồm những TB sống,</b>
<b>vách mỏng.</b>


<b>+ Mạch gỗ: Gồm những TB có</b>
<b>vách hoá gỗ dày, ko có chất TB.</b>
<b>- Gồm những TB có v¸ch máng.</b>


<b>- VËn chun chất</b>
<b>hữu cơ.</b>


<b>+ Vạn chuyển nớc</b>
<b>& muối khoáng.</b>
<b>- Chứa chất dự trữ.</b>


* Em ó hc cấu tạo cơ quan nào của cây có các bộ phận tơng tự với các bộ phận
của thân non?



<b>* Hoạt động 2</b>: <b>So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút cuả rễ.</b>


- GV treo tranh H15.1 & H10.1
-> y/c HS quan sát -> thảo luận
nhóm.


? Tìm ®iĨm gièng nhau vỊ cÊu
t¹o trong cđa th©n non * miền
hút của rễ?


? Tìm điểm khác nhau?


- HS quan s¸t , th¶o luËn nhãm -> Tìm điểm
giống nhau & khác nhau.


<i><b>+ Giống : Có các phần tơng tự nhau.</b></i>
<i><b>+ Khác:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>- Thịt vỏ có diệp lục.</b></i>


<i><b>- Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở</b></i>
<i><b>trong.</b></i>


<i><b>* M.hút của rễ: - B.bì có TB lông hút.</b></i>
<i><b> - ThÞt vá ko cã diƯp lơc.</b></i>
<i><b> - M.rây, M.gỗ xếp xen kẽ.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá</b>



- Qua bi hc ny em biết đợc điều gì?
- Làm bài tập trắc nghiệm.


? Nêu cấu tao sự giống nhau và khác nhau giữa cấu tạo rễ và thân non?


<b>5- H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục " Em có biết ".
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i><b>Ngày soạn:20/10</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>.6b:</b><b></b><b>.</b></i>


Tiết 17-Bài 16

Thân to ra do đâu



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Kiến thức : HS trả lời đợc câu hỏi: Thân to ra do đâu?


- Ph ân biệt đợc dác & ròng.Tập xác định tuổi của cây qua việc đếm vòng gỗ
hàng năm.


* Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát, so sánh , nhận biết kiến thức.
* Thái độ :Có ý thức bảo vệ TV.


<b>II - Ph ¬ng tiện dạy học.</b>


- GV: Đoạn thân gỗ già ca ngang



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III - Tiến trình bài học.</b>


<b>1 - Tổ chøc:</b>


6a:………..
6a:………


<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


<b>- HS1:</b> Làm bài tập trắc nghiệm


<b> - HS2:</b> Chỉ trên tranh vẽ H15.1 các phần của thân non. Nêu chức năng của
mỗi phần?


<b>3- Bài mới.</b>


<b>* Hoạt động 1: Xác định tầng phất sinh</b>


* MT: Phân biệt đợc tầng sinh vỏ & tầng sinh trụ.
- GV treo tranh H15.1; H16.1 -> y/c HS


quan sát.


? cấu tạo trong của thân non & thân trởng
thành khác nhau ntn?


- GV y/c 1, 2 HS lªn chØ trªn tranh.


? Theo em nhê bộ phận nào mà cây to ra
đ-ợc?



? Vỡ sao thân cây lại to ra đợc?
- GV y/c HS đọc TT.


? Vỏ cây to ra là nhờ bộ phận nào?
? trụ giữa to ra nhờ bộ phận nào?


- GV y/c HS cắt một đoạn cành cây -> Xác
định tầng sinh v & tng sinh tr.


- HS quan sát thảo luận.


+ Thân cây trởng thành có tầng sinh vỏ &
tàng sinh trụ.


+ Vỏ & trụ giữa.


+ Do mô phân sinh ở tầng sinh vỏ & tàng
sinh trụ


- HS tiến hành TN. đại diện nhóm xác
định -> Nhóm khác nhận xét bổ sung.
<i><b> Kết luận</b></i>: <i><b>Cây to ra nhờ tàmg sinh vỏ &</b></i>
<i><b>tàng sinh trụ</b></i>


<b>** Hoạt động 2: Nhận biết vòng gỗ hàng năm.</b>


* MT: Biết đếm vòng của cây gỗ & xác định tuổi của cây.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK , quan sỏt



H16.2 -> Trả lời câu hỏi:


? Vòng gỗ hàng năm là gì? Tại sao lại có
vòng gỗ sẫm, vòng gỗ màu sáng?


? Lm th no bit c tui ca cõy?


- GV y/c một số nhóm đem miếng gỗ lên
bảng rồi đếm số vòng gỗ & xác định tuổi
của cây.


- GV nhận xét cho điểm nhóm có kết quả
đúng.


- HS đọc TT SGK -> Thảo luận nhóm.
+ Hàng năm cây sinh ra các vòng gỗ.
+Mùa ma -> vòng gỗ màu sáng.
+ Mùa khơ -> vịng gỗ màu sẫm


+ Đếm số vịng gỗ có thể xỏc nh c
tui ca cõy.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm dác & ròng</b>.<b> </b>


* MT: Phân biệt đợc dác & ròng.
- GV y/c HS n.cứu TT -> Hỏi:
? thế nào là dác? Thế nào là rịng?


? Tìm sự khác nhau giữa dác & ròng?
? Khi ngời ta ngâm xoan xuống ao, sau
một thời gian vớt lên, có hiện tợng phần
bên ngoài của thân bong ra nhiều lớp
mỏng, còn phần trong cứng chắc. Em hãy
giải thích?


? Khi lµm nhµ , lµm trơ cầu.... ngời ta sẽ sử
dụng phần nào của gỗ? Vì sao?


- HS n.cứu TT -> Quan sát H16.2 -> Trả
lời.


<i><b>+ Dác là lớp gỗ màu sáng ở phía ngồi,</b></i>
<i><b>rịng là lớp gỗ màu tối ở phía trong.</b></i>
<i><b>+ dác là phần có TB mạch gỗ sống -></b></i>
<i><b>Vận chuyển nớc & MK. Còn ròng là TB</b></i>
<i><b>mạch gỗ chết dày -> nâng đỡ cõy.</b></i>


<i><b>+ Phần bong ra là dác, phần cứng chắc</b></i>
<i><b>là ròng.</b></i>


+ Sử dụng phần ròng .


<b>4- Củng cố- Đánh giá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


Học bài trả lời câu hỏi SGK
Làm thí nghiêm bài 17



<i><b>Ngày soạn:23/10</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>6b:</b><b></b></i>


Tiết 18-Bài 17 :

<b><sub> </sub></b>

VËn chun c¸c chÊt trong thân



<b>[</b>


<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : HS biết cách tự tiến hành TN để chứng minh: Nớc & MK từ rễ lên
thân nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây.
* Kĩ năng : Rèn kỹ năng thao tác thực hành.


* Thái độ : Giáo dục ý thức bo v TV.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: làm TN : hoa hồng , hoa cúc, cành dâu, cành dâm bụt.
- HS: Làm TN theo nhóm.


<b>III - Tiến trình bài học.</b>


<b>1 - Tổ chức:</b>


6a:………..
6b:………


<b>2 - KiÓm tra bµi cị</b>:



<b>- HS1</b><i><b>:</b></i> Cây gỗ to ra do đâu? Có thể xác định tuổi của cây gỗ bằng cách no?


<b>- HS2:</b> Tìm sự khác nhau giữa dác & ròng.


<b>3 - Bài mới.</b>


* MB: - Mạch gỗ có cấu tạo & chức năng gì?
- Mạch rây có cấu tạo & chức năng gì?


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự vận chuyển n ớc & muối khống hồ tan.</b>
* MT: Biết nớc & MK vận vhuyển qua mạch gỗ.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


- GV y/c các nhóm trình bày TN ở nhà.
- GV quan sát kết quả của các nhóm, so
sánh SGK -> GV thông báo nhóm có kết
quả tốt.


- GV cho HS xem TN.


- GV y/c HS cắt lát máng qua cµnh cđa
nhãm -> Quan s¸t b»ng kÝnh hiĨn vi.


- GV phát một cành đã chuẩn bị -> hớng
dẫn HS bóc vỏ cành.


- GV cho một số HS quan sát mẫu trên
kính hiển vi -> Xác định chỗ nhuộm màu


-> Trình bày cho cả lớp nghe.


- GV nhận xét cho điểm.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- Hs quan sát & ghi lại kết quả.


- HS bóc vỏ ( nhẹ tay ) -> Quan sát
bằng mắt thờng chỗ bắt màu.


- Đại diện nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>đ-ợc </b></i> <i><b>vận chuyển từ rễ lên</b></i>
<i><b>thân nhờ mạch gỗ.</b></i>


<b>* Hot ng 2: Tỡm hiu s vn chuyển chất hữu cơ.</b>


* MT: Biết đợc chất hữu cơ vận chuyển qua mạch rây.
- GV y/c HS quan sát H17.2 -> c TN.


? Khi bóc vỏ bóc luôn cả mạch nào?


Giải thích vì sao mép vỏ phía trên vết cắt
phình to ra?


Vì sao mép vỏ phía dới ko phình to?
? Mạch rây có chức năng gì?



Nhõn dõn ta thng làm ntn để nhân giống
nhanh cây ăn quả nh : cam, chanh, bởi?
? Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch rây ở thân
thì cây có sống đợc ko? Vì sao?


- GV giáo dục ý thức bảo vệ cây , tránh tớc
vỏ cây để chơi đùa, chằng buộc dây thép
vào thân cây.


- HS đọc TN -> quan sát hình.


- HS thảo luận nhóm 3 câu hỏi SGK.
- đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<i><b>* Kết luận</b></i>: <i><b>Chất hữu cơ đợc vận </b></i>
<i><b>chuyển</b></i> <i><b>nhờ</b></i>
<i><b>mạch rây.</b></i>


<b>4- Cñng cố - Đánh giá.</b>


- Hs làm bài tập cuối bài.


+ Mô tả TN chøng minh m¹ch gỗ của thân làm nhiƯm vơ vËn
chun níc & MK.


+ Mạch rây có chức năng gì?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>



- Làm bài tập, trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị củ khoai tây, su hào, gừng, củ dong ta...
<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Ngày giảng:</b></i>
ơ


Tiết 19:

Biến dạng của thân

<b>I </b>
<b>-Mục tiêu bài học.</b>


* Nhn bit c nhng đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của
một số thân biến dạng qua quan sát vật mẫu & tranh.


- Nhận dạng đợc một số thõn bin dng trong thiờn nhiờn.


* Rèn kỹ năng quan s¸t vËt mÉu thËt, nhËn biÕt kiÕn thøc qua quan sát, so sánh.
* Giáo dục lòng say mê môn học, yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II - Ph ơng tiƯn d¹y häc.</b>


- GV: Tranh phãng to H18.1; H18.2
-Mét sè mẫu vật về thân biến dạng.
- HS: Chuẩn bị một số củ nh bài trớc.


Kẻ bảng 39.


<b>III - Tiến trình bµi häc.</b>


<b>1 - Tỉ chøc.</b>



<b> 6a:...</b>
<b> 6b:...</b>
<b>2 - KiÓm tra bài cũ.</b>


<b>- HS1:</b> Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>- HS2:</b> Mô tả TN chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nớc & MK.


<b>3 - Bài mới.</b>


* MB: Thân cũng có những biến dạng nh rễ. Ta hÃy tìm hiểu một
số thân biến dạng và chức năng của chúng.


<b>* Hot ng 1: Quan sát một số thân biến dạng.</b>


* MT: Quan sát đợc hình dạng, bớc đầu phân nhóm các loại thân biến
dạng, thấy đợc chức năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV y/c HS quan sát các củ mà HS mang
đi -> Xem chúng có đặc điểm gì chứng tỏ
là thân?


- GV cho HS phân chia các loại củ thành
nhóm dựa trên vị trí của nó so với mặt đất
& hình dạng củ, chức năng?


- GV y/c HS:


? Tìm điểm giống nhau & khác nhau giữa


các loại củ này?


- GV y/c HS bóc vỏ củ dong ta -> Tìm dọc
củ những mắt nhỏ -> chồi nách, các vỏ
hình vảy -> lá.


- GV y/c HS quan sát cây xơng rồng , lấy
que nhọn chọc vào thân cây xơng rồng ->
nhận xét. -> Thảo luận nhóm:


? Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?
? Sống trong điều kiện nào lá biến thành
gai?


? Thân cây xơng rồng chứa nhiều nớc có
tác dụng gì?


Kể tên mét sè c©y mäng níc?


=> Em cã nhËn xÐt gì về một số cây có
thân biến dạng?


<i><b>a - Quan sát các loại củ, tìm đặc </b></i>
<i><b>điểm chứng tỏ chúng là thân.</b></i>


- HS đặt mẫu vật lên bàn & quan sát
xem chúng có chồi, lá ko?


+ Cã chåi, lá -> là thân.
-HS quan sát theo nhóm.



+ Ging: đều phình to -> chứa chất dự
trữ.


+ Khác: - Củ gừng, củ rong có hình rễ
-> nằm dới mặt t -> Thõn r.


- Củ su hào, khoai tây dạng tròn, to
-> Thân củ.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.
<i><b>b- Quan sát thân cây x</b><b> ơng rồng.</b></i>
- HS làm theo hớng dẫn của GV ->
Thảo luận nhóm các câu hỏi SGK.
+ Khi chọc vào thân có rất nhiều nớc
chảy ra. ( nhựa cây )


+ Sống ở những nơi khô, sa mạc.
+ Sống nơi thiếu nớc, khô hạn.
+ Dự trữ nớc cho cây.


<i><b>* Kt lun</b></i>: <i><b>Thõn bin dng chứa</b></i>
<i><b>chất dự trữ hay dự trữ nớc cho cây.</b></i>


* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm, chức năng của một số loại thân biến dạng.


- GV y/c HS hoạt động theo y/c SGK.
- GV kẻ bảng.



- GV y/c đại diện nhóm trìmh bày.


-GV tìm hiểu một số bài đúng & cha đúng
bằng cách gọi cho HS giơ tay.


- HS hoµn thành bảng ở vở bài tập.
- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>* Kết luận chung:</b></i> ( SGK )


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- HS làm bài tập tại lớp.


* Tìm điểm giống nhau & khác nhau giữa các củ: dong ta, khoai tây, su hµo?


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Trả lời câu hỏi SGK, đọc mục "Em có biết "
- Ơn tập cỏc bi ó hc.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
<i><b>Ngày soạ:26/10</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tiết 20:

Ôn tập

ơ


<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* kiến thức : Ôn tập, củng cố kiến thức về rễ, thân.


* Kĩ năng : Rèn kỹ năng so sánh, phân tích.


* Thỏi : Giỏo dục lịng u thích mơn học, u thiên nhiên.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học </b>


- GV: Tranh cấu tạo trong của thân, rễ, một số loại rễ, thân biến dạng.
- HS: Kiến thức phần rễ, thân.


<b>III - Tiến trình bµi häc.</b>


<b>1 - Tỉ chøc.</b>


<b> </b>6a:……….
6b:………


<b>2 - KiÓm tra bài cũ:</b> ( Kết hợp bài ôn )


<b>3 - Bµi míi. </b>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu về TBTV.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS quan sát tranh cấu tạo TBTV.
+ TBTV có cấu tạo nh thế nào?


+ TBTV lớn lên & phân chia nh thÕ nµo?
+ TB ë mô nào mới có khả năng phân
chia?



- HS quan sát tranh -> hoạt động độc
lập -> Trả lời câu hỏi.


<i><b>+ TBTV gåm</b></i><b>: - </b><i><b>V¸ch TB</b></i>


<b> - </b><i><b>Mµng sinh chÊt</b></i>


<b> - </b><i><b>ChÊt TB</b></i>


<b>- </b><i><b>Diệp lục</b></i>


<b>- </b><i><b>Nhân & không bào.</b></i>


<b>* Hot ng 2: Tìm hiểu đặc điểm về thân, rễ.</b>


- GV cho HS quan sát tranh một số loại thân, rễ -> làm theo bảng.


Đặc điểm Thân Rễ


Các loại


thân-rễ + Thân đứng: - Thân gỗ - Thân cột
- Thõn c
+ Thõn leo


+ Thân bò


- Rễ cọc
- Rễ chùm



Cấu tạo trong + Vỏ: - Biểu bì
- Thịt vỏ


+ Trụ giữa: - Một vòng bó mạch
- Rt


+ Vá: - BiĨu b×
- Thịt vỏ


+ Trụ giữa: - Bó mạch
- Ruột
Chức năng-


Phát triển. - Vận chuyển các chất- Dài ra do TB mô phân sinh ngọn
phân chia.


- To ra do TB mô phân sinh tầng
sinh vỏ & tầng sinh trụ


- Hút nớc & MK hoà tan
- Dài ra do TB mô phân sinh
miền sinh trởng.


Biến dạng - Thân củ
- Thân rễ


- Th©n mäng níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>4 - Cđng cè - §¸nh gi¸.</b>



1,So s¸nh cÊu tạo trong của thân & rễ.?
2 Nêu các loại thân biến dạng ?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>
<i><b>Ngày soạn:2/11</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a</b><b></b><b>..6b</b><b></b><b>..</b></i>


Tiết 21:

Kiểm tra 1 tiết



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


*Kiến thức : Củng cố, khắc sâu kiến thức về TB, thân, rễ.
*Kĩ năng : Rèn kỹ năng làm bµi kiĨm tra.


* Thái độ : Giáo dục ý thức t giỏc , nghiờm tỳc.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV : Đè kiểm tra.


<b>III - Tiến trình bài häc </b>


<b>1 - Tæ chøc.</b>


6a:……….
6b:………



<b>2 - KiÓm tra 1 tiết</b>


<b>Đề lẻ</b>



<i><b>IPhần trắc nghiệm khách quan(2điểm)</b></i>



<b>Cõu 1</b>:Khoanh trũn vo đáp án đúng: Một thành phần của tế bào có chc nng iu
khin mi hot ng sng.


A. Vách tế bào C. Nhân
B. Chất tế bào D. Không bào


<b>Cõu 2</b>: Dựng từ thích hợp điền vào chỗ trống ( <i><b>Hệ thống ốc điều chỉnh, tiêu bản, </b></i>
<i><b>g-ơng phản chiếu</b></i>)để hoàn chỉnh cõu sau


<b>-</b> t c nh(1)lờn bn kớnh


<b>-</b> Điều chỉnh ánh sáng bằng(2)


<b>-</b> S dng(3) quan sỏt rừ vt


<i><b>II - Phần tù ln:</b></i>

<i> ( 8 ®iĨm )</i>



<b>Câu 1(3điểm)</b>:<i><b> Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?</b></i>
<b>Câu 2(3điểm)</b> : Trình bày đặc điểm chức năng các loại rễ bin dng ?


<b>Câu 3(2điêm)</b> : Em hÃy nêu sự khác nhau cơ bản giữa giác và ròng ?


<b>Đề trắn</b>




<i><b>I-Phần trắc nghiệm khách quan(2điểm)</b></i>



<b>Cõu 1:</b> Khoanh trũn vo ỏp ỏn ỳng


Tầng sinh trụ nằm giữa mạch rây và mạch gỗ. Hàng năm sinh ra phía ngoài một lớp
mạch rây. Phía trong một lớp gỗ. Vì vậy các mạch gỗ phía trong sẽ cứng hơn


A. Đúng B. Sai


<b>Cõu 2 :</b>Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống(<b>Thực vật ,có hoa, khơng có hoa</b>) )để
hồn chỉnh câu sau


-……(.1).. chia làm hai nhóm.Thực vật …(2)….đến thời kì nhất định ra hoa tạo quả kết
hạt. thực vật….(.3)…Cả đơikhơng bao giơ có hoa


<i><b>II - Phần tự luận:</b></i>

<i> ( 8 điểm )</i>



<b>Câu 1 :Rễ gồm mấy miền chức năng của mỗi miền?vì sao nãi miỊn hót lµ miỊn quan </b>
träng nhÊt cđa rÔ?


<b>Câu 2 :</b>Kể tên một số loại thân biến dạng và chức năng của chúng đối với cây ?


<b>C©u 3</b> ; Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia? Quá trình phân
bào diễn ra nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>I-Trắc nghiệm</b></i>



Câu Đáp án Điểm



1 c


2 1 Tiêu bản , 2 Gơng phản chiếu , 3 Hệ thống ốc điều chỉnh


<i><b>II - Phần tự luận</b></i>



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1 - Vách tế bào làm cho tế bào có hình dạng nhất
-Màng sinh chất bao bäc chÊt tÕ bµo


-Chất tế bào nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
-Nhân điều khiển mi hot ng sng ca t bo


-Không bao chứa dịch tế bào
-Lục lạp quang hợp


0,5
0,5


0,5
0,5
0,5
0,5


2 -r c r phỡnh to cha chất dự trử cho cây khi ra hoa tạo quả
- Rễ móc mọc từ thân và cành móc vào chụ bám cho cây leo cao
-Rễ thở rễ mọc ngợc lên mặt đất lấy ôxi cung cấp cho các rễ ở phia
dới để hô hấp



-Rễ giác mút rễ biến đổi thành giác mút đâm vào cây khác đễ lấy
cht dinh dng t cõy ch


0,5
0,5
1
1
3 -Dác là là lớp gỗ mầu sáng ở phía ngoài,gồm những tế bào mạch gỗ


có chức năng vật chuển nớc và muối khoáng


- Rịng là lớp gỗ mầu thẫm ,rắn chắc ở phía trong,gồm những tế bào
chết,có chức năng nâng đỡ cây


1
1

<b>ỏp ỏn trn</b>



<i><b>I-Trắc nghiệm</b></i>



Câu Đáp án Điểm


1 A


2 1 Thùc vËt , 2 cã hoa , 3 Kh«ng có hoa


<i><b>II - Phần tự luận,</b></i>



<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>



1 - Miàn trởng thành- Chức năng rẫn chuyền


- Miền hút : chức năng hấp thụ nớc và muối khoáng hoà tan
- Miền sinh trởng: chức năng làm cho rễ rài da


- Miền chóp rễ : chức năng che trở cho đầu rễ


0,5
0,5
0,5
0,5


2 -Thân củ thân phình to chứa chất dự trữ cho cây


- Thõn r ( thõn nm trờn mt , dới mặt đất) dự chữ chất dinh dỡng
cho cây


- Th©n mäng níc th©n chøa nhiỊu níc dù trữ nớc cho cây


0,5
1
1
3 -Tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia


-Qua trình phân bào


+ Đầu tiên từ một nhân hình thành 2nhân tách xa nhau


+Sau ú chất tế bào đợc phân chia xuất hiện 1 vách ngăn ngăn đơi tế
bào thành hai tế bào con



+ c¸c tế bào tiếp tục lớn lên và phân chia


0,5
1
1
0,5
<b>4- Củng cè</b>


Thu bµi vµ nhËn xÐt giê kiĨm tra.


<b>5- H íng dẫn về nhà.</b>


- Chuẩn bị một số lá nh SGK trang 61, 62


- Một số loại cành: rau đay, hoa hồng, dâm bụt, ổi, trúc, đào, hoa sữa...
<i><b>Ngày soạn:6/11</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Chơng IV: Lá</b>



Tiết 22-Bài 19:

Đặc điểm bên ngoài của lá



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


*Kin thc : Nêu đợc ngững đặc điểm bên ngoài của lá và cách xếp lá trên
câyphù hợp với chức năng thu nhận ánh sáng cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.


- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn , lá kép.
* Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết, so sánh, hoạt động nhóm
*Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV.



<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Su tm lỏ, cành có đủ chồi nách, cành có các kiểu mọc lá.
- HS: Mang lá , cành nh bài trớc đã hớng dẫn.


<b>III - Hoạt động dạy - học</b>


<b>1 - Tæ chøc: </b>


6a:……….
6B:………


<b>2 - KiĨm tra:</b>
<b>3 - Bµi míi:</b>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm bên ngồi của lá.


Hoạt động của GV hoạt động của HS
. - GV y/c HS đặt tất cả các lá lên bàn,


quan sát phiến lá -> Thảo luận.


? Nhận xét hình dạng, kích thớc, màu sắc
của phiến lá, diƯn tÝch bỊ mặt so với
cuống?


? Tìm điểm giống nhau của phần phiến các
loại lá?



? Nhng im ging nhau đó có tác dụng
gì đối với việc thu nhận ánh sáng của lá?


- GV y/c HS quan sát mặt dới của lá ->
Thảo luận


? hÃy tìm 3 loại lá có kiểu gân khác nhau?
- GV kiểm tra các nhóm


? Ngoài những lá mang đi còn có những lá
nào có kiểu gân nh thế?


- Về nhà khi đi tham quan, du lịch gặp các
cây em hÃy quan sát phân biệt các loại gân
lá $ ghi vào sổ.


? có mấy kiểu gân lá? Cho VD?


Lu ý: Trong thực tế có những cây gân lá
không xắp sếp theo trật tự nh trên.


<b>a- PhiÕn l¸</b>


- HS thùc hiƯn lÖnh - > quan sát ->
Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luËn: </b>



<i><b>Phiến lá - có màu lục</b></i>
<i><b>- dạng bản dẹt</b></i>
<i><b>- là phần rộng nhất</b></i>
<i><b>=> Giỳp hng c nhiu ỏnh sỏng.</b></i>


<b>b- Gân lá:</b>


- HS quan sát mặt dới của lá -> Thảo
luận nhóm -> T×m 3 loại lá có kiểu
gân khác nhau.


- Đại diện nhóm cố đủ 3 kiểu gân lá
lên trình bày trớc lớp, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>Kết luận</b>: <i><b>Có 3 kiểu gân lá: </b></i>
<i><b> -hình mạng</b></i>


<i><b> -h×nh song song</b></i>
<i><b> -h×nh cung</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại lỏ</b>


- GV y/c HS quan sát cành dâu, mồng tơi,
cành hoa hồng, cành phợng .... -> Phân
làm 2 loại khác nhau.


- GV lu ý HS quan sát vị trí chồi nách


- Dựa vào H19.4 SGK để phân loại.
? Có mấy loại lá?


? Quan sát cành mồng tơi cho biết lá đơn
có đặc điểm gì?


- HS quan sát mẫu của nhóm -> Thảo
luận -> phân biệt làm 2 loại lá khác
nhau.


- HS dựa trên H19.4 -> phân loại


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Quan sát cành hoa hồng cho biết lá kép
có đặc điểm gì?


- GV đa ra một số cành khác hẳn HS -> y/c
1, 2 HS lên xác định lá đơn, lá kép.


<i><b>- Lá đơn: mỗi cuống mang 1 phiến:</b></i>
<i><b>lá mồng tơi, lá dâu....</b></i>


<i><b>- L¸ kÐp: cuèng chính phân nhánh</b></i>
<i><b>thành nhiều cuống con, mỗi cuống</b></i>
<i><b>con mang một phiến ( lá chét ): lá</b></i>
<i><b>hoa hồng, lá phợng....</b></i>


<i>+ Chc năng chính của lá là gì? ( quang hợp ). Vậy các loại lá sẽ sắp xếp nh thế nào</i>


<i>trên thân và cành để nhận đợc nhiều ánh sáng cho quang hợp.</i>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các kiểu xếp lá trên thân và cành.</b>


- GV y/c HS quan s¸t cành dâu, cành ổi,
cành hoa sữa, H19.5 -> phân loại kiểu xếp
lá.


-GV y/c HS làm bài tập điền bảng.
- GV nhận xét kết quả của các nhóm.


? Có mấy kiểu xếp lá tren thân và cành? Là
những kiểu nào?


- GV y/c HS lần lợt cầm 3 cành đã quan sát
lên, nhìn từ trên ngọn cành xuống, từ các
phía khác nhau vào cành -> Nhận xét về
cách bố trí các lá ở mấu thân trên so với
các lá ở mu thõn di?


? Cách bố trí nh vậy có lợi gì cho việc nhận
ánh sángcủa lá?


=> Tỡm nhng c im cấu tạo ngoài của
lá phù hợp với chức năng quang hợp?


- HS quan sát mẫu vật, đối chiếu với
H19.5 -> Xác định 3 cách xếp lá.
mọc cách, mọc đối, mọc vũng.



+ các lá ở mấu thân trên so với mấu
thân dới mọc so le -> Giúp lá nhận
đ-ợc nhiều ¸nh s¸ng.


<b>* KÕt luËn</b><i><b>: Cã 3 kiÓu xÕp l¸: </b></i>


<i><b>- Mọc cách: bởi , rau muống, dâu....</b></i>
<i><b>- Mọc đối: gioi, ổi....</b></i>


<i><b>-Mọc vòng: trúc đào, hoa sữa, dây</b></i>
<i><b>huỳnh...</b></i>


<b>4- Cñng cố - Đánh giá</b>


- Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>5 - H ớng dẫn về nhà</b>:


- Học bài theo câu hái SGK.


- Làm bài tập SGK, đọc mục em có bit.
<i><b>Ngy son:9/10</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>6b:</b><b></b><b>..</b></i>


Tiết 23-Bài 20 :

Cấu tạo trong của phiến lá


<b>I - Mục tiêu bài học</b>


*Kin thc : Nhận biết đặc điểm cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của
phiến lá.



- Giải thích đợcđặc điểm màu sắc 2 mặt phiến lá.
* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết.
* Thái độ : Giáo dục lũng yờu thớch mụn hc.


<b>II - Phơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh phóng to H20.4 , mô hình cấu tạo một phiến lá.
- HS: Kẻ bảng.


<b>III - Hot ng dy - học</b>
<b>1 - Tổ chức:</b>


6a:………
6b:………..


<b>2- KiÓm tra bµi cị:</b>


- HS1: Nêu đặc điểm bên ngồi của lá và cách sắp xếp giúp lá nhận đợc
nhiều ánh sáng?


- HS2: Những đặc điểm nào chứng tỏ lá rất đa dạng?


<b>3 - Bµi míi</b>


* Mở bài: Vì sao lá có thể tự chế tạo chất hữu cơ? Ta chỉ có thể giải thích đợc điều
này khi đã hiểu rõ cấu tạo bên trong của phiến lá.


Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu bì.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hái SGK ( tr 65 )


- GV y/c HS th¶o luËn nhãm.


? Những đặc điểm nào của lớp TB biểu
bì phù hợp với chức năng bảo vệ phiến
lá?


? Những đặc điểm nào của lớp biểu bì
phù hợp với chức năng cho ánh sáng
chiếu vào những TB bên trong?


- GV giải thích hoạt động đóng mở lỗ
khí khi trời nắng và râm.


? Hoạt động của lỗ khí khi đóng mở?
? Tại sao lỗ khí thờng tập chung nhiều ở
mặt dới của lá?


H20.3 -> Trao đổi nhóm.


<i><b>+ Có TB xếp sát nhau, vách dày-> B.vệ</b></i>
<i><b>- có lỗ khí đóng mở -> Thốt hơi nớc.</b></i>
<i><b>+ TB biểu bì cú mu trong sut.</b></i>


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.



+ Vì thông với khoang chứa không khí ở
bên trong phiến lá.


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu phần thịt lá.</b>



- GV giíi thiƯu vµ cho HS quan sát mô
hình, H20.4 -> y/c HS n/cøu SGK.


? So s¸nh líp TB thịt lá sát với biểu bì mặt
trên $ lớp TB thịt lá sát với B.bì mặt dới?
? chúng giống nhau ở điểm nào? Phù hợp
với chức năng gì?


? HÃy tìm điểm khác nhau giữa chúng?
? Lớp TB thịt lá nào phù hợp chức năng
quang hợp?


? Lớp TB thịt lá nào phù hợp chức năng
TĐK?


? Tại sao có rất nhiều loại lá mặt trên có
màu sẫm hơn mặt dới?


- GV nhận xét phần trả lời của HS -> y/c
HS rút ra kết luận.


- HS quan sát mô hình, H20.4 -> Trả
lời câu hỏi





+ Đều có lục lạp -> thu nhận ánh sáng
chế tạo chất hữu cơ cho cây.


<i><b>+ TB thịt lá phía trên xếp sát nhau</b></i>
<i><b>và chứa nhiều lục lạp.</b></i>


<i><b>+ TB thịt lá phía dới tạo thành</b></i>
<i><b>khoang chứa khÝ, Ýt lơc l¹p.</b></i>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu gân lá.</b>



- GV y/c HS n.cøu SGK -> Thảo luận
nhóm, trả lời câu hỏi.


? Gân lá có chức năng gì?


- GV y/c 1, 2 HS nhận xté, rút ra kết luận.
? Qua bài học em rút ra đợc điều gì?


- HS n.cøu SGK, quan s¸t H20.4 và
mô hình -> Thảo luận nhóm.


<i><b>+ Gân lá gồm các bó mạch, có chức</b></i>
<i><b>năng vận chun c¸c chÊt.</b></i>


<b>*KÕt ln chung: ( SGK )</b>
<b>4- Cđng cè - Đánh giá.</b>


- HS làm bài tập điền từ ( SGK )



-Phiến lá có cấu tạo nh thế nào để phù hợp với việc thu nhận ắnh sáng và
chức năng quang hợp?


<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc bµi theo câu hỏi SGK
- Đọc mục " em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Ngày soạn:10/11</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>..6B:</b><b></b></i>


Tiết 24-Bài 21:

Quang hợp



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thức : HS tìm hiểu và phân tích TN để tự rút ra KL: Khi có ánh sáng lá
có thể chế tạo đợc tinh bột và nhả ra khí ô xi.


- Giải thích đợc một vài hiện tợng thực tế nh: Vì sao phải trồng cây ở nơi có đủ
ánh sáng? Ví sao nên thả thêm rong vào bể nuôi cá cảnh?


* Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích TN, quan sát hiện tợng rút ra nhận xét.
* Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV, chm súc cõy.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Dung dịch Iốt, cơm nguội, ống nhỏ giọt, dao nhỏ.
Kết quả TN 1, tranh H21.1, H21.2



- HS: Ôn lại kiến thức: chức năng của lá, chất khí của không khí duy trì sự cháy.


<b>III - Hot ng dy - hc.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:………
6b:………..


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


- HS2: Vì sao ở rất nhiều loại lá mặt trên có màu sẫm hơn mặt dới?


<b>3- Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Xác định chất mà lá cây chế tạo đ ợc khi có ánh sáng.</b>


* MT: Thơng qua TN xác định đợc chất tinh bột lá cây đã chế tạo đợc ngoài ánh sáng.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK -> Thảo
luận nhóm.


? Việc bịt lá TN bằng băng giấy đen nhằm
mục đích gì?


? Chỉ có phần nào của lá TN đã chế tạo đợc
tinh bột? Vì sao em biết?



? Qua TN này ta rút ra đợc KL gì?


- GV nhËn xÐt phÇn thảo luận của các
nhóm.


- GV treo tranh H21.1 -> y/c 1 HS lên trình
bày lại TN $ KL.


=> Từ tinh bột và các muối khoáng hoà tan
khác lá sẽ tạo ra các chất hữu cơ cần thiết
cho cây.


- HS n.cứu thông tin, quan sát hình -> Thảo
luận nhóm.


- Đại diên nhóm trình bày, nhóm kh¸c nhËn
xÐt bỉ sung.


<i><b>=> Lá chỉ chế tạo đợc tinh bt khi cú ỏnh</b></i>
<i><b>sỏng.</b></i>


- 1 HS trình bày lại TN.


<b>Hot động 2: Xác định chất khí tạo ra trong quá trình chế tạo tinh bột.</b>


- MT: HS phân tích TN để rút ra kết luận về chất khí mà lá cây thải ra ngoài trong khi
chế tạo tinh bột là khí ơ xi.


- GV y/c HS n.cøu SGK -> Th¶o luËn
nhãm.



- GV gợi ý: dựa vào kết quả của TN1, chú
ý quan sát đáy của 2 ống nghiệm.


? Cành rong trong cốc nào chế tạo đợc tinh
bột? Vì sao?


? Những hiện tợng nào chứng tỏ cành rong
trong cốc đó đã thải ra chất khí? Đó là khí
gì?


? Có thể rút ra KL gì qua TN?
- GV nhận xét, đa ra đáp án đúng.


- HS quan sát H21.2, n.cứu SGK -> Trao
đổi nhóm -> Trả li.


+ Cốc B, vì có ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Tại sao về mùa hè khi trời nắng nóng
đứng dới bóng cây to lại thấy mát v r
th?


- GV y/c HS nhắc lại KL.


? Qua bi hc em bit c iu gỡ?


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét bổ sung.



<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


? Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, ngời ta thờng thả thêm vào
bể cá các loại rong?


? Vớ sao phi trng cõy ni có đủ ánh sáng?


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhà.</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK.


- Ôn lại kiến thức về chức năng của rễ.


<i><b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~`</b></i>


<i>Ngày soạn:15/11</i>


<i>Ngày giảng:6a:6b:.</i>


Tiết 25-Bài 21:

Quang hợp

<b>( Tiết 2 )</b>


<b>I - Mục tiêu bài häc.</b>


* Kiến thức : Vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích TN để biết đợc
những chất lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột.


Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết sơ đị tóm tắt về hiện tợng quang hợp.


* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, so sánh phân tích TN,


*Tthái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ cây, u thích mơn học.


<b>II - Ph ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


- GV: Thực hiện trớc TN, mang lá ở TN đến lớp để thử kết quả với dung dịch
it.


- HS: Ôn lại cấu tạo của lá, sự vận chun níc cđa rƠ.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:………
6b:………..


<b>2 - KiÓm tra bài cũ:</b>


?: Làm bài tập trắc nghiệm.


?: Lm th no để biết đợc lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng?


<b>3 - Bµi míi.</b>


* MB: GV y/c HS nhắc lại KL chung của bài trớc.
* Vậy lá cây cần chất gì để chế tạo tinh bột?


<b>Hoạt động 1: Cây cần những chất chất gì để chế tạo tinh bột.</b>


-MT: Thơng qua TN biết cây cần: nớc, khí cácboníc, ánh sáng, diệp lục để chế tạo tinh


bột


- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK
- GV y/c 1 HS nhắc lại TN.


? Điều kiện TN ở cây trong chuông A khác
với cây trong chuông B ở điểm nào?


- HS n.cứu TT SGK và thao tác TN.
- 1HS tóm tắt TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Lá cây trong chuông nào không thể chế
tạo đợc tinh bột? Vì sao?


- GV gợi ý: sử dụng kết quả của tiết trớc
-> xác định lá ở chng nào có tinh bột, lá
ở chng nào khơng có tinh bt.


+ Cây ở chuông A sống trong ĐK không
khí không có tinh khí cácboníc.


+ Cây ở chuông B sống trong ĐK không
khí có khí cácboníc.


- GV y/c HS chỳ ý vào ĐK TN.
? Từ kết quả đó rút ra KL gỡ?


? Tại sao ở xung quanh nhà và những nơi
công cộng cần trồng nhiều cây xanh?



+ Lỏ cõy chuông A không thể chế tạo đợc
tinh bột . Vì khơng có khí cácboníc.


- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm trình
bày , nhóm khác nhận xét bổ sung.


<i><b>=> Khơng có khí cacboníc lá cây khơng thể</b></i>
<i><b>chế tạo đợc tinh bột.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Khái niệm về quang hợp</b>


-MT: HS biết đợc khái niệm quang hợp, viết sơ đồ quang hợp.
- GV y/c HS n.cứu thông tin SGK


- GV gọi 2 HS viết lại sơ đồ quang hợp lên
bảng.


- GV cho HS nhËn xÐt bæ sung -> Thảo
luận khái niệm quang hợp.


? Lỏ cây sử dụng những nguyên liệu nào
để chế tạo tinh bt? Nguyờn liu ú ly t
õu?


? Lá cây chế tạo tinh bột trong điều kiện
nào?


? Ngoài tinh bột lá cây còn tạo ra sản phẩm
nào khác?



=> KL về quang hợp.


- 2 HS viết sơ đồ quang hợp lên bảng.


- HS trao đổi nhóm về khái niệm quang hợp.
+ Nguyên liệu: nớc, khí cácboníc - lấy t
mụi trng ngoi.


+ ĐK: có ánh sáng


+ Sản phẩm khác là khí ô xi.


<b>*KL</b>: <i><b>Quang hợp là quá trình lá cây nhờ</b></i>
<i><b>chất diệp lục, sử dụng nớc, khí cácboníc và</b></i>
<i><b>năng lợng ánh sáng mặt trời chế tạo tinh</b></i>
<i><b>bột và nhả khí ô xi.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Câu hỏi 3 SGK tr 72.
- Làm bài tập trắc nghiệm.


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục " Em có biết ".


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i>Ngày soạn:22/11</i>



<i>Ngày giảng:6a:6b:.</i>


Tit 26-Bi 22

:nh hng ca cỏc điều kiện


bên ngoài đến quang hợp,ý nghĩa


ca quang hp



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Kiến thức : Nêu đợc những đièu kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.
- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kỹ thuật
trồng trọt.


- Tìm đợc các ví dụ thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hợp.
* Kĩ năng : Rèn kỹ năng khai thác thông tin.


*Thái độ : Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phơng.


<b>II - Ph ¬ng tiện dạy học.</b>


- GV: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và a tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- HS: Ôn tập kiến thức chất khí cần thiết cho §V vµ TV.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:……….
6b:………..



<b>2 - KiÓm tra bµi cị:</b>


<b>?</b>: Viết sơ đồ tóm tắt quang hợp? Yếu tố nào là ĐK cần thiết cho quang hợp?


<b>3 - Bµi míi.</b>


* MB:


<b>Hoạt động 1: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh h ởng đến quang hợp.</b>
*MT: Xác định đợc ĐK bên ngoài ảnh hởng đến quá trình quang hợp.


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS n.cøu SGK -> Th¶o luËn
nhãm.


? Những ĐK bên ngoài nào ảnh hởng đến
quang hợp?


?Tại sao trong trồng trọt muốn thu hoạch
cao thì khơng nên trồng cây với mt quỏ
dy?


?Tại sao nhiều loại cây cảnh trồng ở chậu
trong nhà mà vẫn xanh tốt? Cho VD?


?Tại sao phải chèng nãng, chèng rÐt cho
c©y?


- GV cho HS quan sát tranh một số cây về


ảnh hởng của nhiệt độ, ánh sáng....


=> Rót ra KL.


- HS n.cứu TT -> Thảo luận nhóm.
<i><b>+ ĐK ảnh hởng: khí cácbonníc, nớc,</b></i>
<i><b>AS, nhiệt độ.</b></i>


<i><b>+ Trồng cây dày -> Thiếu ánh sáng.</b></i>
<i><b>+ Cây a bãng r©m: cây ngũ gia bì,</b></i>
<i><b>thiết méc lan...</b></i>


<i><b>+ Nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp gây</b></i>
<i><b>khó khăn cho quá trình QH, chống</b></i>
<i><b>nóng, chống rét là tạo ĐK nhiệt độ</b></i>
<i><b>thích hợp cho quá trình QH.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa quang hợp của cây xanh.</b>


* MT: HS hiểu đợc sự QH ở cây xanh đã tạo ra thức ăn, khí ơ xi cho tất cả sinh vật.
- GV y/c HS thảo luận nhóm theo câu hỏi


SGK.


? KhÝ « xi do QH nhả ra cần cho sự hô hấp
của những sinh vËt nµo?


? Hơ hấp của sinh vật và hoạt động sống
của con ngời đều thải ra khí cácboníc vào
khơng khí, nhng vì sao tỉ lệ chất khí này


trong khơng khí nhìn chung khơng tăng?
? Các chất hữu cơ do QH của cây xanh chế
tạo ra đã đợc những SV no s dng?


? HÃy kể những sản phẩm mà chất hữu cơ
do cây xanh QH cung cấp cho ĐS con
ng-êi?


- GV lu ý: Khẳng định đợc tầm quan trọng
của các chất hữu cơ và ô xi do QH của cây
xanh tạo ra.


=> Qua bài này giúp em hiểu đợc điều gì?
- Từ phần thảo luận tren rút ra KL.


- HS thảo luận nhóm -> trả lời.
+ cần cho ĐV, TV


+ Do cây xanh đã lấy khí cácboníc từ
mơi trờng v nh khớ ụ xi.


+ ĐV và con ngời.
+ Rau, hoa qu¶, cđ...


<b>* KL</b>: <i><b>Các chất hữu cơ và ơ xi do QH</b></i>
<i><b>của cây xanh tạo ra cần cho sự sống</b></i>
<i><b>của hầu hết SV trên trái đất ẻ cả con</b></i>
<i><b>ngời.</b></i>


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>



? Những điều kiện nào ảnh hởng tới quang hợp?
? Quang hợp có ý nghĩa gì?


<b>5- H ớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Ngày soạn:27/11</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>6b:</b><b></b></i>



Tiết 27-Bài 23

: Cây có hô hấp không



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : Phân tích đợc thí nghiệm $ tham gia thiết kế một TN đơn
giản, phát hiện đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô
hấp đối với đời sống cuả cây.
* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát TN -> tìm kiến thức, tập thiết kế TN.
* Thái độ : Giáo dục lòng say mờ mụn hc.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- HS: Ôn lại bài quang hợp, vai trò khí ô xi ë tiÓu häc.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>



6a:………
6b:……….


<b>2- KiĨm tra bµi cị.</b>


? Những điều kiện nào ảnh hởng đến quang hợp? ý nghĩa quang hợp?


<b>3- Bµi míi.</b>


**Hoạt động 1: Các thí nghiệm chứng minh hoạt động hô hấp ở cây.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS n.cøu SGK -> Nhí cách tiến
hành $ kết quả TN.


- GV cho HS trỡnh bày lại TN trớc lớp.
? Khơng khí trong 2 chng đều có chất
gì? Vì sao em biết?


? Vì sao trên mặt cốc nớc vôi trong ở
chng A có lớp váng trắng đục dày hơn?
? Từ kết quả TN 1 ta có thể rút ra đợc KL
gì?


- GV y/c HS thiÕt kÕ TN dựa trên những
dụng cụ có sẵn và kết quả của thÝ nghiÖm
1.


- GV y/c HS n.cứu TT SGK -> Trả lời.
? các bạn An $ Dũng làm TN nhằm mục


đích gì?


- GV y/c các nhóm thiết kế thí nghiệm. GV
đến các nhóm để hớng dẫn, gợi ý.


- GV nhËn xÐt, gióp HS hoµn thiƯn TN.


<i><b>a- ThÝ nghiƯm 1</b></i>: Nhãm Lan $ Hải.
- HS n.cứu TN, quan sát H23.1 -> ghi
tóm t¾t TN. - Chuẩn bị


- Tiến hành
- Kết quả


- HS n.cøu TT SGK -> Th¶o luËn
nhãm, tr¶ lêi câu hỏi.


=> Khi không có ánh sáng cây thải ra
nhiều khÝ c¸cbonÝc.


<i><b>b- ThÝ nghiƯm 2:</b></i>Nhãm An $ Dịng.
- HS n.cøu TT, quan sát H23.2 -> Trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>* KL</b>: <i><b>Cây nhả ra khí cácboníc và</b></i>
<i><b>hút khÝ « xi.</b></i>


Hoạt động 2: Tìm hiểu hơ hấp ở cây.


- GV y/c HS n.cøu TT SGK -> Tr¶ lêi c©u


hái:


? viết sơ đồ hơ hấp ở cây?


? Hơ hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh thế
nào đối với đời sống của cây?


? Những cơ quan nào của cây tham gia vào
hô hấp và trao đổi trực tiếp với môi trờng?
? Cây hô hấp vào thời gian nào?


?Ngời ta đã dùng biện pháp nào để giúp rễ
và hạt mới gieo hơ hấp?


- GV y/c HS tr¶ lời câu hỏi SGK.


- HS n.cứu SGK -> Trả lời.


<i><b>Chất HC + Khí ô xi -> Năng lợng +</b></i>
<i><b>Khí </b></i>


<i><b>cácboníc + Hơi nớc</b></i>.


* Khái niệm hô hấp: Là quá trình cây
lấy khí ô xi nhả khí cácbonic.


+ R, thõn, lỏ, hoa, qu, ht.
+ Sut ngy ờm.


+ Cày, bừa, cuốc, sới.



<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- HS trả lời câu hỏi 4, 5 SGK.


?Mun chnmgs minh đợc cây hơ hấp, ta phải lam những thí nghiệm gì?
?Hơ hấp là gì? Vì sao hơ hấp có ý nghĩa quan trọng đối với cây?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn bài: Cấu tạo trong của phiến lá.


<i><b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~`</b></i>
<i><b>Ngày soạn:28/11</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>6b:</b><b></b><b>..</b></i>


Tiết 28-Bài 24:

Phần lớn nớc vào cây đi đâu



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : HS lựa chọn đợc cách thiết kế một TN chứng minh cho KL: Phần
lớn nớ do rễ hút váo cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc.


- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.


- Biết đợc những ĐK bên ngoài ảnh hởng tới sự thốt hơi nớc qua lá.
- Giải thích đợc ý nghĩa của một số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.



* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết so sánh kết quả TN tìm ra kiến thức.
* Thái độ : Giáo dục lòng say mê mụn hc, ham hiu bit.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Tranh H24.1, H24.2, H24.3


- HS: Xem lại bài cấu tạo trong của phiến lá.


<b>III - Hot ng dy - học</b>.


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:………..
6b:……….


<b>2 - KiÓm tra bµi cị:</b>


<i><b>?</b></i> Hơ hấp là gì? Vì sao hơ hấp có ý nghĩa quan trọng đối với cây?
<i><b>?</b></i> So sánh hơ hấp và quang hợp?


<b>3 - Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV y/c HS n.cứu TT SGK -> Hỏi:
Một số HS đã dự đốn điều gì?


? Để chứng minh cho dự đốn đó họ đã
làm gì?


- GV y/c HS hoạt động nhóm để lựa chọn


TN.


- GV lùa chän mét sè nhãm lùa chän
TN1 hc TN2 -> Đại diện nhóm trình
bày tên TN và giải thích lý do chọn của
mình.


? TN ca Dũng và Tú đã chứng minh đợc
điều nào của dự đốn? Giải thích?


? TN của Tuấn và Hải đã chứng minh đợc
điều nào của dự đốn? Giải thích?


=> Sự lựa chọn nào là đúng?
=> Kết luận?


- Hs n.cøu TT , trả lời câu hỏi.


- HS trong nhóm n.cứu 2 TN và quan sát
H24.1; H24.2; H24.3. -> Trả lời câu hỏi
phần lệnh.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


+ Nhóm Tuấn và Hải.


<b>+ Kết luận</b><i><b>: Phần lớn nớc do rễ hút</b></i>
<i><b>vào đã đợc thốt ra ngồi bằng sự thốt</b></i>
<i><b>hơi nớc qua lá.</b></i>



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của sự thốt hơi n ớc qua lá.</b>


- GV y/c HS n.cứu SGK -> Trả lời câu hỏi.
? Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa
rất quan trọng đối với đời sống của cây?
- GV tổng kết ý kiến của HS -> Cho HS tự
rút ra kết luận.


- HS nghiªn cøu SGK -> Th¶o luËn
nhãm -> Trả lời câu hỏi.


+ Tạo sức hút: vận chuyển nớc từ rễ
lên thân lá.


+ Làm dịu mát cho lá.


<b>Hot động 3: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh h ởng đến sự thoát hơi n ớc. </b>


- GV y/c HS n.cøu SGK -> Hái:
? Khi nµo lá cây thoát hơi nớc nhiều?
? Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện tợng gì?
? Sự thoát hơi nớc qua lá phụ thuộc vào
những ĐK bên ngoài nào?


=> Qua bi hc em hiu c nhng điều
gì?


- HS nghiªn cøu SGK -> Th¶o luận
nhóm -> Trả lời câu hỏi.



+ ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khơng
khí.


<b>4- Cđng cố - Đánh giá.</b>


- HS trả lời câu hỏi 3, 4 SGk.


?Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây?
? Tại sao khi mới trồng cây phải ngắt bớt lá, chọn ngày râm mát/


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, đọc mục " Em có biết "


- Chuẩn bị: Đoạn xơng rồng có gai, củ rong, củ hành, cành mây chanh
ảnh lá biến dạng khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Ngày giảng:6a:.6b:.</i>


Tiết 29-Bài 25

: Biến dạng của lá



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : Nêu đợc đặc điểm hình thái và chức năng một số lá biến
dạng, từ đó hiểu đợc ý nghĩa biến dạng của lá.


* kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu vật, tranh.
* thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV.



<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: + Mẫu vật: Cây mây, đậu hà lan, hành có lá xanh, củ dong ta, cành
xơng rồng.


+ Tranh: cõy np m, cõy bốo đất.
- HS: Su tầm mẫu nh đã phân, kẻ bảng.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:……….
6b:


<b>2 - Kiểm tra bài cũ.</b>


<i><b>?</b></i> HÃy mô tả TN chứng minh có sự thoát hơi nớc qua lá.


<i><b>?</b></i> Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa quan trọng đối với cây.


<b>3 - Bµi míi:</b>


* MB: Phiến lá có hình dạng nh thế nào? Chức năng chính của lá là gì?


Phiến lá thờng có dạng bản dẹt, chức năng chính của lá là chế tạo chất dinh dỡng
cho cây. Nhng một số cây lá làm chức năng khác nên nó bị biến dạng. Vậy có những
loại lá biến dạng nào?


<b>Hot ng 1: Tỡm hiu v một số loại lá biến dạng.</b>


- MT: Nêu đợc đặc điểm hình thái, chức năng và tên lá biến dạng.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS hoạt động theo nhóm.


- GV y/c HS quan s¸t mÉu vËt, tranh H25.1
-> Hái:


? Lá của cây xơng rồng có đặc điểm gì?
? Vì sao đặc điểm đó giúp cho cây có thể
sống ở những nơi khơ hạn, thiếu nớc?
- GV y/c HS quan sát cành mây, H25.2;
H25.3


? Mét sè l¸ chÐt của cây đậu Hà Lan và lá
ở ngọn cây mây có gì khác với các lá bình
thờng?


? Nhng lỏ bin đổi nh vậy có chức năng
gì đối với cây?


- GV y/c HS quan s¸t cđ giềng hoặc củ
dong ta, quan sát H25.4.


? Tìm những vảy nhỏ có trên thân rễ, hãy
mơ tả hình dạng và màu sắc của chúng?
? Những vảy đó có chức năng gì với các
chồi của thõn r?



- GV y/c HS quan sát củ hành và H25.5
? Cđ hµnh do bé phËn nµo của lá biến
thành và có chức năng gì?


? Trong thực tế em thấy cây nào bẹ lá có
chức năng chứa chất dự trữ cho c©y?


- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan s¸t H25.6; H25.7


? Lá của cây bèo đất có đặc điểm gì? có
chức năng gì?


? Lá nắp ấm khác lá bèo đất ở điểm gì?


- HS hoạt động nhóm.


- HS trong nhãm quan s¸t -> trả lời.
+ Lá biến thành gai.


+ Giảm sự thoát hơi nớc qua lá.
- HS quan sát mẫu vật & hình.


+ Cây đậu Hà Lan lá ngọn có dạng tua
cuốn; cây mây lá ngän cã d¹ng tay
móc.


+ Giúp cây leo lên cao.


- HS quan sát theo nhóm & thảo luận


+ Lá phủ trên thân rễ, có dạng vảy
mỏng, màu nâu nhạt.


+ Che chở, bảo vệ cho chồi của thân rễ.
- HS quan sát -> Thảo luận nhóm.


+ Bẹ lá phình to thành vảy dày, màu
trắng, có chức năng chøa chÊt dù trữ
cho cây.


+ Cây chuối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Chức năng của lá nắp ấm?


- GV chữa bài bằng cách chơi trò chơi
" Thi điền bảng liệt kê"


- GV treo bảng liệt kê lên bảng, gọi 7
nhóm tham gia, bốc thăm xác định tên mẫu
vật nhóm cần điền.


- y/c mỗi nhóm chọn 2 HS: Nhiệm vụ của
mỗi nhóm chọn mảnh bìa của GV đã ghi
sẵn gài vào các ô sao cho phù hợp.


- GV nhËn xét kết quả và cho điểm nhóm
làm tốt.


- GV thụng báo đáp án đúng để HS điều
chỉnh.



- GV y/c HS đọc mục " Em có biết " để
biết thêm một loi lỏ bin dng na.


dính bắt sâu bọ.


+ Gõn lỏ phát triển thành cái bình có
nắp đậy, thành bình có tuyến tiết chất
dịch thu hút & tiêu hố đợc sâu bọ.
+ Bắt & tiêu hố sâu bọ.


- HS lµm bµi tËp theo nhãm.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của lá.</b>


- MT: So sánh đặc điểm hình thái, chức năng chủ yếu của lá biến dạng với lá bình
th-ờng để khái qt hố về ý nghĩa bin dng ca lỏ.


Tên vật mẫu Đặc điểm hình thái chủ yếu


của lá biến dạng Chức năng chủ yếu của lábiến dạng Tên lá biếndạng
Xơng rồng Lá có dạng gai nhọn Làm giảm sự thoát hơi


n-ớc Láthành gai biến
Lá đậu Hà


Lan Lá ngọn có dạng tua cuốn Giúp cây leo lên cao Tua cuốn
Lá mây Lá ngọn cã d¹ng tay cã


móc Giúp cây bám để leo lêncao Tay móc


Củ ging Lỏ ph trờn thõn r, cú dng


vảy mỏng, màu nâu nhạt Che chở , bảo vệ cho chồicủa thân rễ. Lá vảy
Củ hành Bẹ lá phình to thành vảy


dy, màu trắng Chứa chất dự trữ cho cây Lá dự trữ
Cây bèo đất Trên lá có nhiều lơng tuyến


tiÕt chÊt dính Bắt và tiêu hoá sâu bọ Lá bắt mồi
Cây nắp ấm Gân lá phát triển thành cái


bình có nắp đậy, thành bình
có tuyến tiết chất dịch.


Bắt và tiêu hoá sâu bọ


chui vào bình. Lá bắt mồi
- Gv y/c HS xem lại bảng ở mục 1 -> Nêu


ý nghĩa biến dạng của lá?
- GV gợi ý:


? Em cú nhn xét gì về đặc điểm hình thái
của lá biến dạng so với lá bình thờng?
? Những đặc điểm biến dạng cú ý ngha gỡ
i vi cõy?


- HS xem lại bảng ë H§1


+ lá biến dạng có đặc điểm hình thái


khác hẳn so với lá bình thờng.


+ Lá của một số loại cây đã biến đổi
hình thái thích hợp với chức năng khác
trong những hồn cảnh khác nhau.


<b>4 - Củng cố - Đánh giá</b>


? Sự biến dạng của lá có ý nghĩa gì? vì sao lá ở một số cây xơng rồng lá
biến dạng thành gai?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị: Đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng, nghệ có mầm,
lá cây thuốc bỏng.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>


<i><b>Ngày soạn:6/12</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:</b><b></b><b>6b:</b><b></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết 30-Bài 26

: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên



<b>I- Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : HS nêu đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số ví dụ về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.



- Nêu đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học
của những biện pháp đó.


* Kí năng : Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu vật.
* Thái độ : Giáo dục ý thc bo v TV.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


+ Mẫu: Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có
chồi, lá bỏng, lá hoa đá có mầm.


- HS:Chn bÞ 4 mÉu trong SGK theo nhóm, xem lại bài biến dạng của thân, rễ.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:………..
6b:.


<b>2- Kiểm tra bài cũ:</b>


?: Có những loại lá biến dạng phổ biến nào?
?: Nêu ý nghĩa của lá biến dạng?


<b>3 - Bài mới:</b>


<b>Hot ng 1: Kh nng to thnh cây mới từ rễ, thân, lá của một số câycó hoa.</b>
* MT: HS thấy đợc cơ quan sinh dởng của một số cây có khả năng mọc chồi để tạo


thành cây mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS đặt mẫu vật lên bàn để
quan sát -> Thảo luận nhúm.


Hoàn thành bảng trang 88.


- GV cho HS cỏc nhóm trao đổi kết quả.
- GV treo bảng phụ - > y/c HS hoàn
thành.


- GV gäi HS lªn tự điền từ vào tõng
mơc ë b¶ng.


- GV theo dõi bảng cơng bố kết quả nào
đúng, kết quả nào sai.


? Quan s¸t bảng trên em có nhận xét gì
về khả năng tạo thành c©y míi tõ rễ,
thân, lá?


- HS quan sỏt -> Trao i nhúm.


- HS trao đổi nhóm hồn thành phiu
hc tp.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.



<b>* Kết luận</b>: <i><b>Một số cây trong điều</b></i>
<i><b>kiện đất ẩm có khả năng tạo đợc cây</b></i>
<i><b>mới từ cơ quan sinh dỡng.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Hình thành khái niệm đơn giản về sinh sản sinh d ỡng tự nhiên.</b>


- MT: Hiểu đợc khái niệm đơn giản sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- GV y/c HS hoạt động độc lập, thực


hiÖn lÖnh SGK.


- GV y/c một vài HS đọc bài của mình,
lớp nhận xét bổ sung.


? Nªu khái niệm về sinh sản sinh dỡng
tự nhiên?


? Tìm trong thực tế cây nào có khả năng
sinh sản sinh dỡng tự nhiên?


- GV cho HS quan sát mẫu vật.


? Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ dại
rất khó? ( nhÊt lµ cá gÊu )


?Vậy cịn có biện pháp gì? Dựa vào cơ
sở khoa học nào để diệt hết c di?


- HS xem lại bảng ở vở bài tập -> Hoàn


thành y/c phần lệnh SGK. Điền từ vào
chỗ trống.


- Một vài HS đọc kết quả -> HS khác
theo dõi, nhận xét bổ sung.


<i><b>* Kh¸i niƯm: Sinh sản sinh dỡng tự</b></i>
<i><b>nhiên là hiện tợng hình thành cá thể</b></i>
<i><b>mới từ một phần của cơ quan sinh </b></i>
<i><b>d-ỡng. ( rễ, thân, lá)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


HS c kt lun SGK


?HÃy kể tên cây cỏ dại sinh sản bằng thân rễ


<b>5- H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Chun bị cành rau muống cắm vào đất ẩm.
- Ôn lại bi vn chuyn cỏc cht trong thõn.


<i>gày soạn:11/12</i>


<i>Ngày giảng:6a:6b:</i>


Tiết 31-Bài 27

: Sinh sản sinh dỡng do ngời


<b>I - Mục tiêu bµi häc.</b>


* Kiến thức : Hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống
vơ tính trong ống nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
*Kĩ năng : Rèn kĩ năng nhận biết, quan sát, so sánh.


* Thái độ : Giáo duục lịng u thích mơn học, ham mê tìm hiểu thơnh ton khoa
học.


<b>II - Ph ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


- GV: + Mẫu vật: Cành dâu, ngọn mía, rau muống giâm đã ra rễ.
+ T liệu về nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.


- HS: Cành râu muống cắm trong bát đất, ngọn mía, cành sắn.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 - Tổ chức:</b>


6a:………
6b:………..


<b>2- Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS1: Làm bài tập trắc nghiệm.


- HS2: Muốn củ khoai lang ko mọc mầm thì phải cất giữ thế nào? Em hÃy cho biết ngời
ta trồng khoai lang bằng cách nào? Tại sao ko trồng bằng cđ



<b>3 - Bµi míi:</b>


* MB: ( SGK )


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu giâm cành.</b>


* MT: Biết đợc giâm cành là tách một đoạn thân, cành của cây mẹ cắm xuống đất


-> c©y con.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS hoạt động độc lập.


- GV y/c HS quan sát H27.1, quan sát
mẫu mang đến.


? NhËn xÐt H27.1 và mẫu vật?
? Giâm cành là gì?


Lấy ví dụ?


? Cành của những cây này có đặc điểm
gì?


- GV giíi thiệu mắt của cành sắn ở dọc
cành, cành giâm phải là cành bánh tẻ.


- HS quan sỏt hỡnh & mu vật -> Trả lời.
<i><b>+ Giâm cành: Lấy một đoạn thân hoặc</b></i>


<i><b>cành cắm xuống đất ẩm -> ra rễ -></b></i>
<i><b>cây con.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV cho HS trao đổi kết quả với nhau.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chiết cành.</b>


* MT: HS biết cách chiết cành & phân biệt đợc cây có thể chiết cành.
- GV y/c HS quan sỏt H27.2


? Mô tả cách chiết cành?
? Chiết cành là gì?


?Vì sao ở cành chiết rễ chỉ mäc ra ë mÐp
vá phÝa trªn?


? LÊy vÝ dơ?


? VÝ sao những cây trên lại có thể chiết
cành?


- HS quan sát hình.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xÐt bỉ sung.


<i><b>* ChiÕt cµnh: lµ lµm cho cµnh ra rễ</b></i>
<i><b>trên cây -> đem trồng thành cây</b></i>
<i><b>mới.</b></i>



+ Cây chậm ra rễ nên phải chiết cành,
nếu giâm thì cành sÏ chÕt.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về ghép cây.</b>


* MT: HS biết các bớc ghép mắt ở cây.
- GV y/c HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát H27.3


? Em hiểu thế nào là ghép cây?
? Có mấy bớc ghép cây?


- GV giúp HS hoàn thiện đáp án.


- HS nghiªn cøu TT SGK, quan sát
hình -> trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận</b><i><b>: Ghép cây là dùng mắt,</b></i>
<i><b>chồi của một cây gắn vào cây khác</b></i>
<i><b>cho tiếp tục phát triển.</b></i>


<b>Hot động 4: Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm</b>


* MT: Biết đợc u điểm của nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK, quan sát


H27.4 -> Hái.



? Nh©n gièng vô tính là gì?


Em hóy cho bit thnh tu nhõn giống vơ
tính mà em biết qua phơng tiện thơng tin?
- GV đa tin: Từ 1 củ khoai tây bằng phơng
pháp nhân giống vơ tính trong 8 tháng đã
cho ra 2000 triệu cây mới, đủ trồng 40 ha
đất.


- HS n.cøu TT, quan sát hình -> trả
lời.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Nhân giống vô tính là</b></i>
<i><b>phơng pháp tạo nhiều cây mới từ 1</b></i>
<i><b>mô.</b></i>


<b>4- Củng cố - Đánh giá.</b>


- GV cho HS làm câu hỏi trắc nghiệm.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Trả lời câu hỏi SGK, đọc mục " Em có biết "
- Làm bài tập SGK, báo cáo kết quả sau 2 -> 4 tun.



- Chuẩn bị hoa bởi, hoa râm bụt, hoa loa kèn, kính lúp, dao lam.


<i>Ngày soạn:13/12</i>


<i>Ngày giảng:6a:6b:</i>


<b>Chơng VI: hoa và sinh sản hữu tính</b>



Tiết 32-Bài 28

: Cấu tạo và chức năng của hoa



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : Phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và
chức năng của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵlà những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tách từng bộ phận cuat TV.
* Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV và hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- GV: Hoa r©m bơt, hoa loa kÌn, hoa bëi , hoa cúc, hoa hồng.
+ Mô hình hoa, kính lúp, dao.


- HS : + Mét sè hoa gièng GV
+ KÝnh lóp, dao lam.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:………..


6b:……….


<b>2 - KiĨm tra bµi cũ:</b>


?: Có những kiểu sinh sản sinh dỡng nào? Cho ví dụ?
?: Nêu phơng pháp nhân giống vô tính trong èng nghiƯm?


<b>3 - Bµi míi.</b>


* MB: GV cho HS quan sát một số loại hoa -> Hoa thuộc loại cơ quan nào? Cấu tạo
phù hợp với chức năng nh thế nµo?


<b>Hoạt động 1: Các bộ phận của hoa và các chức năng của các bộ phận.</b>
* MT: Biết đợc các bộ phận của hoa và chức năng.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS quan sát hoa thật, đối chiếu
với H28.1 -> Xác định các bộ phận của
hoa.


- GV y/c HS tách các bộ phận của hoa
để quan sát số lợng cánh hoa, màu sắc,
nhị, nhuỵ....


- GV y/c HS xếp gọn gàng, sạch sẽ các
bộ phận xếp trªn giÊy.


- GV y/c HS tìm đĩa mật ( Nếu có )
? Chức năng của các bộ phận?



? TBSD c¸i nằm ở đâu? Chúng thuộc bộ
phận nào của hoa?


? Cã cßn bé phËn nµo cđa hoa chøa
TBSD n÷a ko?


- GV kẻ bảng, gọi đại diện nhóm làm
trên bảng.


- HS quan sát hoa, kết hợp quan sát hình
để xác định các bộ phận.


- HS đếm số nhị, tách riêng một nhị,
dùng dao lam cắt ngang bao phấn, dầm
nhẹ bao phấn -> Dùng kính lúp quan sát
hạt phấn.


- HS quan sát nhuỵ: Dùng dao cắt ngang
bầu nhuỵ, kết hợp quan sát H28.3 để
tìm những phần của nhu, xỏc nh v
trớ ca noón.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i>Cấu tao và chức năng c¸c bé phËn cđa hoa</i>


STT Các bộ phận của hoa Chức năng của các bộ phận
1 - Cuống hoa - Nâng đỡ hoa



2 - Lá đài - Bảo vệ hoa ( nụ hoa )
3 - Cánh hoa: Có máu sắc, s lng khỏc


nhau. - Bảo vệ nhị và nhuỵ
4 - Nhị hoa: Gồm chỉ nhị và bao phấn


ớnh trờn ch nhị. Bao phấn chứa rất
nhiều hạt phấn.


- Nhị hoa chứa TBSD đực -> Có
chức năng sinh sản.


5 - Nhuỵ hoa: Gốm đầu nhuỵ, vòi nhuỵ,


bầu nhuỵ. Trong bầu có noÃn. - Nhuỵ hoa chứa TBSD cái -> Cóchức năng sinh sản.


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


? B phận nào của hoa có chức năng sinh sản?
- 1 HS lên xác định các bộ phận của hoa.
- 1 HS lên ghép hoa.


<b>5- H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Mang hoa bí, mớp, râm bụt. Hoa huệ, hoa hồng.
- Kẻ bảng SGK trang 97.



~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i>Ngày soạn:13/12</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 33-Bài 29

: Các Loại Hoa



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : Phõn bit c 2 loại hoa: đơn tính và lỡng tính.


- Phân biệt đợc 2 cách sắp xếp hoa trên cây, biết đợc ý nghĩa sinh học cách
xép hoa thành cụm.


* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
* Thái độ : Giáo dục yêu thích TV, bảo vệ hoa v TV.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Một số mẫu hoa đơn tính, lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc
thành cụm, tranh ảnh về hoa.


- HS: +Mang đủ các loại hoa đã dặn ở bài trớc.
+ Kẻ bảng SGK trang 97.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:………..
6b:……….



<b>2 - KiÓm tra bµi cị.</b>


?: Nêu đặc điểm các bộ phận của hoa?
?: Nêu chức năng các bộ phận của hoa?


<b>3- Bµi míi:</b>


* MB: ( SGK )


<b>Hoạt động 1: Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của</b>
<b>hoa.</b>


* MT: HS phân biệt đợc hoa đơn tính và hoa lỡng tính.


<b>hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS đặt các hoa lên bàn để quan
sát -> Hoàn thành cột 1, 2, 3 ở vở bài tập.
- GV y/c HS chia hoa làm 2 nhóm.


- GV cho c¶ líp th¶o ln kÕt qu¶.


- GV cho HS lµm bµi tập bảng SGK và
cho HS hoàn thành bảng liệt kê.


? Dựa vào bộ phận sinh sản chia làm mấy
loại hoa?


? Th no l hoa đơn tính?


? Thế nào là hoa lỡng tính?


- HS quan sát hoa của nhóm -> Trao
đổi nhóm, hồn thành ct 1, 2, 3.


- HS tự phân chia hoa làm 2 nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét bổ sung.


- HS chọn từ thích hợp hoàn thành bài
tập.


<i><b>+ Cú 2 loi hoa: Hoa đơn tính và hoa</b></i>
<i><b>lỡng tính.</b></i>


<i><b>+ Hoa đơn tính: chỉ có nhị hoặc</b></i>
<i><b>nhuỵ.</b></i>


<i><b>+ Hoa lỡng tính: có đủ nhị và nhuỵ.</b></i>


<b>Hoạt động 2: Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây.</b>


- MT: Phân bệt đợc hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm.
- GV y/c HS quan sát các hoa, đối chiếu


H29.2 -> Ph©n chia lµm 2 nhãm hoa
kh¸c nhau.


- GV y/c c¸c nhãm báo cáo kết quả.
? Dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây phân


chia làm mấy loại hoa?


? Qua bi hc em biết đợc điều gì?


GV Hoa có ý nghĩa quan trong đối với tự
nhiên và đối với con ngời vì vậy phải bảo
vệ tạo cảnh dẹp nhất là những nơi cơng
cộng vì vậy HS cần phải có ý thức làm
cho trờng lớp nơi ở thêm tơi đẹp bằng
cách trồng thêm các loại cây xanh


- HS quan sát mẫu vật và tranh, nghiên
cứu TT -> Trao i nhúm -> Xp hoa
lm 2 nhúm.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<i><b>+ Có 2 loại xếp hoa trên cây: Hoa</b></i>
<i><b>mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm.</b></i>
<i><b>+ Kết luận : ( SGK )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Thế nào là hoa đơn tính, lỡng tính? Cho VD?
?Có mấy cách xếp hoa trên cây? Cho VD?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


Ôn tập toàn bộ từ chơng I đén chơng V.


<i>Ngày soạn:15/12</i>



<i>Ngày giảng:6a:.6b:..</i>


Tiết 34:

Ôn tập học kì 1



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


*Kớờn thc : Hệ thống, củng cố kiến thức từ chơng I đến chơng V.
*Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích , so sánh, tổng hợp.


*Thái độ : Giáo dục ý thức ham học bộ mơn.


<b>II - Ph ¬ng tiện dạy học.</b>


Tranh về TB, rễ, thân, lá.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:……….
6b:……….


<b>2 - Kiểm tra bài cũ: Kết hợp.</b>
<b>3 - Bài mới:</b>


Hot động 1: Nghiên cứu về tế bào thực vật


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



.- GV treo tranh H7.4, y/c HS lên xác định
thành phần của TB.


? TB gồm những thành phần nào? Nêu
chức năng từng thành phần?


- GV treo tranh H8.1; H8.2.


TB ln lờn thì thành phần nào thay đổi về
kích thớc, số lợng?


? TB phân chia nh thế nào? Bộ phận nào
phân chia đầu tiên?


- HS quan sỏt hỡnh -> 1, 2 HS lên xác
định trên tranh.


<i><b>* TB gåm:</b></i>


<i><b> - Vách TB: Làm cho TB có hình</b></i>
<i><b>dạng nhất định</b></i>


<i><b>- Màng sinh chất: Bao bọc chất TB</b></i>
<i><b>- Chất TB: Nơi diễn ra mọi hoạt</b></i>
<i><b>động sống của TB</b></i>


<i><b>- Nhân: Điều kiển mọi hoạt ng</b></i>
<i><b>sng ca TB.</b></i>


<i><b>- Không bào: Chứa dịch TB</b></i>


<i><b>- Lục lạp: Quang hỵp.</b></i>


**Hoạt động 2: Tìm hiểu về rễ.


- GV treo tranh H19.1
? Có mấy loại rễ?


Phân biệt rễ cọc và rÔ chïm?


- GV treo tranh H9.3 -> HS lên xác định
các miền của rễ.


? RƠ gåm nh÷ng miỊn nào? Đặc điểm và
chức năng của từng miền?


? Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận
của miền hút?


Cho bit con đờng hút nớc và muối khống
hồ tan?


- HS quan sát hình và trả lời.


<i><b>* Rễ gồm: MiỊn trëng thµnh, miỊn</b></i>
<i><b>hót, miỊn sinh trëng, miỊn chãp rƠ.</b></i>
<i><b>* MiỊn hót: - Vá: + BiĨu b×: Cã l«ng</b></i>
<i><b> hót.</b></i>
<i><b> + ThÞt vá:</b></i>


<i><b> - Trụ giữa: bó mạch và </b></i>


<i><b> ruét.</b></i>


<b>**Hoạt động 3: Tìm hiểu về thân.</b>


- GV y/c HS quan s¸t H14.1
? Thân dài ra do đâu?


? Thân to ra do đâu?


- HS quan sát hình -> Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- GV cho HS quan sát H15.1 -> y/c HS lên
xác định các bộ phận của thân non.


Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng các bộ
phận?


- GV cho HS quan s¸t H17.1; H17.2


? Con đờng vận chuyển các cht trong
thõn?


? So sánh cấu tạo trong của thân non với
miền hút của rễ?


<i><b>mô phân sinh ngọn.</b></i>


<i><b>+ Thân to ra do sự phân chia TB mô</b></i>
<i><b>phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh</b></i>
<i><b>trụ.</b></i>



**Hot ng 4: Tỡm hiu về lá.


- GV cho HS quan s¸t H19.1 -> H19.5
? Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá? Kiểu
gân? Loại lá? Cách sắp xếp lá?


? Đặc điểm cấu t¹o trong cđa lá? Chức
năng?


? Vit s quang hp? Hpp hấp?
? Phần lớn nớc vào cây đi đâu?


- HS quan sát hình -> Trả lời.
<i><b>* Sơ đồ quang hợp.</b></i>


<i><b> AS</b></i>


<i><b>C¸cbonÝc + Níc Tinh bét + KhÝ</b></i>
<i><b>« xi</b></i>


<i><b> DL</b></i>
<i><b>* Sơ đồ hụ hp</b></i>


<i><b>Chất hữu cơ + Ô xi Năng lợng +</b></i>
<i><b>cacboníc + Nớc.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Nêu thí nghiệm chứng minh chất khí lá nhả ra khi quang hợp?


- So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút của rễ?


<b>5 - H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Ơn tập từ chơng I đến chơng V
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra hc kỡ.


<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


Tiết 35.

<b> kiểm tra học kỳ 1</b>



( §Ị kiĨm tra cđa phßng GD)



<i>Ngày soạn:30/12</i>


<i>Ngày giảng:6a:.6b:.</i>


Tiết 36-Bài 30:

Thụ phấn

(T1)



<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>


*Kiến thức: Nêu đợc đặc điểm hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn và hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ.


- Biết đợc khái niệm thụ phấn.


*Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, t duy logíc.
*Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.



<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh H30.1, H30.2.
- Mẫu vật hoa bởi, hoa bí...


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

6a:………
6B………


<b>1 KiĨm tra bµi cị.</b>


? Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu có thể chia hoa thành mấy loại? cho VD?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu đặc điểm hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.</b>
* Mục tiêu: - Nêu đợc đặc điểm hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV híng dÉn HS quan s¸t H30.1 ->
yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


? Thế nào là hiện tợng thụ phấn?


? Hoa cần thụ phấn cần những điều kiện
nào?



=> Em có kết luận gì?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk ->
trả lời câu hỏi.


- GV tổ chức thảo luận giữa các nhóm
với đáp án 2 câu hỏi sgk.


- GV kÕt luËn.


+ Thô phÊn b»ng c¸ch giao phÊn b»ng
nhiỊu u tè.


<b>a. Hoa tù thơ phÊn.</b>


- HS quan s¸t H30.1 (chú ý vị trí của nhị
và nhuỵ) -> thảo luận nhóm.


+ Hạt phấn rơi trên đầu nhuỵ.


- HS lm bài tập <> SGK -> trao đổi câu
trả lời tìm đợc và giải thích.


C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung.


<b>* KÕt ln:</b>


<i><b> - Hoa lìng tÝnh.</b></i>


<i><b>- Nhị và nhuỵ chín đồng thời.</b></i>



<b>b. Hoa giao phÊn</b>


- HS nghiªn cøu TT sgk -> thảo luận câu
trả lời.


- HS t b sung hon thiện đáp án.


<b>* Kết luận</b><i><b>: Đặc điểm hoa giao phấn.</b></i>
<i><b>+ Hoa đơn tính hoặc hoa lỡng tính có</b></i>
<i><b>nhị và nhuỵ khơng chín cùng một lúc.</b></i>
<i><b>+ Hoa giao phấn thực hiện đợc nhờ</b></i>
<i><b>nhiều yếu tố: sâu, bọ, gió, ngời....</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.</b>


* Mục tiêu: Nhận biết các đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu vật và


tranh vẽ để trả lời 4 câu hỏi mục <>.
- GV cho HS quan sát thêm 1 số tranh
hoa thụ phân nhờ sâu bọ.


? Hoa có những đặc điểm nào để thu hút
sâu bọ?


- GV tổ chức thảo luận, trao đổi nhóm
các cau hỏi.


- GV nhấn mạnh đặc điểm chính của hoa


thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HS quan s¸t mÉu vËt + tranh -> suy
nghÜ trả lời câu hỏi SGk.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>* Kt lun</b><i><b>: Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ</b></i>
<i><b>có đặc điểm:</b></i>


<i><b>+ Hoa có màu sắc sặc sỡ, hơng thơm.</b></i>
<i><b>+ Đĩa mật nằm ở đáy hoa.</b></i>


<i><b>+ Hạt phấn to, có gai.</b></i>
<i><b>+ Đầu nhuỵ có chất dÝnh.</b></i>


<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>


- Thơ phÊn lµ g×?


- Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc im gỡ?


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm 1 số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- Chuẩn bị cây ngô có hoa, hoa bí ngô, bông, que.



<b>học kì II</b>


<i>Ngày soạn:7/1/2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

TiÕt 37: Thô PhÊn



<b>I. Môc tiêu bài học. </b>


* Kin thc : Gii thớch đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió,
so sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn.


- Biết đợc vai trò của con ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng lợng và
phẩm chất cõy trng.


*Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát thùc hµnh.


* Thái độ : Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho
cõy.


<b>II. Ph ơng tiện day học.</b>


- Mẫu vật: cây ngô có hoa, cây bí ngô.
- Dụng cụ thụ phấn cho hoa.


<b>III- Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1. Tỉ chøc.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>



? Thế nào là thụ phấn? đặc điểm của hoa tự thụ phấn.
? Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm gì? cho ví dụ.


<b>3. Bµi míi.</b>


* Mở bài: Ngồi thụ phấn nhờ sâu bọ hoa cịn đợc thụ phấn nhờ gió, nhờ
ngời.


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió.</b>


* Mục tiêu. giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm thờng có ở hoa thụ phấn nhờ
gió.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV híng dÉn HS quan s¸t mÉu vật và
H30.3. H30.4 -> trả lời câu hái.


? Nhận xét gì về hoa ngơ đực và cái?
? Vị trí đó có tác dụng gì trong cách thụ
phấn nh giú?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK mục
3. -> làm phiếu học tập.


- GV chữa phiếu học tập.


- HS quan sát mẫu vật, SGK => câu trả
lời.



+ Hoa đực ở trên -> để tung hạt phấn.
- Các nhóm thảo luận, trao đổi hoàn
thành phiếu hc tp.


- 1,2 nhóm trình bày kết quả -> nhóm
khác bổ sung.


Đặc điểm của hoa Tác dụng
- Hoa tập trung ở ngọn cây.


- Bao hoa thờng tiêu giảm.


- Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
- Hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ.


- Đầy nhuỵ dài có nhiều lông.


<b>Hot ng 2: ng dng kin thc v th phn.</b>


* Mục tiêu:


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT - SGK
trả lời câu hỏi.


- HÃy kĨ nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ phÊn
cđa con ngêi?


- GV gäi ý:



- HS tù thu nhËn TT -> t×m câu trả lời.
+ Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó khăn.
+ Con ngời nuôi ong, trực tiếp thụ phấn
cho hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Khi nào hoa cần thụ phấn bổ sung?
? Con ngời đã làm gì để tạo điều kiện
cho hoa thụ phấn?


phÊn cña con ngêi.


<b>* Kết luận:</b> <i><b>Con ngời chủ ng th</b></i>
<i><b>phn cho hoa nhm:</b></i>


<i><b>+ Tăng năng xuất quả và hạt.</b></i>
<i><b>+ Tạo ra các giống lai mới.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Hoa th phn nh giú cú c im gỡ?


- Trong trờng hợp nào thụ phÊn nhê ngêi lµ tèt nhÊt.


<b>5 - H íng dÉn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>
<i>Ngày soạn:7/1</i>


<i>Ngày giảng:6a:..6b:..</i>



Tiết38-Bài31:

Thụ tinh, kết hạt và tạo quả



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


*Kin thc : HS hiu c th tinh là gì? phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, thấy
đợc mối quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh.


- Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tÝnh.


- Xác định sự biến đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.
*Kí năng : Rèn luyện và củng cố kỹ năng làm việc theo nhóm, quan sát nhận
biết.


- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.
* Thái độ :giáo dục ý thức trồng và bảo vệ cây.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc. </b>


Tranh phãng to H31.1


<b>III. TiÕn trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


6a:………..
6b:……….


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì?



? Trong trờng hợp nào thụ phấn nhờ ngời là cần thiÕt.


<b>3. Bµi míi.</b>


* Mở bài: Tiếp theo thụ phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả.


* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thụ tinh.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV híng dÉn HS quan sát H31.1 -> tìm
hiểu chú thích.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGk -> trả
lời câu hỏi.


? Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt
phấn?


- GV giải thích (giảng giải).


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT , quan
sát H31.1


? Sù thơ tinh s¶y ra tại phần nào của
hoa?


<b>a) Hiện t ợng nảy mầm của hạt phấn.</b>



- HS quan sát H31.1 -> nghiên cứu SGk
-> suy nghĩ -> thảo luận câu hỏi.


- HS chỉ trªn tranh.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Hạt phấn hút chất nhầy </b></i>
<i><b>tr-ơng lên -> nảy mầm thành ống phấn.</b></i>
<i><b>+ TBSD ô chuyển đến phần đầu ống</b></i>
<i><b>phấn.</b></i>


<i><b>+ èng phÊn xuyªn qua đầu nhuỵ và vòi</b></i>
<i><b>nhuỵ vào trong bầu.</b></i>


<b>b) Thụ tinh.</b>


- HS nghiên cứu TT, quan sát H31.1 ->
suy nghĩ ỳim đáp án câu hỏi.


<i><b>+ Sù thơ tinh s¶y ra ë no·n.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

? Sự thụ tinh là gì?


? Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu cơ
bản của sự sinh sản hữu tính.


- GV t chc tho lun trao đổi đáp án.
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức và
nhấn mạnh sự sinh sản có sự tham gia
của TBSD n và TBSD n trong thụ tinh ->
sinh sản hữu tính.



<i><b>+ Là sự kết hợp TBSD đực với TBSD</b></i>
<i><b>cái.</b></i>


- HS phát biểu đáp án tìm đợc.


- HS tự bổ sung để hồn thiện kiến thức
về thụ tinh.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự kết hợp và tạo quả.</b>


- MT: Thấy đợc sự biến đổi của hoa sau khi thụ tinh để tạo quả và hạt.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK


trả lời câu hỏi.


- GV giỳp hon thin ỏp ỏn.


- HS nghiên cứu TT SGK thảo luận trả
lời câu hỏi.


- 1 vài nhóm trả lời -> nhóm khác nhận
xét, bổ xung.


<b>* kết luận:</b><i><b>Sau khi thụ tinh.</b></i>
<i><b>+ hợp tử -> phôi.</b></i>


<i><b>+ NoÃn -> hạt chứa phôi.</b></i>
<i><b>+ Bầu -> quả chứa hạt.</b></i>



<i><b>+ C¸c bé phËn kh¸c cđa hoa hÐo vµ</b></i>
<i><b>rơng (1 sè ít loài cây ở quả còn dÊu</b></i>
<i><b>tÝch ë mét sè bé phËn cña hoa).</b></i>


<b>4. Củng cố - ỏnh giỏ </b>


? HÃy kể những hiện tợng xảy ra trọng sự thụ tinh ? hiện tợng nào là quan trọng
nhất?


? Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh?
? Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?


<b>5. h ớng dẫn về nhà: </b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK, đọc mục “em có biết”.


- Chuẩn bị một số quả theo nhóm: Đu đủ, đậu hà lan, c chua, chanh, tỏo, me,
phng, lc.


<i>Ngày soạn:8/1</i>


<i>Ngày giảng:6a:.6b:..</i>


<b> Chơng VII: quả và hạt</b>



Tiết 39Bài 32:

Các loại quả



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Kiến thức : Biết cách phân chia quả thành các nhóm khác nhau.



- Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả, quả thịt.
* Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, thực hành.


- Vận dụng kiến thức để biết bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.
*Thái độ : Có ý thc bo v thiờn nhiờn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- GV: Su tầm 1 số quả khô và quả khã t×m.


- HS: Chuẩn bị theo nhóm: đu đủ, cà chua, tỏo, u, bng lng.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chøc.</b>


6a:……….
6b:………


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

?: Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành? em có biết những bộ
phận nào khi quả hình thành vẫn còn giữ 1 bộ phận của hoa?Trong trờng hợp nào
thụ phấn nhờ ngời là cần thiết.


<b>3. Bài mới.</b>


* HĐ1: Tập chia nhóm các loại quả.



<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đặt quả lên bàn, quan
sát kỹ, xếp thành nhóm.


? Dựa vào những đặc điểm nào để chia
nhóm?


- GV híng dÉn HS phân tích các bớc của
việc phân chia các nhóm quả.


- GV yêu cầu HS đại diện nhóm báo cáo
kết quả.


- GV nhận xét phân chia của HS -> nêu
vấn đề. Bây giờ chúng ta học cách chia
quả theo tiêu chuẩn đợc các nhà khoa
học định ra.


- HS quan sát mẫu vật, lựa chon để chia
quả thành các nhóm.


- HS tiến hành phân chia quả , đạc điểm
nhóm đã chọn.


+ Hình dạng, số hạt, đặc điểm của hạt.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xột b sung.


<b>* HĐ 2: Các loại quả chính.</b>



- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK.
- GV yêu cầu HS xếp các quả thành 2
nhóm theo tiêu chuẩn đã bit.


- GV yêu cầu nhóm báo cáo kết quả.
- GV giúp HS điền chỉnh và hoàn thiện
việc XL.


- GV yờu cầu HS quan sát vỏ khơ khi
chín -> nhận xét chia quả khơ thành 2
nhóm đặc điểm củ từng nhóm quả khơ?
- gọi tên 2 nhóm khơ đó.


- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK ->
tìm hiểu đặc điểm, phân bit 2 nhúm qu
tht.


- GV theo dõi các nhóm và hỗ trợ.


- GV cho HS thảo luận -> tự rút ra kết
luận.


- GV giải thích về quả hạt, yêu cầu HS
tìm thêm VD.


<b>a- Phân biệt quả thịt và quả kh«.</b>


- HS nghiên cứu TT SGK để biết tiêu


chuẩn của 2 nhóm quả chính.


- HS thực hành xếp các quả vào 2 nhóm
theo tiêu chuẩn: vỏ quả khi chín.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>b- Phân biệt các loại quả khô.</b>


quả khô thành nhóm.


+ HS ghi li c im tng nhúm: v n,
v khụng n.


- quả khô nẻ.


- quả không không nẻ.


<b>c- Phân biệt các loại quả thịt.</b>


- HS nghiên cứu TT SGK + quan sát H32
(quả đu đủ và quả mơ).


- Dùng dao cắt ngang quả cà chua, táo ->
tìm đặc điểm quả mọng và quả hạch.
- HS báo cáo kết quả


<b>* KÕt luËn</b>: <i><b>Cã 2 lo¹i quả chính. </b></i>



<i><b>- Quả khô nẻ, quả khô không nẻ => quả khô.</b></i>


<i><b>- Quả hạch (khi chín vỏ quả tự nứt) và quả mọng (khi chín vỏ quả</b></i>
<i><b>không tự nứt) => quả thịt.</b></i>


<b>4. Cng c - ỏnh giỏ.</b>


? nờu cỏc loại quả và đặc điểm của từng loại quả?


<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Ngày soạn:15/1</i>


<i>Ngày giảng:6a:.6b:.</i>


Tiết 40-Bài33:

Hạt và các bộ phận của hạt



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : K tờn đợc các bộ phận của hạt.
- Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt 2 lá mầm.
- Biết cách phõn bit ht trong thc t.


* Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát so sánh.


* Thỏi : Bit cách lựa chọn và bảo vệ hạt giống.



<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


- MÉu vËt:


+ Hạt đỗ đen, (đậu tơng) ngâm nớc 1 ngày.
+ Hạt ngô đặt trên bông ẩm trớc 3 - 4 ngày.


- Tranh câm về các bộ phận hạt đỗ đen và hạt ngụ.
- Kim mi mỏc, kớnh lỳp.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tæ chøc.</b>


6a:……….
6b:………


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Dựa vào đặc điểm nào đê phân biệt quả khô và quả thịt? kể tên 3 loại quả?
? Quả mọng và qủa hạch khác nhau ở điểm nào? kể tên 3 loại quả hạch và quả


mäng.


<b>3. Bµi míi.</b>


* MB: cây xanh có hoa đều do hạt phát triển thành. Vậy cấu tạo của hạt nh thế nào?
Các loại hạt có giống nhau khơng?


<b>** HĐ1: Tìm hiểu các bộ phận của hạt.</b>


* MT: Biết đợc hạt gồm: vỏ, phôi và chất dinh dỡng dự trữ.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV hớng dẫn HS bóc vỏ hạt loại hạt
ngơ và hạt đỗ.


- Dùng kính lúp quan sát đối chiếu với
H33.1 và H33.2 -> Tìm đủ các bộ phận
của hạt.


- GV yêu cầu HS quan sát -> ghi kết quả
vào bảng (sgk - 108).


-> Cho HS điền vào tranh câm.
? Hạt gồm những bộ phận nào?


* GV nhận xét và chốt lại kiến thức về
các bộ phận của hạt.


- HS tù bãc vá h¹t.


- HS tìm đủ các bộ phận ca mi ht nh
hỡnh v SGK.


- HS làm vào bảng (108).


- HS lên điền lên tranh câm các bộ phận
của hạt.



- HS phát biểu, nhóm bổ sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>Hạt gồm:</b></i>
<i><b>- Vỏ</b></i>


<i><b>- Phôi </b></i><i><b> lá mầm, thân mầm, chồi</b></i>
<i><b>mầm, rễ mầm.</b></i>


<i><b>- Chất dinh dỡng (lá mầm, phôi nhũ)</b></i>


<b>** HĐ2: Phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.</b>


-MT: Phân biệt hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-> yờu cầu HS tìm những điểm giống
nhau và khác nhau của hạt ngô và ht
.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT SGK ->
tìm ra điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt
1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


? Hạt 2 la mầm khác hạt 1 lá mầm ở
điểm nào?


- GV chốt lại điểm cơ bản phân biệt hạt
1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


v khỏc nhau gia 2 ht ngụ v ht đỗ.
-> ghi vào vở bài tập.



- HS nghiªn cøu TT -> tìm điểm khác
nhau: số lá mầm, vị trí chất dinh dỡng.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xÐt, bỉ sung.


<b>* KÕt ln</b>: <i><b>Sù kh¸c nhau chđ u.</b></i>
<i><b>- Hạt 1 lá mầm: phôi có 1 lá mầm.</b></i>
<i><b>- Hạt 2 lá mầm: phôi có 2 lá mầm.</b></i>


<b>4. Cng c - ỏnh giỏ.</b>


? Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa cây 2 lá mầm và cây 1
lá mầm.


?Vì sao ngời ta chỉ giữ lại làm giống hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và
không sâu bệnh.


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Làm bài tập (109)


- Chuẩn bị 1 số hạt nh H34.1 (110).


<i>Ngày soạn:22/1</i>


<i>Ngày giảng:6b:6b:.</i>


Tiết 41-Bài 34:

Phát tán của hạt và quả




<b>I. Mục tiêu bµi häc.</b>


* Kiến thức : Phân biệt đợc cách phát tán của quả và hạt.


- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phù hợp với cách phát tán.
* Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát nhận biết, kỹ năng hoạt động nhóm.
* Thai độ : Giáo dục ý thức bảo vệ, chăm sóc thực vật.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


- GV: + Tranh phãng to H34.1


+ Mẫu: quả trò, ké, trinh nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.
- HS: + KỴ phiÕu häc tËp


+ Chuẩn bị mẫu.


<b>II. Tiến trình bài học. </b>


<b>1. Tổ chøc.</b>


6a:……….
6b:


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Tìm điểm giống nhau và khác nhau của hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá mầm.


<b> 3. Bµi míi.</b>



<b>* HĐ1: Tìm hiểu các cách phát tán của quả và hạt.</b>
* MT: Biết đợc 3 cách phát tán tự nhiên của quả và hạt.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV cho HS làm bài tập 1 ở phiếu học tập


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thảo
luận câu hỏi.


? ThÕ nµo lµ ph¸t t¸n?


- Quả và hạt thờng đợc phát tán xa cây
mẹ, yếu tố nào giúp quả và hạt phát tán
đợc?


- GV ghi ý kiÕn cña nhãm lên bảng,


- HS làm bài tập theo nhóm.


- HS trong nhóm -> tìm các yếu tố giúp
quả và hạt phát tán xa cây mẹ.


- Đại diện 1 ->3 nhóm trả lời -> nhóm
khác bổ sung.


- HS tự ghi tên quả, hạt -> trao đổi
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

nghe bỉ sung.



- GV yêu cầu HS lµm BT 2 phiÕu BT
(111)


- GV gọi 1-3 HS đọc BT 2 -> HS khác
góp ý.


? Qu¶ và hạt có những cách phát tán
nào?


sung.


<b>* Kết luận</b>:


<i>+ Phỏt tỏn l qu v ht đợc đa đi xa</i>
<i>chỗ nó sống.</i>


<i>+ Cã 3 c¸ch ph¸t tán quả và hạt.</i>
<i>- Tự phát tán.</i>


<i>- Phỏt tỏn nh gió</i>
<i>- Phát tán nhờ động vật</i>


<b>* HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm thích ghi với cách phát tán của quả và hạt.</b>


MT: Phát hiện đợc đặc điểm chủ yếu của quả và hạt phù hợp với từng cách phát tán.
- GV u cầu HS hoạt động nhóm: làm


bµi tËp 3 trong phiÕu bµi tËp.



- GV quan sát các nhóm: giúp đỡ tìm
đặc điểm thích ghi. cánh của quả, chùm
lông, mùi vị, đờng nứt của vỏ...


- GV gọi nhóm trình bày -> bổ sung.
- GV chốt lại những ý kiến đúng cho
những đặc điểm thích ghi với mỗi cách
phát tán -> giúp HS hoàn thiện tốt.


- GV yêu cầu HS chữa bài tập 2. kiểm
tra xem các quả và hạt đã phù hợp với
cách phát tán cha?


- Hãy giải thích hiện tợng quả da hấu
trên đảo (mai n tiêm)


- Ngoài cách phát tán trên cịn có những
cách phát tán nào khác ? vì sao có đợc?
Vì sao ngời ta thu hoạch đỗ khi quả mới
già?


- Phát tán có lời gì cho động vật và con
ngời/


- HS hoạt động nhóm -> hồn thành BT
3, suy nghĩ, trao đổi hồn thành. tìm đặc
điểm phù hợp vi cỏch phỏt tỏn.


- Đại diện nhóm trình bày -> nhãm kh¸c
bỉ sung.



- Hs dựa vào các đặc điểm thích nghi để
kiểm tra lại quả và hạt.


<b>* KÕt luËn: </b>


<i><b>- Quả và hạt phát tán nhờ gió: quả và</b></i>
<i><b>hạt có cánh hoặc có túm lông.</b></i>


<i><b>- Qu và hạt phát tán nhờ động vật,</b></i>
<i><b>quả có hơng thơm vị ngọt, hạt vỏ cứng,</b></i>
<i><b>quả và hạt có nhiều gai.</b></i>


<i><b>- Quả và hạt tự phát tán, vỏ quả tự nứt</b></i>
<i><b>để hạt tung ra ngoài.</b></i>


<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>


? quả và hạt có những cách phát tán nào?
? Quả phát tán nhờ gió có đắc điểm gì?


<b>5. h ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- làm thí nghiệm bài tiếp theo.


<i>Ngày soạn:24/1</i>


<i>Ngày giảng:6a:..6b:..</i>



Tiết 42-Bài 35:

Những điều kiện cần cho hạt


nảy mầm



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Kiến thức : Thông qua thí nghiệm HS phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt
nảy mầm.


- Giải thích đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp KT gieo trồng và bảo quản
hạt giống.


* Kĩ năng : Rèn kỹ năng thiết kế thí nghiệm, thực hành.
*Thái độ : Giáo dục ý thức yêu thích b mụn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>
* GV: Tranh H35.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Kẻ bảng tờng trình theo mẫu.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1 - Tổ chức.</b>


6a:………
6b:……….


<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


? quả và hạt có những cách phát tán nào? cho ví dụ.
? đặc điểm thích ghi ca qu v ht?



<b>3. Bài mới.</b>


<b>* HĐ1: Thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.</b>


*MT: qua thí nghiệm HS thấy đợc khi hạt nảy mầm cần đủ nớc, khơng khí, nhiệt độ
thích hợp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
TN 1: làm ở nhà.


- GV yêu cầu HS ghi kết quả Tn 1 vào
bản tờng trình.


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
? Cách tiến hành TN?


? Kết quả TN?


? Tại sao cốc 1,2 ko nảy mầm, cốc 3 nảy
mầm?


(? Tỡm hiu nguyờn nhõn ht ny mm
v khụng ny mm c.)


? Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT.


? Ngoài 3 điều kiện trên sự nảy mầm của


hạt còn phụ thuộc vào yếu tố nào?


- GV chốt lại điều kiện cần cho hạt nảy
mầm.


? Nếu có cốc thứ 4 nh cốc 3 nhng để
trong tủ lạnh thì hạt sẽ thế nào?


? NÕu cèc 5 nh cèc 3 nhng hạt bị sâu,
mọt, lép thì hạt sẽ nh thÕ nµo?


<b>* ThÝ nghiƯm 1.</b>


- HS lµm TN ë nhµ, điền kết quả TN vào
bảng tờng trình.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm
khác nhận xét bổ sung.


+ Cách tiến hành:


+ KQ: cóc 1,2 ko nảy mầm; cốc 3 hạt
nảy mầm.


+ Cc 1,2 thiu nc v thiu khụng khớ.
+ Cốc 3 nảy mầm vì đủ nớc và khơng
khí.


- HS chú ý phân biệt hạt nảy mầm và hạt
nứt vỏ khi nhiều nớc.



- HS thảo luận nhóm tìm câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


* Kết luận: <i>Điều kiện cần cho hạt nảy</i>
<i>mầm.</i>


<i>- Đủ nớc</i>


<i>- khụng khớ</i>
<i>- Nhit thớch hp.</i>


<i>- Hạt giống chắc, không sâu, có phôi<b>.</b></i>


<b>* HĐ2: Vận dụng kiến thức vào sản xuất.</b>


MT. HS gii thớch đợc cơ sở khoa học của các biện pháp kỹ thuật.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk ->


Tìm cơ sở khoa học ở mỗi biện pháp.
- GV cho các nhóm trao đổi, thống nhất
cơ sở khoa học của mi bin phỏp.


? Tại sao khi gieo hạt gặp ma to, ngập
úng phải tháo nớc?


? Ti sao phi bo qun tốt hại giống?
? Tại sao trớc khi gieo hạt ngời ta phải
làm đất tơi xốp?



? T¹i sao khi trêi rÐt phải phủ rơm rạ?


- HS nghiên cứu TT sgk, thảo luËn nhãm
theo tõng néi dung.


- Thông qua thảo luận -> rút đợc cơ sở
khoa học của từng biện pháp.


<b>* KÕt luËn:</b>


<i>- gieo hạt khi bị ma to,nhập úng -> tháo</i>
<i>nớc để thống khí.</i>


<i>- Phải bảo quản tốt hạt giống -> vì hạt</i>
<i>đủ phơi mới nảy mầm đợc.</i>


<i>- làm đất tơi xốp -> đủ khơng khí, hạt</i>
<i>nảy mầm tốt.</i>


<i>- phủ rơm khi trời rét -. giữ nhiệt độ</i>
<i>thích hợp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Cần phải thiết kế TN ntn để chứng minh sự nảy mm ca ht ph thuc
vo cht lng ht.


? Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào?


<b>5. h ớng dẫn về nhà.</b>



- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục “em cã biÕt”.


- Ôn lại kiến thức từ chơng II n chng VII
<i><b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>


<i>Ngày soạn:28/1</i>


<i>Ngày giảng:6a:..6b:..</i>


Tiết 43-Bài 36

: Tổng kết về cây có hoa



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Kiến thức : Hệ thống hoá kiến thức về cấu tạo và chức năng chính các cơ
quan của cây xanh có hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

* Kĩ năng : Rèn kỹ năng phân tích, nhận biết hệ thống ho¸.


- Vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt.
* Thái độ : Có thái độ bo v thc vt.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: Tranh phóng to H36.1, 6 mảnh bìa viết tên 1 cơ quan của cây xanh.
- HS: vẽ H36.1 vµo vë bµi tËp.


+ Ôn lại kiến thức về cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây.


<b>III. Tiến trình bài häc.</b>



<b>1- Tæ chøc.</b>


6a:………..
6b:……….


<b>2. KiĨm tra bµi cị. (kÕt hợp bài mới)</b>
<b>3. Bài mới.</b>


<b>* HĐ1: Tìm hiểu sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cq ë c©y cã</b>
<b>hoa.</b>


MT: Phân tích làm nổi bật mqh phù hợp giữa cấu tạo và chức năng từng cơ quan.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yªu cầu HS nghiên cứu bảng cấu
tạo và chức năng


-. làm bt sgk (116).


- Kết quả của bảng: 1-c; 2- e; 3 – d; 4
– b; 5 – g; 6- a.


- GV treo tranh câm h36.1 -> gọi HS lần
lợt điền.


+ Tên các cơ quan của cây có hoa.
- Đặc điểm cấu tạo chính (điền chữ)
- các chức năng chính (điền số).
- Từ tranh hoàn chỉnh - GV hỏi.



- Các cơ quan sinh dỡng có cấu tạo nh
thế nào? có chức năng gì?


- Các cơ quan sinh sản có cấu tạo nh thế
nào? có chức năng gì?


- Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo
và chức năng mỗi cơ quan.


GV cho các nhóm HS trao đổi và rút ra
kết lun.


- Hs nghiên cứu bảng -> thảo luận nhóm
hoàn thành bài tập


- HS điền tranh câm -> HS khác nhận xét,
bổ sung.


- Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi.


- HS thảo luận nhóm để tìm ra mối quan
hệ giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ
quan.


<b> + C¬ quan sinh dỡng:</b>


- Rễ ( cấu tạo, chức năng)
- Thân: (cấu tạo, chức năng)
-Lá: ( cấu tạo, chức năng)



+ <b>Cơ quan sinh sản:</b> hoa, quả , hạt (cấu
tạo, chức năng)


<b>* Kt luận</b>: <i><b>cây có hoa có nhiều cơ</b></i>
<i><b>quan, mỗi cơ quan đều có cấu tạo phù</b></i>
<i><b>hợp với chức năng riêng của chúng.</b></i>
** <b>HĐ2; Tìm hiểu sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa.</b>
<b>MT: phát hiện đ ợc mối quan hệ chặt chẽ về chức năng giữa các cơ quan ở cây có</b>
<b>hoa.</b>


GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục 2 -> suy nghĩ trả lời câu hỏi.


Nhng c quan nào của cây có mối quan
hệ chặt chẽ với nhau về chức năng?
Lấy ví dụ chứng minh khi hoạt động của
1 cơ quan đợc tăng cờng hay giảm đi sẽ
ảnh hởng đến hoạt động của cơ quan
khác.


GV: Rễ khơng hút nớc thì lá sẽ khơng
quang hợp c.


- HS nghiên cứu TT (117) -> thảo luận
nhóm -> trả lời câu hỏi bằng cách lấy vị
dụ cụ thể nh quan hệ giữa rễ, thân, lá.
- Một sè nhãm tr×nh bày kết quả ->
nhóm khác bổ sung.



<b>* Kết luận</b>: <i><b>Các cơ quan của cây xanh</b></i>
<i><b>liên quan mật thiết và ảnh hởng tới</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


<b>4. Cng c - ỏnh giỏ.</b>


- trò chơi giải ô chữ (upload.123doc.net)


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Tìm hiểu đời sống cây ở nớc, sa mc, ni lnh.


<i><b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>


<i>Ngày soạn:31/1</i>


<i>Ngày giảng:6a:6b:.</i>


Tiết 44-Bài 36

: Tổng kết về cây có hoa

(tiếp theo)



<b>I. mục tiêu bài häc.</b>


* Kiến thức : HS biết đợc giữa cây xanh và mơi trờng có mối quan hệ chặt chẽ.
- Khi đk sống thay đổi thì cây xanh biến đổi thích nghi với điều kiện sống.
- TV thích nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rộng rãi.


*Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát, so sánh.
*Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn dạy học.</b>



- Tranh phóng to H36.2.
- Mẫu: cây bèo tây.


<b>III. tiển trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


6a:………..
6b:………..


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Cây có hoa có những loại cơ quan nào? chúng có chức năng gì?


<b>3. Bài mới.</b>


* HĐ1. Tìm hiểu các cây sống dới nớc.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS HS nghiên cứu thông
tin sgk.


-> yờu cu HS quan sát H36.2 (chú ý
đến vị trí của lá) -> trả lời câu hỏi.


? NhËn xÐt h×nh dạng lá ở các vị trí. trên
mặt nớc, chìm trong nớc.



?Cây bèo tây có cuống lá phình to, xốp
có ý nghĩa gì?


? So sánh cuống lá khi cây sống trôi nổi
và khi sống trên cạn.


- HS nghiªn cøu TT sgk -> th¶o luËn
nhãm -> trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>Kt lun</b>: <i><b>Lá biến đổi để thích nghi với</b></i>
<i><b>mơi trờng nớc.</b></i>


* HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm của cây sống trên cạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

sgk -> trả lời câu hỏi.


? ở nơi khô hạn vì sao rễ lại ăn sâu, lan
rộng?


? Lá cây nơi khô hạn có lông, sáp có tác
dụng gì?


? Vì sao cây mọc trong rừng rậm thờng
vơn cao.


nhóm.



+ Rễ ăn sâu: tìm nguồn nớc, lan rộng,
hút sng ờm.


+ giảm sự thoát hơi nớc.


+ Rng rm ớt ánh sáng -> cây vơn cao
để nhận đợc ánh sáng.


+ §åi trèng: nhiỊu ¸nh s¸ng -> phân
cành nhiều.


* H3: Tỡm hiu c im cõy sng trong mụi trng c bit.


- GV yêu cầu HS nghiên. cứu thông tin
sgk -> trả lời câu hỏi.


? Th no là môi trờng sống đặc biệt?
? Kể tên những cây sống ở môi trờng
này?


? Phân tích đặc điểm phù hợp với mơi
tr-ờng sống nhng cõy ny?


=> GV yêu câu HS rút ra nhận xét chung
về sự thống nhất giữa cơ thể và môi
tr-ờng.


- HS nghiên cứu thông tin -> thảo luận
nhóm.



- Đại diện nhóm trình bày, nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>KL chung</b>: sgk.


<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>


Cho HS đọc kết luận SGK


<b> ? </b>Nêu một vài VD về sự thích nghi của cây với môi trờng.


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài theo câu hỏi SGK.


- Tìm hiểu thêm sự thích nghi một số cây xanh quanh nhà.
- Đọc mục em có biết


<i><b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>


<i>Ngày soạn:9/2</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


<b> </b>



<b>Chơng VIII: Các nhóm thực vật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>I. Mục tiêu bài học.</b>



* Kin thc : Nờu rừ c môi trờng sống và cấu tạo của tảo thể hiện tảo là TV
bậc thấp.


- TËp nhËn biÕt mét sè t¶o thờng gặp.
- Hiểu rõ những lợi ích thực tế của t¶o.


* Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát, nhận biết.
* Thái độ : Giáo dục ý thức bảo v TV.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh một số tảo khác.


<b>II Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


6a:...
6b:...


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Cây sống ở nơi khơ hạn, nắng, gió nhiều có đặc điểm gì? giải thích?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>** HĐ1: Tìm hiểu cấu tạo của tảo.</b>


*MT: + Thấy đợc tảo xoắn có cấu tạo đơn giản là 1 sợi dây gồm nhiều TB.



+ Biết đợc đặc điểm bên ngoài của rong mơ.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV giíi thiƯu mẫu tảo xoắn và nơi
sống.


- GV hớng dẫn HS quan sát 1 sợi tảo
phóng to trên tranh -> trả lời câu hỏi.
? Mỗi sợi tảo xo¾n cã cÊu tạo nh thế
nào?


? Vỡ sao to soắn có màu lục?
? Vì sao lại gọi là tảo xoắn?
? Tảo soắn cấu tạo nh thế nào?
? Nêu đặc điểm cấu tạo tảo soắn?


- GV giíi thiƯu m«i trêng sống của rong
mơ.


- GV hớng dẫn HS quan sát rong mơ, trả
lời câu hỏi.


? Rong mơ có cấu tạo nh thế nào?


? So sánh hình dạng ngoài của rong mơ
với c©y xanh cã hoa?


-> Tìm đặc điểm giống và khác nhau?
Rong mơ có những cách sinh sản nào?


- TV bậc thp cú c im gỡ?


<i><b>a. Quan sát tảo soắn (tảo n</b><b> ớc ngọt).</b></i>
- HS quan sát mẫu tảo soắn bằng mắt và
bằng tay, nhận dạng tảo soắn ngoài tự
nhiên.


- HS quan sát kỹ tranh -> nhận xét cấu
tạo tảo soắn.


+ Vì chất nguyên sinh có dải soắn cho
chất diệp lục.


- Sinh sản -> sinh s¶n sinhdìng.
-> tiÕp hợp.


<b>* Kết luận:Cơ thể tảo xoắn là một sơi</b>
<i>gồm nhiều tế bào hình chữ nhật.</i>


<i><b>b. Quan sát rong mơ (tảo n</b><b> ớc mặn)</b></i>
- HS - quan sát tranh -> thảo luận nhóm
và trả lời câu hỏi.


+ giống. về hình dạng giống 1 cây.
+ khác. cha có rễ, thân, lá thực sù.
+ Sinh s¶n: - >sinh s¶n sinh dìng.


-> sinh sản hữu tính bằng
cách kÕt hỵp.



- HS căn cứ vào cấu tạo rong mơ và tảo
xoắn -> trao đổi nhóm và rút ra kết luận.


<b>* Kết luận:</b> <i>Tảo là thực vật bậc thấp có</i>
<i>cấu tạo đơn giản, có diệp lục, cha có rễ,</i>
<i>thân lá.</i>


**H§2: Làm quen một vài tảo khác thờng gặp.


- GV sử dụng tranh -> giới thiệu một số
tảo khác.


Cú nhng loi tảo đơn bào nào?
Vì sao chúng là tảo đơn bào.


GV yêu cầu HS nghiên cứu H36.4.


* To n bo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Có những loại tảo đa bào thờng gặp nào?
Vì sao chúng là tảo đa bào?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.
-> rút ra nhận xét hình dạg t¶o.


Qua hoạt động 1 và 2 em có nhận xét gỡ
v to núi chung.


- Tảo vàng, tảo sừng hơu...
- cơ thể có nhiều tế bào.



* Tảo là Tv bậc thấp có 1 hay nhiều TB.


<b>* HĐ3. Tìm hiểu vai trò cđa t¶o.</b>


MT: Biết đợc vai trị chung của tảo.
GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk -> trả
lời câu hi.


? tảo sống ở nớc có lợi gì?


? vi i sống con ngời tảo có lợi gì?
Khi nào tảo có thể gây hại?


- HS nghiên cứu TT -. trả lời.
* có lợi + trong tự nhiên.
+ đời sống con ngời.
* có hại.


<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>


.Học sinh đọc kết luận SGK
? Thế nào là tảo đơn bào,đa bào?


<b>5. H íng dÉn vỊ nhà.</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mơc “em cã biÕt”


- CB: mÉu cay rªu + kÝnh lúp cầm tay.



<i>Ngày soạn:27/2</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 46 - Bài 38:

Rêu - Cây rêu



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : Nờu c đặc điểm cấu tạo của rêu, phân biệt đợc rêu với tảo và cây
có hoa.


- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử cũng là cơ quan sinh sản của
rêu.


- Thấy đợc vai trò của rêu trong tự nhiên.
* Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát.


* Thái độ : Giáo dục ý thức yêu thiên nhiờn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Vật mẫu: cây rêu.


- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử.
- lúp cầm tay.


<b>iII. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chøc.</b>



6a:...
6b:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Nêu đặc điểm cấu tạo của tảo xoắn và rong mơ giữa chúng có đặc điểm
gì giống nhau và khác nhau.


<b>3. Bµi míi.</b>


* MB: Rêu là nhóm thực vật lên cạn đầu tiên. cơ thể có cấu tạo đơn giản.


<b>* HĐ1: Tìm hiểu môi trờng sống của rêu.</b>
MT: biết đợc nơi sống của rêu.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK.


?Rêu thờng sống ở nơi nào? cho VD?
- GV yêu cầu HS sờ tay vào rêu.
? Nhận xét?


- HS nghiờn cu TT sgk -> trả lời
+ Rêu sống nơi đất ẩm.


+ sờ tay thấy mềm, mịn nh nhung.


<b>* HĐ2. Quan sát cây rêu.</b>



MT. Phõn bit c cỏc b phn ca rêu và đặc điểm chính củ các bộ phận.
- GV yêu cầu HS quan sát cây rêu và đối


chiÕu H38.1 ->


? Nhận thấy những bộ phận nào của cây?
- GV tổ chức thảo luận.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu TT sgk.
? rễ giả có chức năng gì?


? Thõn lỏ có đặc điểm gì? thích nghi với
điều kiện sống nh th no?


? So sánh rêu, tảo, Tv có hoa.
? tại sao rêu xếp vào TV bậc cao?


- HS hot ng theo nhúm.


+ tách ròi 1,2 cây rêu -> quan sát b»ng
kÝnh lóp.


+ Quan sát đối chiếu. h38.1


- Ph¸t hiƯn c¸c bộ phận của cây rêu.
- Đại diện 1,2 nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


+ Chức năng hút nớc.



+ Thân, lá cha có mạch dẫn -> sống đợc
ở nơi m t.


<b>* Kết luận</b>: <i>Rêu là TV bậc cao vì có rễ,</i>
<i>thân, lá.</i>


<i>+ thân ngắn, không phân cành.</i>
<i>+ Lá nhỏ, mỏng, ko có gân ở giữa.</i>
<i>+ Rễ có khả năng hút nớc.</i>


<i>+ Cha có mạch dẫn.</i>
<b>HĐ 3: Túi bào tử và sự phát triển của rêu.</b>


* MT: Bit c rờu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử là cơ quan sinh sản nằm ở cây.
- GV yêu cầu HS quan sỏt tranh cõy rờu


có túi bào tử.


? Phân biệt các phần của túi bào tử.
- GV yêu cầu HS quan s¸t H38.2 và
nghiên cứu thông tin SGK


? Cơ quan sinh s¶n cđa cây rêu là bộ
phận nào?


? Rêu sinh sản bằng gì?


? Trình bày sự phát triển của rêu.


- HS quan sát tranh -> rút ra nhận xét.


+ Túi bào tử có 2 phần: mũ ở trên, mũ ở
dới, trong túi có bào tử.


<b>* Kết luận: </b>


<i>- Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở</i>
<i>ngoài.</i>


<i>- Rêu sinh sản = bào tử.</i>
<i>- Bào tử nảy mầm pt thành</i>
HĐ4: Vai trò của rêu


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK trả lời câu hỏi.


? Rêu có lợi ích gì?
- GV cung cấp:


- HS tự rút ra vai trị của rêu.
+ hình thành đất


+ t¹o than.


<b> KL chung</b>. sgk.


<b>4. Củng cố đánh giá</b>


- Cho học sinh đọc kết luận chung sgk


? C¬ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có mấy phần


? Rêu sinh sản NTN?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- chuẩn bị cây dơng xỉ.


<i>Ngày soạn:29/2</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 47-Bài 39

: Quyết - Cây dơng xỉ



<b>I Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : Trỡnh bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh
sản của dơng xỉ.


- Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ.
- Nói rõ đợc nguồn gốc hình thành các mỏ than đá.
* Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.
* Thái độ : Yờu v bo v thiờn nhiờn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật - cây dơng xỉ.


- Tranh cây dơng xỉ, tranh H39.2


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức </b>



6a:...
6b:...


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? So sánh đặc điểm của rêu với tảo.


? Tại sao rêu ở cạn nhng chỉ sống đợc ở nơi ẩm ớt?


<b>3 - Bµi míi.</b>


* MB: sgk.


<b>*HĐ1: Quan sát cây d ơng xỉ.</b>


*MT: + Nờu đợc đặc điểm hình thái của rễ, thân, lá.
+ Biết đợc đặc điểm của túi bào tử.


+ Điểm sai khác trong quá trình phát triển của dơng xỉ so với rêu.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV yêu cầu HS đặt mẫu dơng xỉ lên bàn.
Dơng xỉ thờng sống ở đâu?


GV yêu cầu HS quan sát kỹ cây dơng xỉ?
-> ghi lại đặc điểm các bội phận của cây.
- GV tổ chức thảo luận.


- GV gióp HS ph©n biƯt cuống lá già với


thân (vì HS dễ nhầm).


? So sánh c¬ quan sinh dìng cđa d¬ng xØ
víi c¬ quan sinh dỡng của rêu?


=> Rút ra nhận xét.


- GV yêu cầu HS lật mặt dới lá già ->
tìm túi bào tử.


<i><b>a) Quan sát cơ quan sinh d</b><b> ỡng.</b></i>
- HS hoạt động theo nhúm.


- Qun sát cây dơng xỉ -> xem có những
bộ phận nào -> so sánh với tranh.


- Trao i nhóm về đặc điểm rễ, thân, lá
quan sát đợc (chú ý đặc điểm lá non).


<b>* KÕt luËn:</b> <i>C¬ quan sinh dỡng của </i>
<i>d-ơng xỉ gồm:</i>


<i>+ Lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn.</i>
<i>+ thân ngầm hình trụ.</i>


<i>+ Rễ thật.</i>
<i>+ có mạch dẫn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV yêu cầu HS quan sát H 39.2.
? Vòng cơ có tác dụng gì?



? cơ quan sinh sản và sự phát triển của
bào tử?


? So sánh với rêu.


- GV gọi ý cho HS phát biểu và hoàn
chỉnh BT.


(ĐA)


1- túi bào tử.
2- đẩy bào tử ra.
3- nguyên tán.
4- cây dơng xỉ con.
5- bào tử.


6- nguyên tán.


- GV cho học sinh đọc lại bài tập đã
hồn chỉnh.


=> rót ra kÕt luận.


<i><b>của cây d</b><b> ơng xỉ.</b></i>


- HS quan sát H39.2 -> thảo luận
nhóm-> ghi câu trả lời ra nháp.


+ Lµm bµi tËp: Điền vào chỗ trống


những tõ thÝch hỵp.


- Mặt dới lá dơng xỉ có những đốm
chứa...(1)


- Vách túi bào tử có 1 vịng cơ màng TB
dày lên rất rõ, vịng cơ có tác dụng...(2)
khi túi bào tử chín. Bào tử rơi xuống đất
sẽ nảy mầm và phát triển thành...(3)
rồi từ đó mọc ra...(4)


- D¬ng xØ sinh s¶n b»ng...(5) nh
rêu, nhng khác rêu ở chỗ có...(6) do bào
tử phát triển thành.


<b>* Kết luận: </b>


<i>+ Dơng xỉ sinh sản = bào tử.</i>
<i>+ Cơ quan sinh sản = túi bào tö.</i>


<i>+ Bào tử -> nguyên tán -> dơng xỉ con.</i>
* HĐ3: Quyết cổ đại và sự hình thành than đá.


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu TT sách
giáo khoa -> trả lời câu hỏi.


Than ỏ c hỡnh thành nh thế nào?


- HS nghiên cứu TT -> nêu lên nguồn
gốc của than đá từ dơng xỉ cổ.



<b>4. Củng cố - đánh giá.</b>


*Cho HS đọc Kết luận chung : sgk.


? So sánh cơ quan sinh dỡng của rêu và dơng xỉ, cây nào có cấu tạo phức
tạp hơn.


?Nhn xột đặc điểm chung dơng xỉ. làm thế nào để biết 1 cây thuộc dơng
xỉ.


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Häc bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc em có biết


- Chuẩn bị cành thông, nón thông.


<i>Ngày soạn:5/6</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


ơ


Tiết 48:

Ôn tập



<b>I .Mục tiêu bài học.</b>


* Kiến thức : Ôn tập, củng cố kiến thức về thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và
tạo quả, quả và hạt.



- Khc sõu kin thc v to, rờu, dng xỉ.
*Kĩ năng : Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
*Thái độ : Giáo dục ý thức yêu thích bộ mụn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


6a:...
6b:...


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


(kết hợp trong bài )


<b>3. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? Thế nào là thụ phấn? có những cách
thụ phấn nào?


? Đặc điểm của thụ phấn nhờ gió, nhờ
sâu bọ?


- GV treo tranh: quá trình thụ phấn và
thụ tinh.


? Nêu quá trình thụ tinh.


? Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành.


? NoÃn sau khi thụ tinh sẽ thành những
bộ phận nào của hạt.


? Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?
Quả có chức năng gì?


<i><b>* Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn tiếp</b></i>
<i><b>xúc với đầu nhuỵ.</b></i>


<i><b>- Thụ phÊn nhê giã.</b></i>
<i><b>- Thơ phÊn nhê s©u bä.</b></i>
<i><b>- Thơ phÊn nhờ ngời.</b></i>


- HS quan sát tranh -> thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


<i><b>* Thụ tinh: là hiện tợng TBSD c kt</b></i>
<i><b>hp vi TBSD cỏi to hp t.</b></i>


**HĐ2: Ôn kiến thức về quả và hạt.


? Có những loại quả nào?


- GV cho HS quan s¸t H32.1 sgk.
? H·y xÕp c¸c quả vào nhóm?


- GV cho HS quan sỏt tranh ht , ht
ngụ.



? Hạt gồm những bộ phận nào?
? Phôi gồm những bộ phận nào?


? Hạt 1 lá mầm khác hạt 2 lá mầm ở
điểm nào?


Chỳng cú c im gỡ thớch nghi vi cỏc
cỏch phỏt tỏn ú?


? Muốn hạt nảy mầm tốt cần những điều
kiện gì?


=> cây có hoa có sự thống nhất giữa cấu
tạo và chức năng của mỗi cơ quan nh thế
nào? cho ví dụ?


? cây có hoa sống ở những môi trờng nh
thế nào/ ví dụ về điều kiện thích nghi.


- HS quan sát, thảo luận nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- hS quan sát -. thảo luậ nhóm.
<i><b>* Hạt gồm:</b></i>


<i><b>+ vỏ</b></i>
<i><b>+ phôi</b></i>


<i><b>+ chất dinh dỡng dự trữ</b></i>
<i><b>* Phát tán.</b></i>



<i><b>+ nh giú</b></i>
<i><b>+ nh ng vt</b></i>
<i><b>+ t phát tán</b></i>
<i><b>* Điều kiện:</b></i>


<i><b>+ đủ nớc, khơng khí, điều</b></i>
<i><b>kiện thích hp.</b></i>


<i><b>+ Hạt giống chắc, mẩy,</b></i>
<i><b>không sứt, sẹo.</b></i>


* HĐ3: ôn kiến thức về tảo, rêu, dơng xỉ.


? Tảo có cấu tạo cơ thể nh thÕ nµo mµ
xÕp vµo nhãm thùc vËt bËc thấp?


? tại sao rêu, dơng xỉ xếp vào nhóm thực
vật bậc cao?


? So sánh cấu tạo, sinh sản của tảo, rêu,
dơng xỉ.


* tảo: cơ thể cha có rễ, thân, lá.
+ cơ thể có rễ, thân, lá.


Đặc điểm Tảo Rêu dơng xØ
CÊu t¹o - sèng ë níc


- cấu tạo cơ thể là 1


khối tế bào đồng nhất,
cha có rễ, thõn, lỏ.


- Sống ở nơi ẩm ớt
(là thực vật lên cạn
đầu tiên)


- c th ó cú thõn,
lỏ, r gi. Thân nhỏ
không phân cành,
là nhỏ khơng có
gân ở giữa, cha có
mạch dẫn.


- sèng ë nơi ẩm,
râm.


- cơ thể có rễ, thân,
lá thËt, cã m¹ch
dÉn.


+ lá già có cuống
dài.


+ lá non cuộn tròn.
Sinh sản và


phát triển - sinh s¶n sinh dỡngvà kết hợp. - sinh sản bằng bàotử. (nhờ nớc)
- Bào tử phát triển
thành cây rêu.



- sinh sản = bµo tư
(nhê níc)


- bµo tư phát triển
thành nguyên tán
-> cây dơng xỉ.


<b>4. Cng c - ỏnh giỏ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Nêu các điều kiện nảy mầm của hạt?
<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Ôn tập từ tiết 36 -> 47. Chn bÞ giê sau kiĨm tra 1 tiết.


<i>Ngày soạn:7/3</i>


<i>Ngày giảng :6a:...6b:...</i>


Tiết 49 :

Kiểm tra một tiết



<b>I, Mục tiêu</b>


* Kiến thức : Kiểm tra và khắc sâu kiến thức trọng tâm 3 chơng sinh sản, quả và hạt,
các nhóm thực vật


* Kớ nng : K nng lĩnh hội kiến thức để làm bàI


* Thái độ : Giáo dục ý thức độc lập tự giác khi lm bi



<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- GV: kim tra.
- HS : giy bỳt.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tæ chøc.</b>


6a:...
6b:...


<b>A. Đề kiểm tra</b>


I/ <b>Phần trắc nghiệm khách quan</b> ( 1,5 đ )
Câu 1: Nhận biết Dạng lựa chọn


Hoa tự thụ phấn là hoa có:


a. Ht phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó


b. H¹t phấn bay qua đầu nhuỵ


c. Ht phn chuyn n u nhuỵ của hoa khác


d. Hạt phấn của hoa đợc đa i xa


e.


Câu 2: Thống hiểu Dạng điền khuyết



Điền vào chỗ trống những cụm từ thích hợp lá, mạch dẫn, thân, rễ, túi bào tử,
ngọn


Cơ quan dinh dỡng của cây rêu gồm có(1),cha có(2)thật sự


Trong thõn v lỏ rêu cha có… …(3) .rêu sinh sản bằng…(4)… đợc chứa trong…
(5)…cơ quan này nằm ở ngọn cây rêu.


<b>II/ PhÇn tù luËn( 8,5 ®)</b>


Câu 3: So sánh thực vật bậc thấp để thấy sự tiến hoá của thực vật bậc cao? (2 đ)
Câu 4: Phân biệt sinh sản dinh dỡng và sinh sn hu tớnh? (2)


Câu 5: Nêu các điều kiện nảy mầm của hạt? (2,5 đ)
Câu 6: Nêu hiện tợng nảy mầm của hạt phấn ? (2 đ)


<b>Đáp án kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I/Phần trắc nghiệm: ( 3đ - mỗi câu 0,5 đ)</b>


<b>II/ Phần tự luận: ( 8,5 đ)</b>
<b>Câu</b>


<b>hỏi</b> <b>Nội dung</b> <b>Thangđiểm</b>


1 a 0,5


2 (1) Thân lá (2) Rễ (3) M¹ch dÉn


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

3 <b>Thùc vËt bËc thÊp</b> <b>Thùc vËt bËc cao</b>



<b>- Cơ thể cấu tạo đơn bào hay đa bào</b> - Tất cả đều có cấu tạo
đa bo


- Cha có dạng cây thực sự - Dạng cây phân hoá
thành rễ thân lá


- Cha cú cỏc loi mụ in hình - Có các loại mơ đặc biệt mơ
dẫn


- Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bào - Cơ qua sinh sản hữu
tính đa bào, phân hoá
fức tạp mà đỉnh cao l
ht kớn


- Không kính thành phôi - Có phôi


0,4
0,4
0,4
0,4


0,4


4 <b>Sinh sản sinh dỡng</b> <b>Sinh sản hữu tính</b>


- Cõy mi c hỡnh thnh từ một phần - Cây mới đợc hình
thành từ hạt có phơI
của cơ quan sinh dỡng ( rễ, thân, lá) ở (Do hợp tử phát triển



thành) kết quả của sự
kết hợp giữa 2 tế bào
sinh dục đực và cái
cây mẹ


- Khơng có sự tham gia của tế bào sinh dục - Có sự tham gia của 2
loại tế bào sinh dục
đực và cái


1,5


0,5
5 <b>a. Các điều kiện nảy mầm của hạt</b>


- khụng khớ - Nhiệt độ thích hợp


- §đ níc - Hạt giống phảI tốt không bị mối
mọt hay sâu bệnh


<b>b. Các biện pháp kỹ thuật:</b>


- Lm cho đất tơi, xốp thoáng nh cày, cuốc, xếp ải


- Tới đủ nớc cho đất hoặc ngâm hạt giống trớc khi gieo, nếu bị ngập
úng phải tháo hết nớc.


- Gieo hạt ỳng thi v,


- Chọn hạt giống và bảo quản hạt giống



1


0,5
0,5
0,5
0,5
6 +Hạt phấn hút chất nhầy trơng lên ->


+Nảy mầm thành ống phấn.


+ TBSD ụ chuyn n phn u ng phn.


+ ống phấn xuyên qua đầu nhuỵ và vòi nhuỵ vào trong bầu.


0,5
0,5
0,5
0,5
<b>4. Củng cố:</b>


- Gv thu bài kiểm tra.
- NhËn xÐt giê kiĨm tra.


<b>5. h íng dÉn vỊ nhà.</b>


- Đọc trớc bài 40.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Ngày soạn:12/3</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>



Tiết 50-Bài 40:

Hạt trần - cây thông

<b>ơ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


*Kin thc : Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ
quan sinh sản của cây thông.


- Phân biệt sự khác nhau giữa nón và hoa.


- Nờu đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt trần với cây có hoa.
* Kĩ năng : Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


*Thái độ : Giáo dục ý thức bảo v thiờn nhiờn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật; Cành thông có nón.


- Tranh: cnh thụng mang nún, s đồ cắt dọc nón đực và nón cái.


<b>III. TiÕn tr×nh bµi häc.</b>


<b>1. Tỉ chøc.</b>


6a:...
6b:...


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>
<b>3. Bµi míi.</b>



<b>* HĐ1: Quan sát cơ quan sinh dỡng của cây thông.</b>
* MT. Nêu đợc đặc điểm bên ngoài của thân, cành, lá.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


- GV giới thiệu về cây thông.


- GV híng dÉn HS quan sát cành, lá
thông nh sau.


? Đặc điểm thân, cành màu sắc.
? Hình dạng, màu sắc của lá.


- Lấy 1 cành con -> quan sát cách mọc
lá?


(chú ý vảy nhỏ ở gốc lá)
- GV thông báo rễ to, khoẻ.


- HS hot ng theo nhóm, từng nhóm
tiến hành quan sát cành, lá thơng.


-> ghi c im ra nhỏp.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>* Kết luận:</b>



<i>- Thân màu nâu, xù xì (cành có vết sẹo</i>
<i>khi lá rụng).</i>


<i>- Lá nhỏ hình kim, mọc từ 2-3 chiếc trên</i>
<i>một cành con rất ngắn.</i>


<b>* HĐ2: Quan sát cơ quan sinh s¶n.</b>


MT: Biết đợc đặc điểm cấu tạo của nón.
- GV thơng báo 2 loại nón: nón đực và
nón cái.


? Xác định vị trí nón đực và nún cỏi trờn
cnh?


? Đặc điểm của 2 loại nón (số lợng, kích
thớc của 2 loại)


- Gv yờu cu HS quan sát sơ đồ cắt dọc
nón đực và nón cái.


? Nón đực có cấu tạo nh thế nào?


? Nãn c¸i có cấu tạo nh thế nào?- GV bổ
sung -> KL.


- GV yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa và
nón.


- Làm bảng (113) sgk.



<i><b>a) Cu to nún c, nún cỏi.</b></i>


- HS quan sát mẫu vật -> đối chiếu H40.2
-> trả lời câu hỏi.


- HS đối chiếu câu trả lời với thơng tin
nón đực và nón cái -. Tự điều chỉnh kiến
thức.


- HS th¶o luËn nhãm -> rut ra KL.


<b>* KÕt luËn: </b>


<i>- Nón đực: + nhỏ, mọc thành cụm.</i>
<i>+ Vảy (nhị) mang 2 túi</i>
<i>phấn chứa hạt phấn.</i>


<i>- Nãn cái: + lớn, mọc riêng lẻ.</i>


<i>+ Vảy (lá noÃn) mang 2</i>
<i>noÃn</i>


<i><b>b) So sánh nón và hoa.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

? Nón khác hoa ở điểm nào?


- GV bổ sung -> giúp HS hoàn chỉnh kết
luận.



- Gv yêu cầu HS quan sát 1 nón thông và
tìm hạt.


? Ht cú đặc điểm gì? nằm ở đâu.


? So s¸nh tÝnh chÊt của nón với quả bởi.


? Tại sao gọi thông là cây hạt trần?


- Căn cứ vào bảng hoàn chỉnh -> phân
biệt non với hoa.


- HS thảo ln nhãm -> rót ra kÕt ln.
-> Kh«ng thĨ coi nh 1 hoa.


<b>KL: Nón cha có bầu nhuỵ chứa nỗn</b><i><b>.</b></i>
<i><b>c) Quan sát nón cái đã phát triển.</b></i>
- HS thảo luận -> ghi câu trả lời ra nháp.


<b>* KL: hạt nằm trên l¸ no·n hë (hạt</b>
<i>trần) nó cha có quả thật sự.</i>


<b>4. cng c - đánh giá.</b>


* Cho hc sinh c kt lun SGK


? Cơ quan sinh sản của thông là gì? có câu tạo ra sao?


? So sánh đặc điểm cấu tạo và sinh sản của cây thơng và cây dơng xỉ.



<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc môc em cã biÕt.


- Chuẩn bị: cành bởi, lá đơn, lá kép, quả cam, rễ hành, rễ cải, hoa huệ, hoa
hng.


<i>Ngày soạn:14/3</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 51-Bài 41:

Hạt kín - Đặc điểm của thực vật


hạt kín



<b>I Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : Phát hiện đợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa
và quả với hạt đợc dấu kín trong quả. Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản
giữa cây hạt kín và cây hạt trần.


- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt
kín.


- BiÕt cách quan sát một cây hạt kín.


* K nng : Rèn kỹ năng quan sát, hoạt động nhóm.
* Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>



- Mẫu vật: Cây hạt kín (có thể lấy cả rễ) có cơ quan sinh sản, một số quả.
- Dụng cụ: kính lúp, kim nhọn


- Kẻ bảng SGK vào vở.


<b>III. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


6a:...
6b:...


<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Cơ quan sinh sản của thông là gì? cấu tạo ra sao?


? So sỏnh c điểm và cấu tạo của cây thông với cây dơng x?


<b>3. Bài mới.</b>


<b>* HĐ1: Quan sát cây có hoa.</b>
*MT: Biết cách quan sát một cây hạt kín.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV tæ chøc cho HS quan s¸t.


- GV hớng dẫn HS quan sát từ cơ quan
sinh dỡng đến cơ quan sinh sản theo yêu


câu SGK.


(víi nh÷ng bé phËn nhá dïng kÝnh lóp.


- HS: quan sát cây của nhóm đã chuẩn bị
-> ghi các đặc điểm quan sát đợc vào
bảng trống vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- GV kỴ bảng trống theo mẫu SGK (135)
lên bảng.


- GV bổ sung và hoàn chỉnh.


- Đại diện nhóm lên điền bảng, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<b>* H2: Tỡm hiểu đặc điểm của các cây hạt kín.</b>


MT: - Nêu đợc sự đa dạng của cây hạt kín.


- Phát hiện đợc đặc điểm chung của cây hạt kín.
- GV yêu cầu hs xem li kt qu bng


trên.


? Nhận xét sự khác nhau của rễ, thân, lá,
hoa, quả.


- GV cung cấp:



Cõy ht kớn có mạch dẫn phát triển.
? Nêu đặc điểm chung của các cây hạt
kín?


- GV bổ sung giúp HS rút ra đợc đặc
điểm chung.


? So sánh với cây hạt trần -> thấy đợc sự
tiến hố của cây hạt kín.


? Tại sao TV hạt kớn chim u th trờn
trỏi t?


- Căn cứ bảng 1 -> HS nhận xét sự đa
dạng của rễ, thân, lá, hoa, quả.


- HS tho lun nhúm -> rút ra đợc đặc
điểm chung của cây hạt kín.


<b>* KÕt luận:</b>


<i>* cơ quan sinh dỡng đa dạng.</i>
<i>- Có hoa, quả chứa hạt bên trong.</i>
<i>* Đặc điểm chung.</i>


<i>- CQ sinh dỡng phát triển, đa dạng.</i>
<i>- Trong thân có mạch dẫn phát triển.</i>
<i>- Có hoa, quả, có nhiều dạng khác nhau.</i>
<i>- Hạt nằm trong quả.</i>



<i>=> Môi trờng sống đa dạng là nhóm</i>
<i>thực vật tiến hoá hơn cả.</i>


<b>4. Củng cố - Đánh giá.</b>


* Cho hc sinh c kt luận SGK


? Nêu đặc điểm chung của thực vật hạt kớn ?


? Kể tên 5 loại cây hạt kín có dạng thân, lá hoạc hoa, quả khác nhau


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết.


- CB: cây lúa, cây hành, hoa huệ, cây bởi con có rễ, lá, hoa dâm bôt,
hoa bëi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Ngày soạn:18/3</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 52-Bài 42:

Lớp hai lá mầm và lớp một


lá mầm



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


*Kin thức : Phân biệt một số đặc điểm hình thái của cây thuộc lớp hai lá
mầm và lớp một lá mầm (về kiểu rễ, kiểu gân lá, số lợng cánh hoa).



- Căn cứ vào các đặc điểm có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp 2 lá
mầm hay một lá mầm.


*Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.
*Thái độ : Giáo dục ý thức bảo v cõy xanh.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>.


- Mẫu vật: cây lúa, cây hành, cây cỏ, cây bởi con, lá dâm bụt.
- Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.


<b>II. Tiến trình bài học.</b>


<b>1. Tổ chức.</b>


6a:...
6b:...


<b>2. KiÓm tra bài cũ.</b>


? Đặc điểm chung của TV hạt kín.


? Giữa cây hạt trần và hạt kín có những điểm gì phân biệt? trong đó điểm
nào là quan trọng nhất?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>* HĐ1: Phân biệt đặc điểm cây hai lá mầm và cây 1 lá mầm.</b>



MT: Nêu đợc đặc điểm phân biệt cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ.
? Kiểu rễ? Kiểu gân lá/


- GV yêu cầu HS tranh các kiểu rễ, kiểu
gân lá.


- GV thụng báo: những đặc điểm này
gặp ở các cây khác nhau trong lớp hai lá
mầm và cây 1 lá mầm điển hình->


? Nhận xét?


- GV yêu cầu HS làm bài tập mục 1.
- GV tỉ chøc th¶o ln nhãm.


? Phát biểu đặc điểm phân biệt cay hai lá
mầm và cây 1 lá mầm.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu tT sgk mục
? Còn những dấu hiệu nào để phân biệt
lớp hai lá mm v lp 1 lỏ mm?


- GV yêu cầu hs điền trên bảng trống


- HS chỉ trên tranh và trình bày.
+ Các loại rễ, thân, ls.



+ Đặc điểm của rễ, thân, lá.


- HS hot ng theo nhúm: Quan sỏt kỹ
cây hai lá mầm -> ghi các đặc điểm quan
sát c vo bng trng sgk (137).


- Đại diện nhóm báo coo kết quả, nhóm
khác bổ sung.


- HS cn c vo đặc điểm của rễ, ls, hoa.
- phân biệt cây 1 lá mầm và cây hai lá
mầm.


- HS nghiên cứu TT tự nhận biết 2 dấu
hiệu là số lá mm ca phụi v c im
thõn.


- Đại diện nhóm điền trên bảng -> nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<i><b>Đặc điểm </b></i> <i><b>Lớp một lá mầm</b></i> <i><b>Lớp hai lá mầm</b></i>
<i><b>- Rễ</b></i>


<i><b>- Kiểu gân lá.</b></i>
<i><b>- Thân</b></i>


<i><b>- Rễ chùm</b></i>


<i><b>- Gân lá song song</b></i>


<i><b>- Thân cỏ, cột</b></i>


<i><b>- Rễ cọc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>- Hạt</b></i>


<i><b>- Số cánh hoa</b></i> <i><b>- Phôi có 1 lá mầm</b><b>- Thờng là 3 hoặc 6 cánh</b></i> <i><b>- Phôi có 2 lá mầm.</b><b>- Thờng có 4 cánh</b></i>


<b>* HĐ2: Nhận biết cây thuộc lớp một lá mầm và cây 2 lá mầm.</b>


MT: Nhn dng c cây thuộc lớp 1 lá mầm và 2 lá mầm.
- GV yêu cầu HS mang các cây của


nhóm để quan sát -> điền các đặc điểm
v bảng sau.


- nhóm ghi thêm 10 tên cây và điền vào
bảng các đặc điểm.


- HS nhËn xÐt b¶ng - bổ sung.


<b>4. Củng cố - Đánh giá </b>


- Làm bài tập trắc nghiệm


- Quan sát H42.2 -> nhận dạng nhanh cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hái sgk.


- §äc mơc “em cã biÕt”


- Ơn lại các nhóm thực vật đã học tà taot -> hạt kín.
<i><b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>


<i>Ngày soạn:24/3</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 53-Bài 43:

Khái niệm sơ lợc về phân loại


thực vật



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thức : Biết đợc phân loại TV là gì?


- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở TV và những đặc điểm chủ yếu của các
ngành.


* Kĩ năng : Vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.
*Thái độ : Giáo dục ý thức ham học b mụn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học</b>


- S phõn loại trang 141 SGK để trống phần đặc điểm.
- Các tờ bìa ghi đặc điểm của sơ đồ.


<b>III. TiÕn tr×nh bµi häc</b>


<b>1. Tỉ chøc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>2. KiĨm tra bµi cò.</b>


? Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm là gì?


? Cã thể nhận biết một cây thuộc lớp hai lá mầm và một lá mầm nhờ những dấu
hiệu bên ngoài nào?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu phân loại thực vật là gì?</b>
*MT: Biết đợc phân loại Tv là gì?


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng cỳaH</b>


- GV yêu cầu HS:


? Nhc lại các nhóm thực vật đã học.
? Tại sao ngời ta xếp cây thông, trắc
bách diệp vào một nhóm?


? Tại sao tảo, rêu đợc xp vo 2 nhúm
khỏc nhau?


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
sgk.


? Phân loại thực vật là gì?


- HS thảo luận nhóm -> trả lời.



+ Tảo, rêu, dơng xỉ, hạt trần, hạt kín.
+ cqss là nón (hạt trần do lá noÃn hở).
+ Tảo cha có rễ, thân, lá.


+ Rờu đã có rễ, thân, lá.


<b>* Kết luận:</b> <i><b>Việc tìm hiểu sự giống</b></i>
<i><b>nhau và khác nhau giữa các dạng TV</b></i>
<i><b>để phân chia chúng thành các bậc PL</b></i>
<i><b>goị l PLTV.</b></i>


<b>* HĐ2: Tìm hiểu các bậc phân loại.</b>


* MT: Biết đợc các bậc phân loại.


- GV giíi thiƯu c¸c bậc phân loại TV từ
cao -> thấp.


Ngành - lớp - Bộ - họ - chi - loài.
- GV giải thích:


+ Ngµnh lµ bËc PL cao nhÊt.


+ Loµi lµ bËc PL cơ sở các cây cùng loài
có nhiều điểm giống nhau về hình dạng,
cấu tạo.


VD: Họ cam. có nhiều loài cam , chanh,
bëi, quÊt...



- GV giải thích cho HS hiểu: “nhóm”
khơng phải là một khái niệm đợc sử
dụng trong phân loại.


- HS nghe vµ nhí kiÕn thøc.


<b>* Kết luận:</b> <i><b>Phân loại thực vật là tìm</b></i>
<i><b>hiểu các đặc điểm giống và khác nhau</b></i>
<i><b>của Tv rồi xếp thành từng nhóm theo</b></i>
<i><b>qui nh.</b></i>


<i><b>- Các bậc phân loại: Ngành -> lớp -></b></i>
<i><b>bộ -> họ -> chi -> loài.</b></i>


<b>* HĐ3: Tìm hiểu sự phân chia các ngành TV.</b>


- GV yờu cu HS: nhc li các ngành TV
đã học.


? Đặc điểm nổi bật của ngành TV đó?
- GV cho HS làm bài tập: điền vào chỗ
trống đặc điểm nổi bật của ngành.


- GV treo sơ đồ câm -> cho hs ngắn các
đặc điểm của mỗi ngnh.


- GV sửa chữa và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS phân chia ngành hạt
kín làm 2 lớp.



- HS nhớ lại kiến thức.
- 1,2 HS nhắc lại kiến thức.
- Ngành tảo...


- Ngành rêu...
- Ngành quyết....
- Ngành hạt trần...
- Ngành hạt kín...


- HS chn cỏc t bỡa ó ghi các đặc điểm
gắn vào từng ngành cho phù hợp.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


<b>4. Củng cố - Đánh giá.</b>


- Thế nào là PLTV?


- K tờn nhng ngành TV đã học và nêu đặc điểm chính mỗi ngnh ú?


<b>5. H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lêi c©u hái sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>


<i>Ngày soạn:29/3</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>



[


Tiết 54-Bài44:

Sự phát triển của giới thực vật



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


*Kin thc: Hiểu đợc quá trình phát triển của thực vật từ thấp đến cao gắn liền
với sự chuyển từ đời sống dới nớc lên canj. Nêu đợc 3 giai đoạn phát triển chính
của giới TV.


- Nêu rõ đợc mối quan hệ giữa đời sống với các giai đoạn phát triển của TV v
s thớch nghi ca chỳng.


*Kĩ năng : Rèn kỹ năng khái quát hoá.


*Thỏi : Cú thỏi độ u và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc.</b>


Tranh: sơ đồ phát triển của TV (H44.1)


<b>III. Tiến trình bài học.</b>
<b>1. Tổ chức.</b>


6a:...
6b:...


<b>2. KiÓm tra bµi cị.</b>



? ThÕ nµo lµ PL TV?


? Kể tên những ngành TV đã học? nêu đặc điểm chính của mỗi ngành đó.


<b>3. Bµi míi.</b>


*MB: Kể tên những ngành TV đã học? TV từ tảo -> hạt kín khơng xuất hiện cùng 1 lúc
mà phải trải qua một quá trình lâu dài từ thấp đến cao liên quan với điều kiện sng.


<b>1: Quá trình xuất hiện và phát triển của giới thùc vËt.</b>


*MT: - Xác định đợc tổ tiên chung của giới TV và mối quan hệ về nguồn gốc giữa các
nhóm thực vật.


- Hiểu đợc điều kiện mơi trờng có liên quan đến sự xuất hiện các nhóm thực vật
mới thích nghi hơn.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H44.1 -> xếp
lại trật tự các câu cho đúng.


- GV gọi hs đọc lại trật tự.


- GV cho 1,2 HS đọc lại toàn đoạn.
? Tổ tiên của thực vật là gì? xuất hiện ở
đâu?


? Giới thực vật đã tiến hoá nh thế nào về
đặc điểm cấu tạo và sinh sản?



? Nhận xét gì về sự xuất hiện các nhóm
thực vật mới với đk mơi trờng sống thay
đổi?


? Vì sao thực vật lên cạn? chúng có cấu
tạo nh thế nào? để thích ghi với đk sống


- HS quan s¸t H44.1 -> thảo luận nhóm
-> xắp xếp lại các câu.


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi, nhóm
khác nhận xét, bỉ sung.


- HS trao đổi nhóm các câu hỏi.
+ PT từ đơn giản đến phức tạp.


+ Khi đk môi trờng thay đổi -> TV có
những biến đổi thích ghi với điều kiện
sống mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

«øi?


? Các nhóm thực vật đã phát triển hồn
thiện dần nh thế no?


- GV bổ sung hoàn thiện giúp HS thấy rõ
quá trình xuất hiện và PT của giới thực
vật.



<i>+ gii thc vật từ khi xuất hiện đã không</i>
<i>ngừng PT theo chiều hớng từ</i> <i>đơn giản</i>
<i>đến phức tạp, chúng có cùng nguồn gốc</i>
<i>và có mối quan hệ họ hng.</i>


<b>2: Các giai đoạn phát triển của giới thực vật.</b>


*MT: Thấy đợc 3 giai đoạn PT của TV liên quan đến điều kiện sống.
- GV yêu cầu HS quan sỏt H44.1


? 3 giai đoạn phát triển của thực vật là
gì?


- GV phõn tớch 3 giai on PT ca TV
liờn quan n iu kin sng.


* KL:


- 3 giai đoạn PT.


* Kết luận chung: sgk.


- HS quan sát H44.1 -> thảo luận nhóm
-> trả lời câu hỏi.


<i>+ giai đoạn 1: xuất hiện TV ở nớc.</i>


<i>+ giai đoạn 2: Các TV ở cạn lần lợt xuất</i>
<i>hiện</i>.



<i><b>+ </b>giai đoạn 3: Sự xuất hiện và chiếm u</i>
<i>thế của hạt kín.</i>


<b>4. Củng cố - Đánh giá.</b>


Cho hc sinh đọc kết luân chung


? Thực vật ở nớc xuất hiện nh thế nào? vì sao chúng có thể sống trong mơi trờng
đó.


? TV hạt kín xuất hiện trong đk nào? đặc điểm gì giúp chúng chúng thích ghi
đ-ợc với điều kiện đó?


<b>5. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Häc bài, trả lời câu hỏi sgk.


- Chuẩn bị: hoa hồng dại, hoa hồng các màu.


<i>Ngày soạn:2/4</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


[


Tiết 55-Bài 45:

Nguồn gốc cây trồng



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : Xỏc nh c cỏc dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình


chon lọc từ những cây dại do bàn tay con ngời tiến hành.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng và giải thích lý do khác
nhau.


- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo cây trồng.


- Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật.
* Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát, thực hành.


* Thái độ : Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. Ph ¬ng tiƯn dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>III. Tiến trình bài học.</b>
<b>1. Tổ chøc.</b>


6a:...
6b:...


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


? Thực vật ở nớc xuất hiện trong điều kiện nào? Vì sao chúng có thể sống trong
mơi trờng đó?


? Thùc vËt ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào? cơ thể của chúng có gì khác so
với thực vật ở nớc.


<b>3. Bµi míi.</b>



* TV hạt kín rất phong phú 20 nghìn lồi đợc con ngời sử dụng trong số 30 nghìn lồi
đã có. Trong đó có nhiều lồi cây trồng, vậy cây trồng xuất hiện nh thế nào, do đâu mà
nó phong phú nh vậy?


<b>HĐ1: Cây trồng bắt nguồn từ đâu?</b>
*MT: Hiểu đợc cây trồng bắt nguồn từ cây dại.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV hái:


? Cây thế nào đợc gọi là cây trồng?
? Hãy kể tên một vài cây trồng và công
dụng của chúng.


? con ngời trồng cây nhằm mục đích gì?
- GV nhận xét đúng sai -> yêu cầu HS
nghiên cứu TT sgk -> trả lời câu hỏi.
? cây trồng có nguồn gốc từ đâu?


? C©y trồng ngày nay khác cây dại nh
thế nào?


- HS vn dng hiu bit thc t để trả lời
câu hỏi.


- HS nghiªn cøu TT sgk (144).


<b>* KL</b>: <i>Cây trồng bắt nguồn từ cây dại,</i>
<i>cây trång phôc vô nhu cÇu cc sèng</i>


<i>cđa con ngời.</i>


* HĐ2: Cây trồng khác cây dại nh thế nào?


- GV Ycầu HS thảo luận nhóm


- GV yêu cầu học sinh quan sát H45.1
? Nhận biết cây cải trồng và cây cải dại
? Em cho biết sự khác nhau giữa các bộ
phận tơng ứng nh rễ, thân, lá, hoa của
cây dại và cây trồng?


? Vì sao các bộ phận của cây trồng lại
khác nhiều so với cây dại?


- GV nhn xột đúng sai-> GV chốt lại
vấn đề


-> Do nhu cầu sử dụng các bộ phận khá
nhau -> con ngời đã tác động, cải tạo các
bộ phận đó-> làm cây trồng khác xa cõy
di


- GV yêu cầu HS Qsát mẫu 1 số cây và
ghi vào phiếu học tập.


- GV kẻ lên bảng


- GV tổ chức thảo luận, GV ghi lên bảng
? Cây trồng khác cây dại ở điểm nào?



<i><b>a. Nhận biết cây trồng và cây dại</b></i>


- HS qsỏt H45.1, chỳ ý các bộ phận của
cây cải trồng đợc sử dụng.


- HS thảo luận nhóm-> ghi câu trả lời ra
nháp


+ R, thõn, lá của cây trồng to hơn và
ngon hơn cây dại-> do con ngời tác
động.


- Đại diện nhãm tr¶ lêi, nhãm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>b. So sánh cây trồng với cây dại</b></i>


- HS qsát H45.1-> Thảo luận nhóm ->
hoán thành phiếu học tập( SGK)


+ Cây trồng khác cây dại ë bé phËn mµ
con ngêi sư dơng.


<b>KL</b>: <i>Cây trồng có nhiều loại phong phú</i>
<i>- Bộ phận đợc con ngời sử dng cú phm</i>
<i>cht tt</i>


* HĐ3 : Tìm hiểu công việc cải tạo cây trồng



- GV yêu cầu HS nghiên cứu T5SGK ->
Trả lời xong câu hỏi.


? Mun ci to cây trồng cầng làm gì?
GV tổng kết những ý kiến học sinh phát
biểu-> đa vào hai vấn đề chính.


- HS tự nghiên cứu TT -> Tìm hiểu biện
pháp cải tạo cây trồng -> ghi nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

+ Cải tạo giồng


+ Các biện pháp chăm sóc
* KL chung: sgk


<b>* KÕt luËn.</b>


<i>- C¶i biÕn tÝnh di truyền. lai, chiết ghép,</i>
<i>chọn giống, cải tạo giống, nhân giống....</i>
<i>- Chăm sóc. tới nớc, bón phân, phun trừ</i>
<i>sâu bệnh.</i>


<b>4. Củng cố - Đánh giá.</b>


? Tại sao lại có cây trồng? nguồn gốc của nó từ đâu?


? Cõy trng khỏc cõy dại nh thế nào? do đâu có sự khác nhau đó? cho
ví dụ.


<b>5. H ớng dẫn về nhà:</b>



- Học bài, trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc mục em có biết
<i><b>Ngày soạn:3/4</b></i>


<i><b>Ngày giảng:6a:...6b:...</b></i>


<b>ơ</b>


<b> Chơng IX</b>

:

<b>Vai trò của thực vật</b>



Tiết 56-Bài 46:

Thực vật góp phần điều hoà


khí hậu



<b>I- Mục tiêu bài học.</b>


* Kiến thức : Giải thích đợc vì sao Tv, nhất là TV rừng có vai trị quan trọng
trong việc giữ cân bằng lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí , do đó góp phần điều hồ
khí hậu, giảm ô nhimễm môi trờng.


*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát , phân tích.


* Thái độ : Xác định ý thức bảo vệ TV thể hiện bằng các hành động cụ thể.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Su tầm một số tin và ảnh chụp về nạn ô nhiễm môi trờng.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>



<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:...
6b:...


<b>2- KiĨm tra bµi cị:</b>


? Tại sao lại có cây trồng? Nguồn gốc của nó từ đâu?


? Cây trồng khác cây dại nh thế nào? Do đâu có sự khác nhau đó? Cho VD?


<b>3 - Bµi míi.</b>


<b>HĐ 1: Vai trò của TV trong việc ổn định lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí.</b>
* MT: HS hiểu đợc nhờ TV mà hàm lợng khí CO2 Và O2 trong khơng khí đợc ổn định.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt đọng của HS</b>


- GV y/c HS quan s¸t H46.1 -> chó ý
mịi tªn chØ khÝ CO2 & O2.


? Việc điều hồ lợng khí CO2 & O2 đã
đợc thực hiện nh th no?


? Nếu không có TV thì điều gì sÏ x¶y ra?


? Nhờ đâu hàm lợng khí cacbonic và khớ
ụ xi luụn c n nh?


- HS quan sát hình -> Thảo luận nhóm ->


Trả lời câu hỏi.


<i><b>+ </b>Lợng ô xi sinh ra trong quá trình quang</i>
<i>hợp -> Đợc sử dụng trong quá trình hô</i>
<i>hấp của TV, ĐV và con ngêi.</i>


<i>+ Khí cacbonic trong q trình hơ hấp và</i>
<i>đốt cháy đợc TV sử dụng trong quang</i>
<i>hợp.</i>


<i>+ Nếu khơng có TV lợng cacbonic tăng</i>
<i>và lợng ơ xi gim -> Sinh vt khụng tn</i>
<i>ti c.</i>


<i>- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, nhóm khác</i>
<i>nhận xét bổ sung.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

* MT: Hiểu đợc vai trò của TV với việc điều hồ khí hậu.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK, đọc bảng so


s¸nh khÝ hËu ë 2 khu vực -> Hỏi:


? Tại sao trong rừng râm mát còn ở bÃi
trống nóng và nắng gắt?


?Tại sao bÃi trống khô và gió mạnh còn
trong rừng ẩm gió yếu?


- GV y/c HS lµm bµi tËp SGK ci mơc
2.



=> Em h·y rót ra kÕt ln vỊ vai trß cđa
TV?


- HS n.cứu TT SGK -> Trao đổi nhóm ->
Trả lời câu hỏi.


<i><b>+ </b>Trong rừng lá rậm -> ánh sáng khó lọt</i>
<i>xuống dới -> râm, mát. Cịn bãi trống thì</i>
<i>khơng có đặc im ny.</i>


<i>+ Trong rừng cây thoát hơi nớc và cản</i>
<i>gió -> Rừng ẩm , gió yếu. Còn bÃi trống</i>
<i>ngợc lại.</i>


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- HS lµm bµi tËp


<i><b>+ </b>Nơi trống lợng ma cao hơn nơi có rừng.</i>
<i>+ Sự có mặt của TV -> ảnh hng n khớ</i>
<i>hu</i>.


<i>* Kết luận: TV giúp điều hoà khí hậu.</i>
<b>HĐ 3: Thực vật làm giảm ô nhiễm môi trờng.</b>


- GV y/c HS lÊy VD vÒ hiện tợng ô
nhiễm môi trờng?



?Hiện tợng ô nhiễm môi trờng là do
đâu?


? Có thể dùng biện pháp sinh học nào để
làm giảm ụ nhim mụi trng?


- HS đa ra các mẩu tin, tranh ảnh về nạn
ô nhiễm môi trờng.


<i><b>+ </b>Hin tợng ô nhiễm mơi trờng khơng</i>
<i>khí là do hoạt ng ca con ngi.</i>


<i>+ Trồng cây: Lá cây ngăn bụi, cản gió,</i>
<i>một số cây tiết chất diệt vi khuẩn.</i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


Cho Hc sinh c kt lun SGK


?Nhờ đâu TV có khả năng điều hoà lợng khí cacbonic và ô xi trong không
khí?


? Tại sao ngời ta nói " Rừng cây nh một lá phổi xanh" của con ngời?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết"


- Su tầm tranh ảnh về lũ lụt, hạn hán.



<i>Ngày soạn:7/4</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


ơơơ


Tit 57-Bi 47:

Thực vật bảo vệ đất và


nguồn nớc



<b>I - Môc tiêu bài học.</b>


*Kin thc : Gii thớch c nguyờn nhõn gây ra của những hiện tợng xảy
ra trong tự nhiên ( Nh xói mịn, hạn hán, lũ lụt ), từ đó thấy đợc vai trị của TV
trong việc giữ đất và bảo vệ nguồn nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

*thái độ : Xác định trách nhiệm bảo vệ TV bằng hành động cụ thể phù
hợp với lứa tuổi.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh H47.1


- Tranh ảnh về lũ lụt , hạn hán.


<b>III - Hot ng dy - hc.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:...


6b:...


<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


? Nhờ TV có khả năng điều hồ lợng khí cacbonic và ơ xi trong khơng khí?
? TV có vai trị gì đối với việc điều hồ khí hậu?


<b>3 - Bµi míi.</b>


* MB: Hãy kể một số thiên tai trong những năm gần đây? -> Ngyuên nhân
gây ra hiện tợng đó?


<b>Hoạt động 1: Thực vật giúp giữ đất chống xói mịn.</b>
* MT: Hiểu đợc vai trị của TV trong việc giữ đất chống xói mịn.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS quan sát H47.1: chú ý vận
tốc nớc. -> Hỏi:


? Vì sao khi có ma vận tốc chảy ở 2 nơi
khác nhau?


? Điều gì sẽ xảy ra đối với đất trên đồi
trọc khi có ma? Giải thích tại sao?


- GV bỉ sung và hoàn thiện kiến thức.
- GV cung cấp: hiện tợng xãi lë bê s«ng,
bê biĨn.



=> Rút ra vai trị của TV trong vic gi
t?


- HS quan sát hình, n.cứu TT -> Thảo luận
nhóm.


+ Lợng chảy cđa dßng níc ma ë n¬i có
rừng yếu hơn vì có tán lá giữ nớc lại mét
phÇn.


+ Đồi trọc khi ma đất bị xói mịn vì khơng
có cây cản bớt tốc độ nớc chảy và giữ đất.
<i><b>* Kết luận</b></i>: <i>TV đặc biệt là TV rừng giúp</i>
<i>giữ đất, chống xói mịn.</i>


Hoạt động 2: Thực vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán.


- GV y/c HS n.cứu TT SGK => Hỏi:
? Nếu đất bị xói mịn ở vùng đồi trọc thì
điều gì sẽ xảy ra tiếp sau đó?


- GV cho HS thảo luận 2 vấn đề:


? Kể một số địa phơng bị ngập úng và
hạn hán ở Việt Nam?


T¹i sao cã hiƯn tỵng ngËp úng và hạn
hán ở VN?


- HS n.cứu TT SGK => Trả lời câu hỏi.


+ Hậu quả: - Nạn lụt ở vùng thấp.


- Hạn hán tại chỗ.


- Các nhám trình bày thơng tin, hình ảnh đã
su tầm đợc => Thảo luận nguyên nhân hiện
tợng ngập úng và hn hỏn.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


<i><b>* Kết luận</b></i>: <i>TV góp phần hạn chế lũ lụt,</i>
<i>hạn hán.</i>


Hot ng 3: Thc vt gúp phn bo vệ nguồn nớc ngầm.


- GV y/c HS nghiªn cøu TT SGK => Tự
rút ra: Vai trò bảo vệ nguồn nớc ngầm?


- HS nghiên cứu TT SGK => Tự rút ra KL.
<i><b>* Kết luận</b></i>: <i>TV góp phần bảo vệ nguồn nớc</i>
<i>ngầm.</i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


Cho học sinh đọc kết luận SGK


? Tại sao ở vùng bờ biển ngời ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê?
? TV có vai trị gì đối vơqí ngun nc?



?Vai trò của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán ntn?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc " Em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Ngày soạn:9/4</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tit 58-Bi 48:

Vai trò của thực vật đối với



động vật và đối vi i sng con ngi



<b>I - Mục tiêu bài học.</b>


*Kin thức : Nêu đợc một số ví dụ khác nhau cho thấy TV là nguồn
cung cấp thức ăn và nơi ở cho ĐV .


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

* Kí năng : Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng hoạt động nhóm.
*Thái độ : Có ý thức bảo v cõy xanh.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh phóng to H46.1, sơ đồ trao đổi khí.


- Tranh ¶nh với nội dung ĐV ăn TV và ĐV sống trên cây.


<b>III - Tiến trình bài học.</b>



<b>1 - Tổ chức:</b>


6a:...
6b:...


<b>2 - KiĨm tra bµi cị:</b>


? Tại sao ở vùng bờ biển ngời ta phải trồng rừng ở phía ngồi đê?
? Vai trò của rừng trong việc hạn chế lũ lụt, hạn hán nh thế nào?


<b>3- Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động 1: thực vật cung cấp ô xi và thức ăn cho động vật.</b>
* MT: Hiểu đợc vai trị của TV trong việc cung cấp ơ xi và thức ăn cho ĐV.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS qua s¸t H46.1; H48.1 --> Lµm
bµi tËp SGK.


? lợng ơ xi mà TV nhả ra có ý nghĩa gì đối
với các sinh vật khác?


- HS điền bảng theo mẫu SGK.
=> Rút ra nhận xét?


- GV y/c HS th¶o ln chung c¶ líp.
? NhËn xÐt về quan hệ giữa TV & ĐV ?
- GV đa thông tin: TV còn gây hại cho ĐV.



- HS trao đổi thảo luận theo 3 câu hỏi ở
mục 1 SGK.


- HS qua sát sơ đồ troa đổi khí --> Núi
v vai trũ ca TV.


+ Nếu không có cây xanh thì ĐV và con
ngời sẽ chết vì không có ô xi.


- HS thảo luận nhóm , hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i><b>* Kết luận: </b>TV cung cấp ô xi và thức ăn</i>
<i>cho con ngêi.</i>


<b>Hoạt động 2: Thực vật cung cấp nơi ở & nơi sinh sản cho ĐV.</b>


* MT: Hiểu đợc vai trò của TV cung cấp nơi ở và sinh sản cho ĐV.
- GV cho HS quan sát tranh TV là nơi sinh


sống của ĐV.


? Em có nhận xét gì?


Trong tự nhiên còn có những ĐV nào lấy cây
làm nhà nữa không?


- GV cho HS trao đổi nhóm


- GV sửa chữa nếu cần.


- _ HS quan sát --> Trao đổi nhóm
+ TV là nơi ở, nơi làm tổ của ĐV.


- HS trình bày tranh ảnh đã su tầm về
ĐV sống trên cây.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


<i><b>* Kết luận: TV cung cấp nơi ở và nơi</b></i>
<i><b>sinh sản cho ĐV.</b></i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


- Trong chuỗi liên tục sau đây hÃy thay thế các từ TV, ĐV bằng tên cây,
con cụ thể.


thức ăn thức ăn


TV ---> ĐV ăn cỏ ---> ĐV ăn thịt.
thức ăn thức ăn


TV---> ĐV---> Con ngời


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.



- Su tầm cây ăn quả có giá trị, cây có hại cho con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tit 59-Bài 48:

Vai trò của thực vật đối với


động vật và đối với đời sống con ngời (t2)



<b>I - Môc tiêu bài học.</b>


* Kin thc : Hiu c tỏc dng 2 mặt của TV đối với con ngời thông qua việc tìm
đ-ợc một số ví dụ về cây có ớch v cayy cú hi.


*Kĩ năng : Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi theo biểu bảng.


* Thỏi : Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có
hại.


<b>II - Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Phiếu học tập theo mẫu SGK.
- Tranh cây thuốc phiện, cây cần sa.


- Mt số hình ảnh, mẩu ti về ngời nghiện ma tuý để HS thấy rõ tác hại.


<b>III - Hoạt động dạy - học.</b>


<b>1 - Tæ chøc: </b>


6a:...
6b:...



<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


? TV có vai trị gì đối với ĐV?
? Làm bài tập 3 SGK trang 154.


<b>3 - Bµi míi:</b>


<b>**Hoạt động 1: Những cây có giá trị sử dụng.</b>
* MT: Hiểu đợc các mặt công dụng của TV.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS thùc hiÖn lÖnh SGK.


? TV cung cấp cho chúng ta những gì dùng
trong đời sống hằng ngày?


? Để phân biệt cây cối theo công dụng , ngời
ta đã chia chúng thành những nhóm cây khác
nhau nh thế nào?


- GV y/c HS làm theo phiếu học tập.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng.


- GV nhận xét, bổ sung và cho điểm nhóm
làm tốt.


? Từ bảng trên em rút ra nhận xÐt g×?



- HS dựa vào những hiểu biết thực tế
tr li.


- HS thảo luận nhóm --> Hoàn thành
phiếu học tập.


- Đại diện nhóm hoàn thành trên bảng,
nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS rót ra kÕt ln.


<i><b>* Kết luận: </b>- TV có công dụng nhiều mặt nh: cung cấp lơng thực, thực phẩm, gỗ...</i>
<i>- Có khi cùng một cây nhng có nhiều công dụng khác nhau, tuỳ vµo bé</i>
<i>phËn sư dơng.</i>


<b>Hoạt động 2: Những cây có hại cho sức khoẻ con ng ời. </b>


* MT: - Hiểu đợc tác hại của một số cây gây ra nếu con ngơif sử dụng khơng đúng
cách.


- Có thái độ đúng đắn bài trừ cây có hại.
- G.V y/c HS nghiên cứu thông tin SGK,
quan sát H48.3; H48.4 --> Trả lời câu hỏi.
? Kể tên cây có hại và tác hại cụ thể của
chúng?


- GV phân tích: Với những cây có hại -> sẽ
gây tác hại lớn khi dùng liều lợng cao và
không đúng cách.



- HS nghiªn cøu TT SGK, quan sát
hình --> Thảo luận nhóm.


+ Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây
thuốc lá.


- Tác hại ( SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV ®a ra: Mét sè hình ảnh ngời nghiện ma
tuý.


- GV t chc lp trao đổi về thái độ bản thân
trong việc bài trừ những cây có hại và tệ nạn
xã hội.


kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- HS trực tiếp thấy rõ tác hại.


- HS tho luận nhóm --> Đa ra hành
động cụ thể: Chống sử dụng chất ma
tuý, không hút thuốc lá...


<i><b>* KÕt luËn: </b></i>


<i>- Cây thuốc lá: có chất nicôtin gây hại bộ máy hô hấp, dể ung th phổi.</i>


<i>- Cõy thuc phin: nhựa quả chứa nhều moócphin dễ gây nghiện có hại n sc</i>
<i>kho.</i>


<i>- Cây cần sa: Tác hại nh cây thuốc phiện.</i>


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


? Con ngi s dụng TV để phục vụ đời sống hằng ngày của mỡnh nh th no?
Cho VD?


? Hút thuốc lá và thuốc phiện có hại nh thế nào?


<b>5 - H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Su tầm tranh ảnh về tình hình phá rừng hoặc phong trào trồng cây gây
rừng.


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<i>Ngày soạn:16/4</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 60-Bài 49

: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật



<b>I - Mục tiêu bµi häc.</b>


*Kiến thức : Phát biểu đợc sự đa dạng của TV là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng, khai thác bừa bãi tài nguyên đối với
tính đa dạng của TV.


- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của TV.


*Kí năng : Rèn kĩ năng phân tích, khái qt, hoạt động nhóm.


* Thái độ : Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ TV a ph
-ng.


<b>II - Ph ơng tiện dạy häc.</b>


- Tranh mét sè TV quÝ hiÕm.


- Su tÇm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây gây
rừng....


<b>III - Hot ng dy - hc.</b>


<b>1 - Tæ chøc:</b>


6a:...
6b:...


<b>2 - KiĨm tra bµi cị.</b>


? Con ngời sử dụng TV để phục vụ đời sống hằng ngày của mình nh thế nào? Cho
VD?


? T¹i sao ngời ta nói: " Nếu không có TV thì cũng không có loài ngời" ?


<b>3 - Bài mới.</b>


Hot ng 1: Đa dạng của thức vật là gì?



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS nghiªn cøu TT SGK --> Hỏi:
? Kể tên một số TV mà em biết?


? Chúng thuộc ngành nào? Sống ở đâu?
- GV tổng kết --> Dẫn HS tới khái niệm đa
dạng TV?


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhËn
xÐt bỉ sung.


- HS nhận xét, khái qt về tình hỡnh TV
a phng.


<i><b>* Kết luận: </b>TV đa dạng về: </i>
<i>- Số loài và số cá thể trong loài.</i>
<i>- MT sống đa dạng.</i>


<b>Hot ng 2: Tỡnh hỡnh a dng ca TV ở Việt Nam.</b>


- GV 6y/c HS nghiªn cøu TT SGK --> Hái.
? V× sao nãi ViƯt Nam cã tÝnh ®a d¹ng cao
vỊ TV?


- GV bỉ sung -> Tỉng kÕt lại tính đa dạng
cao của TV ở VN.



- GV y/c HS tìm ví dụ về một số TV có giá
trị vỊ kinh tÕ vµ khoa häc.


- GV nêu vấn đề: ở VN trung bình mỗi năm
bị tàn phá từ 100.000 -> 200.000 ha rừng
nhiệt đới.


- GV y/c HS lµm bµi tËp:


? Theo em những nguyên nhân nào dẫn tới
sự suy giảm tính đa dạng của TV?


1- Chặt phá rừng làm rẫy.


2- Cht phỏ rừng để bn bán lậu.
3- khoanh ni rừng.


4- Ch¸y rõng.
5- Lũ lụt.


6- Chặt cây làm nhà.


- Căn cứ vào kết quả bài tập hÃy thảo luận.
? Nêu những nguyên nhân của sự suy giảm
tính đa dạng của TV và hậu qu¶?


<b>a - ViƯt Nam cã tÝnh ®a dạng cao về</b>
<b>TV.</b>


- HS nghiên cứu TT --> Thảo luận nhóm.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


<i><b>* Kết luận</b>: VN có tính đa dạng cao về</i>
<i>TV, trong đó có nhiều lồi có giá trị kinh</i>
<i>tế và khoa hc.</i>


<b>b- Sự suy giảm tính đa dạng của TV ở</b>
<b>VN.</b>


- HS trao i nhúm v lm bi tp.


- Đại diện 3 em cho biết kết quả, HS khác
nhận xét bổ sung.


<i><b>* Kết luận:</b></i>


<i>- Nguyên nhân: khai th¸c bõa b·i, phá</i>
<i>rừng.</i>


<i>- Hậu quả: - Nhiều loài giảm về sè lỵng</i>
<i> - MT sèng bÞ thu hĐp.</i>


<i> - Một số loài có nguy cơ tuyệt</i>
<i>chủng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- GV bổ sung --> Chốt lại vấn đề.
- GV y/c HS đọc TT về TV quí hiếm.
? Thế nào là TV quí hiếm? Kể tên?



Hoạt động 3: Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của TV.


- GV đặt vấn đề:


? Vì sao phải bảo vệ sự đa dạng của TV?
- GV y/c HS đọc các biện pháp bảo v s a
dng ca TV.


- GV y/c HS nhắc lại 5 biƯn ph¸p.


? Liên hệ với bản thân có thể làm đợc
những gì trong việc bảo vệ TV ở địa phơng?


- HS thảo luận nhóm và hoàn thành câu trả
lời.


+ Vì nhiều loài cây có giá trị kinh tế bị
khai thác bừa b·i.


- HS đọc các biện pháp và ghi nhớ.
- 1, 2 HS nhắc lại các biện pháp.


- HS th¶o luËn: VD tham gia trång cây,
bảo vệ cây cối.


<b>4 - Củng cố - Đánh giá.</b>


Học sinh đọc kết lun SGK


? Nguyên nhân gì khiến TV ở Việt Nam giảm sút về đa dạng?


?Thế nào là TV quí hiếm?


? Cần làm gì để bảo vệ TV?


<b>5 - H íng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- §äc " Em cã biÕt"


<i><b> ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~``</b></i>
<i><b> </b></i>


<i>Ngày soạn:17/4</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


<b>Chng X: vi khun </b>

<b> nấm - địa y</b>



TiÕt 61-Bµi 50:

Vi khuÈn


<b> I. Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thc : Phõn bit đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
* Thái độ : Giáo dục lịng u thích b mụn.


<b>II. Ph ơng tiện dạy học.</b>


Tranh phóng to các dạng vi khuẩn.



<b>III . Hot ng dy </b><b> hc.</b>


<b>1 </b>–<b> Tæ chøc:</b>


6a:...
6b:...


<b>2 </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


? Đa dạng của thực vật là gì?


? Nêu các biện pháp bảo vệ sự đa dạng thực vật?


<b>3 </b><b> Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số đặc điểm ca vi khun</b><i><b>.</b></i>


*MT: Biết sơ lợc về hình dạng, kích thớc và cấu tạo của vi khuẩn.


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS quan s¸t c¸c dạng vi khuẩn
--> Hỏi:


? VK có những hình dạng nào?


- GV lu ý dạng VK sống
thành tập đoàn tuy liên kết
với nhau nhng mỗi VK
vẫn là một đơn vị sống


độc lập.


? VK có kích thớc nh thế nào?
? Nêu cấu tạo TB vi khn?
? So s¸nh víi TBTV?


_ GV cung cấp : Một số VK có roi nên có
thể di chuyển đợc.


- HS quan sát tranh --> gọi tên từng dạng
VK.


- Đại diện một vài HS phát biểu.


- HS n.cứu TT --> Trả lời câu hỏi.


+ VK khác TBTV là: không có DL, cha
có nhân hoàn chỉnh.


<b>*Kết luận</b>:<b> </b> <i>- VK có nhiều hình dạng khác nhâu: hình cầu, hình que, hình dấu</i>
<i>phảy, hình xoắn.</i>


<i>- VK có kích thớc rất nhỏ, mắt thờng khơng nhìn đợc.</i>


<i>- TB vi khuÈn gåm: V¸ch TB, chÊt TB, cha có nhân hoàn chỉnh<b>.</b></i>


<b>Hot ng 2: Tỡm hiu cỏch dinh d ỡng của vi khuẩn.</b>


* MT: Hiểu đợc cách dinh dỡng chủ yếu của VK là dị dỡng (kí sinh và hoại sinh)
GV y/c HS n.cứu TT --> Hỏi:



? VK không có DL vậy nó sống
bằng cách nào?


- GV gi¶i thÝch cách dinh dỡng
của VK:


+ Dị dỡng ( lµ chđ u ) .
+ Tù dìng ( mét sè Ýt)
? ThÕ nµo lµ kÝ sinh?
? ThÕ nµo là hoại sinh?


- HS n.cứu TT -->
th¶o luËn nhãm
--> Trả lời câu
hỏi.


- Đại diện nhóm
trình bày, nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


- HS thảo luạn phân biệt hoại sinh
và kí sinh.


<i><b> Kêt luận </b>: VK có các hình thức dĩnh dỡng sau</i>


<i>DÞ dìng: - Hoại sinh: Sống bằng chất hữu cơ có sẵn</i>
<i>trong xác ĐV, TV dang phân huỷ.</i>



<i> </i> <i>- KÝ sinh: Sèng nhê trên cơ thể sống</i>
<i>khác.</i>


<i>+ Tự dỡng: Một số VK có DL có khả năng tự dỡng.</i>
<b>**Hoạt động 3: Phân bó và số l ợng.</b>


*MT: phân biệt đợc trong tự nhiên chỗ nào cũng có VK và có số lợng lớn.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? NhËn xÐt sù ph©n bè VK
trong tù nhiªn?


- GV cung cấp TT: VK sinh
sản bằng cách phân đôi. Gặp
ĐK thuận lợi chúng sinh sản
rất nhanh.


- Khi Đk kiện bất lợi ( khó
khăn thức ăn và nhiệt độ ) thỡ
chỳng kt bo xỏc.


- GV giáo dục ý thức giữ gìn
vệ sinh cá nhân.


- Một vài HS phát biểu, HS kh¸c nhËn
xÐt bỉ sung.


<b>* Kết luận</b> : <i>Trong tự nhiên nơi nào cũng có</i>
<i>VK: Trong đất, trong nớc, trong khơng khí và</i>
<i>trong cơ thể sinh vật.</i>



<b>4 </b>–<b> Cđng cè - §¸nh gi¸.</b>


Học sinh đọc kết luận sgk


? Vk cã cấu tạo nh thế nào?


? VK có các cách dinh dỡng nào? phân bố ở những đâu?


<b>5 </b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


Tìm hiểu những bệnh do VK gây ra cho ngời và các sinh ật
khác.


<i>Ngày soạn:28/4</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


TiÕt 62-Bµi 50:

Vi khn

(t2)



<b>I </b>–<b> Mơc tiêu bài học.</b>


<b>* </b>Kin thc : K c cỏc mt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên
nhiên và đối với đời sống con ngời.


- Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của VK trong đời sống và sản
xuất.



- Biết đợc những nét đại cơng vè vi rút.
* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát.


*Thái độ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh MT để tránh tác hại
của VK gây ra.


<b>II . Ph ơng tiện dạy học.</b>


Tranh phãng to H50.2; H50.3 SGK.


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học. </b>


<b>1 </b>–<b> Tæ chøc:</b>


6a:...
6b:...


<b>2 </b><b> Kiểm tra bài cũ.</b>


?: VK có hình d¹ng, kÝch thíc, cÊu t¹o ntn?


?: VK dinh dìng b»ng cách nào? Phân biệt hoại sinh và kí sinh?


<b>3 </b><b> Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Vai trị của vi khuẩn.</b>
*MT: Biết đợc lợi ích của VK và tác hại của chúng.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



- GV y/c HS quan sát H50.2 --> Làm bài
tập điền từ SGK


+ Xác ĐV, lá cây dụng --> VK biến đổi
thành muối khoáng --> cung cấp lại cho
cây.


- GV y/c HS n.cøu TT -> Hái:


<b>a </b>–<b> Vi khuÈn cã Ých.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

? VK có vai trị gì trong tự nhiên? Và
trong đời sống con ngi?


- GV giải thích khái niệm cộng sinh.
- GV cho HS giải thích hiẹn tợng thực tế:
? Vì sao da , cà ngâm vàonớc muối sau vài
ngày hoá chua?


+ Vai trò của VK trong tự nhiên


+ Vai trũ ca VK đối với đời sống con
ngời.


+ Nhê cã VK lªn men g©y chua.


<b>* KÕt luËn</b>: <i><b>- </b>VK cã vai trò trong tự</i>
<i>nhiên:</i>


<i>+ Phõn huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ</i>


<i>để cây sử dụng</i>


<i>+ Góp phần hình thành than đá, dầu lửa.</i>
<i>- Vai trị trong đời sống:</i>


<i>+ Nơng nghiệp: VK cố định đạm --> bổ</i>
<i>sung nguồn đạm cho cây.</i>


<i>+ ChÕ biÕn thùc phẩm: VK lên men.</i>
<i>+ Vai trò trong công nghệ sinh häc.</i>


- GV y/c HS n.cøu TT SGK --> hái:


? H·y kĨ tªn một vài loại bệnh do vi
khuÈn g©y ra?


? Các laọi thức ăn để lâu ngày dễ bị ơi
thiu vì sao?


? Muốn thức ăn không bị ôi thiu phải làm
thế nào?


+ Bệnh tả: do phẩy khẩn tả
+ Bệnh lao: do trùc khuÈn lao.
? VK cã h¹i ntn?


<b>b </b>–<b> Vi khuÈn có hại.</b>


- HS thảo luận nhóm --> Trả lời.



- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


+ Giữ lạnh, phơi khô. ớp muối.


<b>* Kết luận:</b> <i>- VK kí sinh g©y bƯnh cho</i>
<i>ngêi</i>


<i>- NhiỊu VK hoại sinh làm háng thùc</i>
<i>phÈm</i>


<i>- VK gây ô nhiễm môi trờng.</i>
**Hoạt động 3: Sơ lợc về vi rút.


- GV giới thiệu thông tin khái quát về
đặc điểm của vi rút.


? H·y kĨ tªn mét sè bƯnh do vi rót g©y
ra?


- HS cã thĨ kĨ mét vài bệnh do vi rút gây
ra nh: cúm gà, sốt vi rót, HIV...


<b>* KÕt luËn</b>:


- <i>Vi rót rÊt nhá, cha có cấu tạo TB sống, kí</i>
<i>sinh bắt buộc và thờng gây bệnh cho vật</i>
<i>chủ.</i>


<b>4 -Củng cố - Đánh giá</b>



Cho học sinh đọc ghi nhớ SGK
? VK có vai trị gì trong tự nhiờn?


? Các VK hoại sinh có tác dụng ntn? Lấy ví dụ cụ thể về mặt có ích và có
hại cđa chóng?


<b>5 </b>–<b> H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>Ngày soạn:30/4</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 63-Bài 51:

Nấm



<b>I . Mục tiêu bài học.</b>


* Kin thức : Biết đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng.
- Phân biệt đợc các phần của một nấm rơm.


- Nêu đợc đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung.
*Kĩ năng : Rèn kỹ năng quan sát.


* Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV.
<b>II . Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Tranh phãng to H51.1; H51.3


- Mẫu: Mốc trắng, nấm rơm.



- Kính hiển vi, kim nhän....


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1-</b> <b>Tæ chøc:</b>


6a:...
6b:...


<b>2-Kiểm trabài cũ:</b>


? VK có vai trò gì trong thiên nhiên?


? Các VK có tác dụng ntn? Lấy ví dụ cụ thể về mặt có ích và mặt có hại của chúng?


<b> 3 - Bài míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát hình dạng và cấu tạo mốc trắng.</b>


* MT: Quan sát đợc hình dạng của mốc trắng với túi bào tử và quan sát đợc bào tử


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


.- GV y/c HS quan sát mốc trắng ---> Y/c
HS lấy một sợi mốc trắng quan sát dới
kính hiển vi về hình dạng, màu sắc, cấu
tạo sợi mốc, vị trí túi bào tử.


- GV tổ chức thảo luận cả lớp.



- GV đa thông tin về dinh dỡng và sinh
sản của mốc trắng.


- HS quan sát mẫu vật và lµm theo y/c cđa
GV.


- Quan sát và đối chiếu với hình vẽ =>
Nhận xét về hình dạng và cấu tạo.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<b>* Kết luận</b>: <i><b>- </b>Hình dạng: dạng sợi phân</i>
<i>nhánh.</i>


<i>- Mu sc: Khụng mu, khụng cú dip lc.</i>
<i>- Cấu tạo: Sợi mốc có chất TB, nhiều</i>
<i>nhân, khơng có vách ngăn giữa các TB.</i>
<b>Hoạt động 2: Làm quen một vài loại mốc khác.</b>


* MT: HS nhận biết đợc một số mốc thờng gặp.
- GV dùng tranh giới thiệu mốc xanh,
mốc tơng, mốc rợu.


? Ph©n biƯt các loại mốc này với mốc
trắng?


? Em cho biết qui trình làm tơng?


- GV có thể giới thiệu qui trình làm tơng.



- HS quan sát hình SGK => Nhận biết mốc
xanh, mốc tơng, mmốc rợu.


- Nhận biết các loại mốc này trong thực tế:
+ Mốc tơng: màu vàng hoa cau --> làm
t-ơng.


+ Mốc rợu: màu trắng --> làm rợu.


+ Mốc xanh: màu xanh hay gặp ở vỏ cam,
bëi.


<b>Hoạt động 3: Quan sát hình dạng, cấu tạo của nấm rơm</b>


* MT: Phân biệt đợc các phần của một mũ nấm, nhận biết đợc bào tử và vị trí của
chúng trên mũ nấm.


- GV y/c HS quan s¸t mÉu vật => Đối
chiếu với tranh vẽ => Phân biệt các phần
của nấm?


- GV gọi HS chỉ trên tranh và trên mẫu
vật các phần của nấm.


- GV hớng dẫn HS lấy một phiến mỏng


- HS quan sát mẫu vật và phân biệt:
+ Mũ nấm, cuống nấm, sợi nấm.
+ Các phiến mỏng díi mị nÊm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

díi mị nÊm => dÇm nhẹ => quan sát
bào tử dới kính hiển vi.


? Nêu cấu tạo của mũ nấm?


- Một HS nhắc lại cấu tạo --> HS khác bổ
sung.


<b>* Kết luận</b>: <i>Nấm gồm 2 phần:</i>


<i>+ Phần sợi nấm: gåm nhiÕu TB ph©n biƯt</i>
<i>nhau cã vách ngăn, mỗi TB có 2 nhân,</i>
<i>không có diệp lục</i>


<i>+ Phần mũ nấm: Cơ quan sinh sản: Dới mị</i>
<i>nÊm cã phiÕn máng chøa nhiỊu bµo tư.</i>
<b>4 -Cđng cè - Đánh giá</b>


? Mc trng v nm rm cú cu tạo ntn? Chúng sinh sản bằng gì?
? Nấm có đặc im gớ ging VK?


?Nấm giống và khác tảo ở điểm nào?


<b>5 </b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.


- Thu thập một số bôk phận cây bị bệnh nấm.



<i><b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>


<i>Ngày soạn:30/4</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 64-Bài 51

: Nấm

( Tiếp theo )


<b>I . Mục tiêu bài học.</b>


*Kin thc : Biết đợc một vài ĐK thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó
liên hệ áp dụng khi cần thiết.


- Nêu đợc một só ví dụ về nấm có ích và nấm có hại đối với con ngi.


*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng vận dụng kiến thức gải thích các hiện
tợng thùc tÕ.


*Thái độ : Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phịng ngừa một số
bệnh ngoi da do nm.


<b>II . Ph ơng tiện dạy học.</b>


+ Mẫu vật: Nấm hơng, nấm rơm, mục nhĩ...
Một số bộ phận cây bị bệnh nấm.
+ Tranh một số nấm ăn đợc, nấm độc.


<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tæ chøc:</b>



6a:...
6b:...


<b>2 </b>–<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nấm giống và khác tảo ở điểm nào?
? Nấm có đặc điểm gì giống VK?


<b>3 </b>–<b> Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động 1: Điều kiện phát triển của nấm.</b>
* MT: Biết đợc ĐK phát triển của nấm.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV y/c HS trả lời câu hỏi:


? Ti sao mun gây mốc trắng chỉ cần để
cơm ở nhiệt độ trong phịng và vẩy thêm
ít nớc?


? Tại sao quần áo lâu ngày không phơi
nắng hoặc để nơi ẩm thờng bị nấm mốc?
? Tại sao trong chỗ tối nấm vẫn phát triển
đợc?


=> GV tổng kết:


? Nêu các điều kiện phát triển của nÊm?



- HS hoạt động nhóm.


+ Bµo tư nÊm mèc ph¸t triĨn ë nơi giàu
chất hữu cơ, ấm và ẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>* Kết luận</b>: <i>Nấm chỉ sử dụng chất hữu cơ</i>
<i>có sẵn và cần nhiệt độ, độ ẩm thích hợp để</i>
<i>phát triển.</i>


<b>Hoạt động 2: Cách dinh d ỡng.</b>


* HS biết đợc các cách dinh dỡng của nấm.
- GV y/c HS nghiên cứu thơng tin SGK
=> Hỏi.


? NÊm kh«ng cã diƯp lục vậy nấm dinh
dỡng bằng cách nào?


? Lấy ví dụ về nấm hoại sinh và nấm kí
sinh?


- HS n.cu TT => Th¶o luËn nhãm.


+ Dinh dìng: Ho¹i sinh, kÝ sinh, cộng
sinh.


- Đại diện nhãm ph¸t biĨu, nhãm kh¸c
nhËn xét bổ sung.



<b>* Kết luận</b>:


<i>+ Nấm là cơ thể dị dỡng: Hoại sinh hay</i>
<i>kí sinh.</i>


<i> + Mt số nấm sống cộng sinh.</i>
<b>Hoạt động 3: Vai trò của nấm.</b>


* MT: HS biết đợc một số nấm có ích và nấm có hại.
- GV y/c HS n.cứu TT SGK => Hi.


? Nêu công dụng của nấm? Lấy ví dơ?
- GV cho HS quan s¸t mét sè nÊm cã
Ých.


- GV cho HS quan sát một số cây bị
bệnh do nÊm


? Nấm gây những tác hại gì cho TV?
- GV gới thiệu một số nấm có hại ở TV.
? Kể một số nấm có hại cho con ngời?
- GV cho HS quan sát nhận biết một số
nấm độc.


? Muốn phòng trừ các bệnh do nấm gây
ra phải làm thÕ nµo?


? Muốn đồ đạc quần áo khơng bị nấm
mmóc phải làm gì?



- HS th¶o ln nhãm --> tr¶ lêi .
- HS nhËn d¹ng mét sè nÊm cã Ých.


- HS nêu đợc các bộ phận của cây bị nấm.
+ Nấm kí sinh trên TV gây bệnh cho cây làm
thiệt hại mùa màng.


+ HS kÓ tªn mét sè nÊm gây hại: hắc lµo,
lang ben, nÊm tãc...


+ HS nhận biết một số nấm độc.
- HS thảo luận đề ra các biện pháp.


<b>* KÕt luËn</b>:


<i>+ NÊm cã Ých: ( B¶ng SGK )</i>
<i>+ NÊm cã h¹i: </i>


<i> - NÊm kÝ sinh gây bệnh cho cong ngời và </i>
<i>TV</i>


<i>- Nm mc làm hỏng thức ăn, đồ dùng.</i>
<i>- Nấm độc có th gõy ng c.</i>


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


Cho học sinh đọc kết lun sgk


? Nấm có các cách dinh dỡng nào? Tại sao?
? Kể tên một số nấm có ích và có hại?



<b>5 </b><b> H ỡng dẫn về nhà.</b>


- Học bài, trả lêi c©u hái SGK.


- Thu thập mẫu địa y trên các cây thân to.
<i><b> </b></i>


<i><b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>


<i>Ngµy soạn:1/5</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 65-Bài 52:

Địa y



<b>I- Mục tiêu bài học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Hiu đợc thành phần cấu tạo địa y.


- Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh.
* Kĩ năng : Rén kĩ năng quan sát.


*Thái độ : Giáo dục ý thc bo v TV.


<b>II . Ph ơng tiện dạy học.</b>


- Mẫu vật: Địa y


- Tranh hỡnh dng v cu tạo của địa y.



<b>III . Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tæ chøc:</b>


6a:...
6b:...


<b>2 </b>–<b> KiĨm tra bµi cị.</b>


? Nấm có các cách dinh dỡng nào ? Tại sao?
? Nêu tầm quan trọng của nấm?


<b>3 </b><b> Bài mới.</b>


<b>Hot ng 1: Quan sát hình dạng ccấu tạo của địa y.</b>


* MT: Nhận dạng địa y trong tự nhiên
- Hiểu đợc cấu tạo của địa y.


- Giải thích đợc thế nào là sống cộng sinh.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát mẫu, hình SGK


=> Hái:


? Mẫu địa y em lấy ở đâu?


? Nhận xét hình dạng bên ngồi của địa


y?


? Nhận xét về thành phần cấu tạo của
địa y?


- GV sửa chữa nếu cần.


- GV tng kt li hỡnh dng, cấu tạo.
? Vai trò của nấm và tảo trong đới sng
ca a y?


? Thế nào là hình thức sống cộng sinh?


- HS hoạt động nhóm.


- HS nhËn xÐt cÊu t¹o: gồm tảo và nấm.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


<b>* Kết luận: - Địa y có hình vảy hoặc hình </b>
<i>cành.</i>


<i>- Cu to ca a y gồm những sợi nấm xen </i>
<i>lẫn TB tảo.</i>


<i>- NÊm hót nớc và muối khoáng cho tảo.</i>
<i>- Tảo quang hợp --> chất hữu cơ nuoi sống </i>
<i>2 bên.</i>


<i>+ Cng sinh : là hình thức sống chung giữa </i>


<i>2 cơ thể SV ( cả 2 đều có lợi) </i>
<i> </i>


<b>Hoạt động 2: Vai trò của địa y:</b>


* MT: Biết đợc vai trò của địa y.
- GV y/c HS đọc TT SGK


* Địa y có vai trị gì trong tự nhiên?
- GV tổ chức thảo luận toàn lớp.
- GV tổng kết lại vai trò của địa y


- HS đọc TT --> tr li.
+ To thnh t.


+ Lá thức ăn của hơu bắc cực
+ Là nguyên liệu chế nớc hoa ,
phẩm nhuộm....


<b>4 </b><b> Củng cố - Đánh giá.</b>


-Cho học sinh đọc kết luận sgk


-Thành phần cấu tạo của địa y gồm những gì?
- Địa y có vai tró ntn?


<b>5 </b>–<b> H íng dÉn vỊ nhµ.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.



<i>Ngày soạn:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Tiết 66:

Ôn tập học kì 2



<b>I . Mục tiêu bµi häc. </b>


*Kiến thức : Củng cố, khắc sâu kiến thức các nhóm TV, VK, nấm, địa y.
*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.


*Thái độ : Giáo dục ý thức bảo vệ TV.


<b>II . Ph ơng tiện dạy học</b>.


Tranh ảnh về tảo, rêu, dơng xỉ, hật trần, hạt kín.


<b>III . Hot động dạy </b>–<b> học.</b>


<b>1 </b>–<b> Tæ chøc:</b>


6a:...
6b:...


<b>2 </b>–<b> Kiểm tra bài cũ:</b>


Kết hợp bài mới.


<b>3 </b><b> Bài míi.</b>


<b>**Hoạt động 1: Ơn tập phần lý thuyết</b>
- GV cho HS ôn tập theo nội dung bảng sau:



Hoạt động của HS Hot ng ca GV


a- Ôn các nhóm TV


Các nhãm


TV N¬i sèng C¬ qua sinh dìng C¬ quan sinh sản
Tảo Sống ở nớc Cha có rể, thân, lá => Lµ


TV bậc thấp. Sinh sản bằng cách phânđôi TB
Rêu Sống ở nơi ẩm


-ít, lµ TV lên
cạn đầu tiên.


Có thân, lá, rể giả. => TV


bậc cao. Cha có mạch dẫn Sinh sản bằng bào tử, bàotử phát triển thành cây
con.


Dơng xỉ Sông ở venrừng, bờ tờng.... Có rể, thân, lá thật. Trongthân có mạch dẫn - Sinh sản bằng bào tử, bảotử nảy mầm thành nguyên
tản, nguyên tản phát triển
thành cây con.


Ht trn Sng c ni


khô hạn Có rể, thân, lá thờng hìnhkim, có mạch dẫn phát
triển



Sinh sản bằng hạt. Hạt
nằm trên lá noÃn hở ( hạt
trần )


Ht kớn Sng khp
mi nơi trên
trái đất.


- C¬ quan sinh dỡng phát
triển đa dạng vµ phong
phó.


Sinh sản bằng hạt. Hạt đợc
bao bọc bởi lớp vỏ . Hạt
nằm trong noãn, noãn nằm
trong bầu => Hạt kín.
<i><b>B : Sự phát triển của giới thực vật.</b></i>


- GV y/c HS hoàn thành sơ đồ sau:


III ...
... ... ... ...


II D¬ng xØ cỉ


...
...


I



Các cơ thể sống đầu tiên
Nêu đặc điểm phát triển từng giai đoạn?


<i><b>C : Ôn tập nấm, vi khuẩn và địa y.</b></i>
- GV y/c HS thực hiện theo bảng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Vi khuÈn


- Cơ thể đơn bào gồm: Vách TB,
chất TB , cha có nhân hồn
chỉnh


- DÞ dìng: kÝ sinh, ho¹i sinh.


- Tù dìng: Mét sè Ýt VK cã diƯp lục
có khả năng tự dỡng.


- Cng sinh: VK c nh đạm ở nốt
sần rể cây họ đậu


chÊt TB , cha cã nhân hoàn


chnh - T dng: Mt s ít VK có diệp lụccó khả năng tự dỡng.
- Cộng sinh: VK cố định đạm ở nốt
sần rể cây họ u


Nấm - Cơ thể đa bào. TB có 2 nhânhoặc nhiều nhân, không có DL - Dị dỡng: Hoại sinh hoặc kí sinh.- Cộng sinh: Nấm sống cộng sinh với
tảo.


Địa y



Gốm các TB tảo xen lẫn các sợi


nấm. - Cộng sinh: Các sợi nấm hút nớc vàmuối khoáng cung cÊp cho t¶o. Tảo
có DL quang hợp tạo chất HC nuôi 2
bên.


<b>Hot động 2: Ô tập câu hỏi trắc nghiệm từ tuần 19 -> 33.</b>
<b>4 </b>–<b> Củng cố - Đánh giá.</b>


? Nêu c im chung ca TV ht kớn?


? So sánh cây một lá mầm và cây hai lá mầm?


<b>5 </b><b> H ớng dẫn về nhà.</b>


- Ôn bài chuẩn bị giờ sau kiểm tra HK II.


<b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 68,69,70-Bài 53:

Tham quan thiên nhiên


<b>I </b><b> Mục tiêu bµi häc.</b>



*Kiến thức : Xác định đợc nơi sống, sự phân bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV chính.


- Cđng cè vµ më réng kiÕn thức về tính đa dạng và thích nghi của TV trong ®k sèng cơ
thĨ.


* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
*Thái độ : Có lịng u thiên nhiên, bảo vệ cây cối.


<b>II </b>–<b> Ph ơng tiện dạy học.</b>


-Dng c o t.
-Tỳi ni lụng trắng.
-Kẹp ép tiêu bản
-Nhãn ghi tên cây.
-Kẻ bảng.


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 </b>–<b> Tổ chức:</b>


6a:...
6b:...


<b>2 </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát ngồi thiên nhiên.</b>


- GV y/c HS hoạt động theo nhóm các nội dung sau:



+ Quan sát hình thái của TV, nhận xét đặc điểm thích nghi của TV.
+ Nhận dạng TV, xếp chúng vào cỏc nhúm.


+ Thu thập mẫu vật.


- Nghi chép ngoài thiên nhiên: GV chỉ dẫn các yêu cầu về nội dung phải ghi chép.


<b>a- Quan sát hình thái một số TV.</b>


+ Quan sát: rể, thân, lá, hoa, quả.


+ Quan sỏt hỡnh thái của các cây sống ở các môi trờng: cạn, nớc... tìm đặc điểm thích
nghi.


+ Lấy mẫu cho vào túi nilon => Buộc nhãn tên cây để tránh nhầm lẫn.


<b>b- Nhận dạng TV xếp chúng vào nhóm</b>


- Xỏc nh tờn một số cây quen thuộc => Xếp chúng vào các lớp, ngành.


<b>c- Ghi chÐp.</b>


- Ghi chép ngay các điều quan sát đợc
- Thống kê vào bảng kẻ sẵn.


<b>3- Cñng cè</b>:


- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật



<b>4- H íng dÉn về nhà:</b>


- Giờ sau tiếp tục tham quan


- Chuẩn bị: giấy, bút, kéo, băng dính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>gày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 69-Bài 53:

Tham quan thiên nhiên(t2)


<b>I </b><b> Mục tiêu bài häc.</b>


* Kiến thức :Xác định đợc nơi sống, sự phân bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV chính.
- Củng cố và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của TV trong đk
sống cụ thể.


* Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
*Thái độ : Có lịng u thiên nhiên, bảo vệ cây cối.


<b>II </b>–<b> Ph ơng tiện dạy học.</b>


-Dng c o t.
-Tỳi ni lụng trắng.
-Kẹp ép tiêu bản
-Nhãn ghi tên cây.
-Kẻ bảng.



<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 </b>–<b> Tổ chức:</b>


6a:...
6b:...


<b>2 </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 2: Quan sát nội dung tự chọn.</b>


* HS cã thĨ tiÕn hµnh mét trong 3 nội dung sau:
+ Quan sát biến dạng của rể, thân, lá.


+ Quan sát mối quan hệ giữa TV với TV, TV với ĐV.


+ Nhận xét về sự phân bố của TV trong khu vùc tham quan.
* C¸ch thùc hiƯn:


<b>a. Quan sát nhận xét mối quan hệ thực vật với thực vt, thc vt vi ng vt.</b>


- Quan sát hiện tợng cây mọc trên cây.
- Quan sát hiện tợng cây bóp cổ.


- Quan sát thực vật ký sinh: tầm gửi, tơ hồng.
- Quan sát sự thụ phấn nhờ sâu bọ, chim lµm tỉ.


- Nhận xét mối quan hệ giữa thực vật với thực vật và thực vật với động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- NhËn xÐt loµi thùc vËt nµo nhiỊu, loµi thực vật nào ít.
- Số lợng thực vật hạt kín so với các ngành khác



- Số lợng cây trồng so với cây dại.


<b>c. Thu thập mẫu vật.</b>


- Lấy mẫu vật cho vào túi nilong.
Gồm các bộ phận: + Hoa hoặc quả.


+ Cnh nh i vi cõy, cỏc cõy i với cây nhỏ.
+ Dán nhãn, ghi tên cây.


- Nhận dạng các lồi thực vật, xếp chúng vào các nhóm.
+ Xác định tên cây quen thuộc.


+ Vị trí phân loại: . Lớp đối với thực vật hạt kín.
. Ngành: rêu, dơng xỉ, hạt trần


<b>3- Cñng cè</b>:


- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>4- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Giê sau tiÕp tơc tham quan


- Chuẩn bị: giấy, bút, kéo, băng dính.s


<i><b>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</b></i>



<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:6a:...6b:...</i>


Tiết 70-Bài 53:

Tham quan thiên nhiên


<b>I </b><b> Mục tiêu bài học.</b>


* Kiến thức : Xác định đợc nơi sống, sự phân bố của các nhóm TV chính.


- Quan sát đặc điểm hình thái để nhận biết đại diện của một số ngành TV chính.
- Củng cố và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của TV trong đk
sống cụ thể.


*Kĩ năng : Rèn kĩ năng quan sát,thực hành. Kĩ năng hoạt động nhóm.
*Thái đọ : Có lịng u thiên nhiên, bảo vệ cây cối.


<b>II </b>–<b> Ph ơng tiện dạy học.</b>


-Dng c o t.
-Tỳi ni lụng trắng.
-Kẹp ép tiêu bản
-hãn ghi tên cây.
-Kẻ bảng.


<b>III </b>–<b> Hoạt động dạy - học.</b>
<b>1 </b>–<b> Tổ chức:</b>


6a:...
6b:...



<b>2 </b>–<b> Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 3: Thảo luận tồn lớp.</b>


* Y/c đại diện các nhóm trình bày kết quả quan sát đợc => các bạn trong lớp bổ sung.
* GV giải đáp thc mc ca HS


* Nhận xét các nhóm, tuyên dơng c¸c nhãm tÝch cùc.
* Y/c HS viÕt b¸o c¸o thu ho¹ch theo mÉu SGK.


<b>Hoạt động 4: Bài tập về nh</b>


Hoàn thiện báo cáo thu hoạch theo bảng:


STT Tên cây Nơi mọc Điều kiện


sống Đặc điểmcủa cây Nhóm thực vật
1


2


- Tập làm mẫu cây khô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>3- Cñng cè</b>:


- Nhận xét buổi tham quan: tinh thần, thái độ học sinh.
- Ghi chép chọn mẫu vật


<b>4- H íng dÉn vỊ nhµ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104></div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105></div>

<!--links-->

×