Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

thanh nien danh CSGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.09 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B. C</b>

<b>ÁCH TIẾN HÀNH</b>

<b>NCKHSPƯD</b>

<b> </b>



<b>B1. Xác định đề tài nghiên cứu</b>



<b>B2. Lựa chọn thiết kế nghiên cứu</b>


<b>B3. Thu thập dữ liệu nghiên cứu</b>


<b>B4. Phân tích dữ liệu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>B1. Xác định đề tài NCKHSPƯD</b>

<b>bằng cách </b>


<b>nào? </b>



<b>Tìm hiểu hi</b>

<b>ện</b>

<b> trạng – tìm hiểu ngun nhân</b>



<b> Đưa ra các giải pháp thay thế </b>



<b> Xác định vấn đề nghiên cứu</b>



<b><sub> Xây dựng giả thuyết nghiên cứu</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Tìm hiểu hiện trạng</b>

<i>(suy ngẫm về tình hình hiện tại)</i>

.


- Nhìn lại các vấn đề trong dạy học trên lớp.



- Vấn đề thường được GV đưa ra:



<i><b>+ Vì sao nội dung này không thu hút học sinh </b></i>
<i><b>tham gia?</b></i>


<i><b>+ Vì sao kết quả học tập của học sinh sụt giảm </b></i>
<i><b>khi học nội dung này?</b></i>



<i><b>+ Phương pháp này có nâng cao kết quả học </b></i>
<i><b>tập của học sinh hay không?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4

<i><b>- GV bắt đầu tập trung vào vấn đề cụ thể để </b></i>


<i><b>tiến hành NCKHSPƯD:</b></i>



<i><b>+</b></i>

<i><b>X</b></i>

<i><b><sub>ác định các nguyên nhân gây ra thực trạng</sub></b></i>



<i><b>+ Chọn một nguyên nhân muốn tác động</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Đưa ra các giải pháp thay thế</b>



Có thể tìm giải pháp thay thế từ nhiều


nguồn khác nhau

:



+

Các giải pháp đã được triển khai


thành cơng tại nơi khác.



+ Điều chỉnh từ các mơ hình khác.


+ Các giải pháp được đề cập trong


các tài liệu đã được công bố.



+ Các giải pháp do chính giáo viên


nghĩ ra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6

<b>3. Xác định vấn đề nghiên cứu</b>




<i><b>Một đề t</b></i>

<i><b><sub>ài </sub></b></i>

<i><b>NCKHSPƯD thường có từ 1 đến 3 </b></i>


<i><b>vấn đề nghiên cứu </b></i>

<i><b><sub>được viết dưới dạng câu </sub></b></i>



<i><b>hỏi.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đ</b>

<b>ề t</b>

<b>ài</b>

<b>Nâng cao hứng thú và kết quả học tập </b>

<b><sub>của học sinh lớp 5 thơng qua việc sử </sub></b>


<b>dụng hình ảnh và vật thật khi dạy từ ngữ. </b>



<b>Vấn đề </b>


<b>nghiên cứu</b>



1.Việc sử dụng hình ảnh và vật thật trong


dạy từ ngữ có làm tăng hứng thú học tập


của học sinh lớp 5 khơng?



2.Việc sử dụng hình ảnh và vật thật trong


dạy từ ngữ có làm tăng kết quả học tập


của học sinh lớp 5 không?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8

<sub>Mỗi NCKHSPƯD khởi đầu bằng một vấn đề và </sub>



phải là một vấn đề có thể nghiên cứu được. Vì


vậy, vấn đề cần:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<sub>Các ví dụ sau sẽ đưa ra các vấn đề nghiên cứu </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10

<b>Ví dụ 2</b>




<i><b>Các bài tập làm thêm trong môn Số học có </b></i>
<i><b>làm tăng kết quả học tập của học sinh dân </b></i>
<i><b>tộc thiểu số khơng?</b></i>


<b>Phân </b>


<b>tích</b> <b>CĨ thể<sub>TĂNG</sub><sub>”: </sub></b>

nghiên cứu được vì từ

<sub>trung tính (kh</sub>

<sub>ơng có nhận định về </sub>

<b>“CĨ </b> <b>LÀM</b>


giá trị)

.



<b>Ví dụ 1</b> <i><b>Cách dạy Số học nào là tốt nhất đối với học </b></i>
<i><b>sinh dân tộc thiểu số?</b></i>


<b>Phân </b>


<b>tích</b> Vấn đề <i><b>nhất” : </b></i>nhận định<b>KHÔNG</b> nghiên cứu được vì từ về giá trị <i><b>“tốt </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Một khía cạnh quan trọng khác

của vấn đề


nghiên cứu là khả năng kiểm chứng bằng dữ liệu.



<i><b>+ Suy nghĩ xem cần thu thập loại dữ liệu </b></i>


<i><b>nào? </b></i>



<i><b>+ Tính khả thi của việc thu thập những </b></i>


<i><b>dữ liệu đó?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12

<b>Vấn đề </b>



<b>nghiên </b>



<b>cứu</b>



<b>1. Việc sử dụng hình ảnh và vật thật trong dạy </b>
<b>từ ngữ có làm tăng hứng thú học từ ngữ của </b>
<b>học sinh lớp 5 không?</b>


<b>2. Việc sử dụng hình ảnh và vật thật trong dạy </b>
<b>từ ngữ có làm tăng kết quả học từ ngữ của học </b>
<b>sinh lớp 5 không?</b>


<b>Dữ liệu sẽ </b>


<b>được thu </b>



<b>thập</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Xây dựng giả thuyết nghiên cứu</b>


• Giả thuyết nghiên cứu là một câu trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>Vấn đề </b>
<b>nghiên cứu</b>


1. Việc sử dụng hình ảnh và vật thật trong dạy từ
ngữ có làm tăng <i>hứng thú</i> học từ ngữ của học
sinh lớp 5 khơng?


2. Việc sử dụng hình ảnh và vật thật trong dạy từ
ngữ có làm tăng <i>kết quả</i> học từ ngữ của học
sinh lớp 5 khơng?



<b>Giả thuyết</b>


1. Có, việc sử dụng hình ảnh và vật thật trong dạy
từ ngữ sẽ làm tăng <i>hứng thú</i> học tập của học sinh.
2. Có, việc sử dụng hình ảnh và vật thật trong dạy
từ ngữ sẽ làm tăng <i>kết quả</i> học từ ngữ của học
sinh

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Có hai dạng giả thuyết nghiên cứu chính:



<b>Giả thuyết </b>



<b>khơng có nghĩa </b>


<b>(Ho)</b>



Dự đốn hoạt động thực nghiệm


sẽ không man

g lại hiệu quả.



<b>Giả thuyết </b>


<b>phân biệt (Ha)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16

<b>Vấn đề nghiên cứu</b>



Giả thuyết


khơng có nghĩa (Ho)


Giả thuyết có nghĩa


( Ha: H1, H2, H3,..)


Khơng



định hướng

Có định hướng



Có sự khác biệt giữa các nhóm Một nhóm có kết quả tốt hơn
nhóm kia


16


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Giả thuyết có nghĩa (Ha): có</b><b> thể có hoặc khơng có định </b></i>
<i><b>hướng.</b></i> Giả thuyết có định hướng sẽ dự đốn định hướng của
kết quả, giả thuyết không định hướng chỉ dự đốn có sự thay
đổi. Ví dụ sau sẽ minh họa cho điều này.


<b>Giả thuyết có </b>



<b>định hướng</b>



<b>Có, làm tăng kết quả học từ </b>


<b>ngữ của học sinh</b>



<b>Giả thuyết </b>


<b> kh</b>

<b>ơng định </b>



<b>hướng</b>



<b>Có, nó</b>

<b> sẽ </b>

<b>làm thay đổi h</b>

<b>ứng </b>

<b>thú </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


Một số lưu ý khi áp dụng



B1. Xác định đề tài nghiên cứu:


• <sub>Tìm hiểu thực trạng: căn cứ vào các </sub><b><sub>vấn đề nổi cộm</sub></b><sub> trong </sub>


thực tế GD ở địa phương, <b>khó khăn, hạn chế</b> trong D&H,
QLGD; Tìm nguyên nhân, chọn 1 nguyên nhân để tác động


• <sub>Tìm giải pháp thay thế: nên tham khảo các kinh nghiệm, tài </sub>


liệu có nội dung liên quan


• <sub>Dự kiến tên đề tài, xác định vấn đề NC, xây dựng giả thuyết </sub>


NC (VD trong tài liệu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập 1</b>



<b>Sử dụng sơ đồ tư duy để xác định đề tài nghiên cứu:</b>


– <b><sub>Tìm hiểu hiện trạng, tìm, chọn nguyên nhân</sub></b>
– <b><sub>Đưa ra giải pháp thay thế - dự kiến tên đề tài</sub></b>
– <b><sub>Xác định vấn đề NC</sub></b>


– <b><sub>Xây dựng giả thuyết NC (giả thuyết có định hướng Ha và </sub></b>


<b>giả thuyết không định hướng Ho)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ví dụ về sơ đồ tư duy



Tìm và chọn ngun nhân



<b>HS học kém mơn </b>
<b>Tốn (HS lớp 2)</b>


<b>Chương trình </b>
<b>nặng</b>


<b>PPDH chưa phát huy </b>
<b>tính tích cực của HS</b>


<b>Phụ huynh chưa </b>
<b>quan tâm</b>


<b>Đồ dùng, điều kiện lớp học </b>
<b>chưa đáp ứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b> Một số PPDH </b>
<b> tích cực áp dụng </b>


<b>trong mơn Tốn</b>



<b>Học thơng qua </b>
<b>trị chơi</b>


<b>Thực hành, </b>
<b>luyện tập</b>


<b>Nêu, giải quyết </b>
<b>vấn đề</b>


<b>Giải thích </b>
<b> minh họa</b>


<b>Học theo nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

• <b><sub>Hiện trạng: </sub></b><sub>HS học kém mơn Tốn (HS lớp 2)</sub>
• <b><sub>Chọn nguyên nhân: </sub></b><sub>PPDH chưa phù hợp</sub>


• <b><sub>Biện pháp tác động</sub></b><sub>: sử dụng PP trò chơi trong dạy học mơn </sub>


Tốn lớp 2 (trường …)


• <b><sub>Tên đề tài</sub></b><sub>: Sử dụng PP trị chơi trong dạy học mơn Tốn làm </sub>


tăng kết quả học tập mơn Tốn của HS lớp 2 (trường…)<i> hoặc</i>


Nâng cao kết quả học tập môn Tốn thơng qua sử dụng PP trị
chơi trong dạy học Tốn (HS lớp 2 trường…)


• <b><sub>Vấn đề NC</sub></b><sub>: Sử dụng PP trị chơi trong dạy học mơn Tốn có làm </sub>



tăng kết quả học tập mơn Tốn cho HS lớp 2 khơng?


• <b><sub>Giả thuyết</sub></b><sub>: Có, sử dụng PP trị chơi trong dạy học mơn Tốn có </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×