Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần học 26 năm học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.45 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 26 Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn:2/3/2012 Ngày giảng:5/3/2012 Tiết 1 : Chào cờ. TUẦN 26 -------------------------------------------Tiết 2 + 3: Tập đọc. BÀN TAY MẸ I. Mục đích yêu cầu: -Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,... -Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1,2 sgk. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh SGK III. Các hoạt động dạy – học: Tiết 1 1.Ổn định tổ chức -Hát... 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài: “Cái nhãn vở”.. - Đọc CN: 2-> 3 em.. + Giang viết những gì lên nhãn vở?. + Giang viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:. *Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. - Theo dõi, đọc thầm. *. Học sinh luyện đọc: -Luyện đọc tiếng, từ ngữ: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó - HS nêu cấu tạo tiến rồi luyện đọc: đọc trong bài, cho HS phân tích rồi yêu nhất, nấu cơm, rắm nắng, xương luyện đọc. xương,….. *Giảng từ: + rám nắng: Da sạm đen lại và nắng… + xương xương: gầy gầy các khớp xương nổi lên vì vất vả…... - Học sinh lắng nghe.. *Luyện đọc câu: - Chỉ cho HS đọc nhẩm rồi luyện đọc - HS luyện đọc từng câu. c/n từng câu. - Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp - Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng. từng câu. *Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS chia đoạn: Bài gồm 3 + Đoạn 1 : 2 câu đầu. đoạn. + Đoạn 2 : 2 câu tiếp. - Cho HS luyện đọc đoạn. - Cho HS luyện đọc cả bài. - Giáo viên và lớp nhận xét. c. Ôn lại các vần : *. Tìm tiếng trong bài có vần an: => Ôn lại vần an, at. - Đánh vần tiếng đoc trơn từ *.Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at: - Theo dõi, tuyên dương. - Giáo viên nhận xét tuyên dương.. + Đoạn 3: 2 câu cuối. - HS đọc tiếp nối theo đoạn(đọc cho hết lớp). - Luyện đọc cả bài: c/n, nhóm, lớp.. - Đọc yêu cầu: 2 em. + HS tìm nhanh: bàn tay. Cá nhân, cả lớp - Đọc yêu cầu: 2 em. + HS tìm nhanh: cái can, bạn bè, hỏi han, cái bát, mát mẻ, chẻ lạt… Tiết 2. d. Tìm hiểu bài và luyện đọc: Cho học sinh đọc đoạn 1 + 2. - Đọc đoạn 1+2: 2 em, lớp đọc thầm. - Đọc câu hỏi 1: 2 em.. + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị + Mẹ nấu cơm, tắm cho em bé, giặt quần GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> em Bình ?. áo….. - Đọc đoạn hai: 2 em, lớp đọc thầm.. + Đọc câu văn diễn tả tình cảm của + HS đọc: “ Bình yêu lắm đôi bàn tay Bình với đôi bàn tay mẹ ? rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ”. - Cho HS luyện đọc lại bài văn. * Thi đọc diễn cảm bài văn: c/n, nhóm. - Theo dõi, cho điểm. e. Luyện nói *. Trả lời câu hỏi theo tranh: - Chia nhóm 2: quan sát, đọc và trả lời - Cho HS chia nhóm 2, quan sát, đọc và câu hỏi theo tranh. trả lời câu hỏi theo tranh. - Thực hành hỏi- đáp trước lớp: - Cho HS luyện nói trước lớp. + Ai nấu cơm cho bạn ăn? + Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. + Ai mua quần áo mới cho bạn? + Ai chăm sóc khi bạn ốm? + Ai vui khi bạn được điểm mười?. - Theo dõi, tuyên dương.. - HS đọc: 2 em.. 4. Củng cố – dặn dò - Cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học, biểu dương những học sinh tốt. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - Chuẩn bị bài sau: Bàn tay mẹ.. Tiết 4: Đạo đức CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (tiết 1) I. Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp II. Đồ dùng dạy học. Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Ổn định tổ chức -Hát.... 2.Kiểm tra - Người đi bộ phải đi ở vị trí nào trên + Người đi bộ phải đi trên vỉa hè hoặc đường? đi sát lề đường bên phải. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Bài1: Nói lời cảm ơn và xin lỗi. b. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1. + Các bạn trong tranh đang làm gì?. - HS đọc đầu bài. - HS quan sát tranh bài 1. + Tranh 1: Bạn đang cảm ơn khi bạn được tặng quà. + Tranh 2: Một bạn đang xin lỗi cô giáo.. + Vì sao các bạn làm như vậy?. + Các bạn muốn tỏ lòng biết ơn với bạn tặng quà cho mình.. * Kết luận:. + Tỏ ý ân hận khi mình đi học muộn.. c. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2 - Cho HS chia nhóm, quan sát tranh bài - HS quan sát và thảo luận nhóm 2. tập 2 rồi thảo luận. - Các bạn cần nói gì trong mỗi tình huống? - Cho HS trình bày trước lớp. d. Hoạt động 3: “Đóng vai”. - Cho HS chia nhóm 5.. + Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn + Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi + Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn + Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi - Chia nhóm: 5 HS / nhóm. - HS thảo luận chuẩn bị đóng vai. - GV giao tình huống đóng vai cho các + Nhóm 1: Bạn Tài bị ốm, cả lớp đến nhóm. thăm, Tài phải nói gì với các bạn? + Nhóm 2: Nhi sơ ý để quên bút ở nhà, Tú cho mượn, Nhi phải nói gì với bạn? + Các em thấy thế nào khi được bạn nói + Em cảm thấy vui, thoải mái. lời cảm ơn? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời + Em cảm thấy vui. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> xin lỗi? * KL: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ, cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác. 4. Củng cố - dặn dò - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - Hướng dẫn thực hành.. Tiết 5: Tự nhiên xã hội CON GÀ I. Mục tiêu: - Nêu được lợi ích của con gà. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. II. Đồ dùng dạy - học. Tranh vẽ con gà, SGK III. Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định tổ chức -Hát... 2.Kiểm tra + Nêu tên các bộ phận chính của con cá? + Ăn cá có ích lợi gì?. -Con cá gồm đầu, thân, đuôi và các vây. +Ăn cá giúp cho cơ thể khoẻ mạnh, xương phất triển tốt.. - Nhận xét, đánh giá 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: + Nhà bạn nào nuôi gà? Con gà ăn gì? b. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. - HS giơ tay. Con gà ăn ngô, thóc, …. * MT: Giúp học sinh biết: - Đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh SGK. - Các bộ phận bên ngoài của con gà. - Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Ă thịt gà trứng gà có lợi cho sức khoẻ. * Cách tiến hành: - Cho HS chia nhóm 2 thảo luận và hỏiđáp theo câu hỏi trong sgk. - HS thảo luận theo cặp. - Thảo luận chung cả lớp: - Thay nhau hỏi và trả lời. + Mô tả hình dáng từng con gà trong + Con gà trên là gà trống hay gà mái? tranh. Con gà nào là con gà trống? Con +Gà trống cổ dài, lông dài óng mợt, gà nào là con gà mái? Vì sao em biết? đuôi dài, cong, chân cao to. + Các con gà đều có những bộ phận nào? + Gà mái mình nhỏ, chân ngắn. + Mỏ gà, móng chân gà dùng để làm gì?. - Các bộ phận chính bên ngoài của con gà gồm: Đầu, mình, chân, đuôi.. + Mỏ dùng để mổ thức ăn, móng dùng + Gà di chuyển như thế nào? Gà có bay để bới đất … được không? + Gà di chuyển bằng chân, bay được + Nuôi gà để làm gì?. một quãng ngắn.. + Ăn thịt, trứng có lợi gì?. + Nuôi lấy thịt, trứng.. * GV kết luận:. + Có nhiều chất đạm rất tốt cho sức khỏe.. c. Hoạt động 2: Trò chơi: “Tiếng gà”. - GV phổ biến cách chơi: Bắt chước tiếng kêu của gà trống, gà mái, gà con. - HS đóng vai: 3 em / nhóm. - Cho HS chơi trò chơi.. Gà trống, gà mái và gà con.. - Theo dõi, tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học.. Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn:3/3/2012 Ngày giảng:6/3/2012 Tiết 1. Thể dục BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I Mục tiêu. - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. II. Địa điểm phương tiện Trên sân trường Còi, III. Nội dung và phương pháp Nội dung. Định lượng. 1. Phần mở đầu - Tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu tiết học - Cho HS đứng vỗ tay, hát, giậm chân tại chỗ.. 5 phút. Phương pháp * * * * * * * *. * *. * 2. Phần cơ bản a, Bài thể dục * Ôn bài thể dục đã học. - GV hô cho cả lớp tập- GV vừa theo dõi HS để uốn nắn động tác. - Cho cán sự lớp điều khiển lớp tập. * Tập hợp hàng dọc dóng hàng điểm số theo tổ. đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái, dàn hàng, dồn hàng b, Chơi trò chơi : " Tâng cầu ". - GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, luật chơi. - Cho HS chơi. GV theo dõi uốn nắn, cổ vũ các em chơi.. 15 phút. 10 phút. * * * * * * * * *. 5 phút 3. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - G/V cùng h/s hệ thống bài. - Nhận xét tiết học- dặn dò.Về ôn bài thể dục đã học.. * * * * * * * * * * * * *. Tiết 2: Chính tả( tập chép). BÀN TAY MẸ I. Mục đích yêu cầu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn: “Hằng ngày,… chậu tã lót đầy”. 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.Bài tập 2, 3 (SGK). GiaoAnTieuHoc.com. * *.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Đồ dùng dạy - học. Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định tổ chức -Hát... 2.Kiểm tra - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. - Vở chính tả, bút mực, bảng con, phấn, bút chì.. - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. - Đọc đầu bài: 2-> 3 em.. - Tập chép bài: “Bàn tay mẹ”. b. HD học sinh tập chép:. - Đọc lại đoạn văn: 2->3 em. - GV viết bảng đoạn văn cần chép, cho HS đọc đoạn văn cần chép. - Đọc: CN-N-ĐT - Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ dễ viết - Lớp viết vào bảng con, 2 em lên bảng. sai: Hằng ngày, nấu cơm, là, giặt tã lót. - Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào bảng con.. hằng ngày, nấu cơm, là,. giặt tã lót. - Theo dõi, sửa sai. *GV hướng dẫn cách trình bày bài: Đầu - Chú ý. bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở, * HS nhìn bảng chép bài vào vở. đầu câu viết chữ hoa,… - Cho HS chép bài vào vở.. - HS đổi vở soát lỗi( chữ sai dùng bút chì gạch chân).. - Theo dõi, uốn nắn HS viết. - GV đọc lại từng chữ trên bảng cho HS đổi vở soát lỗi. - Chữa lỗi phổ biến lên bảng.. - Thu vở: 2/3 lớp.. * Thu vở chấm điểm, nhận xét, tuyên - HS đọc yêu cầu bài tập. dương. - HS làm vào vở,1 em lên bảng làm: c. Hướng dẫn làm bài tập: *. Điền vần an hoặc at:. + kéo đàn, tát nước.. - Cho HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.. - HS đọc yêu cầu bài tập.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Giáo viên cùng lớp nhận xét, bổ sung. - HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm.. *. Điền chữ g hay chữ gh:. + nhà ga, cái ghế.. - HD rồi cho HS làm bài. - Gọi HS đọc lại từ vừa điền được. - Nhận xét, sửa sai.. - Quan sát bài viết đẹp.. 4. Củng cố - dặn dò - Tuyên dương bài viết đẹp. - Nhận xét giờ học. - Về nhà các em chép lại bài vào vở.. Tiết 3: Toán. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. II. Đồ dùng dạy - học. - Bộ TH toán và 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính. III. Các hoạt động dạy và học 1.Ổn định tổ chức -Hát... 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảng con: 17, 16, 15, 18.. - Lớp viết bảng, 2 em lên bảng viết.. + Nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Các số có hai chữ số. b. Giới thiệu các số từ 20 - 30. - HS đọc đầu bài.. - Hướng dẫn HS lấy 2 bó que tính.. - Lấy 2 bó mỗi bó một chục que tính.. + Có mấy chục que tính?. + Có 2 chục que tính.. - Cho HS lấy thêm 3 que tính nữa.. - Lấy thêm 3 que tính nữa.. + Hai chục với 3 là bao nhiêu?. + Hai chục với ba là hai mươi ba ( 4 em nhắc lại) GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> => Hai mươi ba viết là: 23.. - Đọc: CN-N-ĐT: “hai mươi ba” + 21: Đọc là hai mươi mốt.. * Tương tự hướng dẫn HS lần lượt nhận + 25: Đọc là hai mươi lăm. ra số lượng đọc viết các số từ 21 – 30 *Thực hành:. - Học sinh nêu yêu cầu. - Bài 1: Viết số.. -a) HS viết số vào bảng con:. GV đọc cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai.. 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30. b) .. .. 19 20 c. Giới thiệu các số từ 30 – 40; 40 - 50. .. .. 21. 22. .. .. 23 24. . 25…. - HS thực hiện trên que tính. - Hướng dẫn gho HS nhận biết số lượng - HS nêu số, đọc, viết, phân tích số. , đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 40. - Viết bảng con từ 30 - 40 - Hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, - HS thực hiện trên que tính. viết và nhận biết thứ tự các số từ 40 - 50 - HS nêu số, đọc, viết, phân tích số. Viết bảng con từ 40 - 50 Học sinh đọc yêu cầu của bài. * Bài 3: - GV đọc cho HS viết vào bảng cọn. - Đọc các số.. 40; 41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48; 49; 50 - Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng.. Giáo viên nhận xét ghi điểm.. -Học sinh nêu yêu cầu, làm bài và chữa * Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi bài đọc các số đó. - Lớp làm vào sách. 4. Củng cố - dặn dò. - Đọc xuôi, ngược nhiều lần.. - Cho HS đọc lại các số từ 20-> 50. - Nhận xét giờ học. - Làm bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 4: kể chuyện.. ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu: GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đọc trơn được cả bài Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: Bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK. II. Đồ dùng dạy - học. -Tranh minh hoạ, SGK. III. Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định tổ chức -Hát.... 2.Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc TL bài: “Cái Bống”.. - Đọc c/n: 2-> 3 em.. + Bống là người con thế nào?. + Ngoan và hiếu thảo.. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: *. Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng rõ - Theo dõi, đọc thầm. ràng, phân biệt giọng của từng nhân vật. *. Học sinh luyện đọc: - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: + GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó - HS nêu cấu tạo từ và đánh vấn, đọc đọc trong bài, cho HS phân tích rồi luyện trơn từ : bao giờ, sao, bức tranh,…. đọc. *Giảng từ: bức tranh: vẽ hình ảnh lên giấy, vải… *Luyện đọc câu:. - HS luyện đọc từng câu.. - Chỉ cho HS luyện đọc c/n từng câu.. - Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng.. - Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp từng câu. Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh *Luyện đọc đoạn, bài:. Học sinh tập chia đoạn GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - H. dẫn HS chia đoạn: Bài gồm 4 đoạn. - Cho HS luyện đọc đoạn. - Cho HS luyện đọc cả bài.. - HS đọc tiếp nối theo đoạn(đọc cho hết lớp). - Luyện đọc cả bài: cả lớp.. - Giáo viên và lớp nhận xét. c. Ôn lại các vần : *. Tìm tiếng trong bài có vần ưa:. - Đọc yêu cầu: 2 em.. - Đọc CN-N-ĐT Cho học sinh nêu cấu tạo và đọc trơn các từ ngữ vừa tìm + HS tìm nhanh: ngựa, chưa, đưa. *Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua:. - Đọc yêu cầu: 2 em.. - Theo dõi, tuyên dương.. + HS tìm nhanh: cái cưa, quả dưa, cây dừa…; khế chua, con cua, mua rau….. Đọc các từ ngữ vừa tìm. Cả lớp đọc *Nói câu chứa tiếng có vần ưa, ua. Cho học sinh quan sát tranh Giáo viên giới thiệu câu mẫu. - Đọc yêu cầu: 2 em - Học sinh quan sát thoả luận - Đọc câu mẫu: 2 em - Thi nói nhanh:. - Theo dõi, tuyên dương.. + Con ngựa ăn cỏ bên sườn đồi. + Mẹ mua quả cà chua. Tiết 2. d. Tìm hiểu bài và Luyện đọc *. Tìm hiểu bài:. - Đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm. - Đọc câu hỏi 1: 2 em.. + Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?. + Vẽ con ngựa. - Đọc câu hỏi 2: 2 em. + Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con + Vì bạn vẽ con ngựa chẳng giống hình vật ấy? con ngựa. - Đọc câu hỏi 3: 2 em + Điền "trông" hoặc "trông thấy" vào chỗ + Bà trông cháu (tranh 1). trống. + Bà trông thấy con ngựa (tranh 2). e. Luyện đọc phân vai: - Gồm bà, chị và bé. + Trong bài gồm những nhân vật nào? - Cho HS chia nhóm 3, giáo viên hướng - Từng nhóm 3 học sinh đọc. dẫn đọc phân vai. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Theo dõi, nhận xét, sửa sai. g. Luyện nói: - Cho HS nêu yêu cầu luyện nói: Vẽ.. - HS nêu chủ đề luyện nói: “ Hỏi nhau về chủ đề vẽ:. + Bạn có thích vẽ không?. - Hỏi nhau theo mẫu: 2 em. + Bạn thích vẽ gì? ……. - Luyện nói theo nhóm 2. - Nhiều nhóm luyện nói trước lớp.. 4. Củng cố - dặn dò - Cho HS đọc lại bài.. - Đọc : 1 em.. - Nhận xét giờ học, tuyên dương HS học tốt. - Hướng dẫn tự học : Bài: Hoa ngọc lan Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn:4/3/2012 Ngày giảng:7/3/2012 Tiết 1 : mĩ thuật. Bµi 26 : VÏ chim vµ hoa I Môc tiªu - Hiểu nội dung đề tài Vẽ chim và hoa. - Biết cách vẽ tranh đề tài về chim và hoa. - Vẽ được tranh có chim và hoa. II ChuÈn bÞ - GV: Tranh, ¶nh chim vµ hoa Bµi vÏ cña hs - HS: §å dïng häc tËp III TiÕn tr×nh bµi d¹y-häc Hoạt động của thầy Bµi míi.. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HOẠT ĐỘNG 1 Giíi thiÖu chim vµ hoa. - GV treo tranh, ¶nh. -HS quan s¸t tranh, ¶nh. + §©y lµ c¸c lo¹i hoa g×?. - HSTL. + Mµu s¾c cña chóng? + Hình dáng và đặc điểm của chúng? + C¸c bé phËn cña hoa? + KÓ tªn 1 sè lo¹i hoa mµ em biÕt? + Tªn c¸c loµi chim ? + C¸c bé phËn cña chim? + Chim cã mµu s¾c g×? + KÓ 1 sè loµi chim mµ em biÕt? - GV nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña hs - GV tãm t¾t Chim vµ hoa cã rÊt nhiÒu lo¹i .Mçi loài có hình dáng và đặc điểm khác nhau.Cô sẽ hướng dẫn các em vẽ chim và hoa. -HS l¾ng nghe vµ ghi nhí. HOẠT ĐỘNG 2 Hướng dẫn cách vẽ. - GV vÏ mÉu lªn b¶ng cho hs quan s¸t VÏ h×nh: VÏ chim vµ hoa VÏ mµu: VÏ mµu theo ý thÝch - Trước khi thực hành gv cho hs quán sát bài của hs khóa trước. -HS quan s¸t c¸ch vÏ trªn b¶ng. -HS quan s¸t vµ häc tËp HOẠT ĐỘNG 3 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thùc hµnh - Gv xuống lớp hướng dẫn hs vẽ bài . Có thể vẽ vườn hoa vµ nhiÒu chim. VÏ thªm h×nh ¶nh phô cho sinh động - Nh¾c hs cã thÓ vÏ nhiÒu lo¹i hoa , chim kh¸c nhau -HS thùc hµnh. - Chó ý vÏ võa víi tê giÊy - GV cã thÓ vÏ mÉu 1 sè lo¹i hoa vµ chim kh¸c nhau để học sinh quan sát và vẽ theo. -HS xem vµ häc tËp HOẠT ĐỘNG 4 Nhận xét, đánh giá -Gv chän 1 sè bµi tèt vµ ch­a tèt - Gv nhận xét và đánh giá xếp loại bài -HS nhËn xÐt. Cñng cè- dÆn dß: - Yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên và có ý thức. +VÏ h×nh. bảo vệ môi trường.. +VÏ mµu. - Hoµn thµnh bµi. ChuÈn bÞ bµi sau. +C¸ch thÓ hiÖn -Hs laéng nghe. Tiết 2+3: Tập đọc. CÁI BỐNG I. Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đồi với mẹ. -Trả lời câu hỏi 1 , 2 (SGK) -Học thuộc lòng bài đồng dao. II. Đồ dùng dạy - học. Tranh minh hoạ, bảng phụ. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. Các hoạt đoọng dạy - học. 1.Ổn định tổ chức -Hát.... 2.Kiểm tra - HS đọc bài: “ Bàn tay mẹ”.. - Đọc c/n: 2-> 3 em.. + Hằng ngày đôi bàn tay mẹ làm những + Mẹ đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo, việc gì cho chị em Bình? tắm cho em bé. - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng - Theo dõi, đọc thầm. chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. *. Học sinh luyện đọc: -Luyện đọc tiếng, từ ngữ: + GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó Học sinh nêu cấu tạo tiếng, đánh vần đọc trong bài, cho HS phân tích rồi luyện và đọc trơn từ đọc. khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng, *Giảng từ: đường trơn: Đường bị ướt do -Lắng nghe trời mưa, dễ bị ngã. + mưa ròng: mưa nhiều, kéo dài. *Luyện đọc câu: - Chỉ cho HS đọc nhẩm rồi luyện đọc c/n - HS luyện đọc từng dòng thơ: 2-> 3 em. từng câu. - Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.. - học sinh đọc nối tiếp.. *Luyện đọc đoạn, bài: - Giáo viên chia từng đoạn mõi đoạn 2 - Mỗi em đọc 2 dòng thơ cho hết 1 lượt của lớp. dòng thơ. - Cho HS luyện đọc cả bài thơ.. - Luyện đọc cả bài thơ: cả lớp.. - Giáo viên nhận xét. c. Ôn lại các vần : *. Tìm tiếng trong bài có vần anh:. - Đọc yêu cầu: 2 em. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> => Ôn lại vần anh, ach.. + HS tìm nhanh: gánh=g + anh + dấu sắc.. *. Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach:. - Đọc yêu cầu: 2 em.. - Cho HS thi nói nhanh trước lớp.. - Đọc câu mẫu: 2 em. + Bé Hoa rất nhanh nhẹn. + Cây bạch đàn rất to.. Tiết 2 d. Tìm hiểu bài và luyện nói . *. Tìm hiểu bài đồng dao. - Đọc hai dòng đầu : 2 em. Cho học sinh đọc bài thơ. - Đọc câu hỏi 1: 2 em. + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?. +Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm. (2 -> 3 em nhắc lại). - Đọc hai dòng cuối: 2 em. - Đọc câu hỏi 2: 2 em.. + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?. +Bống chạy ra gánh đỡ khi mẹ đi chợ về. * Luyện đọc diễn cảm bài thơ: 4->5 em.. - GV đọc diễn cảm bài thơ. - Cho HS luyện đọc, nhận xét cho điểm.. - Thi đọc đối thoại, cá nhân, nhóm. *- Học thuộc lòng bài - GV xóa dần bảng cho HS luyện đọc - Luyện đọc thuộc lòng. -Học sinh đọc bài thuộc lòng bài thơ. - Gọi một số học sinh đọc thuộc bài thơ trước lớp. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. - HS nêu: “ Hằng ngày, ngoài giờ học, - HS nêu trước lớp các em còn giúp đỡ bố mẹ làm những việc gì?” e. Luyện nói . - Cho HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS quan sát và nói thành câu - Học sinh quan sát 4 tranh. trọn vẹn theo nôi dung của từng tranh. - Học sinh tập nói theo cặp. - Cho HS nói trước lớp.. * Luyện nói trước lớp:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Tranh 1:. + Trông em.. + Tranh 2:. + Quét sân.. + Tranh 3:. + Cho gà ăn.. + Tranh 4:. + Tưới rau, tưới cây.. 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương những học sinh học tốt. - Học thuộc bài : Cái Bống -Chuẩn bị bài :Vẽ ngựa Tiết 4: Toán. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾP) I. Mục tiêu: -Nhận biết về só lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết đượcthứ tự cá số từ 50 đến 69. - Làm các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ đồ dùng toán 1, 6 bó que tính( mỗi bó 1 chục que tính). III. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức -Hát... 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: hai mươi mốt, - Lớp viết bảng con, 3 em lên bảng: hai mươi lăm, ba mươi tư, ba mươi 21, 25, 34, 38, 46, 49. tám, bốn mươi sáu, bốn mươi chín. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Các số có hai chữ - HS đọc đầu bài. số b. Giới thiệu các số từ 50 – 60: - Hướng dẫn HS quan sát hình 1 và - HS quan sát. hỏi: + Có mấy bó que tính ? + Có 5 bó mỗi bó 1 chục que. - Viết 5 vào chỗ chấm ở cột chục. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Có mấy que tính rời?. + Có 4 que tính rời. - Viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. =>Có 5 chục và 4 đơn vị tức là 54, - Viết số: 54. - HS chỉ và đọc: 54(năm mươi tư).. - Đọc số: năm mươi tư.. + HS lấy 5 bó que tính mỗi bó 1 chục, thêm 4 que tính nữa.. - Yêu cầu HS lấy 54 que tính.. *Tương tự với các số: 51, 52, - HS đọc và phân tích: 51, 52, …,60. 53,…60. c. Giới thiệu các số từ 61 – 69:. - HS nhận biết số, đọc, phân tích số: 61, 62, - Thực hiện trên các bó que tính và 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69. một số que tính rời - HS viết bảng con, 2 em lên bảng: 61- 69 - Giáo viên nhận xét. c. Thực hành * Bài 1: Viết số.. Học sinh đọc yêu cầu của bài. - Đọc cho học sinh viết các số từ 50- - HS viết bảng con, 2 em lên bảng: 51, 52, > 60. 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. + Lưu ý: cách đọc đặc biệt 51, 54, 55. - Theo dõi, sửa sai. *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô - HS nêu yêu cầu của bài. trống. - HS đọc và nhận ra thứ tự các số từ 30-69 - H dẫn HS điền theo thứ tự từ 30-> - HS điền vào phiếu BT, 3 em lên bảng. 69. 30 31 32 33 34 35 36 27 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 - HS nêu yêu cầu. * Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.. - HS làm bài, chữa bài.. => Đây là dạng bài tập trắc nghiệm.. a.Ba mươi sáu viết là 306.. - Cho HS làm vào phiếu BT, 1 em Ba mươi sáu viết là 36. lên bảng. b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị. 54 gồm 5 và 4. - Theo dõi, tuyên dương. GiaoAnTieuHoc.com. s đ đ s.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4. Củng cố - dặn dò - Cho HS đọc lại các số từ 30-> 69. - Nhận xét tiết học. - Làm bài và chuẩn bị cho bài sau.. Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn:5/3/2012 Ngày giảng:8/3/2012. Tiết 1+2 : Tập đọc. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II (NHÀ TRƯỜNG RA ĐỀ VÀ TỔ CHỨC KIỂM TRA) Tiết 3 Toán. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP ) I. Mục tiêu: - Nhận biết về só lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết đượcthứ tự cá số từ 70 đến 99. - Làm các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 II. Đồ dùng dạy - học - Bộ đồ dùng toán 1 và9 bó que tính (mỗi bó có 1 chục que tính) III. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định tổ chức -Hát... 2. Kiểm tra - Đọc cho học sinh viết: năm mươi lăm, năm mươi bảy, sáu mươi ba, sáu mươi chín.. - Lớp viết bảng con, 2 em lên bảng: 55 , 57 , 63 , 69.. - Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: Các số có hai chữ số ( tiếp theo). - HS đọc đầu bài. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×