Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.25 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
i. Phản ứng một chiều, phản ứng thuận
nghịch và cân bằng hoá học
ii. Sự chuyển dịch cân bằng hoá học
iii. Cỏc yếu tố ảnh h ởng đến cân bằng
hoá học
2
<i>t</i>
- KClO<sub>3</sub> bị phân huỷ thành KCl và O<sub>2</sub>
- KCl khụng phản ứng với O<sub>2</sub> để tạo ra O<sub>2</sub>
- Phản ứng đ ợc gọi là phản ứng một chiều
Mét sè ph¶n øng kh¸c:
NaOH + HCl NaCl + H<sub>2</sub>O
2Fe + 3Cl 2FeCl
<b>1. Ph¶n øng mét chiỊu</b>
<i><b>2. Ph¶n ứng thuận nghịch</b></i>
<i><b>2. Phản ứng thuận nghịch</b></i>
4
ở điều kiện th ờng Cl<sub>2</sub> phản ứng với H<sub>2</sub>O tạo HCl và HClO
HCl và HClO sinh ra lại tác dụng với nhau để tạo thnh
Cl<sub>2 </sub>v H<sub>2</sub>O
Phản ứng (2) đ ợc gọi là phản ứng thuận nghịch
Ban đầu
PƯ xảy ra 0,393 0,393 0,786
TTCB 0,107 0,107 0,786
-Ban đầu nồng độ H<sub>2</sub> và I<sub>2</sub> lớn nên tốc độ phản ứng
thuận (v<sub>t</sub>) lớn, nồng độ HI bằng không nên tốc độ
phản ứng nghịch (v<sub>n</sub>) bằng không
-Trong quá trỡnh phản ứng nồng độ H<sub>2</sub> và I<sub>2</sub> giảm dần
do đó v<sub>t</sub> giảm dần, nồng độ HI tăng dần nên v<sub>n</sub> tăng
dần
<b>3. C©n b»ng hãa häc</b>
Trạng thái trong đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ
phản ứng nghịch đ ợc gọi là cân bằng hóa học.
Tại trạng thái cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn
xảy ra với tốc độ bằng nhau nên cân bằng hóa học đ ợc
gọi là cân bằng động
K
N c ỏ
8
1. ảnh h ởng của nồng độ
Xét hệ cân bằng:
C (r) + CO<sub>2</sub>(k) <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub>2CO (k) (1)
Hệ trạng thái cân bằng: v<sub>t </sub>= v<sub>n</sub>, nồng độ các chất không
biến đổi
Nếu thêm CO<sub>2</sub> nồng độ CO<sub>2</sub> v<sub>t</sub> > v<sub>n</sub> CO<sub>2</sub> sẽ PƯ
với C tạo ra CO cho đến khi v<sub>t</sub> = v<sub>n</sub> Cân bằng mới
đ ợc thiết lập.
<b>1. ảnh h ng ca nng </b>
10
Quá trỡnh chuyển dịch CB (1) cịng diƠn ra t ¬ng tù khi
ta lÊy bít CO ra khái c©n b»ng
Xột cõn bng trong xi lanh kín có pít tơng ở nhiệt độ
th ờng và không đổi: N<sub>2</sub>O<sub>4</sub>(k) 2NO<sub>2</sub> (k) (2)
(không màu) (nâu )
Khi nén xi lanh bằng cách đẩy pít tông thấy màu của
hỗn hợp khí nhạt đi.
Cõn bng (2) đã chuyển dịch theo chiều làm giảm áp
suất chung của hệ. Tức là chuyển dịch theo chiều
nghÞch (sang phải)
12
<b>Kết luận:</b> Khi tng hoặc giảm áp suất chung của hƯ c©n
bằng, thỡ cân bằng bao giờ cũng chuyển dịch theo chiều
làm giảm tác động của việc tăng hoặc giảm áp suất đó
H<sub>2</sub> (k) + I<sub>2</sub>(k) <sub> </sub>2HI (k)
CuO(r) + CO (k) Cu + CO<sub>2</sub> (k)
Ph¶n øng táa nhiƯt:
CaO + H<sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub> H = - 65 KJ
Ph¶n øng thu nhiÖt:
CaCO<sub>3</sub> CaO + CO<sub>2</sub> H = + 178 KJ
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là nhiệt l ợng kèm theo
mỗi PƯHH. Kí hiệu: H
N c sôi <sub>N ớc đá</sub>
K
N<sub>2</sub>O<sub>4</sub>(k) 2NO<sub>2</sub>(k) H = 58 KJ
(không màu) (nâu đỏ)
<i><b>lớp phủ</b></i>
TN1: Ngâm hỗn hợp khí trong n ớc sôi, màu nâu của
hỗn hợp đậm lên
16
NX: Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo
chiều PƯ thu nhiệt, nghĩa là làm giảm tác động của việc
tăng nhiệt độ.
18
<b>Iv. ý nghĩa của tốc độ phản ứng và </b>
<b>cân bằng hóa học trong sản xuất </b>
<b>hãa häc</b>
VÝ dơ 1: 2SO<sub>2</sub>(k) + O<sub>2</sub> <sub></sub> <sub></sub> 2SO<sub>3</sub> (k) H <0
Các biện pháp làm tng hiệu suất ph¶n øng:
-Tăng nồng độ O<sub>2</sub> bằng cách dùng một l ợng d khơng
khí
- Duy trỡ phản ứng ở nhiệt 450 0<sub>C</sub>