Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

a xit hóa học 11 đặng văn sơn thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ ..., ngày ... tháng ... năm ...</i>



<b>Tiết 117: BẢNG CHIA 4 (SGk tr upload.123doc.net)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp HS:
- Lập bảng chia 4.
<i>2. Kỹ năng:</i>


- Thực hành bảng chia 4.
<i>3. Thái độ:</i>


- Ham thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm trịn.
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Luyện tập.
- Sửa bài 4:


Số kilôgam trong mỗi túi là:
12 : 3 = 4 (kg)


Đáp số : 4 kg gạo


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Baûng chia 4


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Giúp HS lập bảng chia 4.


<b>1. Giới thiệu phép chia 4</b>
a) Oân tập phép nhân 4.


- Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm
tròn (như SGK)


- Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có
tất cả bao nhiêu chấm tròn?


b) Giới thiệu phép chia 4.


- Trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm trịn, mỗi
tấm có 3 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa?
- Nhận xét: Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có


phép chia 4 là 12 : 4 = 3
2. <b>Lập bảng chia 4</b>


- GV cho HS thành lập bảng chia 4 (như bài học



- Hát


- HS thực hiện. Bạn nhận xét.


- HS quan saùt


- HS trả lời và viết phép nhân: 4
x 3 = 12. Có 12 chấm trịn.
- HS trả lời rồi viết: 12 : 4 = 3.


Coù 3 tấm bìa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

104)


- Từ kết quả của phép nhân tìm được phép chia
tương ứng.


- Ví dụ: Từ 4 x 1 = 4 có 4 : 4 = 1


Từ 4 x 2 = 8 có 8 : 4 = 2
- Tổ chức cho HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 4.


<i>Hoạt động 2:</i><b>Thực hành</b>


Bài 1: HS tính nhẩm (theo từng cột)
Bài 2:


- HS chọn phép tính và tính: 20 : 4 = 5
- Trình bày:



Bài giải:


Số quả bóng trong mỗi hộp là
20 : 4 = 5 (quả bóng)


Đáp số: 5 quả bóng
Bài 3: Thi đua


- HS chọn phép tính và tính: 24: 4 = 6


- Trình bày:


<i>Bài giải</i>


Số cái cốc trong mỗi bàn là
24 : 4 = 6 (cái)


Đáp số 6 cái


- GV nhận xét – tuyên dương.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Yêu cầu HS đọc bảng chia 4.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Một phần tư.


- 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6


8 : 4 = 2 28 : 4 = 7
12 : 4 = 3 32 : 4 = 8
16 : 4 = 4 36 : 4 = 9
20 : 4 = 5 40 : 4 = 10
- HS đọc và học thuộc lòng bảng


chia 4.


- HS tính nhẩm. Làm bài. Sửa bài.
- HS chọn phép tính và tính
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS sửa bài.


- HS chọn phép tính và tính
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS sửa bài.




-- Vài HS đọc bảng chia 4.


<i>Thứ ..., ngày ... tháng ... năm ...</i>


<b>Tieát upload.123doc.net: </b> <b>MỘT PHẦN TƯ (SGK tr 119)</b>
<b>I. Mục tieâu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Giúp HS hiểu được “Một phần tư”
<i>2. Kỹ năng:</i>



- Nhận biết, viết và đọc 1/4
<i>3. Thái độ:</i>


- Ham thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bảng chia 4


- GV yêu cầu HS đọc bảng chia 4
- Sửa bài 5:


Số hàng xếp được là:
32 : 4 = 8 (hàng)
Đáp số: 8 hàng
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
<i>Giới thiệu:</i> (1’)


- Một phần tư


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>



<i>Hoạt động 1:</i> Giúp HS hiểu được “Một phần tư”
1. Giới thiệu “Một phần tư” (1/4)


- HS quan sát hình vuông và nhận thấy:


- Hình vng được chia thành 4 phần bằng nhau, trong đó
có 1 phần được tơ màu. Như thế đã tơ màu một phần bốn hình
vng (một phần bốn còn gọi là một phần tư)


- Hướng dẫn HS viết: 1/4; đọc : Một phần tư.


- Kết luận : Chia hình vng thành 4 phần bằng nhau, lấy đi
1 phần (tơ màu) được 1/4 hình vng.


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


Bài 1: HS quan sát các hình rồi trả lời:
- Tơ màu 1/4 hình A, hình B, hình C.


Bài 2: HS quan sát các hình rồi trả lời:


- Hình có 1/4 số ơ vng được tơ màu là: hình A, hình B,
hình D.


- Có thể hỏi: Ở hình C có một phần mấy ơ vng được tơ
màu?


Bài 3: HS quan sát tranh vẽ rồi trả lời:


- Hình ở phần a) có 1/4 số con thỏ được khoanh vào.


- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>


- Trò chơi: Ai nhanh sẽ thắng.


- Bảng phụ: Có 20 chấm tròn. Em hãy khoanh tròn ¼ số
chấm tròn trên bảng.


- GV nhận xét – tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Hát


- 3 HS đọc bảng chia 4
- 2 HS lên bảng sửa bài 5


- HS quan sát hình vuông


- HS viết: 1/4


- HS đọc : Một phần tư.
- Vài HS lập lại.
- HS quan sát các hình
- HS tơ màu.


- HS quan sát các hình rồi trả
lời: hình A, hình B và hình D.


- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- HS quan sát tranh vẽ


- HS tô màu và nêu tranh vẽ ở
phần a có 1/4 số con thỏ được khoanh
vào.


</div>

<!--links-->

×