Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài giảng DE KTHK I TOAN 6.7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.79 KB, 1 trang )

THI HỌC KỲ I
Họ và tên:................................................... Môn thi: Toán 6
Lớp:6.......................................................... Thời gian: 90 phút…………
Mã đề:529 (Không kể thời gian giao đề)
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4đ)
Chọn câu đúng:
Câu 1: Phép nhân: 2
5
.2
7
bằng:
A. 2
35
B. 2
12
C. 4
35
D. 4
12
Câu 2: x ∈ B(30) và x < 120 thì x bằng:
A. 30; 60; 90; 120 B. 0; 30; 60; 90; 120
C. 30; 60; 90 D. 0; 30; 60; 90
Câu 3: Tổng N = |-15| + (-5) bằng:
A. 22 B. -22 C. 10 D. -10
Câu 4: Nếu AN + MN = AM thì trong 3 điểm A, M, N
A. Điểm A nằm giữa M và N B. Điểm N nằm giữa A và M
C. Điểm M nằm giữa A và N
Câu 5: Cho biết số nguyên a lớn hơn -1. Số a là:
A. Số nguyên âm. B. Số nguyên dương hoặc là 0.
C. Số nguyên dương. D. Số nguyên âm hoặc là 0.
Câu 6: Cho tổng M = 12 + 14 + 16 + x. M chia hết cho 2 nếu:


A. x là số lẻ. B. x là số tự nhiên.
C. x là số chẵn. D. x là số tự nhiên khác không.
Câu 7: Cho a ≠ o, kết quả phép tính 0 : a bằng:
A. a B. 0
C. 1 D. Không tính được
Câu 8: Tất cả các ước của a = 5.13 là:
A. 1; 5; 13 B. 0; 1; 5; 13 C. 5; 13 D. 1; 5; 13; 65
Câu 9: Hai điểm M và N nằm trên tia Ox và OM = 2cm, ON = 3cm thì:
A. Điểm O nằm giữa M và N B. Điểm M nằm giữa O và N
C. Điểm N nằm giữa O và M
Câu 10: Điểm M nằm giữa hai điểm B và C thì hai tia đối nhau là:
A. BM và BC B. MB và MC C. BM và MC
II – PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 5x – 7 = 8
b) (x +3).5 = 40
Câu 2: (1,5đ) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 108 và 180.
Câu 3 : (1đ) Thực hiện phép tính: 2
3
.17 - 14 + 2
3
.3
2
Câu 4: (1,5đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Tính MN
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không? Vì sao?
Câu 5: (1đ) Khoảng từ 50 đến 70 học sinh tham gia lao động trồng cỏ sân trường. Tính
số học sinh đó, biết rằng nếu xếp thành các nhóm đều nhau: mỗi nhóm 4 học sinh, 5 học sinh,
6 học sinh thì đều thừa 3 học sinh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×