Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

rrrrryy gd hướng nghiệp 9 đỗ văn hôi thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.25 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 38: cân bằng hoá học



i. Phản ứng một chiều, phản ứng thuận
nghịch và cân bằng hoá học


ii. Sự chuyển dịch cân bằng hoá học


iii. Cỏc yếu tố ảnh h ởng đến cân bằng
hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>mục tiêu</b>



2

<b>Thế nào là cân bằng hoá học và sự chuyển </b>



<b>dịch cân bằng hoá học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KClO

<sub>3</sub> <i>o</i> 2
<i>MnO</i>


<i>t</i>


  


2

2KCl + 3O

<sub>2</sub>


- KClO<sub>3</sub> bị phân huỷ thành KCl và O<sub>2</sub>


- KCl khụng phản ứng với O<sub>2</sub> để tạo ra O<sub>2</sub>
- Phản ứng đ ợc gọi là phản ứng một chiều



Mét sè ph¶n øng kh¸c:


NaOH + HCl  NaCl + H<sub>2</sub>O
2Fe + 3Cl  2FeCl


<b>1. Ph¶n øng mét chiỊu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2. Ph¶n ứng thuận nghịch</b></i>


<i><b>2. Phản ứng thuận nghịch</b></i>


4


Cl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>

O

<sub></sub>

HCl + HClO (2)



ở điều kiện th ờng Cl<sub>2</sub> phản ứng với H<sub>2</sub>O tạo HCl và HClO
HCl và HClO sinh ra lại tác dụng với nhau để tạo thnh
Cl<sub>2 </sub>v H<sub>2</sub>O


Phản ứng (2) đ ợc gọi là phản ứng thuận nghịch


CO

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub>

CO

+ H

<sub>2</sub>

O



CaCO

<sub>3</sub>

CaO + CO

<sub>2</sub>


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. C©n bằng hoá học</b>




H

<sub>2 </sub>

(k) + Cl

<sub>2</sub>

(k)

2HI (k)



Ban đầu

0,5 mol 0,5 mol

0 mol



PƯ xảy ra 0,393 0,393 0,786
TTCB 0,107 0,107 0,786


 



-Ban đầu nồng độ H<sub>2</sub> và I<sub>2</sub> lớn nên tốc độ phản ứng
thuận (v<sub>t</sub>) lớn, nồng độ HI bằng không nên tốc độ
phản ứng nghịch (v<sub>n</sub>) bằng không


-Trong quá trỡnh phản ứng nồng độ H<sub>2</sub> và I<sub>2</sub> giảm dần
do đó v<sub>t</sub> giảm dần, nồng độ HI tăng dần nên v<sub>n</sub> tăng
dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. C©n b»ng hãa häc</b>


Trạng thái trong đó tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ
phản ứng nghịch đ ợc gọi là cân bằng hóa học.


Tại trạng thái cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn
xảy ra với tốc độ bằng nhau nên cân bằng hóa học đ ợc
gọi là cân bằng động


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ii. sự chuyển dịch cân bằng hóa học



2NO

<sub>2</sub>

(k)

N

<sub>2</sub>

O

<sub>4</sub>

(k)

H<0



(nâu đỏ)

(không màu)






K
N c ỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Định nghĩa</b>



8


S chuyn dch cân bằng hóa học là sự di chuyển từ


trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác


do tác động của các yếu tố bên ngoài lên cân bằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>iii. các yếu tố ảnh h ởng đến cân </b>


<b>bằng hóa học</b>



1. ảnh h ởng của nồng độ
Xét hệ cân bằng:


C (r) + CO<sub>2</sub>(k) <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub>2CO (k) (1)


Hệ trạng thái cân bằng: v<sub>t </sub>= v<sub>n</sub>, nồng độ các chất không
biến đổi


Nếu thêm CO<sub>2</sub> nồng độ CO<sub>2</sub>  v<sub>t</sub> > v<sub>n</sub> CO<sub>2</sub> sẽ PƯ
với C tạo ra CO cho đến khi v<sub>t</sub> = v<sub>n</sub> Cân bằng mới
đ ợc thiết lập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. ảnh h ng ca nng </b>


10


Quá trỡnh chuyển dịch CB (1) cịng diƠn ra t ¬ng tù khi
ta lÊy bít CO ra khái c©n b»ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. </b>

<b>ả</b>

<b>nh h ởng của áp suất</b>



Xột cõn bng trong xi lanh kín có pít tơng ở nhiệt độ
th ờng và không đổi: N<sub>2</sub>O<sub>4</sub>(k) 2NO<sub>2</sub> (k) (2)


(không màu) (nâu )





Khi nén xi lanh bằng cách đẩy pít tông thấy màu của
hỗn hợp khí nhạt đi.


Cõn bng (2) đã chuyển dịch theo chiều làm giảm áp
suất chung của hệ. Tức là chuyển dịch theo chiều


nghÞch (sang phải)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. </b>

<b>ả</b>

<b>nh h ởng của áp suất</b>



12



<b>Kết luận:</b> Khi tng hoặc giảm áp suất chung của hƯ c©n


bằng, thỡ cân bằng bao giờ cũng chuyển dịch theo chiều
làm giảm tác động của việc tăng hoặc giảm áp suất đó


H<sub>2</sub> (k) + I<sub>2</sub>(k) <sub> </sub>2HI (k)


CuO(r) + CO (k) Cu + CO<sub>2</sub> (k)


 


 



 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. nh h ởng của nhiệt độ</b>

<b>Ả</b>



Ph¶n øng táa nhiƯt:


CaO + H<sub>2</sub>O  Ca(OH)<sub>2</sub> H = - 65 KJ
Ph¶n øng thu nhiÖt:


CaCO<sub>3</sub>  CaO + CO<sub>2</sub> H = + 178 KJ


Hiệu ứng nhiệt của phản ứng là nhiệt l ợng kèm theo
mỗi PƯHH. Kí hiệu: H


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

N c sôi <sub>N ớc đá</sub>


K



N<sub>2</sub>O<sub>4</sub>(k) 2NO<sub>2</sub>(k) H = 58 KJ
(không màu) (nâu đỏ)


 


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>lớp phủ</b></i>




3.

nh h ởng của nhit



TN1: Ngâm hỗn hợp khí trong n ớc sôi, màu nâu của
hỗn hợp đậm lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


3.

nh h ởng của nhiệt độ



NX: Khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo


chiều PƯ thu nhiệt, nghĩa là làm giảm tác động của việc


tăng nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>nguyên lí chuyển dịch cân bằng lơ </b>


<b>sa-tơ-li-ê</b>



<b>Mt phn ng thun nghch ang trng thỏi cõn </b>



<b>bằng khi chịu một tác động từ bên ngoài nh biến</b>



<b>đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ, th</b>

<b>ỡ</b>

<b> cân bằng sẽ</b>



<b>chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động bên</b>


<b>ngoài ú</b>



<b>4. Vai trò của chất xúc tác</b>



Tng

tc phn ứng thuận và phản ứng nghịch với



sè lÇn b»ng nhau

Nên

chất xúc tác không làm ảnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>Iv. ý nghĩa của tốc độ phản ứng và </b>
<b>cân bằng hóa học trong sản xuất </b>


<b>hãa häc</b>


VÝ dơ 1: 2SO<sub>2</sub>(k) + O<sub>2</sub> <sub></sub> <sub></sub> 2SO<sub>3</sub> (k) H <0


Các biện pháp làm tng hiệu suất ph¶n øng:


-Tăng nồng độ O<sub>2</sub> bằng cách dùng một l ợng d khơng
khí


- Duy trỡ phản ứng ở nhiệt 450 0<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>xin chân thành cảm </b>



<b>ơn các thầy cô và các </b>



</div>

<!--links-->

×