Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.21 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 34. Thứ Thứ hai hai ngày ngày 77 tháng tháng 55 năm năm 2012 2012 TOÁN : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo). I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, phép tính với số đo diện tích. -KN : Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích .Thực hiện được phép tính với số đo diện tích . ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 3). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-171 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 10- Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo diện tích theo thứ 11’ -Yêu cầu hs làm bài tự -H.dẫn nh.xét, bổ sung - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm 1m² = 100 dm² 1km² = 1 000 000 m² 1m² = 10 000 cm² 1dm² = 100 cm² -Đọc đề ,thầm +nêu cách chuyển đổi 9Bài2: Yêu cầu hs - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a, 15m² = 1500cm² 103m² = 10300 10’ -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung dm² -Nh.xét, điểm 2110 dm² = 211 000 cm² 1 1 m² = 10dm² ; m² = 1000cm² 10 10 b,500cm² = 5 dm² ;1300dm² = 13m²; 60 000cm² = 6 m² 1 1 1cm² = dm² ; 1cm² = m² 4-5’ Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3 100 10 000 -H.dẫn nh.xét, bổ sung c,5m² 9 dm² = 509 dm² ; 8 m² 50cm² = 80 050 cm² -Nh.xét, điểm 700 dm² = 7 m² 50 000 cm² = 5 m² -Đọc đề + nêu lại cách làm( đổi về cùng đơn vị) 5-6’ Bài 4: Yêu cầu hs - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài 2m² 5dm² > 25 dm² 3m² 99 dm² < 4 m² -H.dẫn nh.xét, bổ sung 3dm² 5cm² =305 cm² 65 m² = 6500 dm² -Nh.xét, điểm - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Giải : Diện tích thửa ruộng là : 64 x 25 = 1 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 600(m²). GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Dặn dò:Về xem lại bài tập BCB:Ôntậpvề hình học-sgk,173 -Nhậnxét tiết học, biểudương. Số thóc thu được trên thửa rộng đó là: 1 1600 x = 800 (kg ) = 8 ( tạ) 2 Đáp số : 8 tạ thóc -Theo dõi, trả lời -Th.dõi, biểu dương. ============================================== Tập đọc TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ ( Theo báo Giáo dục và thời đại) I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. (Trả lời được các CH trong sgk) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,dứt khoát. -TĐ : Sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống. II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2 hs đọc thuộc lòng bài thơ “Con chim - Nhận xét, điểm. chiền chiện “ + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét B.Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : -Quan sát tranh+Lắng nghe. 9a) Luyện đọc: 10’ - Gọi 1 hs -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu -1HS đọc bài- lớp thầm -H.dẫn hs L.đọc từ khó : thoả mãn,nổi -3 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Luyện đọc từ khó: thoả mãn,nổi giận,tiết, chữa bệnh,.. -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 giận,tiết, chữa bệnh,.. -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk -3 HS đọc nối tiếp lượt 2 - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp - Vài hs đọc chú giải sgk -Gọi vài cặp thi đọc -HS luyện đọc theo cặp(1’) -H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương -Vài cặp thi đọc -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương 9b) Tìm hiểu bài: -Th.dõi, thầm sgk 10’ -Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ ND bài -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời + Bài báo có mấy đoạn ? -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương + Em hãy đánh dấu từng đoạn của bài + Bài báo có 3 đoạn. Đoạn 1 : Một nhà văn…..cười 400 lần. báo. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Nội dung chính của từng đoạn là gì ? -GV nhận xét, chốt lại. - Người ta đã thống kê được số lần cười ở người như thế nào ? - Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ?. 1011’. - Nếu luôn cau có nổi giận sẽ có nguy cơ gì ? + Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ? -Em rút ra được điều gì từ bài báo này ? * Nêu ND chính của bài. Chốt lại :Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật , hạnh phúc, sống lâu. c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 3 hs -GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng đọc rõ ràng,rành mạch; nhấn giọng những từ ngữ nóivề tác dụng của tiếng cười: động vật duy nhất,liều thuốc bổ,thư giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi giận,căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn,tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,.. -Đính bảng phụ đoạn:“Tiếng cười là liều thuốc bổ…..hẹp mạch máu”. - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp. Đoạn 2 : Tiếng cười là…..hẹp mạch máu. Đoạn 3 : Ở một số nước….sống lâu hơn. -Nội dung chính của từng đoạn là : Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt con người với các loài vật khác. Đoạn 2 : Tiếng cười là liều thuốc bổ. Đoạn 3 : Những người có tính hài hước chắn chắn sẽ sống lâu hơn. -…mỗi ngày trung bình người lớn cười 6 phút,… dài 6 giây.Một đứa trẻ trung …400 lần. -Vì khi cười tốc độ thở của con người sẽ tăng lên đến 100km một giờ,..sảng khoái, thoả mãn -Nếu luôn cau có nổi giận sẽ có nguy cơ bị hẹp mạch máu. -….để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước. -Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ. *Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. - 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, bài,nhấn giọng những từ ngữ nói về tác dụng của tiếng cười: động vật duy nhất,liều thuốc bổ,thư giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi giận,căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn,tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,.. - Quan sát ,thầm-Theo dõi. - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -H.dẫn nh.xét, bình chọn -Nh.xét, điểm. –L.đọc cặp (2’) đoạn : Tiếng cười là liều thuốc bổ.Bởi vì khi cười,tốc độ thở của con ngườilên đến 100 ki- lô-mét một giờ, các cơ mặt được thư giãn thoải / và não thì tiết ra một chất làm người ta có cảm giác sảng khoái,thoả mãn.Ngược. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3’. Củng cố : Bài báo khuyên mọi người điều gì? -Liên hệ + giáo dục: Cần biết sống một cách vui vẻ để mang đến niềm vui cho cuộc sống. -Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài “Ăn mầm đá. ”.sgk- trang 157 - Nhận xét tiết học, biểu dương.. lại, khi người ta ở trong trạng thái nổi giận hoặc căm thù, cơ thể sẽ tiết ra một chất làm hẹp mạch máu. - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Cần sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống.tiếng cười rất cần cho cuộc sống./… - Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. ==========================================. KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND và ý nghĩa các chi tiết đã chứng kiến hoặc tham gia nói về một người vui tính -KN :Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính ;biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật (không kể thành chuyện) ;hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật ( kể thành chuyện). Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. - TĐ : Yêu môn học, quý mến những người vui tính, sống vui vẻ. II.Đồ dùng: Bảng lớp viết sẵn đề bài, gợi ý 3. III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3-5’ A. Bài cũ: Nêu y/cầu, gọi hs - 1,2 HS kể lại câu chuyện đã nghe, - Nh.xét, điểm đã đọc về người có tinh thần lạc quan yêu đời B.Bài mới: 1’ 1. Giới thiệu bài ,ghi đề lên bảng - Lớp th.dõi, nh.xét 2. H.dẫn hs hiểu y/c của đề bài -Th.dõi, lắng nghe 4-5’ -GV viết đề bài lên bảng, gạch dưới những từ ngữ quan trọng. Đề: Kể chuyện về một người vui tính mà em - Một học sinh đọc đề bài. biết. - Dán phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lên - 3 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý 1,2,3 bảng. -Y/c hs đọc dàn ý,gợi ý -Nhắc HS:Nhân vật trong câu chuyện là sgk - Lớp theo dõi+ thầm người vui tính mà em biết trong cuộc sống -Cho HS nói tên nhân vật mình chọn kể.. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2425’. 3-4’. 3.H .dẫn hs tập kể: -Y.cầu hs kể theo cặp -GV đến từng nhóm nghe, hướng dẫn, góp ý, giúp đỡ- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện - Gọi vài hs kể trước lớp. -Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý nghĩa câu chuyện - Liên hệ + giáo dục quý mến những người vui tính, luôn sống vui vẻ. -Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Ch.bị các bài: Ôn tập - Tuần 35 -Nhận xét giờ học, biểu dương.. -HS lần lượt nói tên nhân vật mình chọn kể. - Một hs đọc lại dàn ý. - Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể trước lớp. - Tiếp nối nhau thi kể – Lớp bình chọn bạn kể hay nhất, bạn kể hấp đẫn nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất. -Liên hệ + trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. =========================================================================. Thứ Thứ ba ba ngày ngày 88 tháng tháng 55 năm năm 2012 2012 TOÁN : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. -KN : Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 2). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-172 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 6-7’ Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề + Quan sát hình -Yêu cầu hs làm bài - 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung a, Cạnh AB song song cạnh DC -Nh.xét, điểm b, Cạnh BA vuông góc với cạnh AD - Cạnh AD vuông góc với cạnh DC 5-6’ Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 2 HS khá,giỏi làm thêm bài 2 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Đọc đề + nêu lại cách làm -Nh.xét, điểm -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Chu vi hình vuông là: 3 x 4 = 12 (cm) Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9 (cm²). GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp số :12 cm ; 9 cm² 9Bài 3: Yêu cầu HS tính chu vi và -Đọc đề -quan sát hình +tính chu vi và diện tích 2 10’ diện tích 2 hình rồi nhận xét. hình rồi nhận xét. -Yêu cầu hs làm bài -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung a,Chu vi hình 1 bằng chu vi hình S -Nh.xét, điểm b,Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 S c,Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1 S d,Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2 Đ 8-9’ Bài 4: Yêu cầu hs - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -H.dẫn ph.tích đề, cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Yêu cầu hs làm bài Giải : Diện tích phòng học là:5 x 8 = 40 ( m² ) -H.dẫn nh.xét, bổ sung Diện tích một viên gạch lát là :20 x 20 = 400(cm²) -Nh.xét, điểm Đổi : 40 (m² ) = 400 000 cm² Số viên gạch để lát đủ nền phòng học là : 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 400 000 : 400 = 4 000 (viên ) -Dặn dò:Về xem lại bài tập Đáp số : 4 000 viên gạch BCB:Ôn tập về hình học (t.t) -Nhận xét tiết học, biểu dương -Theo dõi, trả lời -Th.dõi, biểu dương ======================================= Tập đọc ĂN MẦM ĐÁ Truyện dân gian Việt Nam I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng,vừa khoé giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. (Trả lời các CH trong sgk) - KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc giọng kể vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật và người dẫn chuyện. -TĐ : Biết cách ăn uống làm cho bữa ăn ngon miệng, II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.- Tập truyện Trạng Quỳnh. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc. III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2 hs đọc bài “Tiếng cười là liều - Nhận xét, điểm. thuốc bổ “ + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét B.Bài mới 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài : -Quan sát tranh+Lắng nghe. 9a) Luyện đọc: 10’ - Gọi 1 hs -Nh.xét,nêu cách đọc,phân 4 đoạn +y/cầu -1HS đọc bài- lớp thầm. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 910’. 1011’. H.dẫn hs luyện đọc từ khó : bênh vực, - 4 HS đọc lượt 1- lớp thầm -Luyện đọc từ khó: : bênh vực, chốc,truyền,… -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2 chốc,truyền,… -Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk -4 HS đọc nối tiếp lượt 2 - H.dẫn HS luyện đọc theo cặp - Vài hs đọc chú giải sgk -Gọi vài cặp thi đọc -HS luyện đọc theo cặp(1’) -H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương -Vài cặp thi đọc -GV đọc diễn cảm toàn bài. -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương b) Tìm hiểu bài: -Th.dõi, thầm sgk -Y/cầu hs -Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài -Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả + Trạng Quỳnh là người như thế nào ? lời -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu + Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì ? dương - Trạng Quỳnh là người thông minh,…lành +Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “ Mầm -Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng : ta đá” ? ăn đủ của ngon vật lạ …không thấy ngon miệng. + Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa -Vì chúa ăn gì cũng không thấy ngon như thế nào ? miệng - Cuối cùng chúa có được ăn “ mầm đá” ,thấy “mầm đá ” là món lạ thì muốn không ? Vì sao ? ăn - Chúa được Trạng cho ăn gì ? -..cho người đi lấy đá về ninh,còn mình thì chuẩn bị một lọ tương….đói - Vì sao chúa ăn tương mà vẫn thấy ngon mèm. -…chúa không được ăn “ mầm đá” vì miệng ? -Em có nhận xét gì về nh.vật Trạng Quỳnh? thật ra không hề có món đó. - Nêu ND chính của bài ? - Chúa được Trạng cho ăn cơm với tuơng. - …vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon. - GV chốt lại ND chính. -Trạng Quỳnh rất thông minh./…. c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 6 hs - Ca ngợi Trạng Quỳnh thông -GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: đọcgiọng minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật ngon miệng,vừa khoé giúp chúa thấy trong truyện : giọng Trạng Quỳnh (lễ phép , được một bài học về ăn uống. câu cuói đọc nhẹ nhàng nhưng hàm ý răn bảo hóm hỉnh ) ,giọng chúa Trịnh( phàn nàn - 6 HS tiếp nối nhau đọc lại 6 đoạn lúc đầu, sau háo hức, cuối cùng ngạc nhiên , - Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng vui vẻ vì được ăn ngon).đọc giọng thể hiện đoạn, bài,đọc giọng vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật trong biểu cảm -Đính bảng phụ đoạn:“Thấy chiếc lọ đề hai truyện : giọng Trạng Quỳnh (lễ phép ,. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> chữ”đại phong”,chúa lấy làm lạ bèn câu cuói đọc nhẹ nhàng nhưng hàm ý hỏi:…….vừa miệng đâu ạ.”. răn bảo hóm hỉnh ) ,giọng chúa Trịnh( phàn nàn lúc đầu, sau háo hức, - H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu cuối cùng ngạc nhiên , vui vẻ vì được -H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp ăn ngon).đọc giọng thể hiện biểu cảm - Quan sát ,thầm-Theo dõi. 3’. –L.đọc cặp (2’) đoạn : Thấy chiếc lọ đề hai chữ “đại phong”,chúa lấy làm lạ bèn hỏi: -Mắm”đại phong”,làmắm gì mà ngon thế? -Bẩm là tương ạ! -Vậy người đề hai chữ”đại phong”là nghĩa làm sao? - Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm -Bẩm“đại phong”là gió lớn.Gió lớn thì đổ chùa, đổ chùa thì tượng -H.dẫn nh.xét, bình chọn lo,tượng lo là lọ tương ạ. -Nh.xét, điểm Củng cố : Câu chuyện khuyên điều gì? Chúa bật cười: -Liên hệ + giáo dục - Lâu nay ta không ăn quên cả vị.Sao -Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị các bài tương ngon thế ? Ôn tập-tuần 35”.sgk- trang - Nhận xét tiết -Bẩm chúa,lúc đói ăn cơm muối cũng ngon, no thì chẳng có gì vừa miệng học, biểu dương. đâu ạ. - Vài cặp thi đọc diễn cảm -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn -Th.dõi,biểu dương -Th.dõi,,trả lời - Liên hệ ,trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. ==================================== TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VẮN MIÊU TẢ CON VẬT. I.Mục tiêu - KN : Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả, ...) -KN : Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. HSkhá, giỏi biết nh.xét và sửa lỗi để có câu văn hay - TĐ : Tích cực; có ý thức, có tinh thần học hỏi những câu văn , đoạn văn hay của bạn. II. Đồ dùng : Giấy khổ to viết sẳn một số lỗi điển hình : chính tả, dùng từ, đặt câu, ý diễn đạt ...Phiếu học tập cá nhân. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên 1’ 1.Giới thiệu bài, nêu mục tiêu 8’ 1 Nhận xét chung bài làm của HS - Gọi HS đọc lại đề bài tập làm văn. Hỏi :+ Đề bài yêu cầu gì ? - Nhận xét chung: + Ưu điểm : - HS hiểu đề,viết đúng y/cầu của đề - Bố cục của bài văn rõ ràng - Diễn đạt câu, ý trôi chảy - Dùng từ láy, nổi bật lên hình dáng, hoạt động của con vật. - Thể hiện sự sáng tạo trong cách dùng tư, dùng hình ảnh miêu tả hình dáng nổi bật của con vật.Chữ viết khá đều, đẹp - Hình thức trình bày bài văn đúng y.cầu + Khuyết điểm : - Nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày bài văn, lỗi chính tả. - Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. 14’ 2. Hướng dẫn chữa bài : - Yêu cầu HS tự chữa bài. 6’ 3. Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt - Gọi HS đọc đoạn văn hay. 10’ 4. Hướng dẫn viết lại một đoạn văn. - Yêu cầu HS viết lại đoạn văn lủng củng, có nhiều lỗi chính tả. - Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại. - Nhận xét. 1’ Dặn dò: Những hs viết chưa đạt viết lại bài BCB : Ôn tập tuần 35 - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh -Theo dõi, lắng nghe -1HS đọc thành tiếng. - HS trả lời. -HS lắng nghe.. -Quan sát ,theo dõi - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi đề cùng chữa bài. - 3-5 HS đọc. - Tự viết lại đoạn văn. - 3-5 HS đọc lại đoạn văn của mình. -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương. ======================================= Địa lý OÂN TAÄP I. MUÏC TIEÂU Hoïc xong baøi naøy, HS bieát:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phanxi-păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chương trình. So sánh, hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con người, hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bằng duyên hải miền Trung. Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam. Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống Việt Nam. Caùc baûng heä thoáng cho HS ñieàn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Khởi động (1’) 2. Kieåm tra baøi cuõ (4’) GV goïi 2 HS leân baûng kieåm tra baøi cuõ. GV nhaän xeùt, ghi ñieåm. 3. Bài mới (30’) TG 1’. Hoạt động dạy * Giới thiệu bài mới và ghi đề lên baûng. 12- * Hoạt động 1 : làm việc cá nhân 15’ - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3,4 trong SGK. Sau đó yêu cầu HS dưới lớp nhận xeùt. - GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời. (đáp án câu 4 : 4.1 : ý d; 4.2 : ý b; 4.3 : yù b; 4.4 : yù b). Hoạt động học HS laéng nghe vaø ghi cheùp. HS lên bảng trả lời theo yêu cầu của GV. HS nhaän xeùt.. HS lắng nghe và sửa chữa.. HS thực hiện yêu cầu của GV. 15HS dưới lớp nhận xét câu trả lời của * Hoạt động 2 : làm việc cá nhân 17’ - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 5 bạn. trong SGK. Goïi HS nhaän xeùt.. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> HS lắng nghe và sửa chữa. - GV sửa chữa và giúp các nhóm hoàn thiện câu trả lời. ( đáp án câu 5 : ghép 1 với b; 2 với c; 3 với a; 4 với d; 5 với e; 6 với d). - GV tổng kết, tuyên dương những em có ý thức tích cực xây dựng bài. 3. Cuûng coá daën doø (2’) - GV nhắc nhở HS về nhà học bài chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra. =============================================. Thứ Thứ tư tư ngày ngày 99 tháng tháng 55 năm năm 2012 2012 TOÁN : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiếp theo ) I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc,diện tích. -KN : Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc Tính được diện tích hình bình hành. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 2). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-173 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 6-7’ Bài1: Yêu cầu hs +Vẽ hình lên bảng -Đọc đề + Quan sát hình -Yêu cầu hs làm bài - 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung a,Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB -Nh.xét, điểm 9Bài 2: Yêu cầu HS tính diện tích hình b, Đoạn thẳng DCvuông góc với đoạn 10’ vuông rồi chia cho chiều rộng củaHCN thẳng AB -Đọc đề - tính diện tích hình vuông rồi để tìm chiều dài của HCN -Yêu cầu hs làm bài chia cho chiều rộng của HCN để tìm - H.dẫn nh.xét, bổ sung chiều dài của HCN -Nh.xét, điểm -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 5-6’ Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3 Chiều dài của HCN là : c,16 cm -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm HS khá,giỏi làm thêm bài 2. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Đọc đề + nêu lại cách làm -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 8-9’ Bài 4: Yêu cầu hs Chu vi HCN ABCD là: ( 5 +4 ) x2 = 18 -H.dẫn ph.tích đề, cách làm (cm) -Yêu cầu hs làm bài Diện tích HCN ABCD là: 5 x 4= 20 -H.dẫn nh.xét, bổ sung (cm²) -Nh.xét, điểm Đáp số :18cm ; 20 cm² - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại bài Diện tích hình b.hành BEGC là :4 x -Dặn dò:Về xem lại bài tập 3=12(cm²) BCB: Ôn tập tìm về số trung bình cộng Đáp số : 12 -Nhận xét tiết học, biểu dương cm² HS khá, giỏi làm thêm: Diện tích hình chữ nhật BEGC là :3x 4 =12(cm²) Diện tích hình H là :12 +12 = 24 (cm²) Đáp số : 24 cm² -Th.dõi, trả lời -Th.dõi thực hiện -Th.dõi, biểu dương ===================================== LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN –YÊU ĐỜI I. Mục tiêu: -KT:Hiểu thêm một số từ phức có chứa tiếng vui và phân loại chúng. -KN :Biết một số từ phức có chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1).Biết đạt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT 2,BT3) -TĐ : Yêu môn học, sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn. II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ kẻ sẵn bảng phân loại các từ phức BT1. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs - 2 HS lên bảng đặt câu ,mỗi hs đặt 2 câu - Nhận xét, điểm . có trạng ngữ chỉ mục đích. B.Bài mới : -Lớp th.dõi, nh.xét 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề -Theo dõi, lắng nghe 2.H.dẫn hs làm bài tập : 10- Bài tập 1: Yêu cầu hs + hỏi + nhắc -1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’)- 2. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 11’. 910’ 1011’. 2’. + Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi làm gì ? +Từ chỉ cảm giáctrả lời câu hỏi cảm thấy thế nào?.Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi là người thế nào ? Có những từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình có thể trả lời câu hỏi “cảm thấy thế nào” và “là người thế nào” ? -Y.cầu 2 nhóm làm b.phụ + trình bày -H.dẫn nh.xét, bổ sung+ nhận xét, chốt lại Bài tập 2: Yêu cầu hs -H.dẫn nh.xét, bổ sung - GV nhận xét, chốt lại Bài tập 3: Yêu cầu hs -H.dẫn nh.xét, bổ sung - GV nhận xét, chốt lại. nhóm làm b.phụ-Đại diện trình bày - Lớp nh.xét a,Từ chỉ hoạt động:vuichơi, góp vui, mua vui. b,Từ chỉ cảm giác:vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui c,Từ chỉ tính tình :vui tính vui nhộn, vui tươi d,Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác:vui vẻ. -1 HS đọc y/cầu -Th.luận nhóm2 (2’) - Nối tiếp đọc câu vừa đặt - Lớp theo dõi, nh.xét, bổsung. -1 HS đọc y cầu -Th.luận nhóm2 (4’) - Nối tiếp nêu từ + đặt câu với từ đó - Lớp theo dõi, nh.xét, bổsung. Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khoái chí. -Củng cố :Hỏi + chốt lại bài Cu cậu cười hì hì , vẻ xoa dịu. -Dặn dò:Về nhà xem lại bài+ ch.bị bài: Nhiều bạn hay cười hi hí trong lớp. Thêmtrạng ngữ chỉ phươngtiện cho câu. Mấy chú khỉ cười khanh khách. - Nhận xét tiết học, biểu dương. Ông cụ cười khùng khục trong cổ họng. ………………………………………… -Th.dõi, trả lời -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương ===================================== CHÍNH TẢ (Nghe- viết ) NÓI NGƯỢC. I.Mục tiêu: - KT: Hiểu ND bài chính tả, bài tập - KN: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vèdân gian theo thể lục bát ; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm đúng BT 2 (phân biệt âm đầu ,thanh dễ lẫn 0 -TĐ: Có tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình. II.Đồ dùng: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 2. III.Hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3-5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2hs lên làm lại BT 3b. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét, điểm . B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề 21- 2.H.dẫn học sinh nghe - viết : 22’ -Ycầu hs -H.dẫn tìm hiểu bài viết, cách trình bày -HD luyện viết từ khó : ếch, hùm, nuốt, nậm rượu,lươn, trúm, diều hâu,…. - Nhắc hs cách trình bày, tư thế ngồi, ... - Đọc lần lượt+ quán xuyến lớp -Ycầu hs - GV chấm một số bài - GV nhận xét chung 9- 3.H dẫn HS làm bài tập chính tả: 10’ Bài tập 2: Gọi hs -Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét +chốt lời giải đúng. 2’. -Lớp th.dõi, nh.xét -Th.dõi, lắng nghe -2 hs đọc bài vè : Nói ngược - Lớp thầm sgk -Th.dõi, trả lời -Viết từ khó : ếch, hùm, nuốt, nậm rượu,lươn, trúm, diều hâu,…. -Th.dõi, lắng nghe -Nghe- viết + Soát bài -Đổi vở + tự soát lỗi – ghi lỗi ra lề. -Th.dõi ,biểu dương. -HS đọc ND yêu cầu BT+nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh..xét,bổ sung Vì sao ta cười khi bị người khác cù? - giải đáp - tham gia – dùng - theo dõi -Yêu cầu + chốt lại bộ não - không thể Dặn dò: về nhà chữa lại những lỗi sai trong -Vài hs đọc lại bài làm bài, nhớ những mẫu chuyện đã học. -Th.dõi,thực hiện -Xem trước các bài Ôn tập -tuần 35, sgk -Nh.xét tiết học, biểu dương -Th.dõi,biểu dương. ======================================================================. Thứ Thứ năm năm ngày ngày 10 10 tháng tháng 55 năm năm 2012 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về tìm số trung bình cộng. -KN : Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm thêm bài 4, bài 5). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2 sgk-173 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 5-6’ Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề+nhắc lại cách tìmsố TBCcủacác -Hỏi + nhắc lại cách tìm số trung bình số. - 2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét cộng. -Yêu cầu hs làm bài Số trung bình cộng của các số là : -H.dẫn nh.xét, bổ sung a, ( 137 +248 + 395 ) = 260 -Nh.xét, điểm b, ( 348 + 219 + 560 + 725 ) = 463 7-8’ Bài 2: Yêu cầu hs -H.dẫn ph.tích đề, cách làm - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -Yêu cầu hs làm bài - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -H.dẫn nh.xét, bổ sung Số người tăng trong 5 năm là : -Nh.xét, điểm 158 + 147 + 132+ 103 + 95 = 635 (người ) Số người tăng trung bình một năm là : 7-8’ Bài 3: Yêu cầu hs 635 : 5 = 127 (người ) -H.dẫn ph.tích đề, cách làm Đáp số : 127 người -Yêu cầu hs làm bài - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -H.dẫn nh.xét, bổ sung - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Nh.xét, điểm Tổ Hai góp được số vở là : 36+ 2= 38 (quyển ) Tổ Ba góp được số vở là : 38+2 = 40 ( quyển ) Cả ba tổ góp được số vở là : 9Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 4,5 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển ) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là : 10’ -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm 114 : 3 = 38 ( quyển ) 2’ Củng cố : Hỏi + chốt lại bài Đáp số : 38 quyển -Dặn dò:Về xem lại bài tập HS khá,giỏi làm thêm bài 4,5 BCB:Ôn tập tìm2 số khi biết tổng…số đó -Đọc đề ,phân tích + nêu cách làm -Nhận xét tiết học, biểu dương -2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Th.dõi, trả lời -Th.dõi thực hiện -Th.dõi, biểu dương ===================================. TẬP LÀM VĂN ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiêu: -KT: Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí trong nước. -KN: Biết điền những ND cần thiết vào bức điện chuyển tiền đi và giấy đặt mua báo chí .. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> -TĐ: Thành thật, chính xác. II. ĐỒ DÙNG: Bản phô tô Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí trong nước. III. Các hoạt động dạy - học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 5’ A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs -2 HS đọc lại thư chuyển tiền đã hoàn - Nhận xét, điểm. chỉnh. B.Bài mới -Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương 1’ 1.Giới thiệu bài + ghi đề 2 Hướng dẫn HS luyện tập : -Th.dõi, lắng nghe 16- Bài 1 :Gọi 1 HS đọc y cầu và ND bài tập -1 hs đọc yêu cầu bài tập 17’ Hỏi : ai là người gửi, ai là người nhận. -Lưu ý cho hs tình huống của BT:Giúp mẹ - 2 hs đọc ND của mẫu Điện chuyển điền những điều cần thiết vào mẫu Điện tiền chuyển tiền -Th.dõi, lắng nghe -Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục: +N3 VNPT:Là kí hiệu riêng của ngành bưu điện ,HS không cần biết + ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền -H.dẫn hs cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi-H.dẫn 1hs làm mẫu -Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài -Th.dõi GV h.dẫn cách điền -1 hs giỏi đóng vai em hs điền giúp mẹ làm- H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét, sửa sai cho hs. vào mẫu Điện chuyển tiền đi GV đã - Nhận xét, biểu dương phát 13- Bài 2: Ycầu hs + giải thích các từ viết tắt -Làm việc cá nhân, điền ND vào mẫu 14’ -H.dẫn hs cách viết Giấy đặt mua báo chí - Tiếp nối nhau đọc bài làm tên các báo chọn đặt cho mình, thời gian - Lớp nhận xét bổ sung. -Đọc y/cầu b tập và ND Giấyđặt mua đặt mua là( 3 tháng, 6 tháng, 12 tháng) -Y/cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm báo chí -H.dẫn nh.xét, bổ sung-Nh.xét+Kết luận 3’ Củng cố : Hỏi +chốt tác dụng của việc - Lớp theo dõi GV h.dẫn cách làm -HS điền vào mẫu Giấyđặt mua báo chí điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi ,… Dặn dò: Xem lại bài,Cần nhớ cách điền - Tiếp nối nhau đọc bài làm - Lớp nhận xét bổ sung. vào mẫu Điện chuyển tiền đi - Nhận xét tiết học,biểu dương. - Vài hs nhắc lại tác dụng của việc điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí -Th.dõi, thực hiện. -Th.dõi, biểu dương ========================================. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HÀNH : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I.Mục tiêu : - KT: Biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT. - KN: Nêu và làm được những việc phù hợp với lứa tuổi để BVMT. - TĐ : Tích cực tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.Không đồng tình với những hàmh vi làm ô nhiễm môi trường.Biết nhắc nhở bạn bè ,người thân cùng mọi người BVMT. II. ĐỒ DÙNG : Dụng cụ làm vệ sinh, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3-5’ A.Kiểm tra : -Vài HS trả lời -Tại sao môi trường bị ô nhiễm ? – Lớp thdõi, nh.xét -Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ? -Nhận xét,biểu duơng 1’ B.Bài mới : 1.Giới thiệu ,nêu mục tiêu -Th.dõi, lắng nghe 4-5’ 2.Hướng dẫn hs thực hành : HĐ1: Liên hệ thực tiễn -Yêu cầu hs quan sát và nh.xét vệ sinh -Quan sát + lần lượt vài hs nh.xét vệ sinh lớp học hôm nay lớp học hôm nay -Theo em những rác đó do đâu mà có ? - Nối tiếp trả lời-Lớp nh.xét, bổ sung HĐ2: Tổ chức cho hs tổng vệ sinh lớp 19- học -Th.dõi, lắng nghe 20’ - Nêu yêu cầu nhiệm vụ + giao việc cho - Thực hành làm vệ sinh lớp học theo các nhóm nhóm -Quán xuyến +nhắc nhở hs (quét lớp,lau bàn ghế, cửa sổ, quét màng nhện , tưới nước các chậu cây trong phòng -H.dẫn nh.xét, đánh giá kết quả sau khi học,…) - Nối tiếp đánh giá-Lớp nh.xét, bổ sung làm vệ sinh -GVnh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm -Th.dõi, lắng nghe + biểu dương vệ sinh *Liên hệ + giáo dục hs luôn giữ gìn vệ -Theo dõi+ tiếp thu sinh lớp học bằng các việc làm hằng ngày HĐ3: Hoạt động nhóm 6-7’ -Nêu yêu cầu : Hãy nêu các việc làm để -Th.dõi, lắng nghe bảo vệ môi trường ở gia đình, ở trường,lớp và địa phương. - Phân nhóm, giao nh.vụ, th.gian thảo -Th.luận nhóm 4 (5’) + ghi lại kết quả luận th.luận. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2’. - Gọi các nhóm trình bày kết quả th.luận -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét+ biểu dương -Chốt lại các việc làm để giữ gìn , BVMT Dặn dò :Thực hiện các việc làm đểBVMT Nh.xét tiết học ,biểu dương. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả th.luận - Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung -Theo dõi+ tiếp thu -Theo dõi, thực hiện -Theo dõi, biểu dương. =================================== Lịch sử Ôn tập I, Mục tiêu: Học xong bài này HS biết - Hệ thống được quá trình phát triển của ls nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa TK Xĩ - Nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật ls tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước. Của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. -Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc. II, Đồ dùng dạy học. - Phiếu học tập. - Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử. III, Phương pháp: Luyện tập. IV,Hoạt động dạy học TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 3- 1,ổn định tổ chức 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -Buổi đầu dựng nước và giữ nước. 2,KTBC. -Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN đến năm. 25- 3,Bài mới. 179 TCN. 30’ -Giới thiệu- ghi đầu bài.. -Các vua Hùng sau đó là An Dương Vương. 1, Thống kê lịch sử. -Hình thành đất nước với phong tục tập. -Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học. quán riêng. Nền văn minh Sông Hồng ra. trong ls nước nhà là giai đoạn nào?. đời.. -Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo. -H ghi tóm tắt công lao các nhân vật lịch sử. dài đến khi nào?. trên.. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2’. -Giai đoạn này chiều đại nào trị vì đất. -Hùng Vương đã có công dựng nước. nước ta?. -Xây thành Cổ Loa và chế được nỏ thần. -Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch sử. -Năm 40 đã phất cờ khởi nghĩa chống quân. này là gì?. Nam Hán.. -G đưa ra 1 danh sách các nhân vật lịch. -Năm 928 đánh tan quân Nam Hán trên. sử. sông Bạch Đằng.. +Hùng Vương. -Đã tập hợp nhân dân dẹp oạn 12 xứ quân. +An Dương Vương. thống nhất lại đất nước năm 968.. +Hai Bà Trưng. -Thay nhà Đinh lãnh đạo cuộc kháng chiến. +Ngô Quyền. chống quân Tống Xl lần thứ nhất năm 981. +Đinh Bộ Lĩnh. -Bằng tài trí thông minh và lòng dũng cảm. +Lê Hoàn. đã lãnh đạo nhân dân bảo vệ được nền độc. +Lý Thường Kiệt. lập cảu đất nước trước sự xâm lược của Nhà. +Trần Hưng Đạo. Tống (Cuộc kháng chiến chống quân tống. +Lê Thánh Tông. lần thứ hai 1075-1077). +Nguyễn Trãi. -Là người chỉ huy tối cao của cuộc K/C. +Nguyễn Huệ. chống quân Mông- Nguyên xâm lược đã. 4, Củng cố dặn dò.. viết hịch tướng sí trong đó có câu: “ Dẫu. Nhận xét tiết học- cb bài sau.. trăm thân này phơi ngoài nội cỏ. Nghìn xác. ôn tập để kiểm tra học kỳ II. này gói trong da ngựa ta cũng cam lòng”. Lời kịch đã khích lệ tướng sĩ giết giặc Nguyên. -Đã cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức đây là bản đồ, bộ luật đầu tiên của đất nước ta -Là nhà văn học, khoa học tiêu biểu cho giai đoạn này. -Năm 1786 Nguyễn Hụê kéo quân ra Bắc. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> đánh bại quân xâm lược Xiêm và lật đổ họ Trịnh thống nhất Giang Sơn. -Năm 1778 Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế kéo quân ra Bắc đánh đuổi quân Thanh -H nhận xét. =========================================================================. Thứ Thứ sáu sáu ngày ngày 11 11 tháng tháng 55 năm năm 2012 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐÓ I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu củahai số đó. -KN : Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm thêm bài 4, bài 5). -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs -Vài HSlàm lại BT 1,2 sgk-175 - Nh.xét,điểm. - Lớp th.dõi, nh.xét B.Bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: -HS lắng nghe. 2.Hướng dẫn ôn tập: 9’ Bài1: Yêu cầu hs -Đọc đề+nhắc lại cách tìm số lớn, số bé -Hỏi +nhắc lại cách tìm hai số - 3 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét khi biết tổng và hiệu của hai số Tổng hai số 318 1945 3271 đó. -Yêu cầu hs làm bài Hiệu hai số 42 87 493 -H.dẫn nh.xét, bổ sung Số lớn 180 1016 1882 -Nh.xét, điểm Số bé 138 929 1389 9’ Bài 2: Yêu cầu hs - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm -H.dẫn ph.tích đề, tìm cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét vẽ sơ đồ : Giải : Đội thứ nhất trồng được số cây là : ?cây 545 + 285 = 830 ( cây ) 1375 Đội I : Đội thứ hai trồng được số cây là : cây Đội II : ( 1375 – 285 ) = 545 (cây ) ĐS : Đội I : 830 cây ; Đội II : 545 cây -H.dẫn nh.xét -Nh.xét, điểm Bài 3 : Yêu cầu hs - Đọc đề + phân tích , nêu cách làm 9 -H.dẫn ph.tích đề, tìm cách làm - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Nửa chu vi của HCN là gì ?. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>