Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 18 (chuẩn kiến thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.43 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 18 Thø hai Tiết 6: Toán «n luyÖn DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 I. Mục tiêu: - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huốn đơn giản. II. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - 1 hs 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc - Yêu cầu hs làm miệng - Trả lời ;Trong c¸c - HS tính tổng các chữ số làm bài ra nháp sè:79,999,234,9154,2565 c¸c sè chia hÕt cho 9 lµ:999;234,2565 trả lời - hs nhËn xÐt - 1 HS đọc Bài 2. HS đọc đề bài , tự làm bài - HS làm bài Gọi HS chữa bài - HS đọc chữa Trong c¸c sè 69,702,9257,5452,8720,22 050, 3 741 113 kh«ng chia hÕt cho 9 lµ:69,9257,5452,8720,3 741 113 Bài 3. HS đọc đề bài , tự làm bài - 1 HS đọc Gọi HS chữa bài - HS làm bài - HS đọc chữa KQ:63,72,81,90,99,108,117 Bài 4. HS đọc đề bài , tự làm bài - 1 HS đọc Gọi HS chữa bài - HS làm bài - HS đọc chữa Kq: 342,468,6183,495 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học ********************************************* Thø ba Tiết 6: Toán «n luyÖn DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Mục tiêu: - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huốn đơn giản. II. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - 1 hs 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu - 1 HS đọc - Yêu cầu hs làm miệng - Trả lời ;Trong c¸c - HS tính tổng các chữ số làm bài ra nháp sè:540,332,3627,8144,10953 c¸c sè chia hÕt cho3 lµ:540;3627,10953 trả lời - hs nhËn xÐt - 1 HS đọc Bài 2. HS đọc đề bài , tự làm bài - HS làm bài Gọi HS chữa bài - HS đọc chữa Trong c¸c sè 54,610,7363,33354,2196,50601,431161 kh«ng chia hÕt cho 3 lµ:610,7363,431161, Bài 3. HS đọc đề bài , tự làm bài - 1 HS đọc Gọi HS chữa bài - HS làm bài - HS đọc chữa KQ:a,chia hÕt cho 2:: 0,2,4,6,8 b,chia hÕt cho 3: 0,3,6,9 c,chia hÕt cho 5: 0,5 d, chia hÕt cho 9: 0,9 - 1 HS đọc Bài 4. HS đọc đề bài , tự làm bài - HS làm bài Gọi HS chữa bài - HS đọc chữa Kq: 471,606,3147,8313 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thøn¨m Tiết 6: Toán «n luyÖn LuyÖn tËp chung I. Mục tiêu: - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một só tình huống đơn giản. - Bài tập cần làm bài 1, 2, 3. II. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: gọi hs chữa bài3,4 - 2 hs 2. Bài mới : - Lớp nhận xét * Giới thiệu bài * Luyện tập Bài 1: - HS đọc đề bài - HS tự làm bài HS làm vở - Chữa bài : HS đọc chữa 3 HS nêu miệng Số chia hết cho 2 : 676, 984,2050... Số chia hết cho 3 : 984,6705,3327,57663, 35766 * Củng cố về dấu hiệu chia hết cho ch Số chia hết cho 5 : 6705,2050 Số chia hết cho 9 : 3576 2,3 5, 9 Bài 2: - Thảo luận nhóm bàn - Làm bài vào - 1 HS đọc đề bài - 1 HS đọc vở - Chữa bài : HS đọc chữa - Nêu cách Hoạt động nhóm làm Đại diện 2 nhóm trình bày a. Các số chia hết cho 2 vµ 5:64620,3560 b. Các số chia hết cho 2,chia hết cho 3:48432,64620 c. Các số chia hết cho 2,3,5và 9 :64620 Bài 3: - 1 HS đọc - HS tự làm bài Làm bài - Nhận xét kết luận a. 429 chia hÕt cho 3 b. 126 chia hÕt cho9 c. 180 chia hÕt cho c¶ 3 vµ 5 d, 444 chia hÕt cho 2 vµ 3 Bài 4: - 1 HS đọc - HS tự làm bài Làm bài - Nhận xét kết luận a,23<30,31;31<40,45. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b,15<18<21;21<24<25 c,10,18<30;30<36<40 Bài 5: - HS tự làm bài - Nhận xét kết luận. - 1 HS đọc Làm bài a,C¸c sè cã ch÷ sè tËn cïng lµ 0 th× chia hÕt cho 5 § bCacs sè chia hÕt cho 5 th× cã ch÷ sè tËn cïng lµ o S c,Sè kh«ng chia hÕt cho 2 lµ sè lÎ §. 3. Củng cố - Dăn dò: - Nhận xét tiết học ***************************************8 TuÇn 20 Thø hai Tiết 6: Toán «n tËp PHÂN SỐ. I. MỤC TIÊU: - Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số có tử số , mẫu số ; biết đọc , viết ph©n sè. Bài tập cần làm bài 1,2,3,4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Các mô hình hoặc hình vẽ sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của thầy 1.. Kiểm tra bài cũ. 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài : Phân số. b. Hướng dẫn HS lµm bµi tËp SGK. - Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập: - Giáo viên nhận xét chung.. Hoạt động của trò. - 1 HS nêu, cả lớp theo dõi - Dùng chì điển kết quả vào SGK. - Nêu miệng kết quả. - Nhận xét, bổ sung. Lêi gi¶i: 3 6 5 , , 5 8 9. Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập, tự làm bài . - Nhận xét chung,. GiaoAnTieuHoc.com. -Hs lµm bµi tËp -Hs nêu cách đọc _C¶ líp vµ gv nhËn xÐt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> +Bµi 3:_nªu yªu cÇu. -Hs nªu yªu cÇu -Tù lµm vµo vë -2hs lªn b¶ng lµm ViÕt §äc 7 BÈy phÇn chÝn 9 6 11. Sáu phần mười một. ViÕt. §äc Năm phần mười hai. 5 12 4 15. Bốn phần mười lăm. -hs tù lµm vµo vë Lêi gi¶i:. Bµi 4:-Nªu yªu cÇu 3. Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học. Thø ba. 1 2 3 4 , , , 5 5 5 5. Tiết 6: Toán «n luyÖn PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU:. - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số : tử số là số bị chia , mẫu số là số chia ... Bài tập cần làm bài 1, bài 2 (2 ý đầu) , bài 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Sử dụng mô hình hoặc hình vẽ trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy bài mới Luyện tập - Thực hành. Bài 1: Gọi đọc yêu cầu bài tập. Tự làm bài tập . - Nhận xét chung. Nhắc lại cách viết thương của phép chia dưới dạng phân số .. Hoạt động của trò. - 1 HS làm bảng lớp. - cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, bổ sung (nếu cần). Lêi gi¶i: 4 7. MÉu:4:7= ; 7:10=. GiaoAnTieuHoc.com. 7 10. 3:8=. 3 8. 1:15=. 1 15.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5:11= Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV chốt lại lời giải đúng.. 5 11. 14:21=. 14 21. - 2 HS làm bảng lớp. - Cả lớp làm nháp. - Lớp nhận xét. 72 42  72 : 9  8 ;  42 : 7  6 9 7 115 99  115 : 23  5 ;  99 : 11  9 23 11 150  150 : 25  6 25. Bài 3 : Gọi đọc yêu cầu bài tập. GV chấm 1 số bài, nhận xét chung. + Mọi số tự nhiên có thể viết như thế nào? - GV chốt lại nội dung của bài.. - 1 HS làm bảng lớp. - Cả lớp làm vào vơ - Lớp nhận xét bài trên bảng. 8 1. MÉu:8= ;5= 0=. Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.. 5: 12 1 ;12= ;1= 1 1 1. 0 1. - 1 HS làm bảng lớp. - Cả lớp làm vë. - Lớp nhận xét Bµi gi¶i Mỗi người nhận được số cái b¸nh lµ:. - GV chốt lại lời giải đúng.. 3 6. 3:6= (c¸i b¸nh) 3 6. §¸p sè: (c¸i b¸nh). 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thø n¨m Tiết 7: Toán «n luyÖn LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết đọc, viết phân số. - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. II. Chuẩn bị : Bảng phụ, phiếu học tập III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: HS đọc yêu cầu BT Hướng dẫn HS làm bài trong vở HS làm bài và chữa bài trước lớp đọc Yêu cầu HS làm bài trong vở và bảng ViÕt 3 Ba phÇn bèn ki-l«-gam nhóm kg 4 Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. 1 Mét phÇn t­ giê Nhận xét, chốt bài đúng gio 4 12 m 25. ViÕt 1 tan 5. Mười hai phần hai lăm mét §äc Mét phÇn n¨m tÊn. -hs lµm bµi vµo vë 3 4 15 27 30 5= ;9= ;10= 3 3 3. Bài 2: Chấm, chữa bài và chốt kết quả đúng.. MÉu:4= ;. Bài 3: Theo dõi các nhãm bàn làm bài. -hs tr×nh bµy kÕt qu¶. Chấm, chốt kết quả đúng.. 4 9 100 3 11  1;  1 ;  1 ;1> ;1< 3 11 99 4 9 99 1> 100 4 3 9 11 100 99  ,  ,  3 4 11 9 99 100. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HS đọc yêu cầu BT HS làm bài trong vở và bảng lớp Chữa bài trước lớp. Bµi gi¶i Sè lÝt s÷a trong mçi chai lµ:. Bµi 4:Nªu yªu cÇu. 5:10=. 5 (l ) 10. §¸p sè :. 5 l 10. HS đọc yêu cầu BT HS làm bài theo nhóm bàn Đại diện nhóm chữa bài trước lớp. Bµi 5:-Nªu yªu cÇu. 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học và hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà. TuÇn 21 Thø hai Tiết 6: Toán RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản (trường hợp đơn giản II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:. 2. Thực hành: Bài 1 - Yêu cầu h/s làm bài. - GV theo dõi gợi ý h/s còn lúng túng. - GV nhận xét chốt bài làm đúng của h/s.. - HS đọc yêu cầu bài, lớp tự làm bài vào vở 4 h/s lên bảng chữa bài. Lớp đổi chéo vở trao đổi. 4 4:4 1 9 9 : 9 1 24 24 : 6 4   ,   ;   12 12 : 4 3 18 18 : 9 2 30 30 : 6 5. 60 60 : 12 5 25 25 : 25 1 72 72 : 18 4   ;   ;   36 36 : 12 3 100 100 : 25 4 54 54 : 18 3. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 60 60 : 20 3 35 35 : 35 1   ;   80 80 : 20 4 100 100 : 35 6. Bài 2:. - HS đọc yêu cầu, trao đổi, trả lời.. - Yêu cầu h/s trả lời. - GV cùng h/s nhận xét chung. 6 6 10 5 16 ; ; ; ; 12 15 25 2 40. Bài 3: - Yêu cầu h/s làm bài vào - HS đọc yêu cầu bài, tự làm bài vào vở, 1 h/s vở. - GV thu chấm một số bài, cùng lên bảng chữa bài. 3 3 11 6 lớp nhận xét chữa bài. A, B, C, D, 9 10 33 9 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Thø ba. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rút gọn được phân số - Nhận biết được tính chất cơ bản của hai phân số. Bài tập cần làm bài 1,2 bài 4 ý a,b II. Chuẩn bị: - Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 GV yêu cầu HS tự làm bài. -Nhắc HS rút gọn đến khi được phân số tối giản mới dừng lại. -GV nhận xét và cho điểm HS.. -HS lắng nghe. -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS rút gọn 2 phân số, HS cả lớp làm bài vào vở. 21 21 : 7 3 9 9 : 9 1 18 18 : 18 1   ;   ;   28 28 : 7 4 36 36 : 9 4 54 54 : 18 3 30 30 : 6 5 90 90 : 18 5 72 72 : 6 12   ;   ;   48 48 : 6 8 72 72 : 18 4 42 42 : 6 7. Bài 2. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Để biết phân số nào bằng phân số --HS rút gọn các phân số và trình bày kết 3 quả trước lớp. chúng ta làm như thế nào ? 4. -Yêu cầu HS làm bài.. 19 15 15 ; ; 12 16 20. ;. 18 20. ;. 18 24. Bài 3 * Để biết phân số nào bằng phân số --HS rút gọn các phân số và trình bày kết 25 quả trước lớp. chúng ta làm như thế nào ? 100. 5 ; 20. 15 3 ; ; 65 12. Bài 4 ý a,b -GV viết bài mẫu lên bảng, sau đó a, 2 x5 x11  2 vừa thực hiện vừa giải thích cách 3 x11x5 3 6 x9 x11 6 1 làm:   11x9 x12. Bµi 5;Nªu yªu cÇu. 12. 8 ; 2. 20 80. ;b,. 8 x12 x17 17  ,c, 19 x12 x8 19. 6. -Hs nªu yªu cÇu a,. 6 x2  4 6  7 x2  4 7. 3. Củng cố- dặn dò -GV tổng kết giờ học. -Dặn HS về nhà làm các bài tập b, 6 x 2  4  16  8 7 x 2  4 18 9 hướng dẫn luyện tập thêmvà chuẩn bị bài sau.. S §. Thø n¨m Tiết 1: Toán QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (TIẾP THEO) I. Mục tiêu: Giúp h/s: - Biết quy đồng mẫu số hai phân số.( Bài 1, bài 2 (a, b, c)) II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: c. Thực hành: Bài 1:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Yêu cầu h/s làm bài. - GV chấm một số bài. - GV cùng h/s nhận xét, chữa bài.. 1 7 1 1x 2 2  ;gi÷ nguyªn vµ ta cã  5 10 5 5 x 2 10 7 1 7 2 .Vậy quy đồng của và được và 10 5 10 10 7 10. a,. 5 6. 11 5 5 x3 15 11  ;gi÷ nguyªn .tacã  8 6 6 x3 18 18 5 11 .Vậy Quy đồng mẫu số của và được 6 18 15 11 vµ 18 18 17 9 9 9 x 2 18   c, vµ ta cã ;gi÷ 28 14 14 14 x 2 28 17 17 nguyªn .Vậy quy đồng mẫu số của 28 28 9 17 18 vµ ®­îc vµ 14 28 28. b, vµ. d,Tương tự Bài 2: - GV hướng dẫn mẫu: - Yêu cầu h/s làm bài. - Nhận xét chữa bài.. - HS theo dõi. - HS làm bài. 5 6. a,Quy đồng mẫu số của hai phân số và 7 8. MSC:24 5 5 x 4 20 7 7 x3 21   ;   6 6 x 4 24 8 8 x3 24 5 7 20 Vậy quy đồng mẫu số của và được 6 8 24 21 vµ 24. Ta cã. 1 4. b,.Quy đông mẫu số của phân số và MSC:12. GiaoAnTieuHoc.com. 5 6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Củng cố dặn dò: - Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số? - Dặn h/s về làm bài 2 vào vở.. 1 1x3 3 5 5 x 2 10   ;   VËy quy 4 4 x3 12 6 6 x 2 12 1 5 3 10 đồng mẫu số của và được và 4 6 12 12. Ta cã. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×