Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy số 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.67 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LÒCH BAÙO GIAÛNG : TUAÀN 23 T/NGAØY. 2 6/ 2 /2012 L 1H. 3. BUOÅI. Saùng. Chieàu. 8/2/2012 L1D+1E. Saùng Chieàu Saùng. 5 9/2/2012 L1A Chieàu. 6 10/2/2012 L2A +2 B. Baøi daïy NghØ NghØ răm. Saùng Chieàu. 7/ 2 /2012 L1B+1C. 4. Moân. Saùng. Chieàu. TiÕng ViÖt TiÕng ViÖt Thñ c«ng LThñ c«ng To¸n Thñ c«ng LThñ c«ng ThÓ dôc To¸n Thñ c«ng LThñ c«ng LTo¸n LtiÕng ViÖt L Chữ đẹp Tiêng việt Tiêng việt TN_XH LTN_XH LToán Thñ c«ng LThñ c«ng ThÓ dôc TËp lµm v¨n To¸n LThñ c«ng LTo¸n L Thñ c«ng SHS. Bài 96 : oat,oăt (T1) (T2) Xé dán hình chữ nhật Xé dán hình chữ nhật Luyện tập chung Xé dán hình chữ nhật Xé dán hình chữ nhật Động tác vươn thở,tay,chân,vặn mình.... Luyện tập chung Xé dán hình chữ nhật Xé dán hình chữ nhật Luyện tập Đọc viết bài 97 Bài 97 Bài 98: uê,uy (T2) Cây hoa Cây hoa Luyện tập Xé dán hình chữ nhật Xé dán hình chữ nhật Đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay …. Đáp lời khẳng định.Viết nội quy Tìm một thừa số của phép nhân Ôn tập chủ đề phối hợp,cắt dán Luyện tập Ôn tập chủ đề phối hợp,cắt dán. Thứ 3 ngày 7 tháng 2 năm 2012 1 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiếng việt:. OAT - OĂT. (2 Tiết). I.Yêu cầu: - Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choát; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choát. - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình. - Yêu thích môn học, biết được đặc tính của một số loài vật, ... II.Chuẩn bị: Gv: Tranh: hoạt hình, loắt choát và chủ đề : Phim hoạt hình. Hs: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2... III- Các hoạt động dạy học : Tiết 1. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). Tiết 1. - Gọi 2 HS đọc bài trong sách giáo khoa. - Nhận xét, ghi điểm. - Học sinh đọc bài. II. Bài mới: (29'). - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục học vần mới đó là vần: Oat - Oăt. - Lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Oat” - Nhắc lại đầu bài. *Giới thiệu vần: “Oat”. - Ghi bảng Oat. *Học vần: “Oat”. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Học sinh nhẩm - Đánh vần mẫu. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). *Giới thiệu tiếng khoá: Hoạt. - Thêm âm h vào trước vần oat và dấu nặng dưới âm a tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì ?. => Vần gồm 3 âm ghép lại: âm oa đứng trước âm t đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học tiếng khoá: Hoạt. - Học sinh ghép tiếng mới vào bảng gài: Hoạt.. - Giáo viên ghi bảng tiếng: Hoạt. ? Nêu cấu tạo tiếng ? - Đọc mẫu tiếng khoá.. - Con ghép được tiếng: Hoạt. => Tiếng: Hoạt gồm âm h đứng trước vần oat đứng sau và dấu dưới âm a. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học từ khoá: Hoạt hình. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. => Tranh vẽ: Hoạt hình. => Phim: vịt Donan, Tom và Jerry, ..... - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: Hoạt hình. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? ? Con hãy kể tên một số phim hoạt hình mà con biết ? => ....... ? Con thích phim nào nhất ?. 2 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét, kết luận. - Ghi bảng: Hoạt hình. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. oat => hoạt => hoạt hình. 3. Dạy vần: “Oăt”. *Giới thiệu vần: “Oăt”. - Giới thiệu vần Oăt, ghi bảng Oăt. ? Nêu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần: Oat. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá. oăt => choắt => loắt choắt. - So sánh hai vần Oat và Oăt có gì giống và khác nhau. - Nhận xét, sửa sai. 4. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh luyện viết. - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. oat hoạt hình oăt loắt choắt. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 5. Giới thiệu từ ứng dụng. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Ghi từ ứng dụng lên bảng. chỗ ngoặt lĐu loát nhọn hoắt Đoạt giải ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T). - Giải nghĩa một số từ ngữ để học sinh hiểu. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?. - Đọc thầm: Hoạt hình. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. oat => hoạt => hoạt hình. *Học vần: “Oăt”. - Học sinh nhẩm => Vần Oăt gồm 3 âm: âm oa đứng trước, âm t đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. oăt => choắt => loắt choắt. - So sánh: + Giống: đều có âm t sau. + Khác oa khác oă trước. - Nhận xét, bổ sung. *Học sinh luyện viết. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Từ ứng dụng. - Học sinh nhẩm. - Cá nhân tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. - Học 2 vần. Vần: oat - oăt. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.. 3 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ? Tìm vần mới học trong sách báo, ... ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. III/ Luyện tập: 1. Luyện đọc:. - Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. *Câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng. - Chép câu ứng dụng lên bảng. Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu ? - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn văn gồm mấy tiếng ? ? Gồm có mấy câu ? ? Chữ đầu câu viết như thế nào ? ? Hết câu có dấu gì ? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: *Hướng dẫn học sinh viết bài. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết và viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Thu chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: *Luyện nói theo chủ đề. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Cho học sinh thảo luận nhóm.. Tiết 2. - Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Câu ứng dụng. - Học sinh quan sát, trả lời => Tranh vẽ: Tranh vẽ bông hồng, hoa ban. - Lớp nhẩm. - Đọc thầm câu ứng dụng.. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc theo yêu cầu: CN - N - ĐT. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT. => Đoạn văn gồm 20 tiếng => Gồm có 2 câu. => Các chữ đầu câu được viết hoa. => Hết câu có dấu chấm. - Nghe giáo viên đọc mẫu. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài. *Luyện nói theo chủ đề. - Học sinh quan sát, trả lời. => Bức tranh vẽ: Bạn nhỏ đang xem phim 4. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ? Các con đoán xem đây là phim hoạt hình gì? - Nhận xét, nhấn mạnh lại nội dung. - Cho học sinh trình bày và nhận xét theo câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói ? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. IV. Củng cố, dặn dò: ? Hôm nay học mấy vần ? ? Đó là những vần nào ? - Giáo viên nhận xét giờ học - Ôn laị bài - Chuẩn bị trước bài 97. Thủ công:. hoạt hình. - Thảo luận câu hỏi theo nhóm. => Phim hoạt hình “Thằng Bờm”. - Các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT. - Luyện chủ đề luyện nói: Phim hoạt hình. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N ĐT. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Học 2 vần, đó là vần: oat - oăt. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.. XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT. I/. Muc tiêu : - Học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Nắm được thao tác xé - Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo II/. Đồ dùng dạy học: -Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, mẫu sáng tạo III/. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV 1/ Ổn đinh : 2/Bài cũ: - Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3/ Bài mới: 2.1/Giới thiệu bài: 2.2/Xé dán hình chữ nhật + Vẽ và xé dán hình chữ nhật:  Hướng dẫn vẽ hình: - Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình chữ nhật - Hướng dẫn thao tác xé:  Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175). Hoạt động của HS. - HS đưa đồ dùng để kiểm tra - HS nhận xét mẫu - Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu. - Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình . - HS nhận xét các thao tác - Thực hiện lại thao tác sau khi quan 5. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.3/ Thực hành: - Xé hình chữ nhật : – Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo - Chấm 5 bài nêu nhận xét 3/Củng cố, dặn dò: - Gắn các mẫu sản phẩm - Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra. - Nhận xét tiết học.. LThủ công:. sát mẫu. - Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn - HS thực hành trên giấy - Trình bày sản phẩm - Nhận xét tuyên dương HS lắng nghe - HS chọn sản phẩm đẹp.. XÉ DÁN HÌNH CHỮNHẬT. I/. Mục tiêu : - Học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật. Nắm được thao tác xé - Dán đúng mẫu đẹp có sáng tạo - Kiên trì, cẩn thận khi thực hiện các thao tác. Có ý thức giữ vệ sinh. Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp II/. Đồ dùng dạy học : - Bài mẫu xé dán hình chữ nhật, mẫu sáng tạo - Giấy nháp trắng, giấy màu III/. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra các vật dụng HS đem theo - HS mang ĐDHT để trên bàn 2.Bài mới : 2.1/Giới thiệu bài : 2.2/ Tìm hiểu bài: HĐ1: Xé dán hình chữ nhật -Hướng dẫn đếm ô vẽ hình… -H/dẫn thao tác xé *H/ dẫn thao tác xé -Xé mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175) * Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình HĐ2: Thực hành + Xé hình chữ nhật : -Dán hình vào vở -Chấm 5 bài nêu nhận xét 3. Củng cố , dăn dò: - Chuẩn bị bài sau .Nhận xét tiết hoc. - HS mang ĐDHT để trên bàn -HS lắng nghe. -Quan sát -Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu. -Thực hiện lại sau khi quan sát mẫu -Xé nháp theo qui trình đã h/ dẫn - HS thực hành xé và dán trong vở - HS trình bày sản phẩm. - HS nhận xét bài đẹp. -Đồ dùng học tập. 6 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chiều Toán:. LUYỆN TẬP CHUNG.. I.Yêu cầu: - Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 20 ; biết giải bài toán. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - Giáo dục HS tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy - học:* GV:- Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. * HS: - SGK, bảng con, vở toán. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. ? Muốn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ta - Học sinh thực hiện. làm như thế nào ? - Nêu cách vẽ đoạn thẳng. ? Hãy vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5cm ? A B - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới - Nhận xét, sửa sai. a. Giới thiệu bài: - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Lắng nghe, theo dõi. b. Luyện tập: - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1: Điền số từ 1 đến 20. *Bài tập 1: Điền số từ 1 đến 20. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu yêu cầu. - Hướng dẫn điền số từ 1 đến 20 vào ô - Nhẩm đếm lại các số từ 1 đến 20. trống. - Lên bảng điền số vào ô trống. - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. - Lớp làm vào vở. - Theo dõi, sửa sai cho học sinh. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, ghi điểm. *Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô *Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống. trống. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lắng nghe, nêu lại yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn và gọi học sinh lên bảng làm bài. - Thảo luận nhóm và lên bảng làm bài. - Cho học sinh thảo luận nhóm. +2 +3 - Gọi đại diện các nhóm trình bày. 11 13 16 14. +1. 15. +2. 17. 7 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét, tuyên dương. +3 +1 *Bài tập 3: Bài toán. 15 18 19 - Nêu yêu cầu bài tập. - Nhận xét, sửa sai. - Hướng dẫn học sinh nêu tóm tắt và cách *Bài tập 3: Bài toán. giải bài toán. - Đọc đồng thanh bài toán. Tóm tắt: Có : 12 bút xanh. ? Bài toán cho ta biết điều gì ? Và : 3 bút đỏ. Hộp có: ? bút. ? Bài toán hỏi điều gì ? => Bài toán cho biết có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. ? Vậy em trả lời như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung thêm cho học sinh. => Bài toán hỏi có tất cả bao nhiêu cái bút ? - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. => Trong hộp có tất cả 15 cái bút, ..... - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4: Điền số thích hợp ... - Nêu yêu cầu bài tập. Hướng dẫn mẫu. - Cho học sinh thảo luận theo nhóm. - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học.. Thủ công:. - Lên bảng làm bài tập. Bài giải: Trong hộp có tất cả số bút là: 12 + 3 = 15 (bút). Đáp số: 15 bút. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4: Điền số thích hợp ... - Nêu lại yêu cầu bài tập. - Thảo luận theo nhóm, làm bài tập. - Các nhóm lên bảng thực hiện. 1 2 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 19 4 1 7 5 2 0 16 13 19 17 14 12 - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. 12. Xé dán hình chữ nhật (Đã soạn ở tiết trước). LThủ công:. Xé dán hình chữ nhật (Đã soạn ở tiết trước). Thứ 4 ngày 8 tháng 2 năm 2012 Thể dục: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I. Mục tiêu: Học động tác phối hợp.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. 8 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiếp tục ôn trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi II. Địa điểm – Phương tiện: Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.GV chuẩn bị 1 còi vàkẻ sân chơi III. NỘI DUNG: NỘI DUNG TỔ CHỨC LUYỆN TẬP 1.Phần mở đầu: Phổ biến nội dung, yêu - Cán sự lớp điều khiển lớp tập hợp thành 4 cầu bài học hàng dọc . Các tổ trưởng tập báo cáo. Khởi động: - Học động tác phối hợp và ôn trò chơi “ nhảy + Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. đúng nhảy nhanh”. + Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên - Từ hàng ngang chạy nhẹ nhàng thứ tự từ tổ địa hình tự nhiên ở sân trường. + Đi thường theo vòng tròn (ngược 1-4 thành vòng tròn chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu. - Trò chơi hoặc múa hát tập thể 2.Phần cơ bản: a) Động tác phối hợp: Đội hình hàng dọc (2-4 hàng). * GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải - Thực hiện 2 x 8 nhịp thích động tác cho HS tập bắt chước. Lần 1-3: GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp. Lần 4-5: Chỉ hô nhịp không làm mẫu * Cách thực hiện: N 1: Bước chân trái ra trước, khuỵu gối, - Mỗi động tác thực hiện: 2 x 4 nhịp. hai tay chống hông, thân người thẳng, mắt nhìn phía trước. N 2: Rút chân trái về, đồng thời cúi người, chân thẳng, hai bàn tay hướng vào hai bàn chân, mắt nhìn theo tay. Nhịp 3: Đứng thẳng, hai tay dang ngang, bàn tay ngửa, mặt hướng về phía trước. Nhịp 4: Về TTCB. Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải bước ra trước. b) Ôn 6 động tác thể dục đã học: Lần 1: GV làm mẫu và hô nhịp cho HS Lần 2: Chỉ hô nhịp không làm mẫu. Lần 3: GV tổ chức các tổ thi đua c) Điểm số hàng dọc theo tổ: Đội hình hàng dọc (2-4 hàng) GV tổ chức cho HS tập hợp ở những địa điểm khác nhau trên sân. - Các tổ trưởng cho tổ mình điểm số, sau đó báo cáo sĩ số của tổ mình cho lớp trưởng. 9 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> d) Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh” + GV nêu tên trò chơi. + Chỉ vào hình vẽ rồi làm mẫu động tác nhảy chậm vào từng ô, đồng thời giải thích cách nhảy cho HS. + Tiếp theo cho từng em vào nhảy thử. 3/ Phần kết thúc: Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.Thả lỏng. HS đi thường trên địa hình tự nhiên và hát. Củng cố.Nhận xét giờ học. - GV cùng HS hệ thống bài học. Giao việc về nhà. - Tập lại các động tác đã học.. Toán: Thủ công:. LUYỆN TẬP CHUNG (Đã soạn ở tiết trước). Xé dán hình chữ nhật (Đã soạn ở tiết trước). LThủ công:. Xé dán hình chữ nhật (Đã soạn ở tiết trước). Chiều Ltoán:. LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Củng cố cho HS nắm chắc cách giải toán có lời văn và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . 2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng giải toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước thành thạo . 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận . II.Chuẩn bị: thước có chia vạch cm III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm 2 em lên bảng vẽ , lớp vẽ bảng con Cùng HS nhận xét sửa sai. 2.Bài mới: Bài1 Vẽ đoạn thẳng có độ dài: Nêu yêu cầu a) 4cm b) 9cm c) 6cm d) 2cm 4 em lên bảng vẽ, lớp vẽ vào vở Hướng dẫn HS cách đặt thước , cách đo và chấm điểm rồi nối 2 điểm với nhau để có đoạn thẳng. Bài 2: a. Giải bài toán theo tóm tắt sau Nêu yêu cầu Tóm tắt : Đoạn thẳng AB : 12cm 2 em đọc tóm tắt bài toán . Đoạn thẳng BC : 4cm 3 em nhìn tóm tắt nêu bài toán , lớp nhận Cả hai đoạn thẳng : ....cm ? xét bổ sung. 10 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn HS phân tích bài toán Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?. Đoạn thẳng AB dài 12 cm, đoạn thẳng BC dài 4 cm , hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu cm? Muốn biết cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu Làm phép tính cộng cm ta làm thế nào? 1 em lên bảng giải , lớp làm vào vở Cùng HS nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu b)Vẽ đoạn thẳng AB, rồi vẽ đoạn thẳng 1 em lên bảng vẽ , lớp vẽ vào VBT A B C AC có độ dài nêu ở phần a (Vẽ hai cách khác nhau) Hướng dẫn HS đo và vẽ đoạn thẳng AB và A B đoạn thẳng BC Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. Nhận xét sửa sai *Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng AO dài 5 cm , rồi Nêu yêu cầu C 1 em lên bảng vẽ , lớp vẽ vào VBT vẽ đoạn thẳng OB dài 3 cm để có đoạn A 5cm O 3 cm B thẳng AB dài 8 cm. Nhận xét sửa sai 3.Củng cố dặn dò: Ôn cách vẽ đoạn thẳng Thực hiện ở nhà có độ dài cho trước thành thạo , nhận xét giờ học. LTieáng Vieät. Đọc viết bài 97. I )Muïc tieâu : - HS đọc và viết được vần đã học từ - Đọc đúng các từ : áo chồng ,đường ngoặt - Đọc được câu ứng dụng sgk II)Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra đọc sách giáo khoa bài 96 Đọc SGK- GV nhận xét Hoạt động 2:Giới thiệu bài: - HS luyện đọc sgk bài ơn - HS tìm tiếng, từ có vần đã học - Nhaän xeùt tuyeân döông Hoạt động 3:Yêu cầu HS làm bài tập 1 . Điền vần có âm đầu o -Khoẻ kh…. –quyết đ…. -Lưu l…. –khai h…... Hoạt động của học sinh 2 HS đọc 2 HS - HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh - HS tìm và nêu ra các tiếng, từ có vần đã học -Khoẻ khoắn -Lưu loát. –quyết đoán –khai hoang. 11 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Nối: -Khôn ngoan -bên bàn xoay -Giàn khoan -đối đắp người ngoài -Chú thợ gốm -đặt ở ngoài khơi GV hướng dẫn HS - GV theo dõi sửa sai cho HS. - GV thu một số vở chấm - GV nhận xét sửa sai cho HS Hoạt động 4: Nhận xét tiết học. Lviết chữ đẹp. - HS laéng nghe vaø laøm baøi taäp theo yeâu caàu. Bài 97. I Môc tiªu + RÌn kÜ n¨ng viÕt ch÷ : thoáng đãng,dứt khoát,loăn xoăn - BiÕt viÕt chữ : thoáng đãng,dứt khoát,loăn xoăn theo cì võa - chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II §å dïng GV : MÉu ch÷ , b¶ng phô viÕt s·n mÉu ch÷ HS : Vë TV III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KiÓm tra bµi cò - HS viÕt b¶ng con, 1 HS lªn b¶ng viÕt - ViÕt : xoài đã chín,bé choắt - GV nhËn xÐt - NhËn xÐt bµi viÕt cña b¹n 2. Bµi míi a. Giíi thiÖu bµi + HS quan s¸t ch÷ mÉu - GV nªu M§, YC cña tiÕt häc - cao 2 li b. HD viÕt -học sinh nêu * HD HS QS vµ nhËn xÐt - HS quan s¸t + GV HD HS quy tr×nh viÕt từ + HS viÕt trªn kh«ng- ViÕt vµo b¶ng con thoáng đãng dứt khoát,loăn xoăn - h, l,kh : cao 5 li. t : cao 1,5 li., đ cao 4 li c¸c - GV võa viÕt võa nªu l¹i quy tr×nh ch÷ c¸i cßn l¹i : cao 2 li * HD HS viÕt trªn b¶ng con - C¸c tiÕng c¸ch nhau 1 th©n ch÷ - GV nhËn xÐt, uèn n¾n ( cã thÓ nªu Viết định hình l¹i quy tr×nh viÕt ) * HS quan s¸t từ øng dông, nªu nhËn xÐt - §é cao c¸c ch÷ c¸i ? - Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c tiÕng ? - GV nhËn xÐt, uèn n¾n d. HD HS viÕt vµo vë TV - GV nªu yªu cÇu viÕt - GV theo dõi, giúp đỡ HS 12 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> e. ChÊm, ch÷a bµi + HS viÕt vµo b¶ng con - GV chÊm kho¶ng 5, 7 bµi - NhËn xÐt bµi viÕt cña HS + HS viÕt bµi vµo vë TV theo yªu cÇu IV Cñng cè, dÆn dß - GV nhËn xÐt tiÕt häc - DÆn HS vÒ nhµ viÕt thªm c¸c dßng trong vë TV Thứ 5 ngày 9 tháng 2 năm 2012 BÀI 98 UÊ - UY (2 Tiết). Tiếng việt: I.Yêu cầu: - Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Giáo dục HS Yêu thích môn học, biết bảo vệ thiên nhiên trù phú, .... II.Chuẩn bị: GV:-Tranh bông huệ, huy hiệu và chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay... HS: Bộ ghép chữ học vần, bảng con, phấn, Vở TV tập 2... III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Tiết 1. Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc bài SGK - Nhận xét, ghi điểm. - Học sinh đọc bài. II. Bài mới: - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Uê - Uy. - Lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Bài mới:- Dạy vần: “Uê”. - Nhắc lại đầu bài. *Giới thiệu vần: “Uê”. *Học vần: “Uê”. - Giới thiệu và ghi bảng vần: “Uê”. - Học sinh nhẩm: ? Nêu cấu tạo vần mới ? => Vần Uê gồm 2 âm ghép lại: âm u đứng - Cho học sinh tìm ghép vần: Uê. trước âm ê đứng sau. - Đánh vần mẫu. - Tìm ghép vần vào bảng gài: Uê. - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T). - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. *Giới thiệu tiếng khoá: “Huệ”. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Thêm âm h vào trước vần uê tạo thành *Học tiếng khoá: “Huệ”. tiếng mới. - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào ? Con ghép được tiếng gì? bảng gài tiếng: Huệ. - Ghi bảng tiếng Huệ. - Con ghép được tiếng: Huệ. ? Nêu cấu tạo tiếng ? => Tiếng: Huệ gồm âm h đứng trước vần uê đứng sau dấu nặng dưới âm ê. 13 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Đọc mẫu. - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá: “Bông huệ”. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì ? - Chốt ý, ghi bảng: Bông huệ. - Đọc mẫu. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T). - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T). - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. uê => huệ => bông huệ. bông huệ => huệ => uê. - Nhận xét, sửa phát âm cho học sinh. - Dạy vần: “Uy”. *Giới thiệu vần “Uy”. - Ghi bảng: Uy. ? Nêu cấu tạo vần ? - Đánh vần mẫu. - Đọc (ĐV - T). - G/thiệu tiếng từ khoá TT như vần Uê. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: uy => huy => huy hiệu. huy hiệu => huy => uy. - So sánh hai vần Uê - Uy có gì giống và khác nhau. - Nhấn mạnh để học sinh nắm được sự # nhau. *Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. uê bông huệ uy huy hiệu. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. *Giới thiệu từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng: cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T). - Đọc từ (ĐV - T).. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. *Học từ khoá: “Bông huệ”. - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Bông hoa huệ. - Đọc nhẩm. - Lắng nghe, nhẩm theo giáo viên. - Đọc: CN - N - ĐT. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uê => huệ => bông huệ. bông huệ => huệ => uê. - Nhận xét, sửa phát âm cho bạn. *Học vần: “Uy”. - Học sinh nhẩm - Vần Uy gồm 2 âm ghép lại: âm u đứng trước, âm y đứng sau. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. uy => huy => huy hiệu. huy hiệu => huy => uy. - So sánh: + Giống: đều có chữ u đứng trước. + Khác : khác ê và y đứng sau. - Nhận xét, bổ ung. *Luyện viết: - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu và HD. - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn *Từ ứng dụng: - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT. 14. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> => Giải nghĩa một số từ ứng dụng. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp. *Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học ? ? Tìm vần mới học ? - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2. III/ Luyện tập: 1. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1. - Cho học sinh đọc lại bài (ĐV - T). - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. *Đọc từng câu. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng. Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thên trái Hoa khoe sắc nơi nơi. ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu ? ? Đọc từ mang vần mới trong câu ? - Gọi học sinh đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc mẫu. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T). ? Đoạn thơ gồm mấy tiếng ? ? Gồm có mấy câu ? ? Có mấy dòng ? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: *Hướng dẫn viết. - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - Nhận xét, uốn nắn học sinh. - Chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: *Hướng dẫn luyện nói. - Đưa tranh cho học sinh quan sát.. - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT. - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT. *Củng cố: - Học 2 vần. Vần: Uê - Uy. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. - Đọc lại bài tiết 1. - Đánh vần, Đọc trĐn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. *Đọc từng câu. - Học sinh quan sát, trả lời. => Tranh vẽ cảnh làng quê, đồng ruộng, ... - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc cả câu. - Đọc cả câu: CN - N - ĐT => Đoạn thơ gồm 20 tiếng.Gồm có 4 câu. Câu có 4 dòng.Các chữ đầu câu được viết hoa. - Lắng nghe, theo dõi. - Đọc bài: CN - N - ĐT. *Luyện viết. - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Nộp bài cho giáo viên chấm bài. *Luyện nói. - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ: Tàu hoả (tàu lửa), tàu thuỷ, ô 15. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ? Tranh vẽ gì ?. tô, máy bay. - Đọc thầm, theo dõi.. - Nhận xét, chép câu luyện nói lên bảng. Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Cho học sinh chỉ tiếng chứa vần và đọc từng tiếng, từng câu. - Chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. - Chỉnh sửa, uốn nắn cho học sinh. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: - Đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - Nhận xét, ghi điểm. IV. Củng cố, dặn dò: ? Đó là những vần nào ? - Nhận xét giờ học.. - Chỉ tiếng chứa vần và đọc. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Chỉnh sửa cho bạn. - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N ĐT. - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - Học hai vần: uê - uy. - Về học bài và chuẩn bị bài 99. TỰ NHIÊN –XÃ HỘI: CÂY HOA I. MỤC TIÊU: HS kể được tên và nêu lợi ích của một số cây hoa. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa. - HS có ý thức chăm sóc cây hoa ở nhà, không bẻ cây, hái hoa nơi công cộng. GDKNS: KN tư duy phê phán: hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng. +KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa. +Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II.Đồ dùng dạy học: - GV và Hs đem cây hoa đến lớp. - Hình ảnh các cây hoa trong bài 23 SGK. - Khăn bịt mắt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao chúng ta phải ăn nhiều rau ? - Khi ăn rau cần chú ý điều gì? - GV nhận xét. 2. Dạy bài mới: Giới thiệu bài: Cây hoa – ghi tựa. * Họat động 1: Quan sát cây hoa. + Mục đích: HS biết chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa. Phân biệt các lọai hoa khác nhau. Bước 1:. Cây rau - ... ăn nhiều rau bổ, có lợi cho sức khỏe. - Trả lời.. HS chia làm 5 nhóm.. 16 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Gv chia lớp thành các nhóm nhỏ. - Hướng dẫn các nhóm quan sát cây hoa mình mang tới lớp. + Hãy chỉ rõ các bộ phận của cây hoa. + Vì sao ai cũng thích ngắm hoa? Bước 2: - GV gọi HS thực hiện theo yêu cầu. Keát luaän:Các cây hoa đều có rễ, thân, lá hoa. Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi loại hoa có màu sắc, hình dáng khác nhau, ... có loại hoa có màu sắc đẹp, có lọai hoa có sắc lại không có hương, có lọai hoa vừa có sắc đẹp vừa có hương thơm. *Hoạt động 2: Làm việc với SGK. Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả lời theo các hình trong SGK. Biết lợi ích của việc trồng hoa. Bước 1: - Chia nhóm 2 HS quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong sách GK. Bước 2: - Gv yêu cầu 1 số cặp lên hỏi và trả lời nhau trước lớp. Bước 3: - Gv nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận: + Kể tên các lọai hoa có trong bài? + Kể tên các lọai hoa khác mà em biết? + Hoa được dùng để làm gì? - HS khá giỏi kể được một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm * Kết luận: - Các lọai hoa trong bài SGK: hoa hồng, hoa dâm bụt, hoa mua, hoa loa kèn, hoa cúc. - GV kể tên 1 số hoa địa phương. - Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa (VD: Hoa hồng). - GD hoïc sinh khoâng ngaét hoa beû caønh * Hoạt động 3: Trò chơi. “ Đố bạn hoa gì?” - Củng cố những hiểu biết về cây hoa. - GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 bạn lên chơi và cầm theo khăn sạch. - GV đưa cho mỗi em 1 bông hoa và đóan xem đó. - HS thảo luận theo yêu cầu của GV.. - HS trả lời caù nhaân – Nhận xét, bổ sung.. - Từng cặp quan sát tranh SGK.. - 1HS hỏi, 1 Hs trả lời - Hs trả lời câu hỏi GV. - Mỗi tổ 1 bạn tham gia chơi đứng hàng ngang trước lớp... 17 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> là hoa gì? - Ai đoán nhanh và đúng sẽ thắng cuộc. 3. Củng cố– dặn dò: - Gọi Hs nêu lợi ích của cây hoa.. - HS dùng tay sờ và dùng mũi ngửi, đoán xem đó là hoa gì?. LTỰ NHIÊN –XÃ HỘI: CÂY HOA I.Mục tiêu: - Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa. - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa. - Kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi, màu sắc, hương thơm. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên:Hình ảnh cây hoa ở bài 23. 2. Học sinh:1 số cây hoa. III:Hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ: Cây rau. - Vì sao chúng ta cần ăn rau? - Khi ăn rau cần chú ý điều gì? - Nhận xét. 1. Bài mới: a.Giới thiệu: Học bài cây hoa. Các hoạt động. Hoạt động dạy. Hoạt động học. a) Hoạt động 1: Quan sát cây hoa.. *Cách tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện. - Cho học sinh quan sát cây hoa mà mình mang tới lớp. + Chỉ rõ các bộ phận của cây hoa. + Vì sao ai cũng thích ngắm hoa? Bước 2: Kiểm tra kết quả. - Cho học sinh nêu. *Kết luận: Các cây hoa đều có rễ, thân, lá và hoa, có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi loại có màu sắc và mùi hương riêng. b)Hoạt động 2: Làm việc với SGK. *Cách tiến hành: Bước 1: -Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận. Bước 2: Kiểm tra kết quả. - Giáo viên cho từng nhóm lên hỏi và trả lời. - Các ảnh và tranh ở SGK trang 48, 49 có. - Học sinh quan sát cây hoa theo các yêu cầu của giáo viên. - … lá, thân, rễ. - Học sinh trả lời. - Nhận xét, bổ sung.. Học sinh quan sát tranh. - 1 em đọc câu hỏi, 1 em trả lời bổ 18. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> cá loại hoa nào? sung. - Em còn biết các loại hoa nào nữa không? Học sinh nêu: hoa hồng, hoa phượng. Hoa còn dùng để làm gì? - … trang trí, …. 2. Củng cố: Trò chơi: Đố bạn hoa gì? - Nhóm nào gọi nhanh và đúng sẽ thắng. 1. Kết luận chung: Cây hoa có rất nhiều ích lợi. Vì vậy chúng ta không nên ngắt hoa, bẻ cành ở nơi công cộng.. Chiều LToán :. Luyện tập. I.Muïc tieâu : - Có kĩ năng đọc, đếm, viết các số đến 20; biết cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy 1.KTBC: Giaùo vieân neâu yeâu caàu cho hoïc sinh laøm: Gọi học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng cho trước. 2.Bài mới : 3. Hướng dẫn học sinh củng cố kiến thức Hoïc sinh neâu yeâu caàu cuûa baøi. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài, nên viết theo thứ tự từ 1 đến 20. Cho học sinh làm và chữa bài trên bảng. Y/C cả lớp đọc. Hoạt động học 2 hoïc sinh neâu. Học sinh hai dãy thực hiện bài tập theo yêu cầu của giáo viên vẽ đoạn thẳng 6 cm và đoạn thẳng 10 cm Điền số từ 1 đến 20 và ô trống. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Caùch 1 11 12 13 14 15 16 47 48 49 20. 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 Caùch 2 11 12 13 14 15 20 19 18 17 16 Baøi 1: Goïi neâu yeâu caàu cuûa baøi: Điền số thích hợp vào ô trống Gọi học sinh nêu cách làm dạng toán 12 + = 18 18 = 11 naøy. 19 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Baøi 2: Goïi neâu yeâu caàu cuûa baøi: Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm tắt bài toán. Lan có 18 que tính, Lan cho Hằng 7 que tính.Hỏi Lan còn lại bao nhiêu que tính? Muoán tính taát caû coù bao nhieâu que tính ta laøm theá naøo? Cho học sinh tự giải và nêu kết quả. Bài 3:Giải bài toán theo tom tắt H: Muoán tính taát caû coù bao nhieâu caùi buùt ta laøm theá naøo? Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.. Baøi 4: HSKG:Dũng cho Hải 5 viên,Dũng còn lại 12 viên bi .Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi? Goïi neâu yeâu caàu cuûa baøi: Cho hoïc sinh laøm VBT vaø neâu keát quaû. Goïi hoïc sinh khaùc nhaän xeùt. .Cuûng coá, daën doø: Daën doø: Laøm laïi caùc baøi taäp, chuaån bò tieát sau.. Thủ công:. + 6 =19. -. 5 = 12. Hoïc sinh laøm vaøo taäp vaø neâu keát quaû . 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt và giải bài toán Bài giải Lan còn lại số que tính là : 18 - 7 = 11 ( que tính) Đáp số : 11 que tính 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh nêu tóm tắt bài toán trên bảng. Toùm taét: Coù : 12 buùt xanh Coù : 3 bút đỏ Có tất cả : ? bút xanh và đỏ Ta lấy số bút xanh cộng số bút đỏ. Giaûi Hoäp caùi buùt coù taát caû laø: 12 + 3 = 15 (caùi buùt) Đáp số: 15 cái bút -neâu yeâu caàu cuûa baøi Giải Dũng có số viên bi là: 12 + 5 = 17 ( viên bi) Đáp số : 17 viên bi Nhaéc laïi noäi dung baøi hoïc. Về nhà thực hành các bài tập.. Xé dán hình chữ nhật (Đã soạn ở tiết trước). LThủ công:. Xé dán hình chữ nhật (Đã soạn ở tiết trước) Thứ 6 ngày 9 tháng 2 năm 2012. THÓ DôC:. §i nhanh chuyÓn sang ch¹y. Trß ch¬i: KÕt b¹n. I. MUÏC TIEÂU:. 20 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×