Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

VIDEO THƠ -TƯƠNG TƯ,CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>GV: Dơng Tiến Mạnh </i>
<i>Soạn ngày:23/9/2007</i>


<i>Dạy ngày:1/10/2007 </i>


Tiết 9 <b>Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc 2</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Qua bài này HS cần nắm đợc


<i>* Về kiến thức: HS hiểu đợc cơ sở của việc đa một thừa số vào trong dấu căn cũng nh đa thừa</i>
số ra ngoài dấu căn.


<i>* Về kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo để đa một thừa số vào trong dấu căn cũng nh biết lựa</i>
chọn thích hợp để đa thừa số ra ngồi dấu căn. Biết vận dụng để làm bài tập so sánh hai biếu
thức và bài toán rút gọn biểu thức.


<i>* Về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi khi tính tốn và áp dụng tốt các quy tắc đã học.</i>
* Trọng tâm: HS hiểu đợc cơ sở của việc đa một thừa số vào trong dấu căn cũng nh đa thừa
số ra ngồi dấu căn


<b>II/ Chn bÞ</b>


GV: Thớc thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>


10’



1. KiĨm tra bµi cũ
+ HS1 lên bảng làm BT : Tìm x biết x<i>2 </i><sub>= 5 </sub>


kÕt qu¶ x5 2,2361


+ HS2 : Tìm x thoả mÃn điều kiện x 3
biểu diễn trên trục số. (kết quả x > 9)



0 9
\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
+ GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào
bài:


GV gọi học sinh lên bảng thực hiện


10


2. Đ a thừa số ra ngoài dấu căn
+ Gv cho HS làm ?1 SGK Tr 24:


?đẳng thức đợc chứng minh dựa trên sơ sở
nào ?


+ Hãy cho biết thừa số nào đã đợc đa ra
ngoài dấu căn ?


+ Cho HS vận dụng làm VD1: đa ra ngoài
dấu căn. a) 3 22. b) 20



GV giới thiệu căn đồng dạng qua VD2:
Rút gọn biểu thức: 3 5  20 5


+ GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2 : gợi
ý đa về các căn đồng dạng.


a) 2  8  50 b)


4 3 27  45 5


Cho nhận xét sau đó chốt lại TQ:


2


a b a b <sub>nÕu a  0 ( =</sub>a b<sub>nÕu a < 0)</sub>
Cho HS lµm ?3 vµo vë


+ HS lµm ?1 :


2 2


a b  a . b a . b a b
v× a  0; b  0 nªn a a


+ HS : dựa trên định lí khai phơng 1 tích
và HĐT


2


A A


.


+ HS : Thừa số a đợc đa ra ngoài căn.
+ HS làm VD1:


a) 3 2 3 22. 


b) 20  4 5.  2 5 2 52. 


HS sử dụng kết quả đã biết để thực hiện:
3 5  20 5 3 5 2 5   5


=6 5


+ HS hoạt động nhóm làm ?2
3. Đ a thừa số vào trong dấu căn


+ GV giíi thiƯu phÐp ®a thõa số vào trong
dấu căn là phép ngợc lại, cho HS quan sát
trên bảng phụ:


+ HS nghe GV trỡnh by v ghi bài. Sau
đó tự nghiên cứu VD4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


Víi a  0; b  0 th× A B  A B2
Víi a < 0; b  0 th× A B A B2


+ GV đa bảng phụ VD4 cho HS quan sát và


nhấn mạnh : ta chỉ đa các thừa số dơng vào
trong dấu căn sau khi bình phơng.


+ GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4. Nửa
lớp làm câu (a), (c) nửa còn lại làm (b), (d).
+ GV củng cố tác dụng của việc đa thừa số
vào trong dấu căn:


<i>* So sánh các số đợc thuận lợi.</i>


<i>* Tính gần đúng giá với độ chính xác cao</i>
+ Cho HS làm VD5: so sánh 3 7 và 28
GV củng cố lại các nội dung quan trọng


sau:


a) 3 5  3 52.  9 5.  45.
c)


4 4 2 2 8 3 8


ab a  (ab ) .a  a b .a  a b
d)


2 2 2 3 4


2ab 5a ( ab ) . a2 5 20a b


  



b)


2


1 2 5,  ( , ) .1 2 5  1 44 5, .  7 2,


HS: để so sánh ta đa về cùng dạng (hai
<i>biểu thức cùng trong dấu căn hoặc 2 căn</i>
<i>thức đồng dạng)</i>


C¸ch 1: 3 7  3 72.  9 7.  63 28
C¸ch 2: 28 2 7 2 7 3 72.  


15’


4. Lun tËp cđng cè
+ Cho HS lµm BT 43 trang 27 SGK (d, vµ


e). Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày:


+ HS làm BT 44: Đa thừa số vào trong dấu
<i>căn: </i>
5 2
 <sub>; </sub>
2
3 xy

;
2
x



x <i><sub>víi x > 0 và y 0</sub></i>
Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày. GV hỏi
thêm với x > 0 thì


2


x <sub> có xác định khơng ?</sub>
+ Cho HS tiếp tục thực hiện BT 46:


<i>Rót gän c¸c biĨu thøc sau víi x  0 :</i>
a) 2 3x  4 3x27 3 3 x


b) 3 2x  5 8x 7 18x 28


GV có thể gợi ý cho câu b) tách: 8x = 4.2x;
18x = 9.2x để đa các số này ra ngoài dấu
căn rồi nhân với các thừa số có sẵn ở bên
ngồi sau đó thu gọn các căn đồng dạng


+ HS thùc hiƯn 2 phÐp tÝnh:
<i>§a thõa số ra ngoài dấu căn:</i>
d) 0 05 28800, 0 05 288 100, .


0 05 10 144 2, . . 0 5 12 2, . . 6 2


  


e)



2 2


7 63. .a  7 7 9. . .a 7 3. a 21. a
+HS1: 5 2  5 22.  25 2.  50


+HS2:

 



2


2 2 4


3 xy 3 .xy 9xy


  


+HS3:


2


2 2 <sub>2</sub>


x x . x


x  x 


* HS tiÕp tơc thùc hiƯn BT 46:
+HS1: 2 3x  4 3x 27 3 3 x 
27 5 3 x
+HS2: 3 2x  5 8x 7 18x 28



3 2x 5 4 2. x 7 9 2. x 28


    


2 2


3 2x 5 2 2. x 7 3 2. x 28


    


3 2x 5 2 2. x 7 3 2. x 28


    


3 2x 10 2x 21 2x 28


    


28 14 2x


 


5. Híng dÉn


+ Häc thc c¸ch ®a mét thõa sè vµo trong dÊu vµ ®a thõa sè ra ngoµi dÊu
+ Lµm BT 45, BT 47 (SGK) vµ BT 59, 60, 61, 63, 65 (SBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×