Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng Đề thi HKI-DA.To 7. 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.02 KB, 3 trang )

Phòng GD và ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đại Lộc Năm học 2010 -2011
Môn Toán − Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(2,5 điểm )
a) Trong các số sau số nào là số vô tỉ, số nào là số hữu tỉ : 0,5 ;
5
b) Từ tỉ lệ thức
a c
b d
=
hãy viết một tỉ lệ thức có các số hạng ngoại tỉ thay đổi vị trí cho nhau
c) Tìm x biết
x 0,5=
d) Tính – 5, 12 – 0,269 . Làm tròn kết quả đền chữ số thập phân thứ hai.
e) Tính
2
2 1
3
5 4
 
 ÷
 
× −
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu điểm A ( 2; 4 )
b) Cho biết 3 người thợ xây một bức tường hết 4 giờ . Hỏi 6 người thợ ( với cùng năng suất như thế )
xây bức tường đó hết bao nhiêu giờ ?
Câu 3: (1,5 điểm)
Xem hình vẽ , biết
µ


0
1
A 45=
,
µ
0
1
B 45=
, a ⊥ c
a) Góc
µ
2
A

µ
1
B
là hai góc so le trong hay đồng vị
b) Tính số đo góc
µ
2
A
c) Vì sao b ⊥ c ?
Câu 4: ( 3,5điểm )
Cho tam giác ABC có AB = AC và Â = 80
0
. Gọi D là trung điểm của BC . Nối AD
a) Chứng minh ∆ABD = ∆ACD
b) Chứng minh AD ⊥ BC
c) Vẽ tia phân giác của góc B cắt AD tại E . Tính góc BED

( Hình vẽ và giả thiết kết luận : 1 điểm )
Câu 5: ( 1điểm )
Tìm hai số hữu tỉ a và b biết
a b 2(a b)− = +

a
a b
b
− =
( với b ≠ 0 )
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
Họ và tên học sinh :…………………………Lớp ……SBD………
Đề chính thức
a
b
c
?
45
°
45
°
1
2
1
A
B
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7 ( Năm học 2010 − 2011)
Câu Nội dung Điểm
1 2,50
a

0,5 là số hữu tỉ : ( 0,25đ ) ;
5
là số vô tỉ : (0,25đ)
0,50
b
d c
b a
=
0,50
c x = 0,5 (0 ,25 đ) hoặc x = - 0,5 (0,25đ) 0,50
d Tính kết quả bằng – 5,389 ; làm tròn : - 5,39 0,50
e
2 2
2 1 3 9 27
3 3. 3.
5 4 20 400 400
   
× − = = =
 ÷  ÷
   
0,50
2 1,50
a + Vẽ hệ trục tọa độ : (0,25đ) . Đánh dấu điểm A : ( 0,25 đ) 0,50
b Gọi số giờ để 6 người thợ xây hết bức tường là x.
Theo tinh chất của đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có:
=
x 3
6
4
Suy ra

= =
3
x .4 2
6
. Vậy 6 người thợ xây xong bức tường hết 2 giờ
0,25
0,25
0,50
3 1,5đ
a
µ
2
A

µ
1
B
là hai góc đồng vị
0,50
b
µ µ
0
2 1
A A 45= =
( hai góc đối đỉnh )
0,50
c
µ
µ
0

1 1
B A 45= =
(gt) ⇒ a // b ( hai góc so le trong bằng nhau )
Và a ⊥ c (gt) ⇒ b ⊥ c
0,25
0,25
4 3,50
HV
Hình vẽ
0,50
GT/KL
0,50
a
Xét ∆ABD và ∆ACD, có : AB = AC; BD = CD; AD cạnh chung (GT)
Nên ∆ABD = ∆ACD (c.c.c)
0,50
0,25
b
Ta có ∆ABD = ∆ACD (cmt ) ⇒
·
·
ADB ADC=
( hai góc tương ứng )

·
·
0
ADB ADC 180+ =
( hai góc kề bù)
Suy ra

·
·
0
ADB ADC 90= =
Vậy AD ⊥ BC
0,25
0,25
0,25
c
Tính được
·
0
BAD 40=
Tính được
µ
0
B 50=

·
·
0
0
ABC 50
ABE 25
2 2
= = =
( BE là tia phân giác của góc B)
Vậy
·
0 0 0

BED 40 25 65= + =
( góc ngoài của tam giác BED)
0,25
0,25
0,25
0,25
5 1,00
Từ a – b = 2( a + b ) ⇒ a – b = 2a + 2b ⇒ a = – 3b
Từ a – b =
a
b
và a = – 3b ⇒ – 3b – b =
3b
b

⇒ – 4b = – 3⇒ b =
3
4

Thay b =
3
4
vào a = – 3b ⇒ a =
9
4

0,25
0,50
0,25
Ghi chú :

- Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí
để cho điểm
E
DB C
A
GT ∆ ABC ; AB = AC; BD = DC; Â = 80
0

BE là tia phân giác của góc B
KL a) ∆ ABD = ∆ ACD
b) AD ⊥ BC
c) Tính góc BED
- Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ

×