Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.11 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
* Sau khi học xong chủ đề này Hs giải thành thạo hơn các dạng tốn sau :
Tìm điều kiện xác định của một căn thức bậc hai, cộng trừ các căn bậc hai đồng dạng,
biết biết biến đổi đơn giản, rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
Biết chứng minh đẳng thức, giải phương trình có chứa căn thức và một số dạng tốn liên
quan đến căn bậc hai
<b>B. THỜI LƯỢNG :</b> 8 tiết
<b>C. NỘI DUNG THỰC HIỆN </b>
<b> DẠNG 1</b>
<i>Câu hỏi 1 : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a </i>
ví dụ? p dụng tính
36 ?
<i>Câu hỏi 2 : Nêu điều kiện xác định của một căn thức bậc hai ? </i>
<b>Tóm tắt kiến thức cần nhớ </b>1)
2)
<b>Bài tốn 1:</b> Tìm các giá trị của a để các căn bậc hai sau có nghĩa:
<b>1)</b>
<b>3) </b>
1
1 2 <i>a</i> <b>6)</b>
2
2 5<i>a</i>
<i><b>Giải : </b></i>
1)
2)
coù nghóa
2
<i>a</i>
0 a
có nghĩa với mọi a
3)
4) <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i>2
Ta có - 2 – a2<sub> = - (2+a</sub>2<sub>) < 0 với mọi giá trị của a . Vậy </sub> <sub> </sub><sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i>2 <sub> không xác định với mọi a </sub>
5)
1 2 <i>a</i> xác định
3 4 0
1 2 0
<i>a</i>
<i>a</i>
3
3 4
4
1
1
2 <sub>2</sub>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Vaäy
1
1 2 <i>a</i> có nghĩa với mọi a
1
2
6)
2
2 5<i>a</i>
<sub> có nghóa </sub>
2
2 5<i>a</i>
0 2 + 5a
2
5
( vì -2
Vậy
2
2 5<i>a</i>
<sub> có nghĩa với mọi a </sub>
<b>Bài tốn 2: </b><i><b>Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời</b></i> <i><b>đúng</b></i>
<i>1. Biểu thức </i>
12
<i>x</i> <i><sub> xác định với:</sub></i>
A. x 0 B. x 0 C. x 0 D. x < 0
2. Căn bậc hai của 81 là :
A. 81 9 <sub> B. </sub> 819<sub> c) 3 d) – 9 vaø 9 </sub>
3. Căn bậc hai của một số a không âm là một số x không âm sao cho:
A. a = x2<sub> ; B. x = -a</sub>2 <sub> ; C. x- a = 0 D. x = 2a</sub>
4. Biết <i>x</i>2 2 <i><sub> thế thì </sub></i>
2
2
<i>x</i>
<i> baèng:</i>
A. 2<sub> B. 2 C. 4</sub> <sub> D. 8</sub>
5<b>. </b> Trong các số
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
3 ; 3 ; 3 ; 3
<i><sub> thì số nào là CBHSH của 9:</sub></i>
A.
2 <sub>2</sub>
3 ; 3
<sub> ; B. </sub>
; C.
2
2
3 ; 3
<sub> ; D. Cả bốn số ; E. Không có số nào</sub>
<i>Đáp án </i>
<i> 1.C ; 2.D ; 3.A ; 4.C ; 5.A. </i>
<i>Tiết 2</i>: <b>DẠNG 2 </b>
<b>1. </b> A2 A <b><sub> </sub></b>
<b>2. </b> AB A. B<b> (với A ≥ 0 và B ≥ 0)</b>
<b>3. </b>
A A
B B <b><sub> (với A ≥ 0 và B > 0) </sub></b>
<b>4. </b> A B A B2 <b>(với B ≥ 0)</b>
<b>5. </b>A B A B2 <b> (với A ≥ 0 và B ≥ 0) </b>
<b> </b>A B A B2 <b> (với A < 0 và B ≥ 0) </b>
<i>Câu hỏi 1 : Nêu định lý hằng đẳng thức ? “ Với mọi số thực a thì </i>
A là biểu thức thì <i><sub>A</sub></i>2
?
p dụng tính 1<i>−</i>¿
; <i>−</i>9¿
2
¿
√¿
;
2
¿
√¿
;
b)
5.
<i>Câu hỏi 3 : Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai . Áp</i>
dụng tính :
a)
36 ;
1<i>,</i>21 ;
<i>b</i>2 với b<0
b)
8 :
1
8
<b>Bài tốn 1:</b> <i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b></i>
1. Giá trị của biểu thức ( 5 2) 2 <sub> bằng :</sub>
A. 5 2 <sub> B. 2 -</sub> 5<sub> C. 3 D. - 3 </sub>
( Đáp án A )
2. Giá trị của biểu thức ( 2 1) 2 <sub> bằng :</sub>
A. 1 2 B. 2-1 C. 1 D. - 1
( Đáp án B )
<b>II Bài Tập</b>: (tiếp theo)
<b>Bài tốn 2: </b> <b>Thực hiện phép tính</b>
1)
225
256
Ta có
225 225 15
256 256 16
2) 0, 0196
Ta coù
196 196 14
0, 0196 0,14.
10000 10000 100
3)
9999
1111
Ta coù
9999 9999
9 3
1111
1111
4)
68
153
Ta coù
68 68 17.4 4 2
.
153 17.9 9 3
153
5/
9 4 25 49 1
1 .5 .0,01 . .
16 5 16 9 100 <sub> </sub>
25 49 1 5 7 1 7
. . . .
16 9 100 4 3 10 24
6/
2 2
2 2
149 76 (149 76)(149 76)
457 384 (457 384)(457 384)
<sub> </sub>
225.73 225 225 15
841.73 841 841 29
<i><b>Bàì tốn 3 : </b></i>Rút gọn các biểu thức sau
1) 12,1.250<i> =</i> 121.25<i><sub>=</sub></i> 121. 25<i><sub>=11.5=55</sub></i>
2)
4)
= 3 9 2 49 36<sub> = 3.3 – 2 . 7 + 6 =9 -14 + 6 =1</sub>
<i><b>Bàì tốn 4 : </b></i>Rút gọn các biểu thức sau
1) 75+ 48- 300
2)
<i>Tiết 4</i>
<b>Bài tốn 1</b><i><b> : </b></i> <b>Rút gọn rồi thực hiện phép tính </b>
1) 5
2
4 2
6)
2
3 3
7)
2
4 17
8)
2
2 3 2 3
9/
2 1
10/
2 5
11/ 4 2 3 3
<i><b>Bài giải :</b></i>
<b>1)</b> 5
6
4 3
= 4 ( 3 )
3
4 3
= -4 .33<sub> = -108</sub>
<b>4) </b>2
<b>5)</b>
2
4 2
= 4 + 2<sub> </sub>
<b>6)</b>
2
3 3
=3 3 = 3 3<sub> ( vì 3 > </sub> 3<sub>) </sub>
<b>7)</b>
2
4 17
= 4 17 17 4 ( vì 17<sub> > 4 ) </sub>
<b>8)</b>
2
2 3 2 3
=2 3 2 3 2 3 2 3 3 2
<b>9/</b>
2
2 1
<b>10/</b>
2 5
= 2 5 = 5 - 2(vì 2< 5)
<b>11/</b> 4 2 3 3 ( 3 1) 2 3<sub> = </sub> 3 1 3 1 31
<b>Bài 2 Rút gọn biểu thức sau </b>
<b>1) </b>
Ta coù
<b>2)</b>
2
6 5 120
= 6 2 30 5 2 30 11
<b>3)</b>
2 3 6
8 2
Ta coù
2 3 6
8 2
3 2 2
2 3 3 2
2 2 2
4.2 2
3 6
2
2
<b>4) </b>
2
18 2 3
<b>Ta coù </b>
2
18 2 3 9.2
<b>Ta coù </b>0,1 200 2 0, 08 0, 4 50 0,1 100.2 2 0,04.2 0, 4 25.2
2 0, 4 2 2 2 <sub></sub><sub>3.4 2</sub>
<b>6) </b> 20 45 3 18 72
<b> Ta coù </b> 20 45 3 18 72 4.5 9.5 3 9.2 36.2
<b> </b>2 5 3 5 9 2 6 2 15 2 5
<i>Dạng 3</i><b> : </b><i><b>Rút gọn biểu thức chứa chữ – Tính tốn</b></i><b> </b>
<i>Thời lượng 2 tiết </i>
<i><b>Tieát 5 </b></i>
<b>Bài 1 :Rút gọn các biểu thức sau </b>
1) 25<i>a</i>2 3<i>a</i><sub> Với a</sub><sub></sub><sub>0 ta có</sub>
<b>Ta có </b> 25<i>a</i>2 3<i>a</i><sub> = </sub> (5 )<i>a</i> 2 3<i>a</i>
= 5<i>a</i> +3a
= 5a +3a = 8a.
2) 2 .32<i>a</i> <i>ab</i>2 <sub>với a</sub><sub></sub><sub> 0, b </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
<b>Ta coù </b> <sub>2 .32</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>ab</sub></i>2 <sub>64</sub><i><sub>a b</sub></i>2 2 <sub>64.</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <i><sub>b</sub></i>2
<i> = 8ab ( Vì a</i><i> 0, b </i><i> 0)</i>
3)
2 4
2
50
<i>a b</i>
<b>Ta coù </b>
2
2 4 2 4 2 4
2
.
50 25 25 5
<i>a b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
4)
2
2
162
<i>ab</i>
<b>Ta coù </b>
2 2 2
2 2
162 81
162
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
2
9
81
<i>b a</i>
<i>ab</i>
( Vì a 0)
5)
2
2 4
3
<i>ab</i>
<i>a b</i>
<b>Ta coù:</b>
2 2 2
2 4 2 4 2
3 3 3
. .
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a b</i> <i><sub>a b</sub></i> <i>ab</i> <sub> =</sub><sub></sub> <sub>3</sub><sub> (Do a < 0 neân </sub><i><sub>ab</sub></i>2 <i><sub>ab</sub></i>2
<sub> )</sub>
6)
2
2
9 12<i>a</i> 4<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Ta coù</b>:
2 2
2 2
9 12<i>a</i> 4<i>a</i> (3 2 )<i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
2
2
(3 2 )<i>a</i> 2<i>a</i> 3
<sub> (Vì a</sub><sub></sub><sub>-1,5 </sub><sub></sub> <sub> 2a+3</sub><sub></sub><sub>0 vaø b < 0) </sub>
7) 3 . 12<i>a</i>3 <i>a</i>
<b>Ta coù</b>: 3 . 12<i>a</i>3 <i>a</i> 3 .12<i>a</i>3 <i>a</i> 36 4<i>a</i>
(6 )<i>a</i>2 2 6<i>a</i>2 6<i>a</i>2
8)5<i>a</i> 64<i>ab</i>3 3. 12<i>a b</i>3 3 2<i>ab</i> 9<i>ab</i> 5<i>b</i> 81<i>a b</i>3 <sub> ( Với a>0; b>0 )</sub>
<b>Ta coù </b>5<i>a</i> 64<i>ab</i>3 3. 12<i>a b</i>3 3 2<i>ab</i> 9<i>ab</i> 5<i>b</i> 81<i>a b</i>3
5 .8<i>a b ab</i> 3.2<i>ab</i> 3<i>ab</i>2 .3<i>ab</i> <i>ab</i> 5 . 9<i>b a</i> <i>ab</i>
40<i>ab ab</i> 6<i>ab ab</i>6<i>ab ab</i> 45<i>ab ab</i> 5<i>ab ab</i>
<i><b>Tieát 6 </b></i>
<b>Bài 2 :Rút gọn các biểu thức sau </b>
a*<sub>)</sub>
<b>Ta coù </b>
2
1 1 1
:
1
1 <sub>1</sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1
.
1
1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
b)
2 <sub>3</sub>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Ta coù </b>
2 <sub>3</sub>
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
c)
3
1 1 1
1 .
1
1 1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>
<i>a a</i>
<i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
d*<sub>) </sub> 2 2
a
a b -
2 2 2 2
2 2
a b a a<sub>.</sub> a b
b
a b
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
với a > b > 0.
<b>Ta coù </b> 2 2
a
a b <sub> - </sub>
2 2 2 2
2 2
2 2 2
2 2
= 2 2
2 2 2
2 2
<sub> = </sub>
<i>Dạng 4</i><b> : </b><i><b> Chứng minh đẳng thức </b></i>
<i>Thời lượng 1 tiết </i>
<i><b>Tieát 7</b></i>
<b>Bài tập </b><i><b>Chứng minh các đẳng thức sau:</b></i>
a/
2 3 6 216 1
. 1,5
3
8 2 6
<sub></sub>
<sub></sub>
b/
14 7 15 5 1
: 2.
1 2 1 3 7 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
c/
1
: .
<i>a b b a</i>
<i>a b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<sub> ( với a, b dương và a</sub><sub></sub><sub>b)</sub>
d/
1 . 1 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> ( Với a</sub><sub></sub><sub>0 và a </sub>1)
e/
2
.
<i>a a b b</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
( với a > 0 và b > 0)
<i><b>Giaûi:</b></i>
a/ Biến đổi vế trái ta có
2 3 6 216 1
.
3
8 2 6
<sub></sub>
=
2 2 2 6
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
=
6 2 1 <sub>1</sub>
2 6 .
6
2 2 1
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>= </sub>
3 6 1
2 6
<sub></sub>
<sub> = - 1,5 </sub>
b/ Biến đổi vế trái ta có
14 7 15 5 1
:
1 2 1 3 7 5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> =</sub>
7 2 1 5 3 1
2 1 3 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
2 2
7 5
= -2
c/ Biến đổi vế trái ta có
1
:
<i>a b b a</i>
<i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
=
ab a b
ab
<sub></sub>
.
=
1 . 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>=</sub>
a a 1
1
a 1
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
a a 1
1
a 1
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
=
e/ Biến đổi vế trái ta có
. <i>a</i> <i>b a</i> <i>ab b</i>
<i>a a b b</i>
<i>ab</i> <i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
2
<i>a</i> <i>ab b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>
( ñpcm)
<i>Dạng 5</i><b> : Dạng tốn tìm x hoặc giải phương trình </b>
<i>Tiết 8</i>
<b>Bài tập: Giải các phương trình sau:</b>
a/
2
2x 1 <sub>=3. b/ </sub><sub>3 15x</sub>5 <sub> - </sub> <sub>15x</sub><sub> - 2 = </sub>1<sub>3 15x</sub><sub>,</sub>
c/ 3<i>x</i> 3 12 27<sub>. d/</sub> 4(1 <i>x</i>)2 6 0
e/ 16<i>x</i> 8<sub> g/</sub> 4(1 <i>x</i>)2 6 0
<b>Giaûi:</b>
a/
2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = - 3
x1 = 2; hoặc x2 = - 1.
Vậy x = 2 hoặc x = -1.
b/
5
3 15x<sub> - </sub> 15x<sub> - 2 = </sub>
1
3 15x<sub>, điều kiện x </sub><sub>≥</sub><sub> 0</sub>
1
3 15x<sub> = 2 </sub> 15x<sub> = 6 15x = 36 x = 2,4</sub>
Vaäy x = 2,4
c) 3<i>x</i> 3 12 27
3<i>x</i> 3 4.3 9.3<sub> </sub> 3<i>x</i>2 3 3 3 3
3<i>x</i>4 3<sub> </sub> x = 4
Vaäy x = 4.
e) 16<i>x</i> 8
16x = 82. x = 4.
Vaäy x = 4.
1-x =3 hoặc 1-x = -3 x= -2 hoặc x=4
<i> <b>D. CỦNG CỐ: </b></i>
<b> Giáo viên cần nhắc lại các dạng toán cơ bản trong chương để Hs nắm vững:</b>
Dạng bài tập rút gọn biểu thức số – Tính tốn.
Dạng rút gọn biểu thức có chứa chữ.
Dạng tìm x hoặc giải phương trình
<b>---ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỰ CHỌN</b>
<i>Thời gian: 15 phút ( Khơng kể thời gian phát đề)</i>
<i><b> Phần 1:Trắc nghiệm ( 6 điểm)</b></i>
<i>Đánh dấu X vào ơ </i><sub></sub><i> của câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:</i>
1. Kết quả của phép tính : 3 27<sub> -2</sub> 12<sub> +</sub> (2 3)2 <sub> là:</sub>
A. 2 + 4 3 <sub>B. 2-</sub> 3 <sub>C. 4+ 2</sub> 3 <sub>D. 2</sub>
A. x >
1
2<sub> </sub> <sub>B. x</sub>
1
2 <sub>C. x </sub>
1
7 <sub>D. x</sub>
1
2
A. 4
<i><b>Phần 2: Tự luận (4 điểm)</b></i>
<b>1. Rút gọn</b>
<b>a) 3</b> 48 27 6 5 2 20 <b><sub> b)</sub></b><i><b><sub> </sub></b></i>
1
1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b> ĐÁP ÁN:</b>
<i><b>Phần 1:</b>Trắc nghiệm ( 6 điểm )</i>
<i> Hs làm đúng mỗi câu 2 điểm</i>
<b>Caâu1</b> <b>Caâu 2</b> <b>Caâu 3</b>
<b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>
<i><b>Phần 2:Tự luận</b></i>
<b>1. </b><i>Rút gọn ( mỗi câu làm đúng 2 điểm)</i>
a) <b>3</b> 48 27 6 5 2 20 <b><sub> =</sub></b>3 16.3 9.3 6 5 2 4.5 <b><sub>=</sub></b>12 3 3 3 6 5 4 5
<b> =</b>15 3 2 5
b)
1
1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>a</i> <i>a</i> <sub>= </sub>
( 1) ( 1).( 1)
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>