Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần số 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.02 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 34. Thø hai ngµy 23 th¸ng 4 n¨m 2012. Chµo cê. ( Tập trung toàn trường) ---------------------------------------------------------. TËP §äC Bác đưa thư I.MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc Bác. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài học. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò - Gọi 2 HS đọc bài “Nói dèi hại thân” và TL các câu hỏi sau : ? Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp? ? Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đế giúp không? Sự việc kết thúc ra sao? - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm . 2. Bµi míi a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần. Tóm tắt nội dung bài: +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh. * 2 HS đọc bài và trả lời. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. 73.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tiếp các câu còn lại. Luyện đọc đoạn: - Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi giữa các nhóm. khổ thơ là một đoạn. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh. b. «n vÇn inh, uynh. * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào -Tìm tiếng trong bài có vần inh? giấy các tiếng có vần inh – uych -Tìm tiếng ngoài bài có vần inh – uych. trong bài, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. *Các em chơi trò chơi thi nói câu - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn inh – uych *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để chứa tiếng tiếp sức. người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. TiÕt 2 c. Tìm hiểu bài . - Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: + Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? + Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. d. Luyện nói - GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài - Từng cặp hoặc bàn trao đổi nhanh về bức tranh trong SGK. trả lời - Cả lớp và GV nhận xét. * 2 em đọc. - Chạy vào nhà khoe với mẹ ngay. - Chạy vào nhà rót nước mát lạnh mời bác uống. - Học sinh rèn đọc diễn cảm. - Nãi lêi chµo hái cña Minh víi B¸c ®­a th­. - HS dựa vào tranh đóng vai và nói theo nhãm. - 1số nhóm đóng vai trước lớp. - HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. -------------------------------------------------------------------. MĨ THUẬT (Gv chuyên soạn) -------------------------------------------------------------------. 74. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Buæi chiÒu TiÕng ViÖt Luyện đọc : Bác đưa thư I. MỤC TIÊU : - HS rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài . Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó. - Ôn vần : inh – uynh. - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : inh – uynh. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới a. Giíi thiÖu bµi b. Luyện đọc bài: B¸c ®­a h­ . - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - GV sửa cho học sinh . - Lắng nghe – nhận xét + Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: thËt nhanh ; chît - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . thÊy; nhÔ nh¹i ; rãt ; m¸t l¹nh . - Nhận xét . + Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nhận xét +Ôn lại các vần : inh – uynh. - Cho HS nêu tiếng , từ có vần inh – uynh. - Nêu . - Nhận xét . - Nhận xét + Luyện đọc toàn bài . - Đọc diễn cảm cả bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài - Nhận xét. c. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có * Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : inh – uynh. vần : inh – uynh. - Cho HS nêu lại nội dung bài . -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực 4. Cñng cè - DÆn dß hiện vào vở bài tập Tiếng Việt - Nhận xét giờ học. ----------------------------TiÕng ViÖt LuyÖn viÕt ch÷ hoa: x , y I. MỤC TIÊU : - Luyện viết chữ hoa X, Y HS viết đúng, viết đẹp. - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. GiaoAnTieuHoc.com. 75.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: 2. Bµi míi a. Giíi thiÖu bµi b. Hướng dẫn quan sát mẫu - HS quan sát chữ mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - GV nêu câu hỏi nhËn xÐt mÉu -Có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các - HS trả lời nét? c. Hướng dẫn viết - HS quan sát và chú ý lắng nghe. - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết. - Học sinh viết bảng con - Hướng dẫn viết bảng con - Nhận xét bài của bạn - GV quan sát, sửa sai. - GV nhận xét - Hướng dẫn viết vào vở - Học sinh viết bài vào vở . - GV yêu cầu hs viết vào vở - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. - Học sinh nộp vở d. Chấm bài, nhận xét 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc. ----------------------------------------------------Thñ c«ng ------------------------------------------------------Thø ba ngµy 24 th¸ng 4 n¨m 2012 Chính tả B¸c ®­a th­ I. MỤC TIÊU : - Tập chép đúng đoạn “ Bác đưa thư... mồi hôi nhể nhải ” khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống- Bài tập 2,3 ( SGK ) II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò : - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng * 2 học sinh lên bảng. dắt tay, lên nương - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : a. Hướng dẫn HS tập chép - GV đọc đoạn “ Bác đưa thư... mồi hôi nhể - HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ 76. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> nhải ” trong bài Bác đưa thư. - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - HS HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a. Điền vần inh hoặc uynh: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ c hay k : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học.. thơ. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng. - Cả lớp sửa bài vào vở. - HS làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào vở.. Tập viết T« ch÷ hoa x , y I.MỤC TIÊU: - Tô được các chữ hoa X, Y - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa X, Y III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò * HS viết bảng con -Viết: U , ­ , V - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : a. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: X, Y yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các * HS quan sát và nhận xét nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ X, Y trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - HS nêu lại quy trình viết - Yêu cầu HS viết bảng . - HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. GiaoAnTieuHoc.com. 77.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. b. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: X, Y tập viết vần, từ ngữ: minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... c. Chấm bài - Thu bài của HS và chấm.. - HS đọc các vần và từ ứng dụng. - Nhận xét bài viết của HS.. - Lắng nghe nhận xét. - HS tập viết trên bảng con.. * HS tập tô chữ ở vở tập viết. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Nêu lại các chữ vừa viết? Toán Ôn tập các số đến 100 I.MỤC TIÊU: - Biết đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết viết số liền trước , số liền sau của một số ; biết cộng trừ số có hai chữ số . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh chữa bài tập số 4 SGK . - Nêu cách đặt tính, cách tính và thực - Nhận xét, tuyên dương. hiện các phép tính của bài tập số 4. 2. Bài mới : Nhắc lại. Hướng dẫn học sinh luyện tập * Ba mươi tám (38), hai mươi tám (28), Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. …, bảy mươi bảy (77) Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng con theo giáo viên đọc. Sau khi viết xong Học sinh nêu yêu cầu của bài: cho các em đọc lại các số đã được viết. Cho học sinh làm vào vở rồi đọc cho lớp Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: cùng nghe. Cho học sinh làm bài. Số liền trước Số đã biết Số liền sau 18 19 20 54 55 56 29 30 31 77 78 79 43 44 45 98 99 100 * Học sinh khoanh số bé nhất trong các 78. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> số : 59, 34, 76, 28 là 28 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài: Học sinh khoanh số lớn nhất trong các số : 66, 39, 54, 58 là 66 * Các số cùng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 68 52 35   Cho học sinh nêu lại cách đặt tính, cách tính 31 37 42 37 89 77 và thực hiện bài tập. 3 : Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------Đạo đức (Dành cho địa phương) MÔI TRƯỜNG SẠCH SẼ SÓ LỢI CHO SỨC KHỎE I. Môc tiªu: - HS hiÓu: - Sù cÇn thiÕt ph¶i gi÷ vÖ sinh s¹ch sÏ- b¶o vÖ m«i tr­­êng. - Quyền được tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường. - HS biết: Bảo vệ môi trường cụ thể: Giữ vệ sinh sạch sẽ, chăm sóc cây bằng các việc m×nh tù lµm ®­îc. - HS tù liªn hÖ b¶n th©n vÒ c¸c viÖc lµm cña m×nh. II. Tài liệu và phương tiện: Tranh một số chủ đề về môi trường ( Tài liệu trang 9) III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: 2. Bµi míi: Giíi thiÖu bµi : Hoạt động 1: Làm BT 1 - HS th¶o luËn nhãm, vµ tr×nh bµy - Y/c HS qs tranh vµ cho biÕt: T1: C¸c b¹n ®ang vÖ sinh nhµ ë. C¸c b¹n nhá trong bøc tranh ®ang lµm g×? T2: C¸c b¹n ®ang vÖ sinh líp häc. T3: Các bạn đang vệ sinh sân trường. T4: Bỏ rác vào nơi quy định. - Trao đổi cả lớp. Việc làm của các bạn nhỏ trong tranh đem lại - Trao đổi và nêu ý kiến cá nhân. Ých lîi g×? - KÕt luËn: ViÖc lµm cña c¸c b¹n nhá trong tranh giữ cho môi trường sạch sẽ có lợi cho søc kháe. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến và liên hệ bản th©n.( BT3) - HS bµy tá ý kiÕn t¸n thµnh hay kh«ng GV nªu tõng hµnh vi cña bµi tËp: t¸n thµnh- gi¶i thÝch. - Chăm sóc cây và hoa trong vườn trường. GiaoAnTieuHoc.com. 79.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - VÖ sinh cèng r·nh cho s¹ch sÏ. - §æ r¸c th¶i ra c¸c hå ao. - HS tù liªn hÖ b¶n th©n vÒ nh÷ng viÖc Hoạt động 3: Làm BT3 lµm cña m×nh trong thêi gian qua. * C©u hái liªn hÖ: + Vøt r¸c bõa b·i. + Muốn bảo vệ môi tường chúng ta cần có + Đỗ rác không đúng nơi quy định nh÷ng viÖc lµm g× ? + Nếu mọi người không có ý thức bảo vệ môi + Đi tiểu tiện không đúng chỗ. + Thường xuyên vệ sinh sạch sẽ. trường thì điều gì sẽ xảy ra? + Kh«ng dÉm lªn th¶m cá. Kết luận: Các việc làm trên đó là những việc + BÎ cµnh c©y. liên quan đến bảo vệ môi trường. Chúng ta nên làm những việc đúng và khuyên các bạn cã nh÷ng hµnh vi sai. 3. Cñng cè - dÆn dß: GV nhËn xÐt tiÕt häc. -----------------------------------------------------------Buæi chiÒu : To¸n LUYệN tập các số đến 100 I. Môc tiªu: - Cđng cè đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, liền sau của một số; biết cộng, trừ các số có hai chữ số. - LÇm ®­îc c¸c BT trong VBT to¸n trang 65. IICác hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: 2. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: b. Hướng dẫn HS làm bài tập: * TÝnh nhÈm: Bµi1: HS nªu yªu cÇu cña bµi. - HS laøm mieäng. - GV nêu từng phép tính - GV nhËn xÐt, ch÷a bµi. - Tính Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài. - HS lµm bµi vµo vë - Cho HS thực hành ở vở. Tiếp nối nhau đọc kết quả - GV nhËn xÐt, ch÷a bµi. Baøi 3: HS neâu yeâu caàu cuûa baøi: * §Æt tÝnh råi tÝnh: - Cho HS thực hành vµo VBT và chữa - 2 nhãm HS thi ®ua lµm trªn b¶ng bài trên bảng lớp. 43 76 61 88 + + - GV nhËn xÐt, ch÷a bµi. 22 34 25 33 42 86 55 77 Baứi 4: Cho HS đọc đề toán, tự tóm tắt råi gi¶i vµo vë. 80. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tãm t¾t: - HS tự giải và chữa bài trên bảng lớp. Cã : 38 bóp bª Bµi gi¶i B¸n : 20 bóp bª Cöa hµng cßn lai sè bóp bª lµ: Cßn l¹i: … bóp bª ? 38 – 20 = 18 (bóp bª) - GV chÊm, ch÷a bµi - GV nhËn xÐt, Đáp số: 18 bĩp bª ch÷a bµi. 3. Cuûng coá, daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc, tuyeân döông. Daën doø: chuaån bò tieát sau. ------------------------------------------------------------------Tự nhiên – Xã hội Thêi tiÕt I. MỤC TIÊU : - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết . - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi . - Nêu cách tìm thông tin về dợ báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo. - GDBVMT: Thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là mọt yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người. Có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - GV sử dụng các hình trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò: Hãy kể các hiện tượng về thời tiết mà em biết? 3. Bµi míi: Giới thiệu và ghi bảng. Hoạt động 1 : Trò chơi Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi. Chọn đúng tên dạng thời tiết ghi trong tranh Cài tên dạng thời tiết tranh nào vẽ cảnh trời nóng, tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao bạn biết ? Bước 2: Học sinh tiến hành chơi, mỗi lần 2 học sinh tham gia chơi, lần lượt đến tất cả các em đều chơi. Bước 3: Giáo viên nhận xét cuộc chơi. Hoạt động 2: Thực hiện quan sát. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của học sinh - Các hiện tượng về thời tiết đó là: nắng, mưa, gió, rét, nóng, …. - Học sinh quan sát tranh và hoạt động theo nhóm 2 học sinh. - Đại diện từng nhóm nêu kết quả thực hiện. Thời tiết thay đổi liên tục theo ngày, theo tuần, … 81.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GDBVMT: thời tiết nắng, mưa, gió, nóng, rét là mọt yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người. Có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ và định hướng Quan sát và nêu những hiểu biết của cho học sinh quan sát : Các em hãy quan sát bầu mình về thời tiết hôm nay. trời, cây cối hôm nay như thế nào? Vì sao em biết điều đó? Bước 2: Giáo viên hướng dẫn các em ra sân - Đại diện các nhóm nêu kết quả quan sát trường để quan sát. được. Bước 3: Cho học sinh vào lớp. Gọi đại diện các em trả lời câu hỏi nêu trên. Hoạt động 3: Trò chơi ăn mặc hợp thời tiết. Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi: đưa ra các tranh có những học sinh ăn mặc theo thời tiết. Cho học sinh nhìn tranh nối đúng cách ăn mặc -Học sinh lắng nghe và nắm luật chơi. đúng theo tranh theo thời tiết. Bước 2: Tổ chức cho học sinh tiến hành chơi. Tuyên bố người thắng cuộc động viên khuyến - Học sinh tiến hành nối các tranh cho khích các em. thích hợp theo yêu cầu của giáo viên. 4.Củng cố dăn dò: - Học sinh nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh học tốt. Dặn dò: Học bài, sưu tầm các tranh ảnh, ca dao, tục ngữ nối về thời tiết, xem bài mới. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------. T­ häc. To¸n: èn c¸c sè trong ph¹m vi 1000 i. môc tiªu: - biết đọc viết các số có 3 chữ số. - biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - BiÕt so s¸nh c¸c sè cã 3 ch÷ sè. - NhËn biÐt sè bÐ nhÊt,sè lín nhÊt cã 3 ch÷ sè...( Lµm ®­îc c¸c bµi tËp Bµi 1dßng 1,2,3. Bµi 2(a,b) .bµi 4, bµi 5). II. đồ dùng dạy học. - b¶ng phô -vë bµi tËp. II:Các hoạt động dạy học chủ yếu Giaùo vieân Hoïc sinh 1/ Bµi cò -Chữa bài kiểm tra. -Nhaän xeùt chung. 2/ Bµi míi 82. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2.1-Giới thiệu bài. 3/ HD HS laøm baøi taäp vaø oân. Baøi 1: ViÕt c¸c sè - HS thùc hiÖn b¶ng con -HS đọc lại các số ( HSY) Baøi 2.(a,b). -2Hs yÕu lµm b¶ng líp. -C¶ líp làm vào vở. Nhận xét đánh giá.. Dßng 1,2,3 915, 695, 714, 524, 101, … -Đọc lại các số. -Thực hiện. -Đọc lại dãy số. HS Kh¸ giái nªu miÖng. Baøi 3. ViÕt caùc soá troøn traêm, troøn chuïc. - 1HS lµm bµi trªn b¶ng - C¶ líp lµm bia vµo vë. Baøi 4 -yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ soá? -C¶ líp lµm v¸o b¶ng con Baøi 5:. -Nªu.. -Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án. -Nhận xét đánh giá.. +Số bé nhất có 3 chữ số : 100 +Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 +Soá lieàn sau soá: 999 laø 1000. 3.Cuûng coá daën doø: -Nhaän xeùt giao baøi taäp veà nhaø.. -Neâu: - HS nhËn xÐt ch÷a bµi - §æi chÐo bµi tù kiÓm tra lÉn nhau. - HS đọc lại dày số . -2HS lµm b¶ng líp. 327 > 299 465 < 700 534 = 500 + 34s -Lớp làm vào bảng con. - HS nhËn xÐt ch÷a bµi. ----------------------------------------------------Thø t­ ngµy 25 th¸ng 4 n¨m 2012 Tập đọc ( 2 tiết) Lµm anh I. MỤC TIÊU : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: GiaoAnTieuHoc.com. 83.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV viết bài thơ lên bảng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: - 2 em đọc bài: Bỏc đưa thư + Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì? + Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh muốn làm gì? - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bµi míi: a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Giọng đọc chậm rãi, tình cảm +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: +Luyện đọc nãi tiÕp tõng khæ th¬ . - §ọc đồng thanh. b. «n vÇn ia - uya . * Bài tập 1: + Tìm tiếng trong bài có vần ia - uya?. Hoạt động của học sinh * 2 HS đọc bài và trả lời. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. - Đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Đọc thi đọc giữa các nhóm. - §ọc đồng thanh. -HS t×m vµ nªu * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.. * Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ia - uya? * Bài tập 3: Nói câu có chứa tiếng mang vần ia - uya? Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng cã vÇn ia - uya tiªp sức. người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. TiÕt 2 c. Tìm hiểu bài . HS đọc, GV nêu câu hỏi : 1. Làm anh phải làm gì? + khi em bé khóc ? + khi em bé ngã ? + khi mẹ cho quà bánh ? 84. + Anh phải dỗ dành. + Anh phải nâng dịu dàng. + Anh chia quà cho em phần hơn. + Anh phải nhường nhị em. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + khi có đồ chơi đẹp ? 2. Muốn làm anh phải có tình cảm gì với em bé? * Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. * Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên d. Luyện nói : Đề tài: Kể về anh (chị em) của em. - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh kể cho nhau nghe về anh chị em của mình (theo nhóm 3 học sinh). - Phải yêu thương em bé. - Chia lớp thành 2 đội thi đua đọc: hỏi và trả lời. - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân.. - Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên. -Nhiều học sinh khác luyện nói.. - Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. Toán Ôn tập các số đến 100 I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được cộng , trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng ; giải được bìa toán có lời văn II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 25 + 12 = 5 + 22 = - 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con. 47 - 2 = 99 - 9 = - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giíi thiÖu bµi: b. Hướng dẫn HS làm bài tập: * HS đọc yêu cầu của bài Bài 1: Đọc số: - 5 em đọc: từ 1 - 20 GV gọi HS đọc yêu cầu của bài Từ 20 - 40 Từ 60 - 80 GV yêu cầu 5 em tiếp nối nhau đọc các số từ Từ 80 - 10 Từ 40 - 60 1 đến 100 - Số 10 ? Nêu số bé nhất có 2 chữ số? - Số 99 ? Nêu số lớn nhất có 2 chữ số? GiaoAnTieuHoc.com. 85.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ? Nêu số có 3 chữ số? ? Nêu các số tròn chục? Bài 2: Viết số GV gọi HS nêu yêu cầu của bài GV yêu cấu HS làm bảng con. - Số 100 - 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Bài 3: Đặt tính rồi tính GV gọi HS nêu yêu cầu của bài GV yêu cầu HS làm bảng con 75 - 11 31 + 5 87 - 6 4 + 72 Bài 4:Bài toán - GV yêu cầu HS đọc bài toán - GV yêu cầu HS làm vào vở GV thu chấm, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương.. * HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con Mười bảy : 17 Chín mươi chín : 99 Bốn mươi tám : 48 Sáu mươi : 66 Năm mươi lăm: 55 * HS nêu yêu cầu của bài HS làm bảng con . 75 11 64. 31 5 36. . . 87 6 81. . 4 72 76. * HS đọc bài toán, tự làm vào vở Bài giải: Số quả cam hai bạn hái được là: 24 + 12 = 36 ( quả cam) Đáp số: 36 quả cam HS chữa bài.. ----------------------------------------------------------------------©m nh¹c (Gv chuyên soạn) ----------------------------------------------------. Buæi chiÒu : To¸n luyện tập các số đến 100 I .MỤC TIÊU - Cñng cè hận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 thực hiện được cộng trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ) giải được bài toán có lời văn. - Lµm ®­îc c¸c BT trong VBT to¸n trang 66. II - CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định: 2 .KT bài cũ: 3. Dạy bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a. Giíi thiÖu bµi: b. Hướng dẫn HS làm các BT : - Tù lµm vµo VBT. Bài 1: HDHS thực hành viết các số 86. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> vào vở bài tập - Tiếp nối nhau đọc từng dãy số. a) từ 20 đến 35: 20, 21,..........................35 b) Từ 40 đến 59: 40, 41.....................59. c) Từ 71 đến 84: 71, 72........................84. d) từ 85 đến 100: 85, 85,........................100 - Tự đọc yêu cầu, rồi làm bài. Bài 2: HDHS viết các số tròn chục - 1 số HS đọc kết quả bài làm trước lớp, có 2 chữ số vào BT. lớp nhận xét, chữa bài. - HS tự đặt tính và tính vào vở. Bài 3: HS tự tính vào vở bài tập: - 3 HS chữa bài trên bảng. - HS làm bài . Bài 4 : HDHS tóm tắt rồi giải bài toán Giải Số cam trong rổ có là: 50 – 30 = 20 (quả cam) Ðáp số: 20 quả cam - Chầm vở, nhận xét. Bài 5 : HDHS đo đô dài thẳng đã vẽ - Vẽ theo yêu cầu. - 2 HS lên bảng thực hiện. sẳn trong VBT rồi viết các số vào chổ chấm. - Nêu cách đo độ dài. 4. Cñng cè - DÆn dß: - NhËn xÐt chung giê häc. - LuyÖn gi¶i to¸n ë nhµ. TiÕng ViÖt ( 2 tiết) Luyện đọc : Làm anh I. MỤC TIÊU : - HS rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó . - Ôn vần : ia - uya. - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ia - uya II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: Kh«ng 2. Bµi míi a. Giíi thiÖu bµi b. Luyện đọc bài: Lµm anh. - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - Lắng nghe – nhận xét - GV sửa cho học sinh . a) Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khú: Chuyện đùa ; người - Tỡm tiếng khú đọc – nhận xột . lín ; dç dµnh ; phÇn h¬n . - Nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu b) Luyện đọc câu : - Nhận xét - Cho học sinh đọc từng câu . GiaoAnTieuHoc.com. 87.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét c)Ôn lại các vần : ia - uya. - Cho HS nêu tiếng , từ có vần: ia - uya. - Nhận xét . d) Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc thuộc lòng toàn bài 3. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần: ia - uya. - Cho HS nêu lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV Tiết 2: Viết chính tả - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : ChuyÖn đùa ; người lớn ; dỗ dành ; phần hơn , dịu dàng, nhường... - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - Kiểm tra và sửa lỗi cho HS. - Đọc cho học sinh viết bài. - Hướng dẫn HS sửa lỗi. - Chấm vở, nhận xét - Hướng dẫn HS sửa 1 số lỗi phổ biến. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. - H nêu - Nhận xét - Đọc thuộc lòng . - Nhận xét. -Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ia - uya. -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài ,thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt - Tìm tiếng dễ viết sai. - Luyện viết tiếng dễ viết sai . - Nghe – viết vào vở. - Tự sửa lỗi trong bài. - Sửa lỗi theo hướng dẫn của GV.. Thø n¨m ngµy 26 th¸ng 4 n¨m 2012 Toán Ôn tập các số đến 100 I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ; ( không nhớ ) ; giải được bài toán có lời văn ; đođược độ dài đoạn thẳng . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức * 4 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con. 2. KiÓm tra bµi cò: Đặt tính rồi tính: - Cho học sinh làm bảng con: 83 – 40 76 – 5 57 – 6 65 – 60 - Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới : 88. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a.Giới thiệu bµi : b. LuyÖn tËp : Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Giáo viên tổ chức cho các em làm, rồi chữa bài trên bảng lớp. - Đối với học sinh giỏi giáo viên cho các em nhận xét từ cột thứ 2 tính từ trên xuống dưới, mỗi số đều bằng số liền trước cộng với 10.. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.. 1 11 21 31 41 51 61 71 81 91. 2 12 22 32 42 52 62 72 82 92. 3 13 23 33 43 53 63 73 83 93. 4 14 24 34 44 54 64 74 84 94. 5 15 25 35 45 55 65 75 85 95. 6 16 26 36 46 56 66 76 86 96. 7 17 27 37 47 57 67 77 87 97. 8 18 28 38 48 58 68 78 88 98. 9 19 29 39 49 59 69 79 89 99. 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100. *Học sinh thực hiện và chữa bài trên lớp. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: a) 82, 83, 84, …, 90 Cho học sinh làm bảng con tưng phép b) 45, 44, 43, …, 37 tính. c) 20, 30, 40, …, 100 * 22 + 36 = 58, 96 – 32 = 64, 62 – 30 = 32 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: 89 – 47 = 42, 44 + 44 = 88, 45 – 5 = 40 Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và 32 + 3 – 2 = 33, 56 – 20 – 4 = 32, giải trên bảng lớp. 23 + 14 – 15 = 22 * Tóm tắt: Có tất cả : 36 con Thỏ :12 con Gà : ? con Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giải: Học sinh thực hiện đo ở SGK và ghi số Số con gà là: 36 – 12 = 24 (con) đo được vào bảng con. Gọi nêu cách đo Đáp số : 24 con gà độ dài. * Học sinh thực hiện đo đoạn thẳng AB ở SGK 3. Củng cố, dặn dò : và ghi số đo được vào bảng con. - Nhận xét tiết học. Đoạn thẳng AB dài: 12cm. Chính tả Chia quµ. I. MỤC TIÊU : - Nhìn bảng, chép lại và trình bày chia quà trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GiaoAnTieuHoc.com. 89.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. KiÓm tra bµi cò: - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : mõng quýnh ; nhÔ nh¹i . - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi : a. Hướng dẫn HS tập chép - GV đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại . - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : reo lên ; tươi cười; xin ; - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - GV treo bảng phụ : a. Điền ch÷ s hay x: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền ch÷ v hay d: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học.. * 2 học sinh viết.. * HS nhìn bảng đọc thành tiếng bài . - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. . - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.. * HS nêu yêu cầu, làm mẫu. - Cả lớp lµm bài vào vở - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT.. Kể chuyện Hai tiÕng k× l¹ I. MỤC TIÊU : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện: lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: Tranh minh hoạ truyện kể SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: - Cho HS kể lại truyện : Cô chủ không biết * 4 HS kể theo nội dung 4 tranh. quý tình bạn. - GV nhËn xÐt . 2. Bµi míi: a. GV kể chuyện : - HS nghe GV kể. - GV kể lần 1. - HS quan sát tranh và nghe GV kể. - GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa). 90. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b. Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh : Đoạn đầu: Kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết. + Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao-lích. + Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với anh: nhẹ nhàng âu yếm. + Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na, của bà, của anh cần được kể với sự ngạc nhiên, sau đó là sự thích thú trước thay đổi của Pao-lích. c.Tìm hiểu ý nghĩa của truyện : - GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện - GV cùng lớp nhận xét tuyên dương. - GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài HS nhắc lại 3. Cñng cè - DÆn dß : Nhận xét giờ học.. - HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện.. - Các nhóm thi kể chuyện. - lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ .. ------------------------------------------------ThÓ dôc (Gv chuyªn so¹n). BUỔI CHIỀU TiÕng ViÖt ¤n kÓ chuyÖn : Hai tiÕng k× l¹. I. Môc tiªu : - HS dùa vµo trÝ nhí vµ tranh minh, HS kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn.. - HS nhí ®­îc ý nghÜa cña c©u chuyÖn ii. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - HS h¸t 1 bµi 1. ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: Không KT 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi. b. Hướng dẫn kể chuyện. - GV gäi 4 HS tiÕp nèi nhau kÓ 4 ®o¹n cña c©u chuyÖn . - 4 HS kÓ chuyÖn. - GV nhËn xÐt . - NhËn xÐt - GV cho HS nhìn tranh để kể lại từng - Mçi HS tù chän kÓ mét ®o¹n theo ®o¹n cña c©u chuyÖn tranh. - NhËn xÐt sau mçi lÇn HS kÓ GiaoAnTieuHoc.com. 91.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. Cñng cè, dÆn dß: - Nªu ý nghÜa cña c©u chuyÖn - NhËn xÐt giê häc. - lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ Toán LuyÖn tËp chung. I. MỤC TIÊU : - Củng cố đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số có hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài toán có lời văn . - Bµi tËp cÇn lµm : VBT trang 67. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực a) Viết số hành ở bảng con theo giáo viên đọc. Tám, Môt, Mười bảy, Năm mươi, Ba Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết. mươi hai, sáu mươi mốt. Đọc lại các số vừa viết được. b) Đọc số: Làm miệng Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: a) Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. 9 + 1 = 10, 15 – 4 = 11, 4+4=8 6 – 3 = 3, 11 + 7 = 17, 8-4=4 2 + 7 = 9, 10 – 2 = 8, 8–0=8 b) Tương tự Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: - Học sinh thực hiện trên bảng . Giáo viên tổ chức cho hai nhóm thi đua tiếp Các học sinh khác cổ vũ động viên các sức, mỗi nhóm 9 em, mỗi em chỉ điền một bạn. dấu thích hợp. 28 < 31, 84 < 90, 54 < 50 + 5 65 > 64, 72 = 72, 25 = 20 + 5 23 < 32, 48 > 39, 86 < 80 + 7 Tóm tắt: Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Có : 32 học sinh Cho học sinh đọc đề toán, tóm tắt và giải. Thêm : 3 học sinh Có tất cả :… học sinh Bài giải: Lớp đó có tất cả số học sinh là: 32 + 3 = 35 ( học sinh ) Đáp số : 35 học sinh * Học sinh đo 2 đoạn thẳng trong VBT Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài: rồi ghi số đo vào dưới đoạn thẳng: Cho học sinh đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đo vào chỗ chấm. 92. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×